Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020
Số hiệu: 28/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 11/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỐ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;

Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2020-2022; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2020, như sau:

1. Ngân sách cấp tỉnh:

a) Nguồn thu ngân sách 12.905.995 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 725.169 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 12.112.026 triệu đng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 7.000 triệu đồng.

- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 61.800 triệu đồng.

b) Chi ngân sách 12.845.995 triệu đồng, trong đó:

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 7.237.255 triệu đồng.

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 5.601.740 triệu đồng.

- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 7.000 triệu đồng.

c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 60.000 triệu đồng.

2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã):

a) Nguồn thu ngân sách 6.880.052 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.267.312 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 5.601.740 triệu đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 11.000 triệu đồng.

b) Chi ngân sách 6.880.052 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biu ban hành kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính ph
;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND
(1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

a

b

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

11.102.057

13.888.960

12.905.995

-982.965

93%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

505.375

526.125

725.169

199.044

138%

2

Thu bổ sung tngân sách cấp trên

10.551.282

11.288.198

12.112.026

823.828

107%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.660.365

7.660.365

8.124.951

464.586

106%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.890.917

3.627.833

3.987.075

359.242

110%

3

Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

35.400

16.715

61.800

45.085

370%

4

Thu kết dư, NS cấp dưới nộp

 

25.713

 

-25.713

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.022.209

 

-2.022.209

0%

6

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

10.000

10.000

7.000

-3.000

70%

II

Chi ngân sách

10.917.857

13.685.622

12.845.995

1.928.138

118%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.803.692

6.894.095

7.237.255

1.433.563

125%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.104.165

6.781.527

5.601.740

497.575

110%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.767.074

4.767.074

5.168.863

401.789

108%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

337.091

2.014.453

432.877

95.786

128%

3

Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp

10.000

10.000

7.000

-3.000

70%

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

184.200

184.200

60.000

-124.200

33%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.381.483

8.153.655

6.880.052

-1.273.603

84%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.232.318

1.201.986

1.267.312

65.326

105%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.104.165

6.781.527

5.601.740

-1.179.786

83%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.767.074

4.767.074

5.168.863

401.789

108%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

337.091

2.014.453

432.877

-1.581.575

21%

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

125.143

 

-125.143

0%

4

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

45.000

45.000

11.000

-34.000

24%

II

Chi ngân sách

6.381.483

8.153.655

6.880.052

498.569

108%

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II. Thu từ hoạt động XNK

III. Thu viện tr, huy động, đóng góp

1. Thu từ DNNN TW quản lý

2. Thu từ DNNN địa phương quản lý

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trưc bạ

6. Thuế SD đất phi NN

7. Thuế Thu nhập cá nhân

8. Thuế bo vệ môi trưng

9. Phí, lệ phí

10. Thu tiền sử dụng đất

11. Tiền thuê mặt đất, mặt nưc

12. Thu khác ngân sách

13. Thu tiền cấp quyền KTKS

14. Thu XSKT

15. Thu nhập sau thuế

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

2.500.000

2.212.000

144.285

12.050

1.000

971.147

84.050

376

80.000

245.000

85.000

450.000

8.461

51.500

56.331

22.000

800

270.000

18.000

1

Huyện Mèo vạc

170.137

169.137

20.500

70

 

141.200

1.200

1

1.200

 

650

500

16

1.010

1.440

1.350

 

 

1.000

2

Huyện Đồng Văn

45.455

44.455

 

400

 

7.000

1.900

2

1.300

 

1.700

30.000

3

750

 

1.400

 

 

1.000

3

Huyện Yên Minh

54.620

53.620

 

90

 

19.900

2.650

2

1.350

 

706

25.000

10

1.220

192

2.500

 

 

1.000

4

Huyện Qun Bạ

94.045

93.045

 

100

 

84.800

2.200

3

1.300

 

1.000

1.000

3

690

99

1.850

 

 

1.000

5

Huyện Bắc Mê

152.060

151.060

23.000

80

 

80.200

1.100

2

1.100

 

36.618

2.500

40

1.170

5.000

250

 

 

1.000

6

Thành phố Hà Giang

471.050

470.050

 

3.650

 

99.970

42.000

300

14.500

 

4.000

291.500

500

5.200

180

7.450

800

 

1.000

7

Huyện Vị Xuyên

178.850

177.850

2.200

216

 

117.800

14.000

50

4.500

 

4.400

30.000

250

2.600

1.084

750

 

 

1.000

8

Huyện Bắc Quang

157.550

156.550

 

1.500

 

87.500

12.500

15

6.000

 

2.300

37.500

325

3.660

3.000

2.250

 

 

1.000

9

Huyện Quang Bình

78.300

77.300

 

80

 

58.600

2.200

 

1.700

 

820

10.000

 

850

2.000

1.050

 

 

1.000

10

Huyện Hoàng Su Phì

29.770

28.770

 

150

 

18.800

2.000

 

1.800

 

1.127

2.000

23

1.120

 

1.750

 

 

1.000

11

Huyện Xín Mần

66.300

65.300

 

160

 

35.550

2.300

1

1.700

 

1.400

20.000

3

850

2.336

1.000

 

 

1.000

12

Văn phòng Cục Thuế

694.663

694.663

98.585

5.554

1.000

219.827

 

 

43.550

245.000

30.279

 

7.288

2.180

41.000

400

 

 

 

13

Cục Hải Quan

270.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270.000

 

14

Các Sở, ngành ca tnh

37.200

30.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.200

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

a

b

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

14.124.307

7.244.255

6.880.052

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.119.232

3.683.057

6.436.175

I

Chi đầu tư phát triển

1.310.384

1.011.828

298.556

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

749.770

689.770

60.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

450.000

230.850

219.150

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

2.594

19.406

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu

26.814

26.814

 

5

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

61.800

61.800

 

II

Chi thường xuyên

8.551.117

2.539.673

6.011.444

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.035.738

422.106

3.613.632

2

Chi khoa học và công nghệ

29.961

29.191

770

III

Chi trả nlãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.200

1.200

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

V

Dự phòng ngân sách

192.764

66.589

126.175

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

62.567

62.567

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.987.075

3.554.198

432.877

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.572.784

1.572.784

0

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

723.284

723.284

0

a

Vốn đầu tư

557.717

557.717

 

 

- Chương trình 30a

393.863

393.863

 

 

- Chương trình 135

163.854

163.854

 

b

Kinh phí sự nghiệp

Trong đó:

165.567

165.567

 

 

- Chương trình 30a

85.853

85.853

 

 

- Chương trình 135

66.690

66.690

 

2

CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

849.500

849.500

0

 

Vốn đầu tư

657.000

657.000

 

 

Kinh phí sự nghiệp

192.500

192.500

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.414.291

1.981.414

432.877

1

Vốn đầu tư

1.416.042

1.416.042

0

a

Vốn nước ngoài

754.246

754.246

 

b

Vốn đầu tư theo các CTMT

661.796

661.796

 

2

Kinh phí sự nghiệp

998.249

565.372

432.877

a

Vốn nước ngoài

60.990

60.990

 

a1

Vốn vay

47.680

47.680

 

 

- Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế

12.000

12.000

 

 

- Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng

4.900

4.900

 

 

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả

3.800

3.800

 

 

- Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang

26.980

26.980

 

a2

Vốn viện trợ: Chương trình phát triển đô thị loại II (các đô thị xanh)

13.310

13.310

 

b

Vốn trong nước

937.259

504.382

432.877

b1

Các chương trình mục tiêu

161.804

161.804

 

 

- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ

8.270

8.270

 

 

- CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn

75.000

75.000

 

 

- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

4.011

4.011

 

 

- CTMT Y tế - dân số

8.275

8.275

 

 

- CTMT phát trin văn hóa

1.308

1.308

 

 

- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

2.640

2.640

 

 

- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

58.500

58.500

 

 

- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.000

2.000

 

 

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

 

CTMT công nghệ thông tin

1.500

1.500

 

b2

Thực hiện các chế độ, chính sách

775.455

342.578

432.877

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

2.640

2.640

 

 

- Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

219

219

 

 

- Hỗ trợ Hội VHNT

485

485

 

 

- Hỗ trợ Hội Nhà báo

95

95

 

 

- Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg

315

315

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

6.766

4.060

2.706

 

- Chính sách trợ giúp pháp lý

994

994

 

 

- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

600

600

 

 

- Vốn chuẩn bị động viên

20.000

20.000

 

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

48.296

48.296

 

 

- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người

2.500

2.500

 

 

- Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020

2.023

2.023

 

 

- Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 -2025

28.021

28.021

 

 

- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP

99.112

14.483

84.629

 

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

100.501

 

100.501

 

- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non

33.094

 

33.094

 

- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

31.599

2.164

29.435

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

6.263

 

6.263

 

- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC

6.700

 

6.700

 

- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

16.250

16.250

 

 

- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg

1.892

1.892

 

 

- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng

188.468

188.468

 

 

- Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg

178

178

 

 

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP

45.447

 

45.447

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

3.859

2.104

1.755

 

- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

701

701

 

 

- Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH

28.327

 

28.327

 

- Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

14.840

6.090

8.750

 

- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH)

85.270

 

85.270

C

CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

18.000

7.000

11.000

 

PHỤ LỤC 04

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

a

b

1

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH

3.683.057

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.683.057

I

Chi đầu tư phát triển

1.011.828

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

689.770

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

230.850

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.594

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu

26.814

5

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

61.800

II

Chi thưng xuyên

2.539.673

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

422.106

2

Chi khoa học và công nghệ

29.191

3

Chi quốc phòng

61.118

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

25.805

5

Chi y tế, dân số và gia đình

551.797

6

Chi văn hóa thông tin

106.410

7

Chi phát thanh, truyền hình

62.035

8

Chi thể dục thể thao

13.710

9

Chi sự nghiệp môi trường

63.245

10

Chi các hoạt động kinh tế

582.800

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

563.947

12

Chi bảo đảm xã hội

33.174

13

Chi thường xuyên khác (trgiá xuất bản phẩm + chi khác)

24.336

III

Chi trả nlãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.200

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

Dự phòng ngân sách

66.589

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

62.567

 

PHỤ LỤC 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)

Chi thưng xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nlãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Trong đó

Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Chi viện tr, huy động, đóng góp

Chi đầu tư phát triển

Chi thưng xuyên

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

7.244.255

1.011.828

2.539.673

1.200

1.200

66.589

62.567

1.572.784

1.214.717

358.067

1.981.414

7.000

A

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

1.982.306

0

1.749.233

0

0

0

0

0

0

0

233.072

0

A1

Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)

876.956

0

858.787

0

0

0

0

0

0

0

18.169

0

1

Sở Nông nghiệp PTNT

41.583

 

41.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Y tế

59.413

 

59.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

163.404

 

158.019

 

 

 

 

 

 

 

5.385

 

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tnh

68.647

 

68.647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Ngoại vụ

9.163

 

8.903

 

 

 

 

 

 

 

260

 

6

Sở Kế hoạch - Đầu tư

8.810

 

8.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

11.538

 

10.544

 

 

 

 

 

 

 

994

 

8

Sở Công thương

16.167

 

16.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Khoa học công nghệ

27.464

 

24.824

 

 

 

 

 

 

 

2.640

 

10

Sở Tài chính

11.810

 

11.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

63.582

 

63.176

 

 

 

 

 

 

 

406

 

12

Sở Lao động - TBXH

48.027

 

39.543

 

 

 

 

 

 

 

8.484

 

13

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

56.862

 

56.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

S Tài nguyên môi trường

173.434

 

173.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Thông tin truyền thông

8.470

 

8.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

BQL khu kinh tế

12.371

 

12.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đài PTTH tnh

32.035

 

32.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Liên minh hợp tác xã

2.538

 

2.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Chi cục kiểm lâm

61.638

 

61.638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

Các cơ quan QLHC còn lại

15.949

0

13.124

0

0

0

0

0

0

0

2.825

0

1

S Xây dựng

6.111

 

6.111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân tộc

7.348

 

4.929

 

 

 

 

 

 

 

2.419

 

3

Ban Tôn giáo

1.722

 

1.722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban an toàn giao thông

768

 

362

 

 

 

 

 

 

 

406

 

A3

Văn phòng Tỉnh y (khối Đng)

158.811

 

158.211

 

 

 

 

 

 

 

600

 

A4

Tổ chức chính trị -xã hội

25.514

0

25.295

0

0

0

0

0

0

0

219

0

1

Mặt trận tổ quc

6.530

 

6.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh đoàn thanh niên

5.470

 

5.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội liên hiệp phụ nữ

5.299

 

5.080

 

 

 

 

 

 

 

219

 

4

Hội nông dân

5.583

 

5.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh

2.632

 

2.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A5

Các tchức hội

12.538

0

11.958

0

0

0

0

0

0

0

580

0

1

Hội văn học nghệ thuật

2.396

 

1.911

 

 

 

 

 

 

 

485

 

2

Hội đông y

931

 

931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội nhà báo

897

 

802

 

 

 

 

 

 

 

95

 

4

Hội chữ thập đ

1.975

 

1.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Làm vưn

462

 

462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội người cao tuổi

375

 

375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội cu thanh niên xung phong

539

 

539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội người khuyết tật

612

 

612

 

 

 

 

 

 

 

 

. 1

9

Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN

565

 

565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Khuyến học

794

 

794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Liên hiệp các hội khoa học và KT

2.328

 

2.328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Luật gia

558

 

558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội người mù

102

 

102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A6

Đơn vsự nghiệp

98.378

0

86.731

0

0

0

0

0

0

0

11.647

0

I

SN đào tạo và dạy nghề

40.976

0

29.329

0

0

0

0

0

0

0

11.647

0

1

Trường Chính trị

9.307

 

9.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ

31.668

 

20.021

 

 

 

 

 

 

 

11.647

 

II

Sự nghiệp y tế

56.085

0

56.085

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bệnh viện đa khoa

23.424

 

23.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện Y Dược cổ truyền

10.480

 

10.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện lao và bệnh phổi

11.971

 

11.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Phục hồi chức năng

6.358

 

6.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Mắt

3.852

 

3.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

1.317

 

1.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A7

Quốc phòng, an ninh

135.044

0

124.480

0

0

0

0

0

0

0

10.564

0

1

Công an tnh

29.647

 

25.805

 

 

 

 

 

 

 

3.842

 

2

Bộ chhuy Quân sự tnh

73.231

 

70.339

 

 

 

 

 

 

 

2.892

 

3

Bộ chhuy Bộ đội Biên phòng tnh

32.166

 

28.336

 

 

 

 

 

 

 

3.830

 

A8

Các đơn vị hỗ tr khác

659.118

0

470.650

0

0

0

0

0

0

0

188.468

0

1

Ngân hàng nhà nước

45

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cục Thống kê

125

 

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cục Thuế

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cục Hải quan

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Liên đoàn Lao động tnh

425

 

425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

KBNN tỉnh

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

BHXH tỉnh (BHYT cho đối tượng)

611.363

 

422.895

 

 

 

 

 

 

 

188.468

 

8

Viện Kiểm sát nhân dân

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cục thi hành án dân sự

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tòa án nhân dân tnh

480

 

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ngân hàng chính sách xã hội tnh

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Quỹ KCB cho người nghèo

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Quỹ Đầu tư phát triển tnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH

20.500

 

20.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB

778.305

 

778.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

THỰC HIỆN CÁC CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

3.642.587

1.011.828

 

 

 

 

 

1.214.717

1.214.717

 

1.416.042

 

Đ

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

690.367

 

 

 

 

 

 

358.067

 

358.067

332.300

 

E

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

G

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

1.200

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

H

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

66.589

 

 

 

 

66.589

 

 

 

 

 

 

I

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

12.134

 

12.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K

CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

62.567

 

 

 

 

 

62 T67

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng số

Chi giáo GDĐT và dạy nghề

Chi KHCN

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự ATXH

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi PTTH, thông tin

Chi thể dục thể thao

Chi bo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế và khác

Trong đó

Chi hoạt động của quan QLNN, đảng, đoàn thể

Trgiá xuất bn phẩm

Chi BĐXH

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông NLN, thủy li, thủy sản, sự nghiệp khác

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG CỘNG

2.539.673

422.106

29.191

61.118

25.805

551.797

106.410

62.035

13.710

63.245

582.800

70.500

94.878

563.947

12.202

33.174

12.134

A

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

1.761.368

266.042

19.191

61.118

25.805

511.797

39.410

32.035

13.710

47.245

260.859

55.500

14.878

438.447

12.202

21.374

12.134

A1

Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)

858.787

167.619

18.491

0

0

44.363

39.410

32.035

13.710

47.245

223.042

55.500

14.878

251.499

0

21.374

0

1

SNông nghiệp PTNT

41.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.878

 

14.878

26.705

 

 

 

2

Sở Y tế

59.413

4.210

 

 

 

44.363

 

 

 

 

 

 

 

10.841

 

 

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

158.019

148.185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.834

 

 

 

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH. HĐND và UBND tỉnh

68.647

3.000

 

 

 

 

5.372

 

 

 

1.077

 

 

59.199

 

 

 

5

SNgoại vụ

8.903

200

 

 

 

 

565

 

 

 

 

 

 

8.138

 

 

 

6

Sở Kế hoạch - Đầu tư

8.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.127

 

 

7.683

 

 

 

7

Sở Tư pháp

10.544

100

 

 

 

 

 

 

 

 

3.785

 

 

6.659

 

 

 

8

S Công thương

16.167

100

 

 

 

 

 

 

 

 

9.386

 

 

6.681

 

 

 

9

Sở Khoa học công nghệ

24.824

 

18.491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.332

 

 

 

10

S Tài chính

11.810

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

539

 

 

9.471

 

 

 

11

S Giao thông vận ti

63.176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.500

55.500

 

7.676

 

 

 

12

S Lao động - TBXH

39.543

9.124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.045

 

21.374

 

13

S Văn hóa Thể thao du lịch

56.862

800

 

 

 

 

31.001

 

13.710

 

4.165

 

 

7.186

 

 

 

14

S Tài nguyên môi trường

173.434

 

 

 

 

 

 

 

 

45.535

120.406

 

 

7.493

 

 

 

15

Sở Thông tin truyền thông

8.470

100

 

 

 

 

2.472

 

 

 

 

 

 

5.898

 

 

 

16

BQL khu kinh tế

12.371

 

 

 

 

 

 

 

 

1.710

5.044

 

 

5.617

 

 

 

17

Đài PTTH tnh

32.035

 

 

 

 

 

 

32.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Liên minh hp tác

2.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485

 

 

2.053

 

 

 

19

Chi cục kiểm lâm

61.63S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.650

 

 

54.988

 

 

 

A2

Cácquan QLHC còn lại

13.124

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13.124

0

0

0

1

S Xây dựng

6.111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.111

 

 

 

2

Ban Dân tộc

4.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.929

 

 

 

3

Ban Tôn giáo

1.722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.722

 

 

 

4

Ban an toàn giao thông

362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

 

 

 

A3

Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)

158.211

9.537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136.622

12.052

 

 

A4

Tchức chính trị -xã hội

25.295

200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

25.095

0

0

0

1

Mặt trận tổ quốc

6.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.530

 

 

 

2

Tnh đoàn thanh niên

5.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.470

 

 

 

3

Hội liên hiệp phụ nữ

5.080

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.880

 

 

 

4

Hội nông dân

5.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.583

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh

2.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.632

 

 

 

A5

Các tổ chức hội

11.958

300

700

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.808

150

0

0

1

Hội văn học nghệ thuật

1.911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.911

 

 

 

2

Hội đông y

931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

931

 

 

 

3

Hội nhà báo

802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

652

150

 

 

4

Hội chthập đ

1.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.975

 

 

 

5

Hội làm vườn

462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

 

 

 

6

Hội người cao tuổi

375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

375

 

 

 

7

Hội cưu thanh niên xung phong

539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

539

 

 

 

8

Hội người khuyết tật

612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

612

 

 

 

9

Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN

565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

565

 

 

 

10

Hội Khuyến học

794

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494

 

 

 

11

Liên hiệp các hội khoa học và KT

2.328

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.628

 

 

 

12

Hội Luật gia

558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

558

 

 

 

13

Hội người mù

102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

 

 

 

A6

Đơn vsự nghiệp

86.731

29.329

0

0

0

56.085

0

0

0

0

1.317

0

0

0

0

0

0

I

SN đào tạo và dạy nghề

29.329

29.329

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Trường Chính trị

9.307

9.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trưng Cao đẳng kthuật công nghệ

20.021

20.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Sự nghiệp y tế

56.085

0

0

0

0

56.085

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bệnh viện đa khoa

23.424

 

 

 

 

23.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện Y Dưc cổ truyền

10.480

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện lao và bệnh phi

11.971

 

 

 

 

11.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Phục hồi chức năng

6.358

 

 

 

 

6.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Mắt

3.852

 

 

 

 

3.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

TT hoạt động Thanh thiếu niên

1.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.317

 

 

 

 

 

 

A7

Quốc phòng, an ninh

124.480

37.557

0

61.118

25.805

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Công an tnh

25.805

 

 

 

25.805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ ch huy Quân sự tnh

70.339

37.557

 

32.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ ch huy Biên phòng tnh

28.336

 

 

28.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A8

Các đơn vị hỗ tr khác

470.650

21.500

0

0

0

411.350

0

0

0

0

36.500

0

0

1.300

0

0

0

1

Ngân hàng nhà nước

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

2

Cục Thống

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

 

 

 

3

Cục Thuế

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

4

Cục Hải quan

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

5

Liên đoàn Lao động tnh

425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

 

 

 

6

KBNN tỉnh

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

7

BHXH tnh (SN: kinh phí đóng và htrợ đóng BHYT cho các đối tưng)

422.895

21.500

 

 

 

401.350

 

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

8

Viện Kiểm sát nhân dân

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

9

Cục thi hành án dân sự

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

10

Tòa án nhân dân tnh

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

 

 

 

11

Ngân hàng chính sách xã hội tnh

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

12

Quỹ KCB cho ngưi nghèo

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

QuĐầu tư phát triển tnh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

14

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

A9

Chi khác ngân sách

20.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.500

 

 

 

 

 

 

B

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT- XH

12.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.134

 

PHỤ LỤC 07

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND tỉnh 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng chi cân đối NS huyện, xã

a

b

1

2

 

4=2+3

 

TỔNG SỐ

1.487.137

1.267.312

5.168.863

6.436.175

1

Huyện Mèo vạc

169.137

167.280

377.852

545.132

2

Huyện Đồng Văn

44.455

44.090

591.802

635.891

3

Huyện Yên Minh

53.620

52.846

609.824

662.670

4

Huyện Quản Bạ

93.045

92.696

379.680

472.375

5

Huyện Bắc Mê

151.060

131.455

357.957

489.412

6

Thành phố Hà Giang

470.050

286.038

115.156

401.194

7

Huyện Vị Xuyên

177.850

174.824

628.594

803.418

8

Huyện Bắc Quang

156.550

151.528

639.224

790.752

9

Huyện Quang Bình

77.300

75.738

404.311

480.049

10

Huyện Hoàng Su Phì

28.770

28.196

552.697

580.892

11

Huyện Xín Mần

65.300

62.622

511.767

574.389

Ghi chú: Không bao gồm chi bsung mục tiêu và chi viện trợ, huy động, đóng góp

 

PHỤ LỤC 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi NSĐP

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Chi từ nguồn thu viện tr, huy động, đóng góp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dphòng ngân sách

Tổng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi GDĐT và dạy nghề

Chi KHCN

a

b

1=2+11+12

2=3+7+10

3=4+5+6

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

6.880.052

6.436.175

298.556

60.000

19.406

219.150

6.011.444

3.613.632

770

126.175

432.877

11.000

1

Huyện Mèo vạc

597.309

545.132

7.350

5.500

1.350

500

527.099

327.721

70

10.683

51.177

1.000

2

Huyện Đồng Văn

689.468

635.891

37.180

5.780

1.400

30.000

586.243

362.583

70

12.468

52.576

1.000

3

Huyện Yên Minh

717.121

662.670

32.500

5.000

2.500

25.000

617.176

392.520

70

12.994

53.451

1.000

4

Huyện Quản Bạ

507.913

472.375

6.910

4.060

1.850

1.000

456.203

291.846

70

9.262

34.537

1.000

5

Huyện Bắc Mê

523.818

489.412

8.400

5.650

250

2.500

471.421

275.369

70

9.590

33.406

1.000

6

Thành phố Hà Giang

410.294

401.194

71.706

5.800

5.256

60.650

321.622

155.854

70

7.867

8.101

1.000

7

Huyện Vị Xuyên

851.304

803.418

38.250

7.500

750

30.000

749.421

456.266

70

15.748

46.886

1.000

8

Huyện Bắc Quang

826.657

790.752

45.080

5.330

2.250

37.500

730.174

454.919

70

15.498

34.905

1.000

9

Huyện Quang Bình

519.252

480.049

15.780

4.730

1.050

10.000

454.856

267.947

70

9.413

38.204

1.000

10

Huyện Hoàng Su Phì

623.576

580.892

9.350

5.600

1.750

2.000

560.152

316.126

70

11.390

41.684

1.000

11

Huyện Xín Mần

613.339

574.389

26.050

5.050

1.000

20.000

537.077

312.479

70

11.263

37.950

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 09

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/20219 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ năm 2020

1

2

3

 

TỔNG SỐ

432.877

1

Huyện Mèo vạc

51.177

2

Huyện Đồng Văn

52.576

3

Huyện Yên Minh

53.451

4

Huyện Quản Bạ

34.537

5

Huyện Bắc Mê

33.406

6

Thành phố Hà Giang

8.101

7

Huyện Vị Xuyên

46.886

8

Huyện Bắc Quang

34.905

9

Huyện Quang Bình

38.204

10

Huyện Hoàng Su Phì

41.684

11

Huyện Xín Mần

37.950