Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019
Số hiệu: 24/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Diễn
Ngày ban hành: 14/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, htrợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết s50/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông;

Xét Tờ trình số 5595/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Đk Nông về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyn mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018; Báo cáo thm của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 (Có danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo).

Trường hợp những dự án phát sinh trong năm mang tính cấp bách cần triển khai thực hiện để đảm bảo Quốc phòng - an ninh, đảm bảo chính sách thu hút đầu tư, thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, Hội đng nhân dân tỉnh cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi triển khai thực hiện và báo cáo kết quả cho Hội đồng nhân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban đảng Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo Đắk Nông;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TT-DN, HC-TC-QT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Nhu cầu sử dụng đất (ha)

Khái toán kinh phí BTGPMB (Triệu đồng)

Căn cứ pháp lý

Nguồn vốn

Ghi chú

 

TỔNG TOÀN TỈNH

 

3782,55

4.709.949

 

 

 

I

Thị xã Gia Nghĩa

 

1648,02

3.244.964

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG 2019

1

Dự án Trạm biến áp 110kV Gia Nghĩa và nhánh rẽ; đường dây điện trung và hạ áp; đường trung áp trạm biến thế

Thị xã

5,00

10.000

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngành điện

Chuyển tiếp

2

Hội trường các tổ dân phố

Các phường, xã

0,40

800

Điểm c, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

Thực hiện các tổ dân phố còn lại

3

Đường giao thông từ Quốc lộ 28 vào khu du lịch sinh thái, kết hợp công viên vui chơi giải trí Liêng Nung

Xã Đăk Nia

0,50

400

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách tỉnh

Đã thực hiện thu hồi 1,5 ha

4

Chợ Gia Nghĩa (11,500m2 đất TMDV và 3.500m2 đất ở đô thị) (đổi tên thành dự án đầu tư xây dựng chợ Gia Nghĩa)

P. Nghĩa Thành

0,50

2.550

Điểm c, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

Đang thực hiện phần còn lại

5

Mở rộng trường THCS Lê Hồng Phong

P. Nghĩa Thành

0,60

4.100

Điểm a, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

Báo cáo số 54/KQTĐ-TCKH ngày 04/8/2017 của Phòng tài chính Kế hoạch thị xã Gia Nghĩa

6

Tiểu dự án giảm cường độ phát tải trong cung cấp năng lượng tỉnh Đắk Nông (diện tích chiếm đất vĩnh viễn)

Thị xã

0,2

10.000

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngành điện

Đang triển khai

7

Taluy bảo vệ đường Võ Văn Kiệt (hành lang an toàn công trình đường Võ Văn Kiệt)

P. Nghĩa Trung

0,06

100

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

Công văn số 3235/UBND-CNXD ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông

8

Đầu tư sản xuất và chế biến nông nghiệp tập trung

Xã Đắk Nia

10,00

12.000

Điểm d, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

 

9

Hạ tầng xã hội (điểm trường THCS, tiểu học, mầm non, điểm y tế, sinh hoạt cộng đồng thôn) thuộc dự án ổn định dân di cư tự do

Xã Quảng Thành

5

5.000

Điểm a, c Khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

 

10

Khu dân cư đường Quang Trung tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân

P. Nghĩa Tân

2,95

1.770

Điểm d, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND thị xã Gia Nghĩa

11

Dự án kết nối các trục đường đô thị số 4, thị xã Gia Nghĩa

P. Nghĩa Tân, P. Nghĩa Phú

55,00

72.144

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

Công văn số 81HĐND-VP ngày 28/3/2017; Công văn số 1678/UBND-KTKH ngày 04/4/2017; Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 11/11/2016; Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 18/2/2014

12

Hồ Gia Nghĩa (cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa giai đoạn 2)

Thị xã Gia Nghĩa

62,70

378.000

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Trái phiếu chính phủ

Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, báo cáo số 334/BC- UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh

13

Trường cao đẳng cộng đồng (quy mô mở rộng quy hoạch)

Phường Nghĩa Trung

5,00

15.700

Điểm a, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh

Công văn số 3403/UBND-CNXD ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông

14

Khu liên hợp Bảo tàng, Thư viện và Công viên dành cho người già và trẻ em

Phường Nghĩa Đức

1,40

12.500

Điểm c, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách tỉnh

Công văn số 4767/UBND-KTKH ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông

15

Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Chế biến

Xã Đăk Nia

5,00

1.500

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh

16

Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Nam Rạ

Xã Đăk Nia

5,00

1.500

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh

17

Tuyến nhánh Kết nối đường tránh đô thị Gia Nghĩa (thuộc dự án đường Bắc Nam giai đoạn 2 từ Km 1+900 đến Km 4+300)

Phường Nghĩa Trung

12,00

70.000

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Vốn từ đường tránh đô thị Gia Nghĩa chuyển sang

Công văn số 4767/UBND-KTKH ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông; Công văn số 1024/TTg CN ngày 13/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ

18

Đường Tô Hiến Thành (nối trung tâm Tx Gia Nghĩa đến đường Quang Trung)

P. Nghĩa Tân

1,00

7.300

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách tỉnh và ngân sách thị xã

Báo cáo thẩm định vốn số 210/BC-SKH ngày 04/7/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

Đường bờ Tây Hồ trung tâm và khu tái định cư

P. Nghĩa Thành

17,00

45.300

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách trung ương

Công văn số 76/HĐND-VP ngày 28/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư

20

Đường bờ Đông Hồ trung tâm

P. Nghĩa Đức

34,00

43.000

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách trung ương

Công văn số 90/HĐND-VP ngày 28/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư

21

Đường dẫn và cầu kết nối giữa sân vận động tỉnh và đường Bắc Nam giai đoạn 2, thị xã Gia Nghĩa

P. Nghĩa Tân và P.Nghĩa Trung

0,70

1.500

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách tỉnh

Báo cáo số 261/BC-SKH ngày 31/8/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

Nâng cấp công trình thủy lợi, phòng chống hạn hán trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (dự án hồ thủy lợi Nghĩa Phú)

Phường Nghĩa Phú

0,18

77.4

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách trung ương

Thuộc chương trình tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

23

Nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch

Xã Đăk Nia

4,00

4.000

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Vốn đối ứng trong nước

Quyết định số 739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ số 1288/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 và Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông

B

CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019

1

Khu đô thị mới số 01 dọc đường Bắc Nam giai đoạn 2

Phường Nghĩa Trung

17,74

40.000

Điểm d, khoản 3, Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt danh mc dự án đầu tư có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư

2

Khu đô thị mới số 2, phường Nghĩa Trung

Phường Nghĩa Trung

87,62

140.000

Điểm d, khoản 3, Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

3

Khu đô thị mới số 6, khu vực Sùng Đức

Phường Nghĩa Tân

25,47

60.000

Điểm d, khoản 3, Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

4

Khu đô thị mới tổ 3, phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Phú

47,77

90.000

Điểm d, khoản 3, Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu

5

Khu đô thị mới tổ 5, phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Phú

19,08

40.000

Điểm d, khoản 3, Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

6

Trường mầm non phường Nghĩa Đức: hạng mục: Nhà lớp học 06 phòng (02 tầng) và hạ tầng kỹ thuật đi kèm

Phường Nghĩa Đức

1,44

2.000

Điểm a, khoản 3, Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

Phần đất thu hồi thêm 0,89 ha. Đất đã GPMB 0,55 ha.

7

Khu đô thị Nghĩa Thành

Phường Nghĩa Thành

44,68

100.000

Điểm d, khoản 3, Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

Có 67.050 m2 đất đã giải phóng mặt bằng. Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư

8

Chợ và khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân

Phường Nghĩa Tân

7,1

28.000

Điểm c, d khoản 3, Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

Có 35.000 m2 đã giải phóng mặt bằng; Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư

9

Phân lô Tái định cư đường Bắc Nam giai đoạn 2

Phường Nghĩa Trung

0,0843

2.000

Điểm c, khoản 3, Điều 62

Ngân sách tỉnh

Diện tích còn lại của dự án

10

Mương thoát nước các cửa xã tại Km1 + 540 và km 1 +711 đường Tôn Đức Thắng, thị xã Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Thành

0,2

350

Điểm b, khoản 3 Điều 62

Ngân sách thị xã

Chuyển tiếp từ năm 2017

11

Khu đô thị mới số 3, phường Nghĩa Trung

Phường Nghĩa Trung

47,3

100.000

Điểm d, khoản 3, Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định 1701/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND thị xã Gia Nghĩa.

12

Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê, tỉnh Đăk Nông

Thị xã Gia Nghĩa

55

41.500

Điểm b, khoản 3 Điều 62

Ngân sách trung ương, ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác

Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh

13

Trường tiểu học phường Nghĩa Trung

Phường Nghĩa Trung

1,00

1.000

Điểm a, khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

 

14

Trường THCS phường Nghĩa Đức

Phường Nghĩa Đức

2,00

2.000

Điểm a, khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

 

15

Trường tiểu học P. Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Phú

1,00

1.000

Điểm a, khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

Diện tích còn lại của dự án

16

Trường Mầm non Nghĩa Tín

Xã Quảng Thành

1,00

1.000

Điểm a, khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

 

17

Trường Mầm non xã Đắk Nia

Xã Đắk Nia

1,00

1.000

Điểm a, khoản 3 Điều 62

Vốn ngân sách thị xã

 

18

Khu đô thị mới phía Đông hồ Trung Tâm

Phường Nghĩa Đức

200,00

400.000

Điểm d, khoản 3, Điều 62

Vốn ngoài ngân sách

Công văn số 4329/UBND-KTKH ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông

19

Trạm y tế phường Nghĩa Thành

Phường Nghĩa Thành

0,4

2.000

Điểm a, Khoản 3 Điều 62

Nguồn vốn tài trợ ADB

 

20

Đường từ thôn Nghĩa Tín, xã Quảng Thành đi phường Nghĩa Đức (giai đoạn 2)

Phường Nghĩa Đức

0,35

4.800

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác

 

21

Nâng cấp cải tạo đường Chu Văn An, thị xã Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Thành

0,45

12.000

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác

 

22

Nâng cấp mở rộng đường Đào Duy Từ, phường Nghĩa Thành

Phường Nghĩa Thành

0,1

300

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác

 

23

Đường vào trường tiểu học phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Phú

0,15

350

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách thị xã và các nguồn vốn hợp pháp khác

 

24

Hạ tầng công viên hồ Thiên Nga

Phường Nghĩa Thành

5,00

40.000

Điểm c, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách tỉnh, thị xã

 

25

Mở rộng Giáo xứ Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Đức

0,60

2.000

Điểm c, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách tỉnh

 

26

Mở rộng trường Bế Văn Đàn

Xã Đắk R'Moan

1,00

1.500

Điểm a, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách thị xã

 

27

Tường rào, cổng, nhà bảo vệ và đường vào Trụ sở Tỉnh Đoàn Đăk Nông và trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh

Phường Nghĩa Tân

0,80

4.000

Điểm a, Khoản 3 Điều 62

Ngân sách tỉnh

Đã chi trả kinh phí giải phóng mặt bằng

28

Khu đô thị mới bờ đông hồ Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Đức

500,00

800.000

Điểm d, Khoản 3 Điều 62

Nguồn vốn ngoài ngân sách

 

29

Dự án khu du lịch sinh thái thác Liêng Nung

Xã Đắk Nia

330,00

500.000

Điểm c, Khoản 3 Điều 62

Nguồn vốn ngoài ngân sách

Thông báo số 1758-TB/TU ngày 28/8/2018 của Thường trực tỉnh ủy

30

Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga

Phường Nghĩa Thành

20,00

120.000

Điểm d, Khoản 3 Điều 62

Nguồn vốn ngoài ngân sách

31

Khu đô thị mới tổ 1, phường Nghĩa Đức

Phường Nghĩa Đức

1,00

5.000

Điểm d, Khoản 3 Điều 62

Nguồn vốn ngoài ngân sách

32

Công trình chống quá tải lưới điện khu vực thị xã Gia Nghĩa

Trên địa bàn thị xã

0,30

2.000

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngành điện

Quyết định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung

33

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực thị xã

Nghĩa Trung, Nghĩa Phú, Đắk Nia

0,20

2.000

Điểm b, Khoản 3 Điều 62

Vốn ngành điện

 

II

Huyện Đắk Mil

 

117,38

117.740

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG 2019

1

Nâng cấp các trục đường giao thông chính TT Đắk Mil

TT Đắk Mil

2,00

2.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Đã thông báo thu hồi đất

2

Hoa viên và khu dân cư mới TDP13

TT Đắk Mil

1,00

2.000

Điểm d, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Đã thông báo thu hồi đất

3

Đường DH 11 Quốc lộ 14 đi Krông Nô

Xã Đắk Gằn

2,00

2.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

4

Đường DH 14 Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 2

Xã Đức Mạnh

1,00

1.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

5

Hệ thống kênh mương, giao thông nội đồng

Xã Thuận An

1,00

1.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ADB

 

6

Quảng trường huyện

Xã Đắk Lao

1,00

5.000

Điểm a, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Đã thông báo thu hồi đất

7

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện

Xã Thuận An

2,00

2.000

Điểm a, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

 

8

Nghĩa trang xã Đắk N'Drot

Xã Đắk N'Drot

2,50

1.000

Điểm c, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện hỗ trợ và nhân dân đóng góp

Huy động nguồn vốn từ nhân dân

9

Hồ thủy lợi Đắk Klo Ou

Xã Đắk Lao

16,50

20.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

Công văn số 80/HĐND-VP ngày 28/3/2017 của HĐND tỉnh

10

Hồ Đắk R'La

Xã Đắk N'Drót

0,60

301

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định 1858/QĐ-TTG ngày 02/11/2015; Quyết định số 4638/QĐ-BNN HTQT ngày 09/11/2015; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 24/11/2016

11

Hồ Nông trường Thuận An

Xã Thuận An

2,50

1.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

12

Hồ Đắk Loou (Đắk Klou)

Xã Đắk Lao

1,20

600

Điểm b, khoản 3, điều 62

13

Hồ Đập Ông Hiên

Xã Đức Minh

2,00

800

Điểm b, khoản 3, điều 62

14

Hồ Đập ông Truyền

Xã Đức Minh

2,00

800

Điểm b, khoản 3, điều 62

15

Hồ Đắk Ken

Xã Đắk Lao

0,48

239

Điểm b, khoản 3, điều 62

B

CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019

1

Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 qua trung tâm UBND xã Đắk Sắk nối tỉnh lộ 3 xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil

Xã Đắk Sắk

2,80

2.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

 

Quyết định số 1317/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông

2

Đường Bon SaPa đi Quốc lộ 14

Xã Thuận An

1,80

1.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

 

Công văn số 53/HĐND-KTXH của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Mil

3

Nâng cấp đường Hoàng Diệu

Thị trấn Đắk Mil

1,00

1.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

 

4

Hồ Tổ 7

Xã Thuận An

2,00

2.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

 

 

5

Thủy điện Đắk Sôr 4

Xã Đắk R'la, Đắk Gằn

34,70

30.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn Doanh nghiệp

Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 30/4/2008; Quyết định số 4653/QĐ-BCT ngày 10/8/2015

6

Dự án chống quá tải lưới điện khu vực huyện Đắk Mil

Trên địa bàn huyện

0,30

2.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

 

7

Thủy điện Đắk Sôr 2

Xã Long Sơn

37,00

40.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn Doanh nghiệp

 

III

Huyện Đắk Song

 

55,42

53.150

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG 2019

1

Đường giao thông nội thị tổ dân phố 3 thị trấn Đức An

TT. Đức An

0,70

700

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Quyết định số 911/QĐ-UBND, ngày 14/09/2018 của UBND huyện

2

Đường giao thông khu dân cư tổ dân phố 6 (1km)

TT. Đức An

0,50

500

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Dân tự hiến

Quyết định số 1298/QĐ-UBND, ngày 13/9/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

3

Đường GT thôn Đắk Lư đi thôn Bùng Binh

Xã Nâm N'Jang

1,00

600

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Quyết định số 1300/QĐ-UBND, ngày 13/9/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

4

Cầu Suối Cát thôn 10 xã Nâm N'Jang

Xã Nâm N'Jang

0,20

200

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn đối ứng trong nước

Quyết định số 1098/QĐ- TCĐBVN

5

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 đến cửa khẩu Bu Prăng (Đoạn từ Km3- Km 17 của TL686 và đoạn từ trung tâm huyện Tuy Đức đến giáp cầu Đắk Huýt)

Xã Nâm N'Jang Xã Đắk N'Drung

43,00

43.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định số 739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 và Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh

6

Nâng cấp hồ suối đá

Xã Đắk N'Drung

2,00

200

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông

7

Nâng cấp hồ thôn 7

Xã Đắk N'Drung

1,50

1.200

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

8

Nâng cấp hồ Đắk R'Lon

TT. Đức An

0,54

540

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông

9

Xây dựng trạm biến áp thôn 2, 3, 5, 6, 7, 8, bản Đầm Giỏ

Xã Thuận Hà

1,40

1.400

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 phê duyệt dự án cấp điện nông thôn giai đoạn 2014 2020

10

Mở mới đất nghĩa trang, nghĩa địa

Xã Nam Bình

1,84

1.840

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Vốn ngoài ngân sách

Dự án kêu gọi đầu tư

B

CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019

1

Hội trường thôn 10

Xã Nam Bình

0,01

100

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thuận Thành

Xã Thuận Hạnh

0,17

170

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

3

Dự án cấp điện nông thôn giai đoạn 2015-2020 (diện tích chiếm đất vĩnh viễn + diện tích chiếm đất hành lang tuyến)

Xã Thuận hà

0,86

1.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn ngân sách

Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 phê duyệt dự án cấp điện nông thôn giai đoạn 2014-2020

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thuận Tân

Xã Thuận Hạnh

0,10

100

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

5

TBA 110kV Tuy Đức và đấu nối

Xã Dăk Drung

0,50

500

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

VB số 5773/NPMU-ĐB ngày 8/10/2018

6

Mở mới tuyến đường thôn 6, bản Đầm Giỏ đi thôn 6 xã Nam Bình

Xã Thuận Hà

1,10

1.100

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

IV

Huyện Krông Nô

 

142,08

84.210

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG 2019

1

Đường giao thông nội thị (đường N5, N6)

Thị trấn Đắk Mâm

1,50

3.800

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Đã thông báo thu hồi đất

2

Chỉnh trang khu dân cư đô thị

Thị trấn Đắk Mâm

3,00

3.000

Điểm d, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Đã thông báo thu hồi đất

3

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Nam Xuân

1,50

600

Điểm d, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Lấy từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

4

Trung tâm xã Đức Xuyên

Xã Đức Xuyên

2,60

2.200

Điểm d, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Lấy từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất

5

Đường giao thông về xã Buôn Choah, huyện Krông Nô

Xã Đắk Drô- Buôn Choah

9,10

5.600

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

Công văn số 88/HĐND-VP ngày 28/3/2017 của HĐND tỉnh

6

Hồ chứa nước Nam Xuân

Xã Nam Xuân, Đắk Sôr, TT Đắk Mâm

90,00

45.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Trái phiếu Chính phủ

Đã thực hiện 50% khối lượng công trình

7

Hoa viên trung tâm Krông Nô

TT Đắk Mâm

0,30

450

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Đã thông báo thu hồi đất

8

Chợ xã

Xã Nam Xuân

0,50

200

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Đã thông báo thu hồi đất

9

Đường dây 110 kV và Trạm biến áp 110/22KV Krông Nô

Xã Đăk Sôr, xã Nam Đà, xã Đắk Drô và thị trấn Đắk Mâm

1,18

400

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

Công văn số 4571/PBMU-ĐB ngày 08/10/2018 của BQL dự án điện Miền Trung

B

CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019

1

Nhà văn hóa xã

Xã Đắk Drô

0,20

200

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Lấy từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất theo công văn số 4441/UBND-KTKH ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh

2

Sân vận động xã

Xã Đắk Drô

1,60

1.500

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

3

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Đắk Drô

1,50

500

Điểm d, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

4

Đường tránh thao trường và đường tái định canh cho các hộ bị giải tỏa xây dựng thao trường tổng hợp của lực lượng vũ trang tỉnh

Xã Đức Xuyên

6,80

4.500

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND, ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông

5

Đường giao thông từ xã Nam Đà đi xã Đắk Drô

Xã Nam Đà, Đắk Drô

3,60

1.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

 

6

Sân vận động xã

Xã Quảng Phú

1,50

200

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

Lấy từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất theo công văn số 4441/UBND-KTKH ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh

7

Mở rộng trường tiểu học Phan Chu Trinh

Xã Nam Đà

0,10

100

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

8

Mở rộng trường mầm non Hoa Ban

Xã Nâm N'Đir

0,20

200

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

9

Thủy điện Đắk Sor 2

Xã Nam Xuân

9,40

10.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn doanh nghiệp

Công văn số 1309/SCT-KHTCTH ngày 18/9/2018 Sở Công thương

10

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện, thị xã thuộc tỉnh Đăk Nông

Các xã trên địa bàn huyện

0,25

300

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

Văn bản số 4571/NPMU-ĐB ngày 8/10/2018

11

Nâng cấp các công trình thủy lợi phòng chống hạn hán (Dự án Trạm bơm Buồn choah 2, 5; Trạm bơm Đắk Rền 1A, 2, 3, 4, 5)

Trên địa bàn huyện

7,25

4.460

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

Công văn số 212/BQL-KHTH ngày 19/10/2018 của Ban Quản lý ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

V

Huyện Cư Jut

 

54,71

54.900

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG 2019

1

Mở rộng đường giao thông TDP 8 sau khu dân cư

Ea Tling

0,50

500

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

2

Mở rộng đường giao thông Trúc Sơn đi cư Knia

Xã Trúc Sơn

3,07

3.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

 

3

Đường giao thông kết nối khu vực xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông với huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Xã Ea Pô

10,00

2.000

Điểm d, Khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Báo cáo thẩm định vốn số 257/BC-SKH-THQH ngày 31/8/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

Dự án Khu dân cư tập trung tổ dân phố 3, thị trấn Ea T'Ling

Thị trấn Ea T'ling

11,65

14.500

Điểm d, Khoản 3, điều 62

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh công bố danh mục dự án kêu gọi, lựa chọn nhà đầu tư

B

CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019

1

Chỉnh trang đường giao thông nông thôn trong khu dân cư xã Tâm Thắng theo quy hoạch thị xã thị trấn Ea Tling đến năm 2030

Xã Tâm Thắng

3,00

3.000

Điểm d, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

2

Kênh mương thoát lũ thôn 8, 9 xã Nam Dong

Xã Nam Dong

0,98

1.000

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

3

Hệ thống kênh mương thoát lũ thôn 7

Xã Đắk Wil

0,21

200

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

4

Nghĩa địa xã Trúc Sơn

Xã Trúc Sơn

3,00

2.000

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

5

Đất tôn giáo của các tổ chức trên địa bàn huyện

Toàn huyện

3,00

1.000

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Tổ chức tôn giáo

 

6

Trung tâm văn hóa thể thao huyn

Thị trấn Ea Tling

2,00

2.400

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

7

Khu nhà ở xã hội tại tổ dân phố 3, thị trấn Ea Tling

Thị trấn Ea Tling

17,00

25.000

Điểm d, Khoản 3, điều 62

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh công bố danh mục dự án kêu gọi, lựa chọn nhà đầu tư

8

Dự án chống quá tải lưới điện khu vực huyện Cư Jút

Trên địa bàn huyện

0,30

300

Điểm b, Khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

 

VI

Huyện Đăk Glong

 

429,79

163.895

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG 2019

1

Chợ xã Đắk Ha

Xã Đắk Ha

0,20

500

Điểm c, Khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

2

Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng

Xã Quảng Khê

0,15

500

Điểm a, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

3

Khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Xã Quảng Khê

11,70

11.000

Điểm d, khoản 3, điều 62

Vốn doanh nghiệp kêu gọi đầu tư

 

4

Các trục đường khu trung tâm hành chính

Xã Quảng Khê

28,00

18.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

Quyết định 780/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông

5

Tái định cư xen ghép

Xã Đắk Som

5,00

1.500

Điểm d, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

Nguồn vốn theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 3/4/2017 của UBND tỉnh về việc giải quyết vướng mắc công trình Đồng Nai 3

6

Trụ sở công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Chi nhánh Đắk Glong

Xã Quảng Khê

0,03

300

Điểm a, khoản 3, điều 62

Nguồn vốn WB

 

7

Tái định cư

Xã Đắk Plao

300,00

90.000

Điểm d, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

Nguồn vốn theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 3/4/2017 của UBND tỉnh về việc giải quyết vướng mắc công trình Đồng Nai 3

8

Hồ chứa nước Đắk N'Ting

Xã Quảng Sơn

75,90

32.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

Công văn số 5326/BNN-KH ngày 28/6/2017 của Bộ NN và PTNT; Công văn số 22/CV-QLDA ngày 17/9/2018 của BQLDA hỗ trợ phát triển khu vực biên giới

9

Nâng cấp các công trình thủy lợi phòng chống hạn hán trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Dự án Hồ Trảng Ba; hồ Trường học; hồ Chum Ia; Hồ Đắk Hlang; Hồ Dạ Hang Lang)

Xã Đắk Ha; xã Quảng Khê; xã Đắk Som

1,25

540

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

Thuộc chương trình tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

10

Hồ Bi Zê Rê

Xã Đắk Som

0,78

390

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định 1858/QĐ-TTG ngày 02/11/2015; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh

11

Hồ Nao Ma A

Xã Quảng khê

0,54

270

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

12

Hồ Km 41

Xã Quảng Sơn

0,47

236

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

13

Hồ Ba Trong

Xã Quảng Sơn

0,82

411

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

14

Hồ thôn 3

Xã Quảng khê

0,66

329

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

15

Hồ Đắk Ha

Xã Đắk Ha

0,60

301

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

16

Hồ Đắk Snao 1

Xã Quảng Sơn

0,56

278

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

17

Nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch

Xã Đắk Som

1,50

0

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn đối ứng trong nước

QĐ số 739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng chính phủ; QĐ số 1288/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 và QĐ số 919/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông

B

CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019

1

Nhà văn hóa thôn Đắk SNao

Xã Quảng Sơn

0,03

0

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

2

Nhà văn hóa thôn 5

Xã Quảng Sơn

0,03

0

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

3

Nhà văn hóa xã Quảng Sơn

Xã Quảng Sơn

0,02

0

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

4

Công trình chống quá tải lưới điện khu vực huyện Đắk Glong

Trên địa bàn huyện

0,30

300

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

Quyết định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung

5

Dự án thủy lợi Suối Đá

Xã Quảng Hòa

7,8

6.500

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách TW

Quyết định số 988/QĐ-UBND, ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông

6

Nâng cấp các công trình thủy lợi phòng chống hạn hán (Dự án Hồ Trảng Ba; hồ Trường học; hồ Chum Ia; Hồ Đắk Hlang; Hồ Dạ Hang Lang)

Trên địa bàn huyện

1,25

540

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

Công văn số 212/BQL-KHTH ngày 19/10/2018 của Ban Quản lý ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VII

Huyện Đăk R'lấp

 

663,04

606.522

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG 2019

1

Dự án bãi xử lý chất thải rắn

Xã Quảng Tín

16,00

13.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông

2

Dự án đường nội thị thị trấn Kiến Đức

Huyện Đắk R'lấp

2,00

2.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

3

Dự án khu dân cư trong thị trấn Kiến Đức

TT Kiến Đức

2,00

2.000

Điểm d, khoản 3, điều 62

Ngân sách huyện

 

4

Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê

TT Kiến Đức, Kiến Thành, Nghĩa Thắng

5,00

5.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương, địa phương

Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh

5

Dự án đập hồ thải bùn sau tuyển rửa quặng số 2, phục vụ nhà máy Alumin Nhân Cơ

Các xã trên địa bàn huyện

200,00

160.000

Điểm đ, khoản 3, điều 62

Vốn Tập đoàn than và khoáng sản

Ban quản lý dự án Alumin Nhân Cơ - Vinacomin đăng ký thực hiện

6

Dự án đường giao thông từ thị trấn Kiến Đức đi liên xã Kiến Thành, Nhân Cơ, Nhân Đạo

Xã Kiến Thành, Nhân Cơ, Nhân Đạo

15,00

15.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Đã được phê duyệt theo Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ KH&ĐT

7

Hồ Sa Đa Cô

Xã Quảng Tín

1,64

822

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HĐQT ngày 09/11/2015; Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh

B

CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông

Các xã trên địa bàn huyện

288,70

250.000

Điểm đ, khoản 3, điều 62

Vốn Tập đoàn than và khoáng sản

Công văn số 2015/DNA-QLDA ngày 15/10/2018 của Công ty Nhôm Đắk Nông-TKV

2

Công trình nâng cao trình đập hồ chứa bùn sau tuyển rửa giai đoạn 2, thuộc dự án Alumin Nhân Cơ

Xã Nghĩa Thắng

7,00

7.000

Điểm đ, khoản 3, điều 62

Vốn Tập đoàn than và khoáng sản

Công văn số 322/VNAP-PMU ngày 15/10/2018 của BQL Alumin Nhân Cơ

3

Thu hồi bổ sung các trường hợp hộ dân đề nghị thu hồi thêm, thuộc dự án khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Do diện tích nhỏ không đủ điều kiện, không có nước tưới, không có đường giao thông....)

Các xã trên địa bàn huyện

63,00

81.000

Điểm đ, khoản 3, điều 62

Vốn Tập đoàn than và khoáng sản

Công văn số 2015/DNA-QLDA ngày 15/10/2018 của Công ty Nhôm Đắk Nông-TKV

4

Hạng mục thu hồi xử lý sạt lở và trồng cây xanh, công trình hồ thải bùn đỏ thuộc dự án Alumin Nhân Cơ

Xã Nhân cơ, Nhân Đạo

21,00

18.000

Điểm đ, khoản 3, điều 62

Vốn Tập đoàn than và khoáng sản

5

Dự án Hạ tầng kỹ thuật, khu dân cư Lake View Newtown Kiến Đức tại khu dân cư số 3, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'lấp.

Thị trấn Kiến Đức

15,60

30.000

Điểm d, khoản 3, điều 62

Vốn doanh nghiệp

Phê duyệt chủ trương tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh

6

Dự án đầu tư nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia

Trên địa bàn huyện

1,00

1.500

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện lực

Quyết định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung

7

Dự án thủy điện Đắk R'Keh

Xã Hưng Bình, Đắk Sin

21,00

17.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn doanh nghiệp

 

8

Dự án TBA 110kV Đắk R’Lấp 2 và đấu nối

Các xã trên địa bàn huyện

1,00

1.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện lực

Công văn số 4077/CREB-ĐB ngày 25/9/2018 của BQL DA Điện nông thôn miền trung

9

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đắk Nông.

Các xã trên địa bàn huyện

1,00

1.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện lực

Công văn số 4076/CREB-ĐB ngày 25/9/2018 của BQL DA Điện nông thôn miền trung

10

Dự án Cải tạo và phát triển và phát triển lưới điện trung, hạ áp

Các xã trên địa bàn huyện

0,30

400

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện lực

Công văn số 4578/NPMU-ĐB ngày 08/10/2018 của BQL DA Lưới điện miền trung

11

Dự án TBA 110kV Gia Nghĩa và đấu nối

Các xã trên địa bàn huyện

0,50

500

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện lực

Công văn số 4578/NPMU-ĐB ngày 08/10/2018 của BQL DA điện miền trung

12

Dự án đầu tư nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia

Trên địa bàn huyện

1,00

1.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện lực

Quyết định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung

13

Dự án chống quá tải lưới điện khu vực huyện Đắk R'Lấp

Trên địa bàn huyện

0,30

300

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện lực

 

VIII

Huyện Tuy Đức

 

672,095

384.568

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP 2018 SANG 2019

1

Đường vào xã Đắk Ngo

Quảng Tâm - Đắk Ngo

10,00

7.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

 

2

Quy hoạch cấp đất sản xuất bổ sung cho các hộ dân thuộc dự án 1541

Xã Đắk Ngo

30,00

531

Điểm d, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

 

3

Dự án Quy hoạch ổn định dân cư biên giới xã Quảng Trực (mở rộng) - giai đoạn 2

Xã Quảng Trực

20,00

14.000

Điểm d, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

 

4

Mở rộng đường tỉnh lộ 681

Xã Quảng Trực

6,30

6.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Đã tiến hành khảo sát để cắm mốc

5

Dự án ổn định dân cư biên giới xã Quảng Trực - giai đoạn 2

Xã Quảng Trực

458,41

31.000

Điểm d, khoản 3, điều 62

Ngân sách trung ương

QĐ số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6

Hồ Đắk Bliêng

Xã Đắk R'tih

0,48

237

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Quyết định 1858/QĐ-TTG ngày 02/11/2015; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 24/11/2016

7

Nâng cấp, mở rộng đường từ QL14 đến cửa khẩu Bu Prăng (Đoạn từ Km3- Km 17 của Tỉnh lộ 686 và đoạn từ trung tâm huyện Tuy Đức đến giáp cầu Đắk Huýt)

Xã Đắk Búk So; xã Quảng Trực

101,50

100.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn đối ứng trong nước

QĐ số 739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng chính phủ; QĐ số 1288/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 và QĐ số 919/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông

B

CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019

1

Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Đắk R'tih

Xã Đắk R’tih

1,6

10.000

Điểm a, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

Công văn số 1611/SKH-THQH ngày 01/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Đường nối từ Quốc lộ 14c đi trung tâm hành chính huyện Tuy Đức

Xã Đắk Búk So

2,4

15.000

Điểm b, khoản 3, điều 62

Ngân sách tỉnh

3

Dự án di dân phát triển kinh tế - xã hội khu vực biên giới huyện Tuy Đức

Xã Quảng Trực

40,45

200.000

Điểm d, khoản 3, điều 62

Vốn Trung ương

Công văn số 179/BQL-HTKT ngày 21/9/2018 của Ban QLDA các công trình nông nghiệp và PTNT

4

TBA 110kV Tuy Đức và đấu nối

Xã Đắk Buk So

0,66

500

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

Công văn số 4578/NPMU-ĐB ngày 08/10/2018 của BQL DA Lưới điện miền trung

5

Dự án chống quá tải lưới điện khu vực huyện Tuy Đức

Trên địa bàn huyện

0,3

300

Điểm b, khoản 3, điều 62

Vốn ngành điện

Quyết định số 3907/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung

(Ghi chú: diện tích vtrí các dự án trong danh mục các dự án cn thu hi đất có th thay đi khi triển khai đo đạc ngoài thực địa)

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết định số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng (ha)

Loại đất cần chuyển

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Huyện Krông Nô

 

 

 

 

 

1

Trung tâm xã Đức Xuyên

Xã Đức Xuyên

2,6

LUC

Điểm b Khoản 1 Điều 58 và Điểm b, khoản 3, điều 62

 

2

Chợ xã Nam Xuân

Xã Nam Xuân

0,5

LUC

Điểm b Khoản 1 Điều 58 và Điểm b, khoản 3, điều 62

 

3

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Nam Xuân

1

LUC

Điểm b Khoản 1 Điều 58 và Điểm b, khoản 3, điều 62

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014