Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018
Số hiệu: 28/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Ngọc Trai
Ngày ban hành: 16/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Báo cáo số 253/BC-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 63/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018 như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 8.279.368.767.081 đồng.

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.237.747.467.739 đồng;

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 11.409.832.630.080 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2018 sang năm 2019);

c) Kết dư ngân sách địa phương: 827.914.837.659 đồng.

3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh

a) Tổng thu ngân sách cấp tnh: 8.677.279.011.621 đồng;

b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.593.910.783.407 đồng;

c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 83.368.228.214 đồng.

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ
KH&ĐT;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IV;
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các B
an của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- C
ác cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Trai

 

 

Mẫu biểu số 60

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

Phần thu

Tổng số

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

Phn chi

Tổng số

Chi NS cấp tnh

Chi NS cấp huyn

Chi NS xã

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số thu

 

 

 

 

Tổng s chi

 

 

 

 

A

Tổng thu cân đi ngân sách

16.931.227

8.677.279

6.825.478

1.428.470

A

Tổng số chi cân đi ngân sách

16.103.312

8.593.911

6.254.207

1.255.194

1

Các khoản thu NSĐP hưng 100%

5.032.136

3.087.966

1.523.184

420.986

1

Chi đầu tư phát trin

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

2

Các khoản thu phân chia theo tlệ %

2.339.660

1.551.570

734.100

53.990

2

Chi trả nợ gốc

92.000

92.000

-

-

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

 

3

Chi thường xuyên

6.052.120

1.734.311

3.458.404

859.405

4

Thu kết dư năm trước

614.353

37.162

407.795

169.396

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm tớc sang

489.880

312.127

157.496

20.257

5

Chi chuyển nguồn

1.435.557

1.085.401

311.875

38.281

6

Thu tcấp dưới nộp lên

73.264

-

73.264

-

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương

305.299

20.000

285.299

-

7

Thu b sung từ ngân sách cấp trên

8.381.934

3.688.454

3.929.639

763.841

7

Chi trích lập Quphát triển đt

41.675

41.675

-

-

 

Tr.đó: - Bổ sung cân đi ngân sách

5.731.660

2.594.915

2.606.797

529.948

8

Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điu chnh

15.603

-

15.603

-

 

- Bsung có mục tiêu

2.650.274

1.093.539

1.322.842

233.893

9

Chi CTMT vốn SN

73.453

73.453

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

78.150

40.000

9.364

28.786

 

 

 

 

 

 

11

Chi b sung cho ngân sách cấp dưới

4.693.480

3.929.639

763.841

-

 

 

 

 

 

 

12

Chi nộp ngân sách cp trên

73.264

-

-

73.264

 

 

 

 

 

 

13

Chi đầu tư các dự án CNTT

8.114

8.114

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Chi thực hin chính sách tinh giảm biên chế

39.912

10.000

29.912

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi dự phòng ngân sách

68.913

36.158

32.755

 

Kết dư ngân sách năm quyết toán = (thu - chi)

827.915

83.368

571.271

173.276

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu biểu số 61-01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán năm

Phân chia theo từng cp ngân sách

So sánh QT/DT (%)

Cấp trên giao

HĐND quyết định

Thu NS TW

Thu NS cp tnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

Cấp trên giao

HĐND quyết định

A

B

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6) + (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8) = (3):(1)

(9) = (3):(2)

 

TNG S (A+B+C+D+E)

5.178.000

7.000.000

8.279.369

907.573

4.639.536

2.257.284

474.976

160

118

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5.178.000

7.000.000

8.279.369

907.573

4.639.536

2.257.284

474.976

160

118

I

Thu nội địa

4.573.000

6.364.000

7.497.686

204.040

4.599.536

2.247.920

446.190

164

118

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

430.000

450.000

454.232

-

454.232

-

-

106

101

 

- Thuế giá trị gia tăng

247.000

260.000

233.275

 

233.275

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

175.513

 

175.513

 

 

 

 

 

- Thu tthu nhập sau thuế

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

23.000

30.000

45.444

 

45.444

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do đa phương qun lý

515.000

415.000

449.106

-

445.164

3.941

1

87

108

 

- Thuế giá trị gia tăng

207.000

147.000

188.266

 

185.587

2.678

1

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

190.000

144.700

163.993

 

162.730

1.263

 

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

118.000

108.000

96.847

 

96.847

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

15.300

-

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

120.000

260.000

332.673

-

332.673

-

-

277

128

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.800

147.800

199.673

 

199.673

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

80.000

110.000

132.309

 

132.309

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

691

 

691

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

600

600

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

-

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.250.000

1.274.000

1.168.826

-

323.458

791.378

53.990

94

92

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.037.000

1.062.300

953.399

 

263.551

635.858

53.990

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

145.000

126.200

138.591

 

40.349

98.242

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.700

2.900

2.469

 

2.469

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

65.300

69.000

74.367

 

17.089

57.278

 

 

 

 

- Thu khác

 

13.600

-

 

 

 

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

250.000

278.000

343.186

 

 

272.566

70.620

137

123

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

-

280

 

 

 

280

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

4.472

 

 

 

4.472

149

149

8

Thuế thu nhập cá nhân

386.000

402.000

454.470

 

454.470

 

 

118

113

9

Thuế bảo vệ môi trường

105.000

130.000

134.240

84.279

49.961

 

 

128

103

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

84.279

84.279

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

49.961

 

49.961

 

 

 

 

10

Phí, lệ phí

110.000

112.000

96.220

23.603

44.599

17.730

10.288

87

86

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

 

 

23.603

23.603

 

 

 

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

 

 

72.617

 

44.599

17.730

10.288

 

 

 

Trong đó: phí bo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản

 

 

24.245

 

24.245

 

 

 

 

11

Tiền sử dụng đất

600.000

1.693.000

2.300.064

 

1.089.593

916.500

293.971

383

136

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tchức, đơn vị thuộc Trung ương qun lý

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

600.000

1.693.000

2.300.064

 

1.089.593

916.500

293.971

 

 

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

170.000

580.000

854.956

 

706.887

148.069

 

503

147

13

Thu khác ngân sách

150.000

161.800

280.541

86.316

84.266

97.636

12.323

187

173

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

 

-

 

 

 

 

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

22.000

26.000

34.418

9.842

24.576

 

 

156

132

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa li công sản khác

9.000

10.200

345

 

 

100

245

4

3

16

Thu ctức và lợi nhuận sau thuế

15.000

131.000

134.142

 

134.142

 

 

894

102

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kcả xsố điện toán)

438.000

438.000

455.515

 

455.515

 

 

104

104

II

Thu Hải quan

605.000

605.000

703.533

703.533

-

-

-

116

116

1

Thuế xuất khẩu

62.000

62.000

28.800

28.800

 

 

 

46

46

2

Thuế nhập khẩu

78.000

78.000

67.112

67.112

 

 

 

86

86

3

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

465.000

465.000

604.674

604.674

 

 

 

130

130

4

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

230

230

 

 

 

 

 

5

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

64

64

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

2.653

2.653

 

 

 

 

 

III

Các khoản huy động, đóng góp

 

31.000

78.150

-

40.000

9.364

28.786

 

252

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

31.000

12.553

 

 

3.590

8.963

 

40

2

Các khoản huy động, đóng góp khác

 

 

65.597

 

40.000

5.774

19.823

 

 

 

 

Mẫu biểu số 61

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN THU, VAY NSNN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán năm

Phân chia theo tng cấp ngân sách

So sánh QT/DT (%)

Cấp trên giao

HĐND quyết định

Thu NS TW

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

Cấp trên giao

HĐND quyết định

A

B

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6) + (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8) = (3):(1)

(9) = (3):(2)

TNG SỐ (A+B+C+D+E)

8.786.891

11.024.612

17.838.800

907.573

8.677.279

6.825.478

1.428.470

203

162

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5.178.000

7.000.000

8.279.369

907.573

4.639.536

2.257.284

474.976

160

118

I

Thu nội địa ngân sách

4.573.000

6.364.000

7.497.686

204.040

4.599.536

2.247.920

446.190

164

118

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

430.000

450.000

454.232

-

454.232

-

-

106

101

 

- Thuế giá tr gia tăng

247.000

260.000

233.275

-

233.275

-

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

175.513

-

175.513

-

-

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

23.000

30.000

45.444

-

45.444

-

-

 

 

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

515.000

415.000

449.106

-

445.164

3.941

1

 

 

 

- Thuế giá tr gia tăng

207.000

147.000

188.266

-

185.587

2.678

1

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

190.000

144.700

163.993

-

162.730

1.263

-

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

118.000

108.000

96.847

-

96.847

-

-

 

 

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

15.300

-

-

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

120.000

260.000

332.673

-

332.673

-

-

277

128

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.800

147.800

199.673

-

199.673

-

 

 

 

 

- Thuế thu nhp doanh nghiệp

80.000

110.000

132.309

-

132.309

-

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

691

-

691

-

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mt nước

600

600

-

-

-

-

 

 

 

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.250.000

1.274.000

1.168.826

-

323.458

791.378

53.990

94

92

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.037.000

1.062.300

953.399

-

263.551

635.858

53.990

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

145.000

126.200

138.591

-

40.349

98.242

-

 

 

 

- Thuế tiêu thđặc biệt

2.700

2.900

2.469

-

2.469

-

-

 

 

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

65.300

69.000

74.367

-

17.089

57.278

 

 

 

 

- Thu khác

-

13.600

-

-

-

-

-

 

 

5

Lệ phí trước b

250.000

278.000

343.186

-

-

272.566

70.620

137

123

6

Thuế sử dng đất nông nghiệp

-

-

280

-

-

-

280

 

 

7

Thuế sử dng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

4.472

-

-

-

4.472

149

149

8

Thuế thu nhp cá nhân

386.000

402.000

454.470

-

454.470

-

-

118

113

9

Thuế bảo vmôi trường

105.000

130.000

134.240

84.279

49.961

-

-

128

103

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

84.279

84.279

-

-

-

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xut trong nước

-

-

49.961

-

49.961

-

-

 

 

10

Phí, lệ phí

110.000

112.000

96.220

23.603

44.599

17.730

10.288

87

86

 

Bao gồm: - Phí, l phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

-

-

23.603

23.603

-

-

-

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

-

-

72.617

-

44.599

17.730

10.288

 

 

 

Trong đó: phí bo vệ môi trường đi vi khai thác khoáng sản

-

-

24.245

-

24.245

-

-

 

 

11

Tiền sử dng đất

600.000

1.693.000

2.300.064

-

1.089.593

916.500

293.971

383

136

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tchức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

- Thu do cơ quan, tchức, đơn vị thuộc địa

600.000

1.693.000

2.300.064

-

1.089.593

916.500

293.971

 

 

12

Thu tiền thuê đất, mt nước

170.000

580.000

854.956

-

706.887

148.069

-

503

147

13

Thu khác ngân sách

150.000

161.800

280.541

86.316

84.266

97.636

12.323

187

173

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2)

-

-

-

-

-

-

-

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

22.000

26.000

34.418

9.842

24.576

-

-

156

132

15

Thu từ quỹ đt công ích và thu hoa lợi công sn khác

9.000

10.200

345

-

-

100

245

4

3

16

Thu ctức và lợi nhuận sau thuế

15.000

131.000

134.142

-

134.142

-

-

 

 

17

Thu từ hot động xổ số kiến thiết (kcả x sđiện toán)

438.000

438.000

455.515

-

455.515

-

-

104

104

III

Thu Hải quan

605.000

605.000

703.533

703.533

-

-

-

116

116

1

Thuế xuất khẩu

62.000

62.000

28.800

28.800

 

 

 

46

46

2

Thuế nhập khẩu

78.000

78.000

67.112

67.112

 

 

 

86

86

3

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

465.000

465.000

604.674

604.674

 

 

 

130

130

4

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hi quan thực hiện

-

-

230

230

 

 

 

 

 

5

Phí, lệ phí hải quan

-

-

64

64

 

 

 

 

 

6

Thu khác

-

-

2.653

2.653

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy đng, đóng góp

 

31.000

78.150

-

40.000

9.364

28.786

 

252

1

Các khon huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

31.000

12.553

-

-

3.590

8.963

 

40

2

Các khoản huy động, đóng góp khác

 

 

65.597

 

40.000

5.774

19.823

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

132.000

 

-

 

 

 

 

 

 

I

Vay bồi đp bội chi NSNN

40.000

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước

40.000

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Vay ngoài nước

 

 

-

 

 

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gc vay

92.000

 

-

 

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước

92.000

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Vay ngoài nước

 

 

-

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

3.476.891

3.476.891

8.455.198

-

3.688.454

4.002.903

763.841

243

243

I

Thu bsung từ ngân sách cấp trên

3.476.891

3.476.891

8.381.934

-

3.688.454

3.929.639

763.841

241

241

1.

Bổ sung cân đi

2.594.915

2.594.915

5.731.660

 

2.594.915

2.606.797

529.948

221

221

2.

B sung có mc tiêu

881.976

881.976

2.650.274

-

1.093.539

1.322.842

233.893

300

300

2.1

Bsung có mục tiêu bằng nguồn vn trong nước

881.976

881.976

2.024.818

 

468.083

1.322.842

233.893

230

230

2.2

B sung có mục tiêu bằng ngun vn ngoài nước

 

 

625.456

 

625.456

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

73.264

 

 

73.264

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

165.749

489.880

 

312.127

157.496

20.257

 

296

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

341.972

614.353

 

37.162

407.795

169.396

 

180

G

THU HỖ TRỢ TỪ TP.HCM

 

40.000

-

 

 

 

 

 

-

 

 

Mẫu biểu số 62

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm

Quyết toán năm

So sánh QT/DT (%)

Cấp trên giao

HĐND quyết định

Tng số Chi NSĐP

Chi NS cp tỉnh

Chi NS cp huyện

Chi NS xã

Cấp trên giao

HĐND quyết định

A

B

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6)

(4)

(5)

(6)

(7) = (3):(1)

(8) = (3):(2)

A

Chi cân đối ngân sách

7.908.671

10.237.853

11.409.832

4.664.272

5.490.366

1.255.194

144

111

I

Chi đầu tư phát triển

1.570.290

3.347.114

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

199

93

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.570.290

3.347.114

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

199

93

2

Chi đầu tư phát trin khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ gc vay theo quy định

 

92.000

92.000

92.000

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

5.294.375

5.990.347

6.052.120

1.734.311

3.458.404

859.405

114

101

1

Chi quốc phòng

 

192.903

298.781

116.817

82.629

99.335

 

155

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

72.178

159.599

76.945

27.844

54.810

 

221

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

2.405.459

2.433.107

449.451

1.979.538

4.118

 

101

4

Chi khoa học và công nghệ

 

21.307

11.891

11.891

-

-

 

56

5

Chi y tế, dân s và gia đình

 

583.387

593.832

196.062

395.886

1.884

 

102

6

Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao

 

180.960

190.341

144.007

38.888

7.446

 

105

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tn

 

79.442

35.127

21.754

12.096

1.277

 

44

8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.134.144

1.019.175

394.840

555.507

68.828

 

90

9

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.115.612

1.086.830

271.289

215.086

600.455

 

97

10

Chi bảo đm xã hội

 

176.289

180.177

36.165

130.606

13.406

 

102

11

Chi khác

 

28.666

43.260

15.090

20.324

7.846

 

151

IV

Chi bổ sung quỹ dtrữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

-

-

100

100

V

Chi chuyển nguồn

-

-

1.435.557

1.085.401

311.875

38.281

 

-

VI

Chi dự phòng ngân sách

139.730

172.441

68.913

36.158

32.755

-

49

40

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương

21.300

351.636

305.299

20.000

285.299

-

 

87

VIII

Chi trích lập Quỹ phát triển đất

-

41.675

41.675

41.675

-

-

 

100

IX

Chi từ nguồn tăng thu cân đi dự toán điều chnh

-

15.603

15.603

-

15.603

-

 

100

X

Chi CTMT vốn SN

881.976

73.453

73.453

73.453

-

-

 

100

XI

Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế

-

39.912

39.912

10.000

29.912

-

 

100

XII

Chi quyết toán các khoản ntạm ứng NS tỉnh

-

52.923

-

-

-

-

 

-

XIII

Chi đầu tư các Dự án CNTT

-

28.749

8.114

8.114

-

-

 

28

XIV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

73.264

 

-

73.264

 

 

XV

Các khoản chi qun lý qua ngân sách

-

31.000

78.150

40.000

9.364

28.786

 

252

B

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.476.891

3.479.840

4.693.480

3.929.639

763.841

-

 

 

1

Bsung cân đối

2.594.915

2.579.278

3.136.745

2.606.797

529.948

 

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

881.976

900.562

1.556.735

1.322.842

233.893

-

 

 

 

Tr.đó: - Bằng nguồn vn trong nước

881.976

900.562

1.556.735

1.322.842

233.893

 

 

 

 

- Bằng nguồn vn ngoài nước

 

 

-

 

 

 

 

 

Tổng số (A+B)

11.385.562

13.717.693

16.103.312

8.593.911

6.254.207

1.255.194

 

 

 

 

Mẫu biểu số 62-02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm

Quyết toán năm

So sánh QT/DT %

Cp trên giao

HĐND quyết đnh

Tổng số Chi NSĐP

Chi NS cp tnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS

Cấp trên giao

HĐND quyết định

A

B

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6)

(4)

(5)

(6)

(7) = (3):(1)

(8) = (3):(2)

A

Chi cân đi ngân sách

7.908.671

10.237.853

11.409.832

4.664.272

5.490.366

1.255.194

144

111

I

Chi đầu tư phát triển

1.570.290

3.347.114

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

199

93

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.570.290

3.347.114

3.124.772

1.522.160

1.347.154

255.458

199

93

2

Chi đầu tư phát trin khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ gốc, lãi vay theo quy định

 

92.000

92.000

92.000

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

5.294.375

5.990.347

6.052.120

1.734.311

3.458.404

859.405

114

101

2.1

Chi quốc phòng

 

192.903

298.781

116.817

82.629

99.335

 

155

2.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

72.178

159.599

76.945

27.844

54.810

 

221

2.3

Chi giáo dục - đào tạo và dy nghề

2.278.041

2.405.459

2.433.107

449.451

1.979.538

4.118

 

101

2.4

Chi khoa học và công nghệ

21.307

21.307

11.891

11.891

-

-

 

56

2.5

Chi y tế, dân s và gia đình

 

583.387

593.832

196.062

395.886

1.884

 

102

2.6

Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao

 

180.960

190.341

144.007

38.888

7.446

 

105

2.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tn

 

79.442

35.127

21.754

12.096

1.277

 

44

2.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.134.144

1.019.175

394.840

555.507

68.828

 

90

2.9

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.115.612

1.086.830

271.289

215.086

600.455

 

97

2.10

Chi bo đảm xã hội

 

176.289

180.177

36.165

130.606

13.406

 

102

2.10

Chi khác

 

28.666

43.260

15.090

20.324

7.846

 

151

IV

Chi bsung quỹ dtrữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

100

100

V

Chi chuyển nguồn

 

 

1.435.557

1.085.401

311.875

38.281

 

-

VI

Chi dự phòng ngân sách

139.730

172.441

68.913

36.158

32.755

 

49

40

VII

Chi thực hiện cải cách tiền lương

21.300

351.636

305.299

20.000

285.299

 

 

87

VIII

Chi trích lập Quỹ phát trin đất

 

41.675

41.675

41.675

 

 

 

100

IX

Chi từ nguồn tăng thu cân đối dtoán điều chỉnh

 

15.603

15.603

 

15.603

 

 

100

X

Chi CTMT vn SN

881.976

73.453

73.453

73.453

 

 

 

100

XI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

73.264

 

 

73.264

 

 

XII

Chi thực hiện chính sách tinh gim biên chế

 

39.912

39.912

10.000

29.912

 

 

100

XIII

Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng NS tnh

 

52.923

-

 

 

 

 

-

XIX

Chi đầu tư các Dự án CNTT

 

28.749

8.114

8.114

 

 

 

28

XV

Các khon chi quản lý qua ngân sách

 

31.000

78.150

40.000

9.364

28.786

 

252

 


 

Biểu mẫu số 48

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tuyt đối

Tương đi

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

10.237.852

12.237.747

1.999.895

120

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.213.240

7.331.796

1.118.556

118

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.619.400

4.992.136

2.372.736

191

-

Thu NSĐP hưng từ các khon thu phân chia

3.593.840

2.339.660

(1.254.180)

65

II

Thu bsung từ ngân sách cấp trên

3.476.891

3.688.454

211.563

106

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.594.915

2.594.915

0

100

2

Thu bổ sung có mục tiêu

881.976

1.093.539

211.563

124

III

Thu ng hộ từ TP.HCM

40.000

40.000

0

100

IV

Thu kết dư

341.972

614.353

272.381

180

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

165.749

489.880

324.131

296

VI

Thu từ cp dưi nộp lên

 

73.264

73.264

 

B

TNG CHI NSĐP

10.237.853

11.317.832

1.079.979

111

I

Tng chi cân đối NSĐP

10.237.853

9.882.275

-355.578

97

1

Chi đầu tư phát triển

3.439.114

3.124.772

(314.342)

91

2

Chi thưng xuyên

5.990.347

6.052.120

61.773

101

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100

4

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

351.636

305.299

(46.337)

87

5

Chi trích lập Quỹ phát trin đất

41.675

41.675

-

100

6

Chi từ nguồn tăng thu cân đối

15.603

15.603

-

100

7

Chi CTMT vốn SN

73.453

73.453

-

100

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

73.264

73.264

 

9

Chi đầu tư các dự án CNTT

28.749

8.114

(20.635)

28

10

Chi thc hiện chính sách tinh giảm biên chế

39.912

39.912

-

100

11

Dự phòng ngân sách

172.441

68.913

(103.528)

40

12

Các khon chi quản lý qua ngân sách

31.000

78.150

47.150

252

13

Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng

52.923

 

(52.923)

-

II

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

1.435.557

1.435.557

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KT DƯ NSĐP

 

 

.

 

D

CHI TRNỢ GỐC CỦA NSĐP

 

92.000

92.000

 

I

Từ nguồn vay đ trả nợ gốc

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cp tnh

 

92.000

92.000

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

-

 

I

Vay đbù đắp bội chi

 

 

-

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

G

TNG MC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

1.164.648

1.388.359

223.711

119

 


 

Biểu mẫu số 50

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 ca Hội đng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Bộ Tài chính giao

HĐND tnh điu chnh

Bộ Tài chính giao

HĐND tnh điều chnh

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=5/1

8=6/2

9=5/3

10=6/4

TNG NGUN THU NSNN (A+B+C+D)

8.786.891

7.868.631

11.024.612

10.237.852

17.838.800

16.931.228

203

215

162

165

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5.178.000

4.391.740

7.000.000

6.213.240

8.279.369

7.371.797

160

168

118

119

I

Thu nội địa ngân sách

4.573.000

4.391.740

6.364.000

6.182.240

7.497.686

7.293.647

164

166

118

118

1

Thu t khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương qun

430.000

430.000

450.000

450.000

454.232

454.232

106

106

101

101

 

- Thuế giá trị gia tăng

247.000

247.000

260.000

260.000

233.275

233.275

94

94

90

90

 

- Thuế thu nhp doanh nghiệp

160.000

160.000

160.000

160.000

175.513

175.513

110

110

110

110

 

- Thu tthu nhập sau thuế

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

23.000

23.000

30.000

30.000

45.444

45.444

198

198

151

151

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương qun lý

515.000

515.000

415.000

415.000

449.106

449.106

87

87

108

108

 

- Thuế giá trị gia tăng

207.000

207.000

147.000

147.000

188.266

188.266

91

91

128

128

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

190.000

190.000

144.700

144.700

163.993

163.993

86

86

113

113

 

- Thu t thu nhp sau thuế

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

118.000

118.000

108.000

108.000

96.847

96.847

82

82

90

90

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

15.300

15.300

0

0

 

 

 

 

3

Thu tkhu vực doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

120.000

120.000

260.000

260.000

332.673

332.673

277

277

128

128

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.800

37.800

147.800

147.800

199.673

199.673

528

528

135

135

 

- Thuế thu nhp doanh nghiệp

80.000

80.000

110.000

110.000

132.309

132.309

165

165

120

120

 

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

1.600

1.600

691

691

43

43

43

43

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

600

600

600

600

0

0

0

0

0

0

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.250.000

1.250.000

1.274.000

1.274.000

1.168.826

1.168.826

94

94

92

92

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.037.000

1.037.000

1.062.300

1.062.300

953.399

953.399

92

92

90

90

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

145.000

145.000

126.200

126.200

138.591

138.591

96

96

110

110

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.700

2.700

2.900

2.900

2.469

2.469

91

91

85

85

 

- Thuế môn bài

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

65.300

65.300

69.000

69.000

74.367

74.367

114

114

108

108

 

- Thu khác

0

0

13.600

13.600

0

0

 

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

250.000

250.000

278.000

278.000

343.186

343.186

137

137

123

123

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

 

280

280

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

3.000

3.000

4.472

4.472

149

149

149

149

8

Thuế thu nhập cá nhân

386.000

386.000

402.000

402.000

454.470

454.470

118

118

113

113

9

Thuế bảo vệ môi trường

105.000

39.060

130.000

42.510

134.240

49.961

128

128

103

118

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

39.060

0

 

84.279

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

0

 

0

42.510

49.961

 

 

 

 

 

10

Phí, lệ phí

110.000

92.000

112.000

94.000

96.220

72.617

87

79

86

77

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

0

 

0

 

23.603

 

 

 

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

0

92.000

0

94.000

72.617

 

 

0

 

0

 

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

0

 

0

 

24.245

 

 

 

 

 

11

Tiền sử dụng đất

600.000

600.000

1.693.000

1.693.000

2.300.064

2.300.064

383

383

136

136

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý

0

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

600.000

600.000

1.693.000

1.693.000

2.300.064

 

383

0

136

0

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

170.000

170.000

580.000

580.000

854.956

854.956

503

503

147

147

13

Thu khác ngân sách

150.000

58.000

161.800

90.850

280.541

194.226

187

335

173

214

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2)

92.000

 

0

 

0

 

0

 

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

22.000

16.680

26.000

20.680

34.418

24.576

156

147

132

119

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

9.000

9.000

10.200

10.200

345

345

4

4

3

3

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

15.000

15.000

131.000

131.000

134.142

134.142

894

894

102

102

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

438.000

438.000

438.000

438.000

455.515

455.515

104

104

104

104

III

Thu Hải quan

605.000

0

605.000

0

703.533

 

116

 

116

 

1

Thuế xut khẩu

62.000

 

62.000

 

28.800

 

46

 

46

 

2

Thuế nhập khẩu

78.000

 

78.000

 

67.112

 

86

 

86

 

3

Thuế giá tr gia tăng hàng nhập khẩu

465.000

 

465.000

 

604.674

 

130

 

130

 

4

Thuế bo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

 

0

 

230

 

 

 

 

 

5

Phí, lệ phí hi quan

0

 

0

 

64

 

 

 

 

 

6

Thu khác

0

 

0

 

2.653

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

0

 

0

 

0

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

0

0

31.000

31.000

78.150

78.150

 

 

252

252

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

0

 

31.000

31.000

12.553

12.553

 

 

40

40

2

Các khoản huy động, đóng góp khác

0

 

0

 

65.597

65.597

 

 

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

132.000

0

0

 

0

 

 

 

 

 

I

Vay bồi đắp bội chi NSNN

40.000

0

0

 

0

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước

40.000

 

0

 

0

 

 

 

 

 

2

Vay ngoài nưc

0

 

0

 

0

 

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc vay

92.000

0

0

 

0

 

 

 

 

 

1

Vay trong nưc

92.000

 

0

 

0

 

 

 

 

 

2

Vay ngoài nước

0

 

0

 

0

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

3.476.891

3.476.891

3.476.891

3.476.891

8.455.198

8.455.198

243

243

243

243

I

Thu bsung từ ngân sách cấp trên

3.476.891

3.476.891

3.476.891

3.476.891

8.381.934

8.381.934

241

241

241

241

1.

B sung cân đi

2.594.915

2.594.915

2.594.915

2.594.915

5.731.660

5.731.660

221

221

221

221

2.

B sung có mục tiêu

881.976

881.976

881.976

881.976

2.650.274

2.650.274

300

300

300

300

2.1

B sung có mục tiêu bằng nguồn vn trong nước

881.976

881.976

881.976

881.976

2.024.818

2.024.818

230

230

230

230

2.2

B sung có mục tiêu bằng ngun vn ngoài nước

0

 

0

 

625.456

625.456

 

 

 

 

II

Thu từ ngân sách cp dưi nộp lên

0

 

0

 

73.264

73.264

 

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

0

 

165.749

165.749

489.886

489.881

 

 

296

296

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

0

 

341.972

341.972

614.353

614.353

 

 

186

180

G

THU HỖ TRỢ TỪ TP.HCM

0

 

40.000

40.000

0

 

 

 

0

0

 


 

Biểu mẫu số 51

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.237.853

11.409.832

111

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.237.853

9.882.275

97

I

Chi đầu tư phát triển

3.439.114

3.124.772

91

II

Chi thường xuyên

5.990.347

6.052.120

101

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2405459

2433107

101

2

Chi khoa học và công nghệ

21307

11891

56

III

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

351.636

305.299

87

V

Chi trích lập Quỹ phát triển đất

41.675

41.675

100

VI

Chi từ nguồn tăng thu cân đối

15.603

15.603

100

VII

Chi CTMT vốn SN

73.453

73.453

100

VIII

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

73.264

 

IX

Chi đầu tư các dự án CNTT

28.749

8.114

28

X

Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế

39.912

39.912

100

XI

Dự phòng ngân sách

172.441

68.913

40

XII

Các khoản chi qun lý qua ngân sách

31.000

78.150

252

XIII

Chi quyết toán các khoản ntạm ứng

52.923

0

0

B

CHI CHUYN NGUN SANG NĂM SAU

 

1.435.557

 

C

CHI TRNỢ GỐC

 

92.000

 

 

 

Biểu mẫu số 52

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TNG CHI NSĐP

12.817.131

14.016.629

1.199.498

109

A

CHI BSUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

2.579.278

2.606.797

27.519

101

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

10.237.853

9.974.275

(263.578)

97

1

Chi đầu tư phát trin

3.439.114

3.216.772

(222.342)

94

2

Chi thường xuyên

5.990.347

6.052.120

61.773

101

2.1

Chi quc phòng

192.903

298.781

105.878

155

2.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

72.178

159.599

87.421

221

2.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.405.459

2.433.107

27.648

101

2.4

Chi khoa học và công nghệ

21.307

11.891

(9.416)

56

2.5

Chi y tế, dân svà gia đình

583.387

593.832

 10.445

102

2.6

Chi văn hóa thông tin, thdục th thao

180.960

190.341

9.381

105

2.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

79.442

35.127

(44.315)

44

2.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.134.144

1.019.175

(114.969)

90

2.9

Chi hoạt động ca các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn th

1.115.612

1.086.830

(28.782)

97

2.10

Chi bo đảm xã hội

176.289

180.177

3.888

102

2.10

Chi khác

28.666

43.260

14.594

151

3

Chi bsung quỹ dtrữ tài chính

1.000

1.000

-

100

4

Chi d phòng ngân sách

172.441

68.913

(103.528)

40

5

Chi thực hiện cải cách tiền lương

351.636

305.299

(46.337)

87

6

Chi trích lp Quỹ phát trin đất

41.675

41.675

-

100

7

Chi tnguồn tăng thu cân đi dự toán điều chnh

15.603

15.603

-

100

8

Chi CTMT vn SN

73.453

73.453

-

100

9

Chi nộp ngân sách cp trên

-

73.264

73.264

 

10

Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế

39.912

39.912

-

100

11

Chi quyết toán các khoản nợ tạm ứng NS tnh

52.923

-

(52.923)

-

12

Chi đầu tư các Dự án CNTT

28.749

8.114

(20.635)

28

13

Các khoản chi qun lý qua ngân sách

31.000

78.150

47.150

252

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

1.435.557

1.435.557

 

 

 

Biểu mẫu số 53

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đng nhân n tnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gm

So sánh (%)

Ngân sách cp tnh

Ngân sách huyện, th xã, thành ph

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành ph

Ngân sách đa phương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện, thxã, thành ph

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TNG CHI NSĐP

10.237.853

4.658.075

5.579.778

11.336.568

4.664.272

6.672.296

111

100

120

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

10.237.853

4.658.075

5.579.778

11.336.568

4.664.272

6.672.296

111

100

120

I

Chi đầu phát trin

3.347.114

2.281.457

1.065.657

3.124.772

1.522.160

1.602.612

93

67

150

II

Chi trnợ gc vay theo quy đnh

92.000

92.000

 

92.000

92.000

 

100

100

 

III

Chi thường xuyên

5.990.347

1.932.803

4.057.544

6.052.120

1.734.311

4.317.809

101

90

106

 

Trong đó:

0

 

 

0

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạodạy nghề

2.405.459

448.460

1.956.999

2.433.107

449.451

1.983.656

101

100

101

2

Chi khoa học và công nghệ

21.307

21.307

 

11.891

11.891

 

56

56

 

IV

Chi bổ sung quỹ dtrữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

0

100

100

 

V

Chi chuyn nguồn

0

 

 

1.435.557

1.085.401

350.156

 

 

 

VI

Chi dự phòng ngân sách

172.441

83.500

88.941

68.913

36.158

32.755

40

43

37

VII

Chi thực hiện ci cách tiền lương

351.636

60.515

291.121

305.299

20.000

285.299

87

33

98

VIII

Chi trích lập Quỹ phát triển đất

41.675

41.675

 

41.675

41.675

0

100

100

 

IX

Chi từ nguồn tăng thu cân đi dự toán điều chnh

15.603

 

15.603

15.603

0

15.603

100

 

100

X

Chi CTMT vn SN

73.453

73.453

 

73.453

73.453

0

100

100

 

XI

Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế

39.912

10.000

29.912

39.912

10.000

29.912

100

100

100

XII

Chi quyết toán các khon ntạm ứng NS tnh

52.923

52.923

 

0

0

0

0

0

 

XIII

Chi đầu tư các Dự án CNTT

28.749

28.749

 

8.114

8.114

0

28

28

 

XIV

Các khon chi quản lý qua ngân sách

31.000

 

31.000

78.150

40.000

38.150

252

 

123

 


 

Biểu mẫu số 54-01

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hi đng nhân dân tnh Bình Phưc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

n đơn v

Tng số

Trong đó

Quyết toán

So sánh (%)

Schuyển nguồn ngân sách năm trước chuyn sang

Dự toán giao trong m

Tổng s

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không k chương trình MTQG)

Chương trình MTQG

Tng s

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thưng xuyên (Không k chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyn địa phương vay (2)

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tng s

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTQG

Tổng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=7/1

17=8/4

18=(9+ 15)/(2+5)

19=12/6

TNG SỐ

1.685.498

93.890

1.591.603

0

1.545.416

46.194

1.569.862

0

1.387.682

0

0

49.973

0

49.973

132.208

93.14

 

93

108

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi sự nghiệp Kinh tế

344.315

3.823

340.492

0

335.252

5.240

318.511

0

315.039

0

0

2.348

0

2.348

1.123

92.51

 

93

 

I.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

12.603

47

12.556

0

12.556

0

10.899

0

10.364

0

0

0

0

0

535

86.48

 

86

 

1

Chi cục Kim Lâm

12.603

47

12.556

 

12.556

 

10.899

 

10.364

 

 

0

 

 

535

86.48

 

86

 

I.2

Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi

61.999

102

61.897

0

56.656

5.240

45.577

0

43.092

0

0

2.345

0

2.348

138

73.51

 

76

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

8.383

0

8.383

 

8.383

 

7.629

 

7.629

 

 

0

 

 

 

91.00

 

91

 

2

Chi cục trng trọt-BVTV

9.434

18

9.416

 

9.416

 

4.929

 

4.929

 

 

0

 

 

0

52.25

 

52

 

3

Trung tâm Khuyến nông

5.432

3

5.429

 

5.429

 

4.028

 

4.028

 

 

0

 

 

 

74.16

 

74

 

4

Chi cục Thủy lợi

4.894

 

4.894

 

4.394

500

4.818

 

4.322

 

 

495

 

495

1

98.45

 

98

99

5

Trung tâm Thủy sinh

2.657

4

2.653

 

2.653

 

1.994

 

1.994

 

 

0

 

 

 

75.04

 

75

 

6

BQL Rng phòng hộ Đăk Mai

4.601

 

4.601

 

4.601

 

4.534

 

4.513

 

 

0

 

 

21

98.53

 

99

 

7

BQL Rng phòng hộ Bù Đốp

2.152

 

2.152

 

2.152

 

2.152

 

2.041

 

 

0

 

 

111

99.98

 

100

 

8

Chi cục Qun lý cht lượng nông lâm thủy hải sn

2.307

 

2.307

 

2.307

 

1.674

 

1.674

 

 

0

 

 

 

72.56

 

73

 

9

Trung tâm dịch vụ nông nghip

7.434

 

7.434

 

4.434

3.000

3.926

 

3.768

 

 

154

 

154

4

52.82

 

85

5

10

Chi cục Thú y

12.917

76

12.841

 

12.061

780

8.158

 

7.378

 

 

780

 

780

 

63.16

 

61

100

11

Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mi

1.788

2

1.786

 

826

960

1.736

 

815

 

 

919

 

919

2

97.10

 

99

96

I.3

Sự nghiệp giao thông

86.359

6

86.353

0

86.353

0

84.963

0

84.961

0

0

0

0

0

2

98.38

 

98

 

1

Khu quản lý bảo trì đường bộ

1.359

6

1.353

 

1.353

 

1.352

 

1.350

 

 

 

 

 

2

99.48

 

99

 

2

Snghiệp giao thông (SGiao thông Vận tải)

85.000

 

85.000

 

85.000

 

83.611

 

83.611

 

 

 

 

 

 

98.37

 

98

 

I.4

Chi snghiệp tài nguyên

108.632

16

108.616

0

108.616

0

108.006

0

107.988

0

0

0

0

0

18

99.42

 

99

 

1

Trung tâm CNTT tài nguyên và MT

1.164

3

1.161

 

1.161

 

1.163

 

1.163

 

 

 

 

 

 

99.91

 

100

 

2

Chi cục Quản lý đất đai

2.382

6

2.376

 

2.376

 

1.876

 

1.859

 

 

 

 

 

17

78.76

 

79

 

3

Trung tâm phát trin qu đất

1.153

7

1.146

 

1.146

 

1.051

 

1.050

 

 

 

 

 

1

91.15

 

91

 

4

Sở Tài nguyên và Môi trường (SN tài nguyên)

103.933

 

103.933

 

103.933

 

103.916

 

103.916

 

 

 

 

 

 

99.98

 

100

 

I.5

Sự nghiệp kinh tế khác

74.722

3.651

71.071

0

71.071

0

69.065

 

68.635

 

 

 

 

 

431

92.43

 

92

 

1

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

1.081

 

1.081

 

1.081

 

1.081

 

1.078

 

 

 

 

 

3

100.00

 

100

 

2

Thanh tra S Xây dựng

2.914

36

2.878

 

2.878

 

2.645

 

2.645

 

 

 

 

 

 

90.77

 

91

 

3

Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại du lịch

4.172

 

4.172

 

4.172

 

3.159

 

3.159

 

 

 

 

 

 

75.72

 

76

 

4

Trung tâm Khuyến công, TVPTCN

4.766

7

4.759

 

4.759

 

3.603

 

3.603

 

 

 

 

 

 

75.60

 

76

 

5

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

2.307

5

2.302

 

2.302

 

2.248

 

2.248

 

 

 

 

 

 

97.44

 

97

 

6

Quỹ Phát triển đất tỉnh Bình Phưc

1.287

2

1.285

 

1.285

 

1.185

 

1.185

 

 

 

 

 

0

92.07

 

92

 

7

Trung tâm khai thác hạ tng khu công nghiệp

3.978

 

3.978

 

3.978

 

3.130

 

3.126

 

 

 

 

 

4

78.68

 

79

 

8

Vườn Quc Gia Gia Mập

34.059

3.492

30.567

 

30.567

 

33.615

 

33.235

 

 

 

 

 

380

98.70

 

99

 

9

Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nh

1.597

1

1.596

 

1.596

 

1.173

 

1.169

 

 

 

 

 

4

73.45

 

73

 

10

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường cht lượng

1.438

 

1.438

 

1.438

 

1.432

 

1.432

 

 

 

 

 

 

99.55

 

100

 

11

Chi cục Bảo vệ môi trường

10.297

3

10.294

 

10.294

 

8.990

 

8.950

 

 

 

 

 

40

87.31

 

87

 

12

Chi cục giám định xây dựng

1.905

 

1.905

 

1.905

 

1.905

 

1.905

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

13

Trung tâm hành chính công

2.664

106

2.558

 

2.558

 

2.664

 

2.664

 

 

 

 

 

 

100.02

 

100

 

14

Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

15

Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

16

Trạm kim tra tải trọng xe lưu động

2.058

 

2.058

 

2.058

 

2.036

 

2.036

 

 

 

 

 

 

98.93

 

99

 

II

Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo

458.967

12.357

446.610

 

442.760

3.850

453.206

 

437.846

 

 

6.745

 

6.745

8.615

98.74

 

98

175

II.1

Sự nghiệp Giáo dục

404.470

8.350

396.120

 

396.120

 

400.700

 

393.563

 

 

 

 

 

7.137

99.07

 

99

 

1

Sở Giáo dục đào tạo

339.434

2.558

336.876

 

336.876

 

338.114

 

337.037

 

 

 

 

 

1.077

99.61

 

100

 

2

Trường PT DTNT THPT tỉnh

20.280

2.183

18.097

 

18.097

 

19.522

 

16.858

 

 

 

 

 

2.664

96.26

 

96

 

3

Trường THPT chuyên Quang Trung

23.569

1.672

21.897

 

21.897

 

23.269

 

22.250

 

 

 

 

 

1.019

98.73

 

99

 

4

Trường THPT chuyên Bích Long

21.187

1.937

19.250

 

19.250

 

19.795

 

17.418

 

 

 

 

 

2.377

93.43

 

93

 

II.2

Sự nghiệp Đào tạo

54.497

4.067

50.490

 

46.640

3.850

52.506

 

44.283

 

 

6.745

 

6.745

1.478

96.35

 

90

175

1

Trường Cao đẳng sư phạm

12.795

1.006

11.789

 

11.789

 

12.664

 

11.387

 

 

 

 

 

1.277

98.98

 

99

 

2

Trường Cao đng y tế Bình Phước

7.908

 

7.908

 

7.908

 

7.908

 

7.908

 

 

0

 

 

 

100.00

 

100

 

3

Trường Chính trị

14.793

1

14.792

 

13.942

850

12.984

 

12.203

 

 

780

 

780

1

87.77

 

88

92

4

Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

19.001

3.000

16.001

 

13.001

3.000

18.950

 

12.785

 

 

5.965

 

5.965

200

99.73

 

100

99

III

Sự nghiệp Y tế

207.953

35.792

172.161

0

161.753

10.408

197.917

0

111.809

0

0

16.342

0

16.342

69.766

95.17

 

92

157

1

Sở Y tế

97.450

25.000

72.450

 

72.430

20

95.103

 

26.532

 

 

20

 

20

68.551

97.59

 

98

100

2

Chi cục ATVSTP

6.399

2.898

3.501

 

2.678

823

5.657

 

2.482

 

 

3.086

 

3.086

89

88.40

 

96

83

3

Chi Cục Dân số KHHGĐ

12.999

3.828

9.171

 

6.647

2.524

11.447

 

5.583

 

 

5.492

 

5.492

372

88.06

 

85

92

4

Trung Tâm KSBT

34.638

3.851

30.787

 

23.946

6.841

30.804

 

23.170

 

 

7.441

 

7.441

193

88.93

 

97

70

5

Trung Tâm KN DP MP

2.900

4

2.896

 

2.896

 

2.727

 

2.166

 

 

0

 

 

561

94.03

 

94

 

6

Trung Tâm Pháp Y

2.948

11

2.937

 

2.937

 

1.949

 

1.949

 

 

0

 

 

 

66.11

 

66

 

7

Bệnh viện Y học cổ truyền

10.104

200

9.904

 

9.704

200

10.007

 

9.704

 

 

303

 

303

 

99.04

 

100

76

8

Bệnh viện tỉnh

40.515

 

40.515

 

40.515

 

40.223

 

40.223

 

 

0

 

 

 

99.28

 

99

 

IV

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

27.365

14.413

12.952

 

12.952

 

26.854

 

10.467

 

 

 

 

 

16.387

98.14

 

98

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

24.028

14.148

9.880

 

9.880

 

24.028

 

8.614

 

 

 

 

 

15.414

100.00

 

100

 

2

Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật

800

 

800

 

800

 

755

 

755

 

 

 

 

 

 

94.36

 

94

 

3

Trung tâm ứng dng tiến bkhoa học kthuật

1.948

265

1.683

 

1.683

 

1.852

 

879

 

 

 

 

 

973

95.07

 

95

 

4

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

589

 

589

 

589

 

220

 

220

 

 

 

 

 

 

37.27

 

37

 

V

Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao

147.723

318

147.405

 

147.405

 

143.324

 

141.907

 

 

 

 

 

1.417

97.02

 

97

 

1

Sở văn hóa Thể thao - Du lịch

56.953

 

56.953

 

56.953

 

53.223

 

53.223

 

 

 

 

 

 

93.45

 

93

 

2

Thư viện tnh

3.209

9

3.200

 

3.200

 

3.209

 

3.199

 

 

 

 

 

10

100.00

 

100

 

3

Bảo Tàng tỉnh

2.411

4

2.407

 

2.407

 

2.411

 

2.410

 

 

 

 

 

1

100.00

 

100

 

4

Trung tâm văn hóa

10.500

 

10.500

 

10.500

 

10.500

 

10.500

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

5

Đoàn ca múa nhc dân tộc

7.635

 

7.635

 

7.635

 

7.635

 

7.634

 

 

 

 

 

1

100.00

 

100

 

6

Ban quản lý di tích tỉnh

4.496

 

4.496

 

4.496

 

4.427

 

4.427

 

 

 

 

 

 

98.47

 

98

 

7

Trung tâm Hun luyện và thi đu TDTT

57.368

 

57.368

 

57.368

 

56.368

 

55.368

 

 

 

 

 

1.400

98.95

 

99

 

8

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

2.676

305

2.371

 

2.371

 

2.676

 

2.671

 

 

 

 

 

5

100.00

 

100

 

9

Ban Quản di tích căn cBộ ch huy các lực lượng vũ trang giải phóng min nam Vit Nam

2.475

 

2.475

 

2.475

 

2.475

 

2.475

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

VI

Sự nghiệp pt thanh và truyền hình

72.582

5.900

66.682

 

66.657

25

23.459

 

21.794

 

 

25

 

25

1.640

32.32

 

32

 

1

Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước

72.582

5.900

66.682

 

66.657

25

23.459

 

21.794

 

 

25

 

25

1.640

32.32

 

32

 

VII

Đảm bảo xã hội

37.382

15

37.364

 

37.364

 

35.823

 

35.816

 

 

 

 

 

7

95.83

 

96

 

1

S LĐTB&XH (đm bảo xã hi)

21.233

 

21.233

 

21.233

 

19.711

 

19.711

 

 

 

 

 

 

92.83

 

93

 

2

Trung tâm chữa bệnh GD - LĐ - XH

11.567

 

11.567

 

11.567

 

11.531

 

11.531

 

 

 

 

 

 

99.69

 

100

 

3

Trung tâm Công tác xã hội

1.260

9

1.251

 

1.251

 

1.260

 

1.260

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

4

Trung tâm Bảo trợ XH

2.465

0

2.465

 

2.465

 

2.465

 

2.465

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

5

Trung tâm Dch vụ vic làm

857

9

848

 

848

 

856

 

849

 

 

 

 

 

7

99.88

 

100

 

VIII

Qun hành chính

389.211

21.269

367.941

 

341.273

26.671

370.768

 

313.003

 

 

24.513

 

24.513

33.252

95.26

0

96

175

VIII.1

Quản lý Nhà nưc

332.013

21.084

310.929

 

284.728

26.201

315.113

 

257.919

 

 

24.123

 

24.123

33.071

94.91

 

95

92

1

Ban Dân tộc

14.444

35

14.405

 

5.730

8.675

13.705

 

5.221

 

 

8.433

 

8.483

 

94.88

 

91

98

2

Ln minh Hợp tác xã tnh Bình Phước

2.370

18

2.352

 

1952

400

2.318

 

1927

 

 

377

 

377

14

97.81

 

99

94

3

Chi cục Quản lý thị trường

12.051

6.4

12.045

 

12.045

 

12.031

 

12.031

 

 

 

 

 

 

99.83

 

100

 

4

Sở Thông tin và Truyền thông

14.279

332

13.947

 

11.547

2.400

14.003

 

6.544

 

 

2.304

 

2.304

5.155

98.07

 

98

96

5

Sở Công Thương

9.292

 

9.292

 

9.292

 

8.487

 

6.131

 

 

 

 

 

2.356

91.34

 

91

 

6

Sở Giáo dục đào tạo

9.670

 

9.670

 

9.650

20

9.203

 

9.183

 

 

20

 

20

 

95.17

 

95

100

7

Sở Giao thông Vận tải

19.867

1.880

17.987

 

17.987

 

19.159

 

18.653

 

 

 

 

 

506

96.44

 

96

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.759

68

7.691

 

7.691

 

7.723

 

7.531

 

 

 

 

 

192

99.54

 

100

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

37.146

14.150

22.995

 

22.995

 

33.235

 

17.816

 

 

 

 

 

15.420

89.47

 

89

 

10

Sở Lao động, TB&XH

24.279

721

23.558

 

14.567

8.991

22.755

 

10.827

 

 

8.150

 

8.150

3.778

93.72

 

99

86

11

Sở Nội vụ

9.112

96

9.016

 

8.866

150

7.315

 

7.164

 

 

110

 

110

41

80.28

 

80

73

12

Chi cục văn thư lưu trữ

6.446

 

6.446

 

6.446

 

6.408

 

6.408

 

 

 

 

 

 

99.41

 

99

 

13

Ban Thi đua - khen thưởng

9.398

 

9.398

 

9.398

 

9.398

 

9.396

 

 

 

 

 

2

100.00

 

100

 

14

Ban Tôn giáo

2.185

 

2.185

 

2.185

 

2.185

 

2.185

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

15

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn

13.274

1.212.7

12.061

 

10.614

1.447

11.278

 

9.509

 

 

1.302

 

1.302

466

84.96

 

84

 

16

Sở Tài chính

12.834

89

12.745

 

12.745

 

12.834

 

12.830

 

 

 

 

 

4

100.00

 

100

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.784

0.75

6.783

 

6.083

700

6.783

 

5.410

 

 

 

 

 

1.373

99.99

 

111

 

18

Sở Tư pháp

7.465

10

7.455

 

7.385

70

7.078

 

6.993

 

 

69

 

69

16

94.82

 

95

99

19

Sở Xây dựng

18.106

180

17.926

 

17.926

 

16.058

 

16.017

 

 

 

 

 

41

88.69

 

89

 

20

Sở Y tế

10.908

144

10.764

 

10.724

40

10.377

 

10.337

 

 

40

 

40

 

95.13

 

95

100

21

Thanh tra Nhà nước

5.995

 

5.995

 

5.995

 

5.987

 

5.987

 

 

 

 

 

 

99.87

 

100

 

22

Sở Văn hóa thể thao - Du lịch

9.031

 

9.031

 

5.723

3.308

8.987

 

5.719

 

 

3.267

 

3.267

1

99.51

 

100

99

23

Văn phòng Hội đồng nhân dân

12.282

 

12.282

 

12.282

 

12.282

 

12.259

 

 

 

 

 

23

100.00

 

100

 

24

Văn phòng Ủy ban nhân dân

43.663

2.099

41.564

 

41.564

 

43.663

 

40.015

 

 

 

 

 

3.648

100.00

 

100

 

25

Ban Quản lý  Khu kinh tế

8.177

2

8.175

 

8.175

 

6.665

 

6.665

 

 

 

 

 

 

81.51

 

82

 

26

Sở Ngoại vụ

5.196

36

5.160

 

5.160

 

5.196

 

5.161

 

 

 

 

 

35

100.00

 

100

 

VIII.2

Hỗ trợ ngân sách Đảng

0

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII.3

Kinh phí các hội, đoàn th

37.380

122

37.258

 

36.788

470

36.731

 

36.323

 

 

390

 

390

18

98.26

 

98

83

1

y ban MTTQVN tnh

5.540

 

5.540

 

5.490

50

5.498

 

5.448

 

 

50

 

50

 

99.24

 

99

100

2

Tnh Đoàn Bình Phước

5.293

 

5.293

 

5.143

150

5.093

 

4.993

 

 

100

 

100

 

96.22

 

97

67

3

Hi Cựu chiến binh tỉnh

3.436

 

3.436

 

3.406

30

3.406

 

3.406

 

 

 

 

 

 

99.13

 

100

 

4

Hội Nông dân tnh nh Phước

7.280

 

7.280

 

7.280

 

7.239

 

7.239

 

 

 

 

 

 

99.44

 

99

 

5

Hi Liên hiệp phnữ

4.987

90

4.897

 

4.657

240

4.874

 

4.634

 

 

240

 

240

 

97.73

 

98

100

6

Trung tâm h tr thanh niên công nhân

4.316

14

4.302

 

4.302

 

4.093

 

4.093

 

 

 

 

 

0

94.83

 

95

 

7

Trung tâm dy nghề và htrợ nông dân

1.858

6

1.852

 

1.852

 

1.858

 

1.852

 

 

0

 

 

6

100.00

 

100

 

8

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

4.670

12

4.658

 

4.658

 

4.670

 

4.658

 

 

 

 

 

12

100.00

 

100

 

VIII.4

Hỗ trợ các tchức hội

19.818

63

19.755

 

19.758

 

18.924

 

18.761

 

 

 

 

 

163

95.49

 

95

 

1

Hội nhà báo tnh Bình Phưc

905

0

905

 

905

 

905

 

878

 

 

 

 

 

27

100.00

 

100

 

2

Hội người mù tnh Bình Phước

863

2

861

 

861

 

863

 

860

 

 

 

 

 

3

100.00

 

100

 

3

Hôi Chữ thập đ tnh nh Phước

3.691

8

3.683

 

3.683

 

3.291

 

3.290

 

 

 

 

 

1

89.16

 

89

 

4

Hội Khuyến học tnh Bình Phước

697

3

694

 

694

 

688

 

685

 

 

 

 

 

3

98.71

 

99

 

5

Hi Lut gia tnh Bình Phưc

532

10

522

 

522

 

532

 

459

 

 

 

 

 

73

100.00

 

100

 

6

Hi người cao tuổi tnh Bình Phước

1.041

 

1.041

 

1.041

 

953

 

949

 

 

 

 

 

4

91.55

 

92

 

7

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh nh Phước

1.471

2

1.469

 

1.469

 

1.459

 

1.455

 

 

 

 

 

4

99.18

 

99

 

8

Hi Đông y tnh Bình Phước

492

3

489

 

492

 

485

 

481

 

 

 

 

 

4

98.58

 

98

 

9

Hội nn nhân cht đc da cam tỉnh

848

13

835

 

835

 

847

 

824

 

 

 

 

 

23

99.88

 

100

 

10

Hội Bảo trợ người tàn tật tr mcôi và bệnh nhân nghèo

678

10

668

 

668

 

678

 

657

 

 

 

 

 

21

100.00

 

100

 

11

Liên hiệp các hội hữu ngh tnh

500

 

500

 

500

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

12

Hội n học Nghthuật tỉnh Bình Phước

2.795

 

2.795

 

2.795

 

2.795

 

2.795

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

13

Đoàn đi biu quc hội tnh Bình Phưc

300

 

300

 

300

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

100.00

 

100

 

5

Liên hiệp các Hội KH & KT

4.694

12.28

4.682

 

4.682

 

4.340

 

4.340

 

 

 

 

 

 

92.46

 

92

 

15

Quỹ phòng chng thiên tai

311

 

311

 

311

 

288

 

288

 

 

 

 

 

 

92.60

 

93

 

 

 

Biểu mẫu số 54 - 02

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng s

Chi đầu tư phát trin (Không kể chương trình MTQG)

Chi đầu tư phát trin (Chương trình MTQG)

Tng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyn ngun sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=4/1

14=5/2

TNG SỐ

2.510.018

2.510.018

83.209

1.562.160

1.562.160

 

 

 

 

78.681

 

 

62

62

1

ờn Quốc gia Bù Gia Mập

12.360

12.360

0

7.562

7.562

 

 

 

 

 

 

 

61

61

2

Bộ ch huy quân s tnh

30.987

30.987

0

30.982

30.982

 

 

 

 

 

 

 

100

100

3

Bộ chỉ huy quân sự bộ đội Biên Phòng

10.286

10.286

0

6.110

6.110

 

 

 

 

 

 

 

59

59

4

Ban QLDAĐTXD Tỉnh

1.668.340

1.668.340

0

904.834

904.834

 

 

 

 

 

 

 

54

54

5

UBND Huyện Lộc Ninh

111.001

111.001

19.611

67.393

67.393

 

 

 

 

19.211

 

 

61

61

6

UBND Huyện Bù Đăng

32.800

32.800

8.406

15.197

15.197

 

 

 

 

7.571

 

 

46

46

7

UBND Huyện Đồng Phú

90.538

90.538

8.255

81.005

81.005

 

 

 

 

8.159

 

 

89

89

8

UBND Huyện Chơn Thành

37.685

37.685

5.611

40.075

40.075

 

 

 

 

5.413

 

 

106

106

9

UBND Huyện Hớn Quản

53.564

53.564

8.479

43.863

43.863

 

 

 

 

7.529

 

 

82

82

10

UBND Huyện Phú Riềng

56.693

56.693

7.035

41.316

41.316

 

 

 

 

6.905

 

 

73

73

11

UBND Huyện Bù Gia Mập

101.690

101.690

13.979

85.872

85.872

 

 

 

 

13.305

 

 

84

84

12

UBND Huyện Bù Đốp

68.516

68.516

10.447

63.334

63.334

 

 

 

 

9.514

 

 

92

92

13

UBND Thị xã Bình Long

58.543

58.543

400

15.200

15.200

 

 

 

 

197

 

 

26

26

14

UBND Thị xã Phước Long

20.000

20.000

296

18.313

18.313

 

 

 

 

223

 

 

92

92

15

UBND Thành phố Đồng Xoài

4.000

4.000

690

1.028

1.028

 

 

 

 

654

 

 

26

26

16

Công an tnh

13.800

13.800

0

13.173

13.173

 

 

 

 

 

 

 

95

95

17

Sở Xây dựng

27.125

27.125

0

31.223

31.223

 

 

 

 

 

 

 

115

115

18

Chi cục kiểm lâm

10.482

10.482

0

9.075

9.075

 

 

 

 

 

 

 

87

87

19

Văn phòng điều phối Chương trình NTM

75.000

75.000

0

70.389

70.389

 

 

 

 

 

 

 

94

94

20

Sở Kế hoạch & Đầu tư

6.319

6.319

0

3.225

3.225

 

 

 

 

 

 

 

51

51

21

Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

3.000

3.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

0

22

Sở Y Tế

17.289

17.289

0

13.727

13.727

 

 

 

 

 

 

 

79

79

23

S Giáo dục & Đào tạo

269

269

0

261

261

 

 

 

 

 

 

 

97

97

 

 

Biểu mẫu số 58

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục và đào tạo

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=7/1

19=8/2

20=14/4

17

tổng số

5.579.777

1.065.657

4.057.544

121.661

111.171

10.490

6.322.069

1.640.762

292.264

4.246

4.669.061

2.016.411

-

121.661

111.171

10.490

350.154

113

154

115

100

1

Thành phố Đồng Xoài

696.181

275.100

374.589

270

-

270

773.501

316.232

61.207

 

457.270

182.503

 

270

-

270

141.018

111

115

122

100

2

Thị xã Bình Long

322.585

49.456

238.688

430

200

230

387.862

97.520

10.680

 

290.342

104.924

 

430

200

230

5.083

120

197

122

100

3

Thị xã Phước Long

454.340

225.280

208.588

470

200

270

519.668

265.180

27.655

51

254.488

107.016

 

470

200

270

82.932

114

118

122

100

4

Huyện Đồng Phú

481.725

71.975

358.184

8.910

7.700

1.210

534.927

125.462

44.134

3.214

397.366

194.932

 

8.910

7.700

1.210

24.293

111

174

111

100

5

Huyện Chơn Thành

459.752

92.391

326.541

50.075

49.200

875

513.611

146.275

25.550

 

367.337

129.365

 

50.075

49.200

875

22.624

112

158

112

100

6

Huyện Hớn Quản

467.877

56.214

377.844

8.948

7.778

1.170

515.146

75.272

9.937

 

439.731

176.017

 

8.948

7.778

1.170

21.798

110

134

116

100

7

Huyện Lộc Ninh

604.662

48.354

513.462

19.545

17.530

2.015

723.729

205.050

22.024

 

518.679

250.012

 

19.545

17.530

2.015

1.335

120

424

101

100

8

Huyện Bù Đốp

393.925

54.235

301.567

11.135

10.100

1.035

481.547

103.596

12.155

 

377.951

124.816

 

11.135

10.100

1.035

4.453

122

191

125

100

9

Huyện Bù Đăng

663.029

48.462

561.830

3.410

2.200

1.210

719.110

116.537

40.894

 

602.573

295.639

 

3.410

2.200

1.210

904

108

240

107

100

10

Huyện Bù Gia Mập

511.473

37.836

410.110

11.438

10.163

1.275

580.899

75.131

12.911

 

505.762

232.954

 

11.438

10.163

1.275

6.773

114

199

123

100

11

Huyện Phú Riềng

524.228

106.354

386.141

7.030

6.100

930

572.069

114.507

25.117

981

457.562

218.233

 

7.030

6.100

930

38.941

109

108

118

100

 

 

Biểu mẫu số 59

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

B sung cân đi ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tng s

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

 

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11 = 12+13

12

13

14

15

16

17 = 9/1

18 = 10/2

19 = 11/3

20 = 12/4

21 = 13/5

22 = 14/6

23 = 15/7

24 = 16/8

TNG SỐ

3.929.639

2.606.797

-

-

-

-

1.201.181

121.661

3.929.639

2.606.797

-

-

-

-

1.201.181

121.661

100

100

 

 

 

 

100

100

1

Thành phố Đồng Xoài

274.127

97.657

-

 

 

 

176.200

270

274.127

97.657

-

 

 

 

176.200

270

100

100

 

 

 

 

100

100

2

Th xã Bình Long

80.070

-

-

 

 

 

79.640

430

80.070

-

-

 

 

 

79.640

430

100

 

 

 

 

 

100

100

3

Th xã Phước Long

149.776

128.047

-

 

 

 

21.259

470

149.776

128.047

-

 

 

 

21.259

470

100

100

 

 

 

 

100

100

4

Huyện Đồng Phú

327.273

240.973

-

 

 

 

77.390

8.910

327.273

240.973

-

 

 

 

77.390

8.910

100

100

 

 

 

 

100

100

5

Huyện Chơn Thành

288.807

145.879

-

 

 

 

72.853

50.075

268.807

145.879

-

 

 

 

72.853

50.075

100

100

 

 

 

 

100

100

6

Huyện Hn Quản

400.059

306.555

-

 

 

 

84.556

8.948

400.059

306.555

-

 

 

 

84.556

8.948

100

100

 

 

 

 

100

100

7

Huyện Lộc Ninh

584.718

396.010

-

 

 

 

169.163

19.545

584.718

396.010

-

 

 

 

169.163

19.545

100

100

 

 

 

 

100

100

8

Huyện Bù Đp

360.361

231.379

-

 

 

 

117.847

11.135

360.361

231.379

-

 

 

 

117.847

11.135

100

100

 

 

 

 

100

100

9

Huyện Bù Đăng

622.795

481.104

-

 

 

 

138.281

3.410

622.795

481.104

-

 

 

 

138.281

3.410

100

100

 

 

 

 

100

100

10

Huyện Gia Mp

485.640

332.770

-

 

 

 

141.432

11.438

485.640

332.770

-

 

 

 

141.432

11.438

100

100

 

 

 

 

100

100

11

Huyện Phú Ring

376.013

246.423

-

 

 

 

121.560

7.030

376.013

246.423

-

 

 

 

122.560

7.030

100

100

 

 

 

 

100

100

 

 

Biểu mẫu số 61

(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

16 = 4/1

17 = 5/2

18 = 6/3

TỔNG SỐ

111.283

76.168

35.005

107.448

76.168

31.280

34.690

21.768

12.922

72.758

54.400

18.358

97

100

89

I

Ngân sách cp tỉnh

24.625

0

24.515

20.790

0

20.790

12.922

0

12.922

7.868

0

7.868

84

 

85

1

S Lao động - TB & Xã hội

5.893

 

5.893

5.504

 

5.504

1.504

 

1.504

4.000

 

4.000

93

 

93

2

Ban Dân tộc

8.675

 

8.675

8.483

-

8.483

8.483

 

8.483

-

 

 

98

 

98

3

Sở Thông tin và Truyền thông

2.400

 

2.100

2.304

-

2.304

2.304

 

2.304

-

 

 

96

 

96

4

Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

4.947

 

4.917

1.964

-

1.964

631

 

631

1.333

 

1.333

40

 

40

5

Hội Liên hiệp Phụ nữ tnh

200

 

200

200

-

200

-

 

 

200

 

200

100

 

100

6

Sở Tư pháp

50

 

50

50

-

50

-

 

 

50

 

50

100

 

100

7

Tnh đoàn

100

 

100

100

-

100

-

 

 

100

 

100

100

 

100

8

Liên minh hợp tác xã

400

 

400

377

-

377

-

 

 

377

 

377

94

 

94

9

Văn phòng điều phối CT.NTM

960

 

960

918

-

918

-

 

 

918

 

918

96

 

96

10

Trường Chính tr

850

 

780

780

-

780

 

 

 

780

 

780

92

 

100

11

SNội vụ

150

 

110

110

-

110

-

 

 

110

 

110

73

 

100

II

Ngân sách huyện, thị , thành ph

86.651

76.161

10.491

86.651

76.161

10.490

21.768

21.768

0

64.890

54.400

10.490

100

100

100

1

Thành phĐồng Xoài

270

-

270

270

-

270

-

 

 

270

 

270

100

-

100

2

Th xã Bình Long

430

200

230

430

200

230

200

200

 

230

 

230

100

100

100

3

Thị xã Phước Long

470

200

271

470

200

270

200

200

 

270

 

270

100

100

100

4

Huyện Đồng Phú

8.910

7.700

1.210

8.910

7.700

1.210

1.800

1.800

 

7.110

5.900

1.210

100

100

100

5

Huyện Chơn Thành

5.975

5.100

875

5.975

5.100

875

200

200

 

5.775

4.900

875

100

100

100

6

Huyện Hớn Quản

8.948

7.778

1.170

8.948

7.778

1.170

2.878

2.878

 

6.070

4.900

1.170

100

100

100

7

Huyện Lộc Ninh

19.545

17.530

2.015

19.454

17.530

2.015

4.530

4.530

 

15.015

13.000

2.015

100

100

100

8

Huyện Bù Đốp

11.135

10.100

1.035

11.135

10.100

1.035

3.200

3.200

 

7.935

6.900

1.035

100

100

100

9

Huyện Bù Đăng

9.310

8.100

1.210

9.310

8.100

1.210

2.200

2.200

 

7.110

5.900

1.210

100

100

100

10

Huyện Bù Gia Mập

14.635

13.360

1.275

14.635

13.360

1.275

5.360

5.360

 

9.275

8.000

1.275

100

100

100

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.