Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019
Số hiệu: 28/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
Ngày ban hành: 08/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 54/2018/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019, Kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương 3 năm 2019 - 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án khoán chi, đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với một số nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương năm 2019 như sau:

1. Giao khoán chi qun lý hành chính đối với các cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện (kể cả các cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể thực hiện thí điểm sắp xếp tổ chức bộ máy được giao khoán chi hoạt động thường xuyên theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái) như sau:

a) Giao khoán quỹ tiền lương cho các cơ quan, đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ, vị trí việc làm và chế độ tiền lương do Nhà nước quy định. Kinh phí giao khoán chỉ được điều chỉnh khi Nhà nước thay đổi chính sách tiền lương.

b) Giao khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) theo chức năng, nhiệm vụ, vị trí việc làm của tng loại hình cơ quan, đơn vị như sau:

- Các cơ quan thí điểm sắp xếp tổ chức bộ máy theo quyết định của cấp có thẩm quyền mức khoán chi thực hiện theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

- Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh còn lại: mức khoán chi bằng 120% mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (sau đây gọi là Nghị quyết số 48);

- Cơ quan, đơn vị cấp huyện còn lại: mức khoán chi bằng 125% mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết số 48 đối với huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải; bằng 120% mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết số 48 đối với thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại.

c) Giao khoán chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (không kể sửa chữa lớn; mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng; mua xe ô tô): bằng 10% mức khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương);

d) Giao khoán chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (trừ sửa chữa lớn, đại tu): bằng 40 triệu đồng/01 xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; bng 20 triệu đồng/01 xe có niên hạn sử dụng dưới 10 năm. Số lượng xe ô tô được khoán chi của tng cơ quan, đơn vị được xác định theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô theo quy định của cấp có thẩm quyền. Trường hợp đơn vị thực hiện khoán kinh phí sử dụng xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, thì được sử dụng số kinh phí giao khoán này để chi trả cho các chức danh có tiêu chuẩn sử dụng xe đã tự nguyện đăng ký thực hiện khoán.

Mức kinh phí giao khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương), khoán chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc và khoán chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô không thay đổi trong thời kỳ ổn định ngân sách. Các cơ quan, đơn vị được tự chủ sử dụng số kinh phí giao khoán này để chi tiêu theo Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị và các quy định hiện hành.

2. Đặt hàng đối với một số dịch vụ sự nghiệp công và một số nhiệm vụ chi đã xác định được số lượng, khối lượng, tiêu chuẩn, giá, đơn giá, thời gian thực hiện. Kinh phí đặt hàng được thanh toán theo số lượng, khối lượng, chất lượng công việc, dịch vụ sự nghiệp công hoàn thành được nghiệm thu thực tế. Kinh phí thực hiện không đúng theo chỉ tiêu được đặt hàng, thì phải nộp trả lại ngân sách.

3. Giao nhiệm vụ và hỗ trợ kinh phí gắn với nhiệm vụ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đối với các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định tại khoản 8 Điều 8 Luật ngân sách nhà nước. Dự toán kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức này được quyết toán trên cơ sở phải bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ được giao.

4. Đấu thầu, đặt hàng đối với sản phẩm, dịch vụ công ích gồm: thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt; dịch vụ quản lý công viên, trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh; dịch vụ cấp điện, chiếu sáng đô thị và các sản phẩm, dịch vụ công ích khác sử dụng ngân sách địa phương. Từ năm 2019 chấm dứt việc giao dự toán chi ngân sách trực tiếp cho các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp làm nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.

Điều 2. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2019 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn giao chỉ tiêu Pháp lệnh cho các địa phương, đơn vị là 3.000.000 triệu đồng; trong đó:

a) Thu cân đối ngân sách 1.706.000 triệu đồng;

b) Thu tiền thuê đất trả tiền một lần 150.000 triệu đồng;

c) Thu tiền sử dụng đất 900.000 triệu đồng;

d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 24.000 triệu đồng;

đ) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 220.000 triệu đồng;

Trong quá trình điều hành sẽ phấn đấu tăng thu ngân sách lên mức 3.150.000 triệu đồng, trong đó: thu cân đối ngân sách là 1.706.000 triệu đồng; thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 150.000 triệu đồng; thu tiền sử dụng đất là 1.050.000 triệu đồng; thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 24.000 triệu đồng; thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 220.000 triệu đồng.

Năm 2019 tạm dừng không thực hiện trích bổ sung vào Quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách các cấp. Sthu tiền sử dụng đất dành ra do không trích bsung vào Quỹ phát triển đất được sử dụng để chi đầu tư xây dựng nông thôn mới, phát triển đường giao thông nông thôn, tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học và thực hiện các dự án quan trọng khác.

Điều tiết cho ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% khoản thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước phn ngân sách địa phương được hưởng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 10.014.745 triệu đồng, gồm:

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp 2.608.924 triệu đồng;

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 7.405.821 triệu đồng, bao gồm:

- Thu bổ sung cân đối 4.979.309 triệu đồng;

- Thu bổ sung tiền lương cơ sở 367.771 triệu đồng;

- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương 2.058.741 triệu đồng, bao gồm: bổ sung vốn đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước 345.180 triệu đồng; bổ sung vốn đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước 477.655 triệu đồng; bổ sung đầu tư các dự án từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ 69.000 triệu đồng; bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia 592.683 triệu đồng; bổ sung vốn sự nghiệp các Chương trình mục tiêu 101.709 triệu đồng; bổ sung các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định 472.514 triệu đồng.

3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 9.980.745 triệu đồng, bao gồm:

a) Dự toán chi đầu tư phát triển trong cân đối ngân sách địa phương là 1.494.540 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản 1.356.540 triệu đồng, trong đó: vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước 495.540 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 837.000 triệu đồng; vốn đầu tư từ thu xổ skiến thiết 24.000 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển tnguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê 75.000 triệu đồng (được phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình, các cấp ngân sách khi có số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước).

- Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ 10% tiền sử dụng đất 63.000 triệu đồng.

b) Dự toán chi thường xuyên (bao gồm cả chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu 472.514 triệu đồng) là 6.625.206 triệu đồng, trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề là 2.716.707 triệu đồng;

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường là 79.991 triệu đồng;

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình là 786.094 triệu đồng;

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ là 20.132 triệu đồng;

- Các lĩnh vực chi thường xuyên khác là 3.022.282 triệu đồng.

Thực hiện điều hòa chung nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản giữa các huyện, thị xã, thành phố để chi cho công tác bảo vệ môi trường, trong đó ưu tiên bố trí một phần số thu này cho công tác bảo vệ, khôi phục môi trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ.

c) Dự toán chi trả lãi, phí các khoản vay ODA, vay ưu đãi là: 3.000 triệu đồng. Số lãi, phí vay phải trả chính thức được xác định theo tiến độ giải ngân thực tế của các dự án sử dụng nguồn vốn vay.

d) Dự toán chi dự phòng ngân sách địa phương là 143.947 triệu đồng;

đ) Dự toán chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.200 triệu đồng;

e) Dự toán chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương là 1.586.227 triệu đồng, trong đó:

- Chương trình mục tiêu quốc gia 592.683 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) 101.709 triệu đồng;

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước 345.180 triệu đồng;

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước 477.655 triệu đồng;

- Đầu tư tnguồn vốn Trái phiếu Chính phủ 69.000 triệu đồng.

4. Bội thu ngân sách địa phương (bội thu ngân sách địa phương cấp tỉnh, từ nguồn giảm chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước) năm 2018 là 34.000 triệu đồng. Số bội thu ngân sách được sử dụng để trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương.

5. Tổng số vay tối đa để trả nợ gốc trong năm 2019 của ngân sách địa phương là 56.100 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước).

6. Số trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương là 102.200 triệu đồng, gồm trả nợ Ngân hàng phát triển vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước 101.350 triệu đồng; trả nợ Bộ Tài chính vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 850 triệu đồng, trong đó theo các nguồn trả nợ như sau:

a) Nguồn bội thu ngân sách địa phương cấp tỉnh là 34.000 triệu đồng;

b) Nguồn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 56.100 triệu đồng;

c) Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2017 là 12.100 triệu đồng.

Điều 3. Phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2019 như sau:

Tng dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2019 là 8.586.395 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực, nhiệm vụ chi cụ thể như sau:

1. Dự toán chi các nhiệm vụ do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm theo phân cấp là 4.078.738 triệu đồng, trong đó:

a) Chi đầu tư phát triển 984.580 triệu đồng;

b) Chi thường xuyên 2.883.467 triệu đồng; trong đó đã bao gồm kinh phí thực hiện thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 5.000 triệu đồng.

c) Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay 3.000 triệu đồng;

d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.200 triệu đồng;

đ) Chi dự phòng của ngân sách cấp tỉnh 80.970 triệu đồng;

e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương 125.522 triệu đồng.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ quyết định của cấp có thẩm quyền thực hiện điều chỉnh, giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019 đối với cơ quan Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái theo quy định.

2. Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương là 1.586.227 triệu đồng;

3. Dự toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố 2.921.430 triệu đồng, gồm:

a) Bổ sung cân đối 2.266.660 triệu đồng;

b) Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách 203.030 triệu đồng;

c) Bổ sung có mục tiêu 451.740 triệu đồng.

Trong số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2019 thực hiện giảm trừ thu hồi về ngân sách cấp tỉnh số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 22.311 triệu đồng để tập trung nguồn chi hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và thực hiện các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế theo quy định.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Tờng vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- y ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

10.014.745

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.608.924

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

2.608.924

II

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

7.405.821

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.979.309

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.426.512

B

TNG CHI NSĐP

9.980.745

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.394.518

1

Chi đầu tư phát triển

1.494.540

2

Chi thường xuyên

6.625.206

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay

3.000

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương

126.625

6

Chi từ nguồn dự phòng ngân sách

143.947

II

Chi các Chương trình mục tiêu

1.586.227

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

592.683

2

Chi các chương trình mục tiêu

924.544

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ

69.000

C

BI THU NSĐP

34.000

1

Từ nguồn vốn XDCB trong nước

34.000

D

CHI TRẢ N GC CỦA NSĐP

90.100

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

56.100

2

Từ nguồn bội thu ngân sách địa phương

34.000

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

56.100

1

Vay để trả nợ gốc (1)

56.100

Ghi chú:

(1) Tính cả nguồn bội thu, kết dư thì tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2019 là 102.200 triệu đồng

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2019

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.620.395

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

1.214.574

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

7.405.821

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.979.309

 

- Thu bổ sung tiền lương cơ sở

367.771

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

2.058.741

II

Chi ngân sách cấp tỉnh (1)

8.586.395

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

4.078.738

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.586.227

3

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2.921.430

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

2.266.660

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách

203.030

 

- Bổ sung có mục tiêu

451.740

III

Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh

34.000

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

4.315.780

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.394.350

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.921.430

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.266.660

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách

203.030

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

451.740

II

Chi ngân sách huyện

4.315.780

1

Chi trong cân đối ngân sách huyện

3.864.040

2

Chi từ ngun bổ sung có mục tiêu

451.740

III

Cân đối thu, chi ngân sách huyện

0

C

BI THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG (2)

34.000

1

Bội thu ngân sách cấp tỉnh để trả nợ gốc các khoản vay

34.000

 

 

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã giảm trừ bội thu ngân sách cấp tỉnh 34.000 triệu đồng.

(2) Số bội thu của NSĐP năm 2019 được sử dụng để trả nợ Ngân hàng phát triển và Bộ Tài chính

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết s 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản thu

Dự toán trung ương giao

Dự toán tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

A

B

1

2=3+4

3

4

 

A- TNG THU NSNN TRÊN ĐA BÀN

2.240.000

3.000.000

1.372.800

1.627.200

I

Thu cân đối

1.597.000

1.706.000

508.800

1.197.200

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương qun lý

185.000

190.000

181.300

8.700

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

146.000

151.000

146.300

4.700

 

- Thuế tài nguyên

39.000

39.000

35.000

4.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý

205.000

225.000

50.800

174.200

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

140.000

77.500

11.300

66.200

 

- Thuế tài nguyên

65.000

65.000

39.500

25.500

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

 

74.000

 

74.000

 

- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW

 

8.500

 

8.500

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

60.000

65.000

23.000

42.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

23.000

23.000

23.000

 

 

- Thuế tài nguyên

37.000

42.000

 

42.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

545.000

600.000

4.000

596.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt

 

502.900

4.000

498.900

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

 

97.100

 

97.100

5

Lệ phí trước bạ

110.000

119.000

 

119.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.000

 

2.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

100.000

 

100.000

 

- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân thu từ các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế

 

14.000

 

14.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

160.000

160.000

153.000

7.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

100.500

100.500

100.500

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

59.500

59.500

52.500

7.000

9

Thu phí, lệ phí

88.000

90.000

 

90.000

a

Phí, lệ phí trung ương

8.000

8.000

 

8.000

b

Phí, lệ phí địa phương

80.000

82.000

 

82.000

 

- Phí lệ phí tnh

 

5.500

 

5.500

 

- Lệ phí môn bài

 

7.270

 

7.270

 

- Phí bo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sn

 

44.000

 

44.000

 

- Phí lệ phí khác

 

25.230

 

25.230

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm

20.000

20.000

 

20.000

11

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước

55.000

60.000

60.000

 

 

- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp

43.000

45.000

45.000

 

 

- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp

12.000

15.000

15.000

 

12

Thu khác ngân sách (bao gm cả thu tại xã)

67.000

75.000

36.700

38.300

 

- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT

 

19.000

9.850

9.150

 

- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW

 

12.076

9.956

2.120

 

- Thu tại xã (thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi công sản...)

3.600

7.950

 

7.950

 

- Thu các khoản khác

 

35.974

16.894

19.080

II

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

 

150.000

150.000

 

III

Thu từ hoạt động xổ skiến thiết

23.000

24.000

24.000

 

IV

Thu tiền sử dụng đất

400.000

900.000

470.000

430.000

1

Ngân sách cấp tỉnh

 

470.000

470.000

 

2

Ngân sách huyện

 

430.000

 

430.000

V

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

220.000

220.000

220.000

 

1

Thuế xuất khẩu

175.000

175.000

175.000

 

2

Thuế giá trị gia tăng

45.000

45.000

45.000

 

 

B- THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

9.256.145

10.014.745

8.620.395

4.315.780

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

1.850.324

2.608.924

1.214.574

1.394.350

 

- Thu cân đi ngân sách

1.427.324

1.534.924

570.574

964.350

 

- Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

0

150.000

150.000

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

400.000

900.000

470.000

430.000

 

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.000

24.000

24.000

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.405.821

7.405.821

7.405.821

2.921.430

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.979.309

4.979.309

4.979.309

2.266.660

b

Thu bổ sung tin lương cơ sở, bổ sung các chính sách, chế đ

367.771

367.771

367.771

203.030

c

Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

472.514

472.514

472.514

451.740

d

Thu bổ sung Chương trình mục tiêu

924.544

924.544

924.544

 

 

- Đu tư các dự án từ nguồn vn trong nước

345.180

345.180

345.180

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

477.655

477.655

477.655

 

 

- Vốn sự nghiệp các Chương trình mục tiêu

101.709

101.709

101.709

 

đ

Thu bổ sung vốn đu tư các dự án từ nguồn vốn Trái phiếu Chính ph

69.000

69.000

69.000

 

e

Thu bổ sung Chương trình mc tiêu quốc gia

592.683

592.683

592.683

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết s 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản chi

Dự toán trung ương giao

Dự toán tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

A

B

1

2=3+4

3

4

 

TNG CHI NSĐP

9.222.145

9.980.745

5.664.965

4.315.780

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1)

7.635.918

8.394.518

4.078.738

4.315.780

I

Chi đầu tư phát triển

918.540

1.494.540

984.580

509.960

1

Chi đu tư xây dựng cơ bản (2)

918.540

1.356.540

876.680

479.860

 

- Vốn trong nước (3)

495.540

495.540

415.580

79.960

 

- Từ nguồn thu tin sử dụng đất

400.000

837.000

437.100

399.900

 

- Từ nguồn thu xsố kiến thiết

23.000

24.000

24.000

 

2

Chi đu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tin một lần cho cả thời gian thuê (4)

 

75.000

75.000

 

3

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất

 

63.000

32.900

30.100

II

Chi thường xuyên (5)

6.569.231

6.625.206

2.883.467

3.741.739

1

Snghiệp kinh tế

 

581.928

385.297

196.631

 

- Sự nghiệp lâm nghiệp

 

3.463

1.964

1.499

 

- Sự nghiệp nông nghiệp

 

151.374

119.413

31.961

 

- Sự nghiệp giao thông

 

123.447

106.372

17.075

 

- Sự nghiệp thủy lợi

 

64.469

63.242

1.227

 

- Snghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác

 

239.175

94.307

144.869

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

79.991

11.855

68.136

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.640.707

2.716.707

594.146

2.122.561

 

- Sự nghiệp giáo dục

 

2.491.789

378.902

2.112.886

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

224.918

215.244

9.675

4

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

20.132

20.132

20.132

 

5

Snghiệp y tế dân số và gia đình

 

786.094

584.326

201.769

6

Snghiệp văn hóa thông tin

 

98.232

68.972

29.260

 

- Sự nghiệp văn hóa

 

76.910

47.650

29.260

 

- Snghiệp công ngh thông tin

 

21.322

21.322

 

7

Sự nghiệp thể dục thể thao

 

21.792

17.002

4.790

8

Snghiệp phát thanh truyền hình

 

59.053

41.695

17.358

9

Snghiệp đảm bảo xã hội

 

220.619

59.290

161.328

10

Quản lý hành chính

 

1.780.096

906.204

873.892

 

- Quản lý nhà nước

 

1.410.372

698.702

711.670

 

- Đảng

 

288.867

162.991

125.876

 

- Đoàn thể

 

80.858

44.511

36.347

11

Quốc phòng - An ninh

 

115.054

62.809

52.245

 

- Quốc phòng

 

82.813

38.607

44.206

 

- An ninh

 

32.241

24.202

8.039

12

Chi khác ngân sách

 

25.814

12.045

13.769

13

Chi thực hiện mt số chính sách, nhiệm vụ

 

119.693

119.693

 

 

- Đề án, chính sách của tỉnh giai đoạn 2016-2020 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định

 

44.407

44.407

 

 

- Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghquyết số 07/2018/NQ-HĐND

 

10.000

10.000

 

 

- Vn sự nghiệp ngoài nước (NSTW)

 

35.286

35.286

 

 

- Kinh phí thực hiện đi mới, sp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị (6)

 

10.000

10.000

 

 

- Kinh phí mua sm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc

 

20.000

20.000

 

III

Trả nợ lãi, phí các khoản vay

3.000

3.000

3.000

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

 

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 50% s tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn dự toán trung ương

 

126.625

125.522

1.103

VI

Dự phòng ngân sách

143.947

143.947

80.970

62.977

B

CHI TỪ NGUỒN B SUNG CÓ MC TIÊU

1.586.227

1.586.227

1.586.227

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

592.683

592.683

592.683

 

2

Chương trình mục tiêu

924.544

924.544

924.544

 

 

- Vn đầu tư trong nước

345.180

345.180

345.180

 

 

- Vốn đu tư nước ngoài

477.655

477.655

477.655

 

 

- Kinh phí sự nghiệp

101.709

101.709

101.709

 

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ

69.000

69.000

69.000

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tnh năm 2019 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 2.921.430 triệu đồng.

(2) Chưa bao gồm phần bố trí trả nợ gốc các khoản vay 34.000 triệu đồng, được tính vào bội thu ngân sách địa phương.

(3) Đã bao gồm 56.100 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay ngi nước về cho tỉnh vay lại để thực hiện các dự án.

(4) Tng nguồn là 150.000 triệu đồng, trong đó bố trí 50% để tạo nguồn điều chỉnh chính sách tiền lương là 75.000 triệu đồng; số còn lại để bố trí chi đầu tư phát triển là 75 tỷ đồng, được thực hiện chi theo số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước.

(5) Đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 472.514 triệu đồng.

(6) Đã bao gồm kinh phí thực hiện thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng HĐND và Văn phòng UBND tỉnh 5.000 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

TÊN CHƯƠNG TRÌNH

Dự toán năm 2019

 

Tổng cộng

729.678

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

592.683

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

289.700

 

- Chi đầu tư phát triển

218.100

 

- Chi thường xuyên

71.600

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

302.983

 

- Chi đầu tư phát triển

233.559

 

- Chi thường xuyên

69.424

II

Chương trình mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

101.709

1

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động

18.990

2

Chương trình mc tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

32.400

3

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

15.722

4

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

7.425

5

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

3.012

6

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

2.060

7

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

17.700

8

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

9

Chương trình mục tiêu phát triển công nghệ thông tin

2.000

10

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sng dân cư

2.000

III

Vốn ngoài nước (kinh phí sự nghiệp)

35.286

1

Vốn vay (thực hiện ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao)

17.526

 

- Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế

6.546

 

- Dự án an ninh y tế khu vực tiu vùng Mê Kông mở rộng

280

 

- Dự án hỗ trợ y tế các tnh đồng bằng Bắc Bộ và đồng bng Sông Hồng

7.500

 

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả

3.200

2

Vốn viện trợ

17.760

 

- Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế (Thực hiện ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao)

2.760

 

- Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn II (thực rút dự toán trong phạm vi dự toán giao và cơ chế tài chính trong nước)

15.000

 

PHỤ LỤC SỐ 06

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

SN giáo dục và đào tạo dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học

SN văn hóa thông tin

SN thdục th thao

SN phát thanh truyền hình

Sự nghiệp xã hội

Quốc phòng an ninh

Chi khác ngân sách

Nhiệm vụ chi khác

 

TNG S

2.883.467

906.204

385.297

11.855

594.146

584.326

20.132

68.972

17.002

41.695

59.290

62.809

12.045

119.693

1

Sng nghip và PTNT và các đơn vtrực thuc

284.025

71.167

211.769

450

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm khuyến nông

3.243

 

3.103

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi cục thủy sản

1.882

1.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi

3.435

 

3.335

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

2.597

2.497

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi cục chăn nuôi thú y

3.074

2.974

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu

2.763

 

2.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải

2.579

 

2.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Văn phòng Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn

6.925

6.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi cục phát triển nông thôn

2.171

2.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sn & thủy sn

2.741

2.641

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chi cc kiểm lâm

50.560

49.160

850

450

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Ban chđạo xây dựng nông thôn mới

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Kinh phí bảo vệ, phát triển đất trng lúa

24.650

 

24.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiu mẫu

7.500

 

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Các chính sách của tnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sn gn với tái cơ cấu ngành nông nghip

96.490

 

96.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Chi cấp bù do min thu thủy lợi phí

53.242

 

53.242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Htrợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mc tiêu)

542

 

542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Chi thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có mc tiêu)

1.114

 

1.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp của tnh

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.21

Chi cục thủy lợi

13.416

2.916

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng chi cục

3.416

2.916

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy tu, sa chữa công trình thuỷ lợi đầu mi

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài ngun Môi trường và các đơn v trc thuc

25.747

8.529

6.163

11.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trung tâm công nghệ tài nguyên và môi tờng

1.804

 

1.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.332

1.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi cục quản lý đất đai

1.798

1.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường

555

 

 

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất

4.358

 

4.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

r

 

2.6

Bổ sung vn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sn

8.800

 

 

8.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.099

5.399

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

5.399

5.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đi khí hu

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Đoàn đi biểu Quốc hi. HĐND và UBND tỉnh và các đơn v trc thuc

410.969

400.472

 

 

 

 

 

5.496

 

 

 

 

 

5.000

 

- VP Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh

42.741

37.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

- Cng thông tin điện tử tnh Yên Bái

3.400

 

 

 

 

 

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm phục vụ hành chính công

4.827

2.731

 

 

 

 

 

2.096

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chính sách đi với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cp huyện và cấp xã

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

S Công thương và các đơn v trực thuc

15.150

7.259

7.891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại

2.391

 

2.391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi khuyến công địa phương

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương của tỉnh

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Công thương

7.259

7.259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

12.759

8.756

3.902

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

688

 

688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước (1)

3.214

 

3.214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, giai đoạn 2018-2021

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở tư pháp

5.356

5.256

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở xây dựng và các đơn vị trực thuộc

28.793

28.663

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thanh tra xây dựng

2.247

2.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án đầu tư xây dựng công trình Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Xây dựng

6.546

6.416

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

25.819

5.687

 

 

 

 

20.132

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ

2.916

 

 

 

 

 

2.916

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000

1.050

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Sở khoa học và Công nghệ

21.853

4.637

 

 

 

 

17.216

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ

4.637

4.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu)

590

 

 

 

 

 

590

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

16.626

 

 

 

 

 

16.626

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc

3.852

2.661

1.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp

1.191

 

1.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp

2.661

2.661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc

68.068

6.416

 

 

 

 

 

44.650

17.002

 

 

 

 

 

9.1

Thư viện tỉnh

5.123

 

 

 

 

 

 

5.123

 

 

 

 

 

 

9.2

Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh

12.226

 

 

 

 

 

 

12.226

 

 

 

 

 

 

9.3

Bảo tàng tỉnh

3.655

 

 

 

 

 

 

3.655

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch

2.754

 

 

 

 

 

 

2.754

 

 

 

 

 

 

9.5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

14.952

 

 

 

 

 

 

 

14.952

 

 

 

 

 

9.6

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

9.7

Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

9.8

Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

9.9

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

15.358

6.416

 

 

 

 

 

6.892

2.050

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6.416

6.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao

600

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh

800

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao

400

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao

250

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp văn hóa

550

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp phát triển gia đình

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý du lịch

450

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch

550

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng hồ sơ quốc gia "Nghệ thuật xòe Thái" trình UNECO vinh danh

892

 

 

 

 

 

 

892

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tham gia Ngày hội văn hóa thể thao du lịch các dân tộc vùng Tây Bắc, lần thứ XIV

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

10

Đài phát thanh truyền hình

39.695

 

 

 

 

 

 

 

 

39.695

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

23.765

 

 

 

 

 

 

 

 

23.765

 

 

 

 

 

- Dự án cải tạo, nâng cấp xe truyền hình lưu động theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái

4.930

 

 

 

 

 

 

 

 

4.930

 

 

 

 

 

- Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

- Chi sửa chữa, mua sm trang thiết bị truyền hình

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào to và các đơn v trc thuc

504.792

7.956

 

 

496.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Trường ph thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây

13.657

 

 

 

13.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

TT hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhp trẻ khuyết tt

4.003

 

 

 

4.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Trường phổ thông dân tc ni trú THPT tỉnh

13.662

 

 

 

13.662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

13.222

 

 

 

13.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Trường THPT Lý Thường Kit

8.454

 

 

 

8.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Trường THPT Nguyễn Huệ

9.960

 

 

 

9.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Trường PTTH Hoàng Quốc Vit

5.723

 

 

 

5.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Trường cao đng văn hóa nghệ thuật và du lch

12.122

 

 

 

12.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.9

Trường cao đng nghề

30.158

 

 

 

30.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

Trường cao đẳng y tế

6.016

 

 

 

6.016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.11

Trường cao đẳng sư phm

12.024

 

 

 

12.024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.12

Trung tâm giáo dục thường xuyên

9.213

 

 

 

9.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.13

Trường mm non thực hành

3.388

 

 

 

3.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.14

Trường tiểu học Nguyễn Trãi

7.164

 

 

 

7.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.15

Trưng THCS Quang Trung

6.061

 

 

 

6.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.16

Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo, dạy nghề khác theo chế đquy định

44.610

 

 

 

44.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.17

Sở Giáo dục và Đào tạo

305.356

7.956

 

 

297.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo

7.956

7.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp ngành

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sách, thiết bị trường học

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác phcập giáo dục

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh ctuyển

2.500

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đán dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2013-2020

3.200

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án khen thưng giáo viên, học sinh xuất sc

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án đu tư thiết bị mầm non cho các trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái theo Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái

53.000

 

 

 

53.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án thí điểm triển khai mô hình trường học thông minh cho 3 cấp học (tiểu học, THCS, THPT) theo Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái

76.000

 

 

 

76.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- T chc kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

1.300

 

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đu tư tăng cường cơ sở vật chất trường lớp hc

100.000

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hp đng giáo viên

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí bảo trì thiết bị các dự án giáo dục

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị triển khai đi mi chương trình, sách giáo khoa giáo dục ph thông

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí bồi dưỡng tăng cường tiếng Việt cho trem mầm non, hc sinh tiểu hc vùng dân tc thiểu số

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tập hun sử dụng thiết bị các Dự án giáo dục; mua sm phần mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu qutrường phthông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc bit khó khăn

5.400

 

 

 

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Y tế và các đơn v trc thuc

588.700

9.374

 

 

 

579.326

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Trung tâm kiểm soát bệnh tt

19.857

 

 

 

 

19.857

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Trung tâm kim nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

4.113

 

 

 

 

4.113

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Trung tâm Pháp y

1.798

 

 

 

 

1.798

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Bệnh viện đa khoa Tnh

12.691

 

 

 

 

12.691

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Bệnh viện sản nhi

7.603

 

 

 

 

7.603

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Bệnh viện tâm thn

4.990

 

 

 

 

4.990

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Bệnh viện Nội tiết

743

 

 

 

 

743

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

4.537

 

 

 

 

4.537

 

 

 

 

 

 

 

 

12.9

Chi cục dân số kế hoạch hoá gia đình

10.846

1.954

 

 

 

8.891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

1.954

1.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ cộng tác viên y tế, dân số theo Quyết định số 1125/QĐ-TTg ngày 31/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ

4.859

 

 

 

 

4.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án công tác dân skế hoạch hóa gia đình tại các xã đặc biệt khó khăn, giai đoạn 2016-2020

4.032

 

 

 

 

4.032

 

 

 

 

 

 

 

 

12.10

Chi cục vệ sinh an toàn thực phm

1.709

1.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.11

Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị

1.500

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

12.12

Chi từ nguồn giảm cấp đối với các khoản chi được kết cu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa, bệnh và các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế

46.167

 

 

 

 

46.167

 

 

 

 

 

 

 

 

12.13

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đc bit khó khăn

319.513

 

 

 

 

319.513

 

 

 

 

 

 

 

 

12.14

Đóng BHYT cho người thuc h gia đình cn nghèo

2.340

 

 

 

 

2.340

 

 

 

 

 

 

 

 

12.15

Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

75.326

 

 

 

 

75.326

 

 

 

 

 

 

 

 

12.16

Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên

8.271

 

 

 

 

8.271

 

 

 

 

 

 

 

 

12.17

Sở Y tế

66.696

5.712

 

 

 

60.984

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Y tế

5.712

5.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp y tế

2.270

 

 

 

 

2.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nâng cp trang thiết bị y tế

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án chun quốc gia về y tế xã của tnh

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng thực hiện Chương trình mc tiêu y tế, dân số

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư ci tạo, sa chữa, nâng cấp các cơ sở y tế

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đi ng dự án hỗ trợ các tnh đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng theo Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của BY tế

700

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua thẻ BHYT và đồng chi trả thuốc ARV cho bệnh nhân HIV

1.077

 

 

 

 

1.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ng thực hiện dự án "An ninh y tế khu vực tiu vùng Mê Công mở rộng" do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế

137

 

 

 

 

137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

13

S Lao đng TBXH và các đơn v trực thuc

69.549

8.074

 

 

33.518

 

 

 

 

 

27.957

 

 

 

13.1

Trung tâm công tác xã hội và bo trợ xã hội

5.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.014

 

 

 

13.2

Cơ sở cai nghiện ma túy tnh Yên Bái

13.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.115

 

 

 

13.3

Trường Trung cấp nghề dân tc ni trú Nghĩa L

12.866

 

 

 

12.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Trường Trung cp nghề Lc Yên

8.090

 

 

 

8.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.5

Trung tâm Dịch vviệc làm

1.572

 

 

 

1.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.6

Trung tâm điều dưỡng tỉnh

2.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.126

 

 

 

13.7

Đề án đẩy mạnh chuyn dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.8

Sở Lao đng thương binh & Xã hội

16.767

8.074

 

 

990

 

 

 

 

 

7.703

 

 

 

 

- Văn phòng Sở lao đng Thương binh và Xã hội

8.074

8.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chđạo tun l v sinh an toàn lao đng

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

- Chi các hoạt động phc vngười có công

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

- Chi các hoạt động bo trợ xã hội

675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

675

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của tnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

- Chi phục vụ công tác tin lương, lao đng, việc làm

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

- Chương trình quc gia bình đng giới

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

- Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

- Chi chúc thọ, mừng thngười cao tuổi tuổi 90, 100

228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia về bo vệ trẻ em

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

- Chi đào tạo nghề cho lao đng nông thôn ti tnh

990

 

 

 

990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ phu thuật tim cho trem bị tim bm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

- Chi công tác thăm hỏi trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

- Dự án ng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hồ sơ người có công với cách mạng theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

 

 

 

 

- Kinh phí rà soát, thng kê h nghèo, cn nghèo

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

- Chế độ, chính sách đi vi cu chiến binh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

14

S Ni v và các đơn v trc thuộc

39.506

13.134

5.588

 

3.785

 

 

 

 

 

7.000

 

 

10.000

14.1

Sở Nội vụ

11.532

7.747

 

 

3.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Ni v

7.747

7.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào to, bồi dưỡng cán bcông chức

3.785

 

 

 

3.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.2

Ban thi đua khen thưng

8.890

1.890

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

14.3

Ban Tôn giáo

1.997

1.997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

Trung tâm lưu trữ lch s

2.088

 

2.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.5

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đđịa gii hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (NSTW bổ sung có mc tiêu)

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.6

Chính sách htrợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

14.7

Kinh phí chnh lý, xử lý tài liệu lưu trữ

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

SNgoại v và các đơn v trực thuc

4.423

3.467

957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Ngoi v

3.467

3.467

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm dch v đi ngoi

957

 

957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin & TT và các đơn v trc thuc

22.614

4.788

 

 

 

 

 

15.826

 

2.000

 

 

 

 

 

- Trung tâm công nghthông tin truyền thông

2.231

 

 

 

 

 

 

2.231

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng SThông tin và truyền thông

4.788

4.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sửa chữa nâng cp đài truyền thanh cơ sở

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện dự án, nhiệm vụ về ứng dụng công nghthông tin, xây dng chính quyền đin tử

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí thuê dch vcông ngh thông tin

1.595

 

 

 

 

 

 

1.595

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp công ngh thông tin ca tnh

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

17

SGiao thông Vn tải và các đơn v trực thuc

105.980

14.608

91.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thanh tra giao thông

4.219

4.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

- Văn phòng Sở giao thông Vn ti

4.755

4.755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí (được chi theo số thu thực np vào NSNN)

2.800

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy tu, sa chữa giao thông đường b (2)

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Qun lý, bo trì đường bộ địa phương qun lý (NSTW bổ sung có mục tiêu)

40.372

 

40.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án lp đặt trang thiết bị an toàn giao thông các tuyến đường

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban an toàn giao thông tnh

2.834

2.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

SKế hoạch và Đu tư và các đơn v trc thuc

23.747

9.781

13.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Kế hoạch và Đu tư

9.781

9.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT

966

 

966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đu tư với các tnh trong và ngoài nước của tỉnh

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Tnh đoàn thanh niên và các đơn v trc thuc

7.698

6.067

1.531

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm họat đng thanh thiếu nhi

1.531

 

1.531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án htrợ phát triển phong trào thanh niên tnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2018-2022

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Tnh đoàn thanh niên

5.167

5.067

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Liên minh HTX và các đơn v trc thuc

3.679

3.048

632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Liên minh các HTX

1.973

1.973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án củng c, phát triển hp tác xã, thợp tác giai đoạn 2017-2020

1.075

1.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên

632

 

632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Bchỉ huy quân stỉnh và các đơn v trực thuc

40.286

 

 

 

1.679

 

 

 

 

 

 

38.607

 

 

 

- Chi công tác quốc phòng thường xuyên

6.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.889

 

 

 

- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

- Kinh phí Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên (3)

13.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.741

 

 

 

- Chi công tác giáo dục quốc phòng

2.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.162

 

 

 

- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.240

 

 

 

- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ trang

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa phương

3.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.580

 

 

 

- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cp xã

1.679

 

 

 

1.679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động của Đng ủy quân sự tỉnh

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Chi mua trang phc cho dân quân t v

9.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.340

 

 

 

- Chi thực hiện Luật dân quân t v

855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

855

 

 

22

Ban dân tộc

13.905

7.588

 

 

 

 

 

 

 

 

6.317

 

 

 

 

- Văn phòng Ban dân tc

7.588

7.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ (NSTW)

6.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.037

 

 

 

 

- Đề án giảm thiu hôn nhân cận huyết thng (NSTW bổ sung có mục tiêu)

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

 

 

 

23

Thanh tra Tỉnh

9.620

9.520

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

8.420

8.320

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN)

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Tài chính

22.384

15.884

6.000

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính

10.884

10.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, tập hun nghiệp vcán bộ tài chính

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung Qũy phát triển đất từ thu tiền thuê đất

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ svật chất ngành tài chính

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghtỉnh

817

817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh

7.482

7.282

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.784

5.248

337

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Hội liên hiệp phụ nữ tnh

5.448

5.248

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm hỗ trợ phnữ tnh

337

 

337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội người cao tuổi tỉnh

1.116

1.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội nông dân tỉnh

4.729

4.529

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.043

1.943

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội chữ Thập đỏ

2.499

2.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Liên hiệp Văn hc nghthuật (4)

4.027

4.027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội đông Y

1.263

1.263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Nhà báo (5)

2.189

2.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tnh

1.854

1.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội khuyến học

1.217

1.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội cựu thanh niên xung phong

400

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội người mù

613

613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

333

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội khác hoạt động trong phạm vi đa phương

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Luật gia

385

385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đề án, nhiệm vụ khác của tnh giai đon 2016-2020

68.500

 

 

 

43.500

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

43

Tòa án nhân dân tỉnh

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

- Hỗ trợ hoạt động Hội thm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

- Hỗ trợ xét xử lưu động gn với tuyên truyền giáo dục pháp luật; hỗ trợ mua sắm thiết bị phòng x án

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

44

Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

45

Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới

800

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Công an tỉnh

18.570

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

18.220

 

 

 

- Chi hoạt động an ninh thường xuyên

6.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.318

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục, thiết bị cho công an xã

5.826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.826

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố

1.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.174

 

 

 

- Chi hoạt động cảnh sát môi trường

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án tăng cường bo đảm quốc phòng an ninh

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Kinh phí chi khen thưng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc

262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

 

 

 

- Mua xe máy trang bị cho lực lượng công an của xã trọng đim phức tạp về an ninh trật tự

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

 

 

 

- Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông (NSTW)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tnh

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

47

Dự toán chi của các cơ quan Đảng cp tỉnh

175.550

162.991

 

 

12.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phần ngân sách nhà nước cấp)

162.991

162.991

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Chính trị tỉnh

12.559

 

 

 

12.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cp tỉnh

210.236

53.300

34.000

 

 

5.000

 

3.000

 

 

18.016

5.982

11.245

79.693

 

- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tnh theo Thông tư số 97/2018/TT-BTC của B Tài chính

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện Pháp lnh công an xã

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh (6)

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tnh ủy qun lý đến năm 2030

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng m

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vn sự nghiệp ngoài nước (NSTW b sung)

35.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.286

 

- Chi đảm bảo xã hội, kinh phí tiết kiệm chi tăng thêm được trung ương giao và các chính sách, nhim vụ khác của ngân sách cấp tnh (7)

82.905

21.500

15.000

 

 

5.000

 

3.000

 

 

18.016

982

 

19.407

 

- Chi đi ứng và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng giá đất, kim kê đt đai hàng năm

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua sm, sa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

- Chi khác của ngân sách cp tnh

11.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.245

 

 

- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX)

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đặt hàng thuê chuyên gia cao cấp nghiên cứu, tư vấn vcác kế hoạch, đề án, chính sách phát triển kinh tế của địa phương

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khon thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước)

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 475 triệu đồng, trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg

(2) Đã bao gồm Dự án cải tạo, sửa chữa đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Mỵ - Đại Lịch - Việt Hồng; đoạn Minh An - Đại lịch) 10.000 triệu đồng

(3) Đã bao gồm 3.000 triệu đồng vốn chuẩn bị động viên kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu

(4) Đã bao gồm 485 triệu đồng kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí.

(5) Đã bao gồm 100 triệu đồng kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí.

(6) Kinh phí được cấp về cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực Ban chđạo.

(7) Trong lĩnh vực sự nghiệp xã hội đã bao gồm 900 triệu đồng kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ chúc thọ, mừng thọ người cao tui theo Nghị quyết của HĐND tỉnh.

(8) Dự toán kinh phí xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh giao cho Sở Công thương chtrì phối hợp với Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan thực hiện.

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện năm 2019

Gồm

Thu doanh nghiệp trung ương

Thu doanh nghiệp địa phương

Thu doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

Thu ngoài quốc doanh

Lệ phí trước bạ

Thu tiền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu tiền thuê đất trả tiền hàng năm

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bo vệ môi trường

Thu khác ngân sách

Trong đó

Thu phí, l phí

Trong đó

Phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông

Thu cđịnh tại xã

Phí, Lệ phí tnh

Phí trung ương

Phí bo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Tổng cộng

1.627.200

8.700

174.200

42.000

596.000

119.000

430.000

2.000

20.000

100.000

7.000

38.300

9.150

7.950

90.000

5.500

8.000

44.000

1. TP. Yên Bái

467.000

7.000

66.000

 

155.000

55.000

75.000

1.700

11.400

55.400

7.000

6.500

1.300

1.500

27.000

5.500

8.000

1.000

2. TX. Nghĩa Lộ

77.000

 

 

 

15.000

6.700

44.000

300

800

5.000

 

3.000

1.200

350

2.200

 

 

 

3. Trấn Yên

116.000

 

300

 

37.000

7.000

46.000

 

800

7.400

 

4.000

700

500

13.500

 

 

10.000

4. Yên Bình

201.000

700

18.500

9.000

65.000

25.300

55.000

 

2.500

8.000

 

5.000

1.000

500

12.000

 

 

9.000

5. Văn Yên

158.400

300

8.700

 

47.000

9.500

70.000

 

1.900

7.000

 

7.000

1.800

1.500

7.000

 

 

4.000

6. Lục Yên

208.600

 

6.200

33.000

91.000

7.000

45.000

 

1.300

9.000

 

3.500

900

1.000

12.600

 

 

9.800

7. Văn Chấn

209.000

700

47.500

 

90.000

6.000

45.000

 

1.000

5.300

 

4.500

1.000

1.300

9.000

 

 

5.500

8. Trạm Tấu

66.000

 

11.000

 

42.000

800

8.000

 

100

1.100

 

1.300

350

100

1.700

 

 

1.200

9. Mù Cang Chải

124.200

 

16.000

 

54.000

1.700

42.000

 

200

1.800

 

3.500

900

1.200

5.000

 

 

3.500

Ghi chú:

(1) Thuế thu nhập cá nhân của thành phố Yên Bái đã bao gồm sthuế thu nhập cá nhân thu từ các tổ chức, cá nhân do Cục Thuế tnh qun lý thuế 14.000 triệu đồng

(2) Thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông do lực lượng công an thực hiện (trừ công an xã) điều tiết cho ngân sách trung ương hưng 100%

(3) Số thu khác ngân sách đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các cơ quan trung ương thực hiện và điều tiết 100% cho ngân sách trung ương là 2.120 triệu đồng, trong đó: thành phố Yên Bái 1.000 triệu đồng; thị xã Nghĩa Lộ 100 triệu đồng; huyện Trấn Yên 130 triệu đồng; huyện Yên Bình 200 triệu đồng; huyện Văn Yên 150 triệu đng; huyện Lục Yên 250 triệu đồng; huyện Văn Chấn 130 triệu đồng; huyện Trạm Tấu 100 triệu đồng; huyện Mù Cang Chải 60 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng chi ngân sách huyện năm 2019

Chi trong cân đối ngân sách huyện

Chi từ nguồn bsung có mục tiêu từ ngân sách cấp tnh

Tng chi trong cân đi ngân sách huyện

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Trong đó

Chi thường xuyên

Trong đó

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Dự phòng ngân sách huyện

Chi đầu tư XDCB vn trong nước

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSD đất

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

Các lĩnh vực chi còn lại

A

1=2+14

2=3+7+12+

13

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Tổng cộng

4.315.780

3.864.040

509.960

79.960

30.100

399.900

3.290.000

1.856.935

201.769

51.692

1.179.604

1.103

62.977

451.740

1. TP Yên Bái

453.326

404.507

83.669

8.669

5.250

69.750

313.300

114.898

20.512

31.114

146.776

1.103

6.435

48.819

2. TX Nghĩa Lộ

216.563

195.874

49.710

5.710

3.080

40.920

143.087

64.802

8.552

5.349

64.385

 

3.077

20.689

3. Trấn Yên

440.702

416.545

52.228

6.228

3.220

42.780

357.557

192.775

24.695

2.541

137.545

 

6.760

24.157

4. Yên Bình

564.935

521.966

64.969

9.969

3.850

51.150

448.580

260.820

28.137

3.356

156.267

 

8.417

42.969

5. Văn Yên

634.356

573.296

79.833

9.833

4.900

65.100

484.127

294.423

22.879

3.240

163.586

 

9.335

61.060

6. Lục Yên

555.365

508.331

54.054

9.054

3.150

41.850

445.906

265.779

25.115

2.854

152.158

 

8.371

47.033

7. Văn Chấn

682.691

628.220

59.308

14.308

3.150

41.850

558.145

336.745

35.436

1.525

184.439

 

10.767

54.471

8. Trạm Tấu

304.807

249.028

14.507

6.507

560

7.440

230.303

132.600

17.626

789

79.287

 

4.218

55.780

9. Mù Cang Chi

463.035

366.274

51.682

9.682

2.940

39.060

308.995

194.093

18.817

924

95.161

 

5.598

96.761

Ghi chú:

(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất... được bố trí t10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tin thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện

(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản và chưa bao gồm strả nợ Ngân hàng phát triển được giữ lại ở ngân sách cấp tỉnh để trả thay cho ngân sách huyện.

(3) Chi sự nghiệp y tế đã bao gồm skinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 22.311 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 09

DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đng

TÊN HUYN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2019

Thu NSNN trên địa bàn ngân sách huyện được hưng theo phân cấp

Chia ra

Số b sung cân đi tngân sách cấp tnh cho ngân sách huyện năm 2019

Tng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2019

Các khoản thu ngân sách huyện được hưng 100%

Trong đó

Tiền thuê đất trả tiền hàng năm

Thuế tài nguyên thu tdoanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

Phí bo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản

Thuế GTGT, TNDN, tài nguyên của thủy điện công suất từ 10MW trở lên

Tng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưng

Thu ngân sách huyện đưc hưng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưng

Thu ngân sách huyện được hưởng

Tổng cộng

Tlệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện được hưng

Tng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện được hưởng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=17-2

17

Tổng cộng

1.627.200

1.394.350

1.203.930

20.000

 

14.000

71.500

 

21.450

44.000

 

35.200

171.100

 

119.770

2.469.690

3.864.040

1. TP Yên Bái

467.000

354.570

344.800

11.400

70%

7.980

3.300

30%

990

1.000

80%

800

 

70%

 

49.937

404.507

2. TX. Nghĩa Lộ

77.000

75.460

74.900

800

70%

560

 

30%

 

 

80%

 

 

70%

 

120.414

195.874

3. Trấn Yên

116.000

112.720

104.070

800

70%

560

300

30%

90

10.000

80%

8.000

 

70%

 

303.825

416.545

4. Yên Bình

201.000

177.510

160.100

2.500

70%

1.750

28.200

30%

8.460

9.000

80%

7.200

 

70%

 

344.456

521.966

5. Văn Yên

158.400

152.480

142.550

1.900

70%

1.330

500

30%

150

4.000

80%

3.200

7.500

70%

5.250

420.816

573.296

6. Lục Yên

208.600

177.660

157.150

1.300

70%

910

39.200

30%

11.760

9.800

80%

7.840

 

70%

 

330.671

508.331

7. Văn Chấn

209.000

183.790

128.570

1.000

70%

700

 

30%

 

5.500

80%

4.400

71.600

70%

50.120

444.430

628.220

8. Trạm Tấu

66.000

54.780

29.250

100

70%

70

 

30%

 

1.200

80%

960

35.000

70%

24.500

194.248

249.028

9. Mù Cang Chải

124.200

105.380

62.540

200

70%

140

 

30%

 

3.500

80%

2.800

57.000

70%

39.900

260.894

366.274

Ghi chú:

(1) Khi rút dự toán bổ sung cân đi sẽ giảm trsố kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế 22.311 triệu đồng để tập trung nguồn tại tỉnh chi đóng BHYT cho các đối tượng và thực hiện các chính sách, chế độ của ngành y tế theo quy đnh.

 

PHỤ LỤC SỐ 10

SỐ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PH

Tổng số bsung có mục tiêu từ ngân sách tnh cho ngân sách huyện năm 2019

Trong đó

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, h gia đình chính sách (1)

H tr ăn trưa cho tr em mu giáo theo Nghị định 06

Kinh phí bo đảm trật tự an toàn giao thông

Chế độ hc sinh bán trú theo Nghị định 116

Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn

Cấp bù học phí, hỗ trợ chi phí hc tập theo Nghị định 86, Nghị định 145

Kiến thiết thị chính và chnh trang đô thị

Đại hội MTTQ, khuyến học, dân tộc thiểu s Liên hiệp thanh niên cấp huyện (2)

Diễn tập khu vực phòng th, ứng phó cháy rừng TKCN

Mua sm bàn ghế học sinh, trang thiết bị dạy học

Tổ chức các lhội phục vụ du lịch

Thu gom, vận chuyển, xlý rác thải

Hoạt động của Cp ủy, HĐND, UBND cấp huyện (3)

Các chính sách, nhiệm v khác (4)

Tổng cng

451.740

36.864

33.747

5.237

166.283

4.010

48.371

95.000

2.700

5.400

13.215

2.500

16.443

7.500

14.470

1. Thành phYên Bái

48.819

675

120

761

 

700

 

25.000

300

1.500

1.201

 

16.443

500

1.620

2. Thị xã Nghĩa Lộ

20.689

930

642

585

591

880

0

11.000

300

 

462

500

 

1.500

3.300

3. Huyện Trấn Yên

24.157

2.409

2.218

585

3.041

380

0

12.000

300

 

1.274

 

 

500

1.450

4. Huyện Yên Bình

42.969

3.310

3.968

585

10.292

380

7.128

12.000

300

900

1.756

500

 

500

1.350

5. Huyện Văn Yên

61.060

6.199

5.926

761

23.662

380

10.037

7.000

300

1.500

2.246

500

 

900

1.650

6. Huyện Lục Yên

47.033

9.555

5.555

585

15.857

380

3.602

7.000

300

 

1.749

300

 

900

1.250

7. Huyện Văn Chn

54.471

6.673

6.519

585

21.188

410

5.579

7.000

300

1.500

2.466

 

 

900

1.350

8. Huyện Trạm Tu

55.780

2.568

3.142

322

31.508

250

7.733

7.000

300

 

807

 

 

900

1.250

9. H. Mù Cang Chải

96.761

4.545

5.658

468

60.145

250

14.291

7.000

300

 

1.254

700

 

900

1.250

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 18.511 triệu đồng sử dụng từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg này 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện đbảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2 tđồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 1,4 tđồng/đơn vị.

(3) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội đoàn thể theo từng huyện, thị xã, thành phố như sau: Đại hội MTTQ Việt Nam cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị; Đại hội khuyến học cấp huyện 50 triệu đồng/đơn vị; Đại hội Hội liên hiệp thanh niên cấp huyện 50 triệu đồng/đơn vị; Đại hội dân tộc thiểu số cấp huyện 100 triệu đồng/đơn vị.

(4) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao gồm chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn 2013-2020 là 700 triệu đồng; chi hỗ trợ qung bá du lịch của thị xã Nghĩa Lộ 1.000 triệu đồng; chi triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán NSNN hàng năm 250 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 350 triệu đồng); hỗ tr mua sm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc các đơn vị chưa được giao khoán; chi bảo vệ khoáng sản ca khai thác; chi tổ chức đại hội các đoàn thể cấp xã...

 

PHỤ LỤC SỐ 11

DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Mức kinh phí phân btheo Nghị quyết 48

Tổng kinh phí khoán năm 2019 (1)

Trong đó

Chi hoạt động thưng xuyên (ngoài tiền lương)

Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (2)

Chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (3)

Tỷ lệ khoán trên kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48

Kinh phí khoán

Tỷ lệ khoán trên tng chi thường xuyên

Kinh phí khoán

Số lượng xe theo niên hạn sử dụng

Mức khoán/01 đầu xe

Kinh phí khoán

Từ 10 năm trở lên

Dưới 10 năm

Từ 10 năm trở lên

Dưới 10 năm

A

B

1

2=4+6+11

3

4=1x3

5

6=4x5

7

8

9

10

11

 

Tổng cộng

27.852

39.584,1

 

33.421,9

 

3.342,2

50

11

1.520

760

2.820

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

24.088

34.016,2

 

28.905,6

 

2.890,6

50

11

1.520

760

2.220

1

Chi cục thủy lợi

403

571,4

120%

483,1

10%

48,3

1

 

40

20

40

2

Văn phòng HĐND tỉnh (4)

605

878,3

120%

725,8

10%

72,6

2

 

40

20

80

3

Văn phòng UBND tỉnh (4)

1.010

1.412,9

120%

1.211,8

10%

121,2

2

 

40

20

80

4

Sở Công thương

719

1.029,2

120%

862,9

10%

86,3

2

 

40

20

80

5

Sở Tư pháp

538

769,6

120%

645,1

10%

64,5

1

1

40

20

60

6

Sở Xây dựng

538

749,6

120%

645,1

10%

64,5

1

 

40

20

40

7

Ban Dân tộc

458

663,9

120%

549,0

10%

54,9

1

1

40

20

60

8

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

765

1.089,8

120%

918,0

10%

91,8

2

 

40

20

80

9

Sở khoa học công ngh

588

856,2

120%

705,6

10%

70,6

2

 

40

20

80

10

Sở Thông tin và Truyền thông

512

756,4

120%

614,9

10%

61,5

2

 

40

20

80

11

Ban Thi đua khen thưởng

266

391,1

120%

319,2

10%

31,9

1

 

40

20

40

12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

857

1.191,0

120%

1.028,2

10%

102,8

1

1

40

20

60

13

Sở Giao thông Vận tải

638

922,7

120%

766,1

10%

76,6

2

 

40

20

80

14

Sở Y tế

638

922,7

120%

766,1

10%

76,6

2

 

40

20

80

15

Thanh tra tỉnh

796

1.130,2

120%

954,7

10%

95,5

1

2

40

20

80

16

Sở Nội vụ

842

1.190,8

120%

1.009,8

10%

101,0

2

 

40

20

80

17

Ban Tôn giáo

228

341,0

120%

273,6

10%

27,4

1

 

40

20

40

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.025

1.433,1

120%

1.230,1

10%

123,0

2

 

40

20

80

19

Sở Tài nguyên và môi trường

605

858,3

120%

725,8

10%

72,6

1

1

40

20

60

20

Sở Nông nghiệp và PTNT

722

1.033,6

120%

866,9

10%

86,7

2

 

40

20

80

21

Chi cục phát triển nông thôn

323

466,4

120%

387,6

10%

38,8

1

 

40

20

40

22

Thanh tra giao thông

439

699,7

120%

527,0

10%

52,7

3

 

40

20

120

23

Thanh tra xây dựng

304

401,3

120%

364,8

10%

36,5

 

 

40

20

0

24

Ban quản lý các khu công nghiệp

380

541,6

120%

456,0

10%

45,6

1

 

40

20

40

25

Sở Tài chính

949

1.332,2

120%

1.138,3

10%

113,8

2

 

40

20

80

26

Chi cục dân số KHGĐ

266

391,1

120%

319,2

10%

31,9

1

 

40

20

40

27

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

228

341,0

120%

273,6

10%

27,4

1

 

40

20

40

28

Chi cục bảo vệ môi trường

228

301,0

120%

273,6

10%

27,4

 

 

40

20

0

29

Sở Giáo dục và Đào tạo

857

1.211,0

120%

1.028,2

10%

102,8

2

 

40

20

80

30

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

59

78,4

120%

71,3

10%

7,1

 

 

40

20

0

31

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

342

491,4

120%

410,4

10%

41,0

1

 

40

20

40

32

Chi cục thủy sản

266

391,1

120%

319,2

10%

31,9

1

 

40

20

40

33

Chi cục trồng trọt bảo vệ thực vật

342

491,4

120%

410,4

10%

41,0

1

 

40

20

40

34

Chi cục chăn nuôi thú y

384

547,3

120%

461,2

10%

46,1

1

 

40

20

40

35

Chi cục quản lý đất đai

266

391,1

120%

319,2

10%

31,9

1

 

40

20

40

36

Chi cục Kiểm lâm

5.110

6.905,2

120%

6.132,0

10%

613,2

2

4

40

20

160

37

Sở Ngoại vụ

384

567,3

120%

461,2

10%

46,1

1

1

40

20

60

38

Trung tâm phục vụ hành chính công

209

275,9

120%

250,8

10%

25,1

 

 

40

20

0

II

ĐOÀN THTỈNH

3.764

5.568,0

120%

4.516,3

 

451,6

 

 

 

 

600

1

Liên minh Hợp tác xã

323

506,4

120%

387,6

10%

38,8

2

 

40

20

80

2

Tỉnh đoàn thanh niên

538

789,6

120%

645,1

10%

64,5

2

 

40

20

80

3

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

442

642,9

120%

529,9

10%

53,0

1

1

40

20

60

4

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

499

738,9

120%

599,0

10%

59,9

2

 

40

20

80

5

Ban đại diện Hội người cao tuổi

59

78,4

120%

71,3

10%

7,1

 

 

40

20

0

6

Hội nông dân tỉnh

400

608,0

120%

480,0

10%

48,0

2

 

40

20

80

7

Hội Cựu chiến binh tỉnh

220

330,4

120%

264,0

10%

26,4

1

 

40

20

40

8

Hội chữ thập đỏ tỉnh

304

461,3

120%

364,8

10%

36,5

1

1

40

20

60

9

Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật

266

391,1

120%

319,2

10%

31,9

1

 

40

20

40

10

Hội Đông y

158

249,1

120%

190,1

10%

19,0

1

 

40

20

40

11

Hội nhà báo

139

183,0

120%

166,3

10%

16,6

 

 

40

20

0

12

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

178

275,2

120%

213,8

10%

21,4

1

 

40

20

40

13

Hội khuyến học tỉnh

59

78,4

120%

71,3

10%

7,1

 

 

40

20

0

14

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh

40

52,3

120%

47,5

10%

4,8

 

 

40

20

0

15

Hội luật gia

40

52,3

120%

47,5

10%

4,8

 

 

40

20

0

16

Hội người mù

79

104,5

120%

95,0

10%

9,5

 

 

40

20

0

17

Hội nạn nhân chất độc da cam

20

26,1

120%

23,8

10%

2,4

 

 

40

20

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đi với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định

(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.

(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn (đại tu) xe ô tô

(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của Văn phòng HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND và Thường trực UBND tỉnh

(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đi với các loại xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người (xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm) Slượng xe ô tô được giao khoán của các cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe theo quy định của Thủ tướng Chính phủ

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng/đơn vị/năm

Số TT

NỘI DUNG

Kinh phí chi hoạt đng thường xuyên phân btheo Nghị quyết 48

Tổng mức kinh phí giao khoán năm 2019 (2)

Trong đó

Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tin lương)

Chì mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3)

Tỷ lệ khoán trên mức kinh phí phân btheo Nghị quyết 48

Kinh phí khoán

Tỷ lệ khoán trên chi hoạt động thường xuyên

Kinh phí khoán

A

B

1

2=4+6

3

4=1x3

5

6=4x5

 

Tổng cộng

20.115

27.646,4

 

25.133

 

2.513,3

I

CÁC CƠ QUAN THÍ ĐIỂM HỢP NHẮT CẤP HUYN (1)

10.785

15.052,4

 

13.684

 

1.368,4

1

Văn phòng cấp ủy và chính quyền cấp huyện

4.090

6.122,6

 

5.566

 

556,6

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

463

712,8

140%

648

10%

64,8

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

452

671,0

135%

610

10%

61,0

2

Cơ quan Kiểm tra - thanh tra

1.568

2.091,1

 

1.901

 

190,1

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

175

240,9

125%

219

10%

21,9

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

174

229,9

120%

209

10%

20,9

3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

2.222

2.962,3

 

2.693

 

269,3

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

257

353,1

125%

321

10%

32,1

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

244

322,3

120%

293

10%

29,3

4

Cơ quan khi MTTQ và các đoàn thchính trị - xã hội

2.905

3.876,4

 

3.524

 

352,4

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

357

490,6

125%

446

10%

44,6

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

313

413,6

120%

376

10%

37,6

II

CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN

9.330

12.594,0

 

11.449

 

1.144,9

1

Phòng Tài chính Kế hoạch

1.648

2.195,5

 

1.996

 

199,6

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

188

258,4

125%

235

10%

23,5

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

182

239,8

120%

218

10%

21,8

2

Phòng Kinh tế và hạ tầng

1.173

1.559,5

 

1.418

 

141,8

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

107

147,7

125%

134

10%

13,4

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

137

180,6

120%

164

10%

16,4

3

Phòng Lao đng

1.114

1.484,4

 

1.349

 

134,9

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

125

172,3

125%

157

10%

15,7

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

123

162,8

120%

148

10%

14,8

4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

980

1.303,0

 

1.185

 

118,5

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

90

123,1

125%

112

10%

11,2

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

114

151,0

120%

137

10%

13,7

5

Phòng quản lý đô thị

188

248,7

 

226

 

22,6

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

0

0,0

125%

0

10%

0,0

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ

94

124,3

120%

113

10%

11,3

6

Phòng Văn hóa thông tin

664

884,7

 

804

 

80,4

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

81

110,8

125%

101

10%

10,1

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

72

94,7

120%

86

10%

8,6

7

Phòng Y tế

471

628,2

 

571

 

57,1

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

63

86,1

125%

78

10%

7,8

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

49

65,1

120%

59

10%

5,9

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1.031

1.373,0

 

1.248

 

124,8

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

107

147,7

125%

134

10%

13,4

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

117

153,9

120%

140

10%

14,0

9

Phòng nông nghiệp

1.174

1.569,9

 

1.427

 

142,7

 

- Huyện Trạm Tu, Mù Cang Chải

179

246,1

125%

224

10%

22,4

 

- Các huyện còn lại

163

215,5

120%

196

10%

19,6

10

Phòng dân tộc

442

590,7

 

537

 

53,7

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

72

98,5

125%

90

10%

9,0

 

- Các huyện còn lại

60

78,8

120%

72

10%

7,2

11

Phòng Tư pháp

446

756,4

 

688

 

68,8

 

- Huyện Trạm Tu, Mù Cang Chải

72

98,5

125%

90

10%

9,0

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

61

79,9

120%

73

10%

7,3

Ghi chú:

(1) Mức khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) của các cơ quan thí điểm thực hiện theo Quyết định số 09/2018/NQ-HĐND

(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và kinh phí khoán chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bng 40 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng dưới 10 năm; slượng xe ti đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ

(3) Không bao gồm kinh phí mua sm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.





Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019

Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 56/2008/NQ-HĐND Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016