Quyết định 352/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 352/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 06/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2018 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 16/01/2018) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 161/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 26/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2018 |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Mỹ Xuyên |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Phú |
Xã Đại Tâm |
Xã Ngọc Tố |
Xã Ngọc Đông |
Xã Hòa Tú 1 |
Xã Hòa Tú 2 |
Xã Gia Hòa 2 |
Xã Tham Đôn |
Xã Gia Hòa 1 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+(7) +...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
37.370,80 |
100,00 |
1.495,05 |
5.143,82 |
4.783,61 |
2.594,73 |
2.778,95 |
3.568,64 |
3.186,47 |
3.510,15 |
2.613,43 |
4.930,06 |
2.765,90 |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
32.599,17 |
87,23 |
1.152,76 |
4.628,84 |
4.130,33 |
2.273,51 |
2.379,30 |
3.108,95 |
2.768,24 |
3.061,58 |
2.316,50 |
4.330,77 |
2.448,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.043,30 |
27,74 |
500,17 |
2.636,83 |
1.855,29 |
1.722,46 |
|
|
|
|
|
2.328,55 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.043,30 |
100,00 |
500,17 |
2.636,83 |
1.855,29 |
1.722,46 |
|
|
|
|
|
2.328,55 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
862,10 |
2,64 |
51,00 |
40,51 |
114,70 |
295,42 |
|
0,73 |
|
|
|
359,75 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.058,66 |
9,38 |
261,39 |
259,75 |
325,86 |
247,83 |
225,26 |
327,29 |
217,87 |
394,37 |
237,96 |
368,67 |
192,41 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19.619,29 |
60,18 |
334,95 |
1.691,76 |
1.830,98 |
3,98 |
2.154,04 |
2.780,93 |
2.550,37 |
2.667,21 |
2.078,54 |
1.270,55 |
2.255.99 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,82 |
0,05 |
5,25 |
|
3,50 |
3,82 |
|
|
|
|
|
3,25 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4.771,63 |
12,77 |
342,29 |
514,98 |
653,28 |
321,22 |
399,65 |
459,69 |
418,23 |
448,57 |
296,93 |
599,29 |
317,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
78,60 |
1,65 |
0,96 |
2,78 |
12,17 |
|
|
|
|
5,00 |
|
57,69 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,21 |
0,15 |
0,92 |
|
0,10 |
1,14 |
|
|
5,03 |
0,02 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,00 |
1,68 |
|
|
40,00 |
|
|
|
|
40,00 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,94 |
0,31 |
1,11 |
1,87 |
2,80 |
3,49 |
0,05 |
0,43 |
|
5,00 |
0,19 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
55,55 |
1,16 |
8,10 |
4,05 |
6,18 |
14,68 |
1,17 |
|
|
20,21 |
0,20 |
0,46 |
0,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.712,24 |
56,84 |
180,29 |
278,57 |
356,60 |
199,04 |
237,57 |
232,69 |
261,65 |
246,72 |
164,26 |
324,08 |
230,78 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,16 |
0,02 |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,50 |
0,12 |
1,02 |
|
2,13 |
|
1,35 |
|
1,00 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
624,09 |
13,08 |
|
100,63 |
90,23 |
72,21 |
40,64 |
66,18 |
48,32 |
60,86 |
33,82 |
69,19 |
42,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,36 |
166 |
79,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
39,30 |
0,82 |
5,16 |
0,49 |
1,14 |
0,55 |
0,62 |
0,69 |
28,07 |
0,41 |
0,80 |
0,78 |
0,59 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
44,01 |
0,92 |
6,23 |
5,97 |
6,66 |
6,79 |
1,16 |
3,74 |
|
1,26 |
0,95 |
11,25 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
59,32 |
1,24 |
19,54 |
4,49 |
3,29 |
15,05 |
2,88 |
4,38 |
0,78 |
1,14 |
1,30 |
5,71 |
0,76 |
2 20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,24 |
0,05 |
|
0,19 |
0,06 |
0,42 |
0,35 |
0,19 |
0,21 |
0,54 |
0,13 |
0,06 |
0,09 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,99 |
0,13 |
3,93 |
0,50 |
0,07 |
0,19 |
0,30 |
0,19 |
|
0,10 |
0,13 |
0,48 |
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
958,12 |
20,08 |
35,25 |
111,87 |
131,59 |
7,66 |
113,58 |
151,20 |
72,24 |
67,31 |
95,15 |
129,59 |
42,69 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,00 |
0,08 |
0,19 |
3,57 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.495,05 |
4,00 |
1.495,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Mỹ Xuyên |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Phú |
Xã Đại Tâm |
Xã Ngọc Tố |
Xã Ngọc Đông |
Xã Hòa Tú 1 |
Xã Hòa Tú 2 |
Xã Gia Hòa 2 |
Xã Tham Đôn |
Xã Gia Hòa 1 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
277,61 |
14,28 |
3,75 |
42,84 |
2,09 |
11,34 |
27,15 |
49,21 |
70,82 |
1,52 |
51,11 |
3,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,47 |
5,20 |
1,45 |
2,66 |
1,15 |
|
|
|
|
|
41,01 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
LUC/PNN |
51,47 |
5,20 |
1,45 |
2,66 |
1,15 |
|
|
|
|
|
41,01 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,98 |
3,78 |
0,95 |
|
0,38 |
|
2,72 |
|
|
|
1,15 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
38,25 |
3,30 |
1,08 |
1,38 |
0,56 |
6,82 |
8,35 |
8,68 |
2,70 |
0,77 |
3,81 |
0,80 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
178,91 |
2,00 |
0,28 |
38,80 |
|
4,52 |
16,08 |
40,53 |
68,12 |
0,75 |
5,14 |
2,70 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,81 |
2,56 |
|
|
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,81 |
2,56 |
|
|
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
4,13 |
4,00 |
|
0,09 |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Mỹ Xuyên |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Phú |
Xã Đại Tâm |
Xã Ngọc Tố |
Xã Ngọc Đông |
Xã Hòa Tú 1 |
Xã Hòa Tú 2 |
Xã Gia Hòa 2 |
Xã Tham Đôn |
Xã Gia Hòa 1 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
249,56 |
12,58 |
3,75 |
42,61 |
2,09 |
9,82 |
23,35 |
41,31 |
58,52 |
1,52 |
50,51 |
3,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
51,47 |
5,20 |
1,45 |
2,66 |
1,15 |
|
|
|
|
|
41,01 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
51,47 |
5,20 |
1,45 |
2,66 |
1,15 |
|
|
|
|
|
41,01 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,58 |
2,98 |
0,95 |
|
0,38 |
|
2,72 |
|
|
|
0,55 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30,40 |
2,40 |
1,08 |
1,15 |
0,56 |
5,30 |
5,65 |
6,18 |
2,70 |
0,77 |
3,81 |
0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
160,11 |
2,00 |
0,28 |
38,80 |
|
4,52 |
14,98 |
35,13 |
55,82 |
0,75 |
5,14 |
2,70 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
16,70 |
4,05 |
0,45 |
1,20 |
|
0,35 |
1,60 |
3,20 |
3,15 |
|
2,70 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,65 |
|
0,45 |
1,20 |
|
0,35 |
1,60 |
3,20 |
3,15 |
|
2,70 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,05 |
4,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập thôn, khu phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2021 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập 05 Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên và thành lập mới thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm xã hội trong các loại hình doanh nghiệp Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ trong năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1099/QĐ-UBND về tiêu chí giao biên chế công chức đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án tiếp tục bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc tỉnh Điện Biên gắn với phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đa chức năng thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua kết quả rà soát; điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về việc bãi bỏ một phần quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/11/2016
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh chế độ, chính sách đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp thường xuyên khác từ Ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 các huyện nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn Chương trình xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh Lào Cai năm 2010 Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 1997 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/10/1997 | Cập nhật: 24/06/2014