Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
Số hiệu: | 55/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 13/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2016/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THÁI BÌNH QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP;
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021; Báo cáo thẩm tra số 12/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức thu học phí đối với giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021, cụ thể như sau:
1. Đối tượng thu học phí: Học sinh, sinh viên đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý.
2. Đối tượng miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập: Thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Quy định về mức thu:
3.1. Mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư:
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
STT |
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
I. Đại học |
||||||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông lâm thủy sản |
670 |
740 |
810 |
890 |
980 |
2 |
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật |
790 |
870 |
960 |
1.060 |
1.170 |
II. Cao đẳng |
||||||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông lâm thủy sản |
540 |
590 |
650 |
710 |
780 |
2 |
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật |
630 |
700 |
770 |
850 |
940 |
3 |
Y dược |
780 |
860 |
940 |
1.040 |
1.140 |
III. Trung cấp |
||||||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông lâm thủy sản |
470 |
520 |
570 |
620 |
690 |
2 |
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật |
550 |
610 |
670 |
740 |
820 |
3 |
Y dược |
680 |
750 |
830 |
910 |
1.000 |
3.2. Mức học phí tại các cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư:
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
STT |
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo |
Từ năm học 2016- 2017 đến năm học 2017- 2018 |
Từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2019 - 2020 |
Năm học 2020-2021 |
I. Đại học |
||||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông lâm thủy sản |
1.750 |
1.850 |
2.050 |
2 |
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật |
2.050 |
2.200 |
2.400 |
II. Cao đẳng |
||||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông lâm thủy sản |
1.400 |
1.480 |
1.640 |
2 |
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật |
1.640 |
1.760 |
1.920 |
3 |
Y dược |
3.520 |
3.680 |
4.040 |
III. Trung cấp |
||||
1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông lâm thủy sản |
1.225 |
1.295 |
1.435 |
2 |
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật |
1.435 |
1.540 |
1.680 |
3 |
Y dược |
3.080 |
3.220 |
3.535 |
3.3. Học phí học lại: bằng mức thu học phí quy định tại mục 3.1, mục 3.2.
3.4. Mức thu học phí đào tạo thực hiện theo phương thức giáo dục thường xuyên áp dụng mức không vượt quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng trình độ đào tạo tại các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp chưa thực hiện tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư.
4. Cơ chế miễn, giảm học phí; tổ chức thu, quản lý và sử dụng học phí: Thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015