Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 1012/QĐ-UBND
Số hiệu: 1317/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Văn Phong
Ngày ban hành: 14/07/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1317/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 14 tháng 7 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1012/QĐ-UBND NGÀY 20/6/2006 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 09/2003/TTLB-BYT-BTC-BNV ngày 29 tháng 9 năm 2003 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Nội vụ;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành bảng giá thu một phần viện phí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 126/SYT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh, như sau: có phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2009.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ Quyết định này thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phong

 

Phụ lục: BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

(Phần điều chỉnh)

Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đơn vị tính: đồng

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

MỨC THU

1

Rửa dạ dày hở

30.000

2

Xoắn polype

150.000

3

Nạo thai sót nhau

60.000

4

Đặt /tháo dụng cụ tử cung

15.000

5

Đốt laser cổ tử cung

20.000

6

Bóc nhân xơ vú

150.000

7

Triệt sản nam

100.000

8

Lấy dị vật họng

20.000

9

Cắt đường rò luân nhĩ

180.000

10

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

11

Viêm amydal

794.000

12

Nạo VA

100.000

13

Nong vòi nhĩ

10.000

14

Chỉnh hình mũi

150.000

16

Rạch áp xe

25.000

17

Khâu vết thương phần mềm

150.000

18

Nhét mèche mũi

40.000

19

Chích hút dịch vành tai

15.000

20

Cắt polype ống tai

20.000

21

Rửa xoang

54.000

22

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

23

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

24

Chỉnh hình xương mũi

120.000

25

Dò luân nhĩ tai mũi

265.000

26

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

28

Cắt polype ống tai

20.000

29

Bó bột đùi bàn chân

284.000

30

Bó bột cẳng chân

112.000

31

Mổ tiểu phẫu

315.000

32

Đặt CVP

80.000

34

Chọc dò màng bụng

70.000

35

Tháo lồng bằng hơi

140.000

36

Vết thương phần mềm vết thương nông < 10cm

250.000

37

Vết thương phần mềm vết thương nông > 10cm

264.000

38

Cắt polype trực tràng

364.000

39

Cắt các túi trĩ hậu môn

364.000

40

Đánh bờ mi

10.000

41

Tiêm hậu nhản cầu 01 mắt

120.000

42

Tiêm dưới kết mạc 01 mắt

120.000

43

Thông lệ đạo 01 mắt

70.000

44

Mổ mộng đơn, 01 mắt

150.000

45

Mổ mộng kép, 01 mắt

150.000

46

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

160.000

47

Mổ quặm 01 mi

150.000

48

Nhổ lông xiêu

12.000

49

Lấy dị vật kết mạc 01 mắt

50.000

50

Lấy dị vật giác mạc nông, 01 mắt

50.000

51

Lấy dị vật giác mạc sâu, 01 mắt

120.000

52

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

53

Nặn tuyến bờ mi

10.000

54

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

55

U bạch mạch kết mạc

40.000

56

U nang bao hoạt dịch

120.000

57

Cắt chỉ giác mạc

15.000

58

Rạch chắp

50.000

59

Bơm rửa lệ đạo

50.000

60

Cắt chỉ giác mạc

15.000

61

Bóc nhân xơ vú

551.000

62

Cắt polype trực tràng

936.000

63

Bóc nang bartholine

444.000

64

Cắt u phần mềm > 5cm

120.000

65

Mở rộng miệng sáo

380.000

66

Cắt bỏ u phần mềm < 5cm

120.000

67

Cắt lợi chùm răng số 8

150.000

68

Nhổ răng nhiều số 8 mọc ngầm, có mở xương

300.000

69

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

70

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 01 hàm

150.000

71

Cắt cuống chân răng

101.000

72

Bấm gai xương ổ răng

180.000

73

Nhổ răng lệch 90 độ

221.000

74

Cắt cuống răng

150.000

75

Nhổ răng khó

150.000

76

Lấy tủy răng cối nhiều chân

224.000

77

Nắn sai khớp thái dương hàm

25.000

78

Vết thương phần mềm

150.000

79

Hàn xi măng

209.000

84

Nhuộm làm tiêu bản

89.000

86

Thông tiểu

70.000

87

Chọc dò màng phổi

70.000

88

Chọc dò tủy sống

35.000

89

Nội soi dạ dày

108.000

90

Chụp x-quang tại giường

50.000

91

Chụp x-quang bàng quang ngược dòng

100.000

92

Nội soi đại tràng

308.000

80

Hồng cầu lắng

316.000

81

Máu toàn phần

316.000

83

01 đơn vị máu

316.000

85

Kháng sinh đồ

65.000

 

Phụ lục: BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT

(Phần bổ sung)

Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đơn vị tính: đồng

STT

TÊN PHẪU THUẬT - THỦ THUẬT

MỨC THU

1

Bọc lộ tỉnh mạch

140.000

2

Đặt CVP

490.000

3

Cấp cứu BN ngừng thở

490.000

4

Sốc điện cơn nhịp nhanh, sốc điện cấp cứu

490.000

5

Đặt nội khí quản

490.000

6

Mài chỉnh khớp cắn

560.000

7

Lấy tủy răng có nhiều chân

560.000

8

Nhổ răng mọc kẹt không ngầm

560.000

9

Nhổ răng mọc kẹt ngầm

700.000

10

Rạch áp xe vùng mặt

560.000

11

Nang xương hàm

560.000

12

Nang nhầy vùng miệng

560.000

13

Nang nhái sàng miệng

560.000

14

U máu thể gồ

560.000

15

Nhổ răng lệch 90 độ

700.000

16

Nạo túi nha chu

560.000

17

Mài làm cầu răng

560.000

18

Phẫu thuật đa thương phần mềm

560.000

19

Phẫu thuật cắt chóp

560.000

20

Nhổ răng lệch 45 độ, mọc kẹt, ngầm dưới nướu

560.000

21

U niêm mạc mô, má

560.000

22

U nướu kẽ răng

560.000

23

Cắt u, nướu chỉnh u xương

560.000

24

Sạn tuyến nước bọt dưới hàm

560.000

25

Nhổ răng ngầm dưới nướu

560.000

26

Sửa xẹo xấu vùng mặt

560.000

27

Lấy tủy răng một chân

560.000

28

Mài làm răng chốt

560.000

29

Cắt chóp

560.000

30

Lấy máu tụ vùng mặt

560.000

31

Lấy dị vật vùng mặt

560.000

32

Tiểu phẫu

560.000

33

Cắt tử cung đường bụng

1.475.000

34

Thoát vị bẹn

866.000

35

Mở thận lấy sỏi

1.034.000

36

Mở niệu quản lấy sỏi

1.000.000

37

Phẫu thuật cắt túi mật (mổ hở)

1.260.000

38

PT bóc u xơ tiền liệt tuyến qua ngã BQ (Mổ hở)

1.260.000

39

Tái tạo âm đạo tầng sinh môn

1.000.000

40

Phẫu thuật lefort

1.000.000

41

Phẫu thuật cắt ruột thừa

855.000

42

Khâu lỗ thủng dạ dày (mổ hở)

1.000.000

43

Tắc ruột do dính hoặc do dây chằng

1.260.000

44

Tinh hoàn ẩn

1.260.000

45

Bướu giáp nhân

991.000

46

Lấy máu tụ dưới, ngoài, trong màng cứng

1.393.000

47

Bướu máu > hoặc bằng 5 cm

1.260.000

48

Ghép sọ tự thân

1.000.000

49

Cắt nối ruột

1.260.000

50

Cắt lách

1.300.000

51

Khâu vỡ gan

1.260.000

52

Mở ống mật chủ lấy sỏi - dẫn lưu

1.260.000

53

Đóng hậu môn tạm

1.000.000

54

Hẹp niệu đạo (cắt nối niệu đạo)

1.260.000

55

Cắt đoạn đại tràng

1.260.000

56

Cắt 1/2 hoặc 2/3 dạ dày

1.321.000

57

Nối gân gấp hoặc gân duỗi

1.260.000

58

Dẫn lưu thận ra da

978.000

59

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang ra da

937.000

60

Đoạn dương vật

927.000

61

Đoạn dương vật và vét hạch

1.260.000

62

Đoạn nhũ (hoặc có vét hạch)

1.260.000

63

Cắt u phần mềm > 10 cm

1.000.000

64

Sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.260.000

65

Sỏi niệu quản đoạn sát thận

1.260.000

66

Nạo hạch nách do lao

1.000.000

67

Lấy thai kèm theo bệnh lý tim gan thận

1.430.000

68

Phẫu thuật cắt cụt tử cung

1.260.000

69

Lấy khối u tụ thành nang

1.260.000

70

Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

1.260.000

71

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung nội soi

1.261.000

72

Cắt u xương sụn lành tính

1.000.000

73

Cắt u da đầu, đường kính >5cm

1.000.000

74

Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên (trẻ em)

1.000.000

75

Phẫu thuật tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

956.000

76

Phẫu thuật vách ngăn mũi

945.000

77

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mỗ, nạo dẫn lưu

1.260.000

78

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể (trẻ em)

1.260.000

79

Phẫu thuật dò hậu môn các loại

1.260.000

80

Khâu lại da phẫu thuật, sau nhiễm khẩu

775.000

81

Nhiễm trùng của mỏm cắt cụt bàn chân (cắt mỏm cụt)

800.000

82

Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung (manchester)

1.260.000

83

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

NHỮNG PHẪU THUẬT NỘI SOI :

84

Phẫu thuật nội soi thận lấy sỏi

1.260.000

85

Phẫu thuật nội soi niệu quản lấy sỏi

1.260.000

86

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh qua nội soi

1.260.000

87

Cắt ruột thừa nội soi

1.260.000

88

Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi

1.260.000

89

Phẫu thuật thai ngoài tử cung qua nội soi

1.260.000

90

Phẫu thuật cắt tử cung qua nội soi

1.260.000