Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2011 về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: 2037/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Văn Du
Ngày ban hành: 31/10/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2037/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 31 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số: 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số: 39/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số: 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về việc quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 705/TT-SGTVT ngày 14/10/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt số hiệu các tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau: (có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có trách nhiệm triển khai thực hiện công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng các tuyến đường huyện nêu trên theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giao thông Vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 


BIỂU SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 2037/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Đơn vị quản lý

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Cấp đường

Số hiệu

1

UBND huyện Pác Nặm

Đường Bộc Bố - Sơn Lộ

Km0 trùng Km30+400 ĐT.258B tại thôn Nà Cà, xã Bộc Bố

Km24+400 trùng với Đường Bảo Lạc - Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

24,4

GTNT loại A

ĐH.01

2

UBND huyện Pác Nặm

Đường Bộc Bố - Nhạn Môn

Km0 trùng Km31+200 ĐT.258B tại thôn Nà Cà, xã Bộc Bố

Km6+600 tại thôn Phai Khỉm, xã Nhạn Môn

6,6

GTNT loại A

ĐH.02

3

UBND huyện Pác Nặm

Đường Nghiên Loan - An Thắng

Km0 trùng với Km8+500 ĐT.258B tại thôn Bản Nà, xã Nghiên Loan

Km15 tại bưu điện xã, thôn Nà Mòn, xã An Thắng

15

GTNT loại B

ĐH.03

4

UBND huyện Pác Nặm

Đường Nặm Mây - Khuổi Pục

Km0 trùng với Km33+200 ĐT.258B tại thôn Nặm Mây, xã Bộc Bố

Km24 tại thôn Cốc Kè, xã Cao Thượng, huyện Ba Bể

24

GTNT loại A

ĐH.04

5

UBND huyện Ba Bể

Đường Chu Hương - Hà Hiệu

Km0 trùng Km15+800 ĐT.258B tại xã Chu Hương

Km11+200 trùng với km318+450 QL.279 tại xã Hà Hiệu

11,2

GTNT loại A

ĐH.11

6

UBND huyện Ba Bể

Đường Quảng Khê - Hoàng Trĩ

Km0 tại Bản Pjạc, xã Quảng Khê

Km3+200 tại UBND xã Hoàng Trĩ

3,2

GTNT loại A

ĐH.12

7

UBND huyện Ba Bể

Đường Tin Đồn - Cao Tân

Km0 trùng với Km0+200 ĐT.258B tại xã Thượng Giáo

Km18+00 giáp ranh xã Cao Tân

18

GTNT loại A

ĐH.13

8

UBND huyện Ba Bể

Đường Nam Mẫu - Quảng Khê

Km0 trùng Km105 ĐT.254 tại thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu

Km12 tại trung tâm xã Quảng Khê

12

GTNT loại A

ĐH.14

9

UBND huyện Ngân Sơn

Đường Nà Phặc - Trung Hòa

Km0 trùng Km312+390 QL.279 tại thôn Nà Tò, thị trấn Nà Phặc

Km9 tại thôn Nà Pán, xã Trung Hòa

9

GTNT loại A

ĐH.21

10

UBND huyện Ngân Sơn

Đường Vân Tùng – Cốc Đán

Km0 trùng Km213+630 QL.3 tại xã Vân Tùng

Km13+500 trùng km14+400 ĐT.251 tại thôn Hoàng Phài, xã Cốc Đán

13,5

GTNT loại A

ĐH.22

11

UBND huyện Na Rì

Đường Cường Lợi - Vũ Loan

Km0 trùng Km61+100 QL.3B xã Cường Lợi

Km9 tại UBND xã Vũ Loan

9

GTNT loại B

ĐH.31

12

UBND huyện Na Rì

Đường Vũ Loan - Lạng San

Km0 tại thôn Nà Quáng, xã Vũ Loan

Km13+00 trùng km259+400 QL.279 tại xã Lạng San

13

Chưa vào cấp

ĐH.32

13

UBND huyện Na Rì

Đường Lương Hạ - Văn Học

Km0 trùng Km58+520 QL.3B tại xã Lương Hạ

Km9 tại UBND xã Văn Học

9

GTNT loại B

ĐH.33

14

UBND huyện Na Rì

Đường Yến Lạc - động Nàng Tiên

Km0 trùng Km56+00 QL.3 tại phố cổ thị trấn Yến Lạc

Km5+500 tại động Nàng Tiên

5,5

GTNT loại A

ĐH.34

15

UBND huyện Na Rì

Đường Kim Lư - Lương Thành

Km0 tại xã Kim Lư

Km9 trùng km250+780 QL.279, tại xã Lương Thành

9

GTNT loại A

ĐH.34B

16

 

Đường Kim Hỷ - Vũ Muộn

Km0 trùng Km266+110 QL.279 tại xã Kim Hỷ

Km18+00 xã Vũ Muộn

18

GTNT loại B

ĐH.35

17

UBND huyện Na Rì

Đường Lạng San - Thẩm Mu

Km0 trùng Km258+700 QL.279 tại thôn Bản Mới, xã Lạng San

Km7+500 tại thôn Thẳm Mu, xã Ân Tình

7,5

GTNT loại B

ĐH.36

18

UBND huyện Na Rì

Đường Cư Lễ - Pác Ban Văn Minh

Km0 trùng Km46+200 QL.3B tại xã Cư Lễ

Km3 tại thôn Pác Ban, xã Văn Minh

3

GTNT loại A

ĐH.37

19

UBND huyện Na Rì

Đường QL.297 - Khuổi Khiếu

Km0 trùng Km247+810 QL.279 tại xã Văn Minh

Km8 tại thôn Khuổi Khiếu, xã Hữu Thác

8

GTNT loại B

ĐH.38

20

UBND huyện Na Rì

Đường QL.3B - Hữu Thác

Km0 trùng Km37+370 QL.3B tại xã Hữu Thác

Km5 tại UBND xã Hữu Thác

5

GTNT loại B

ĐH.39

21

UBND huyện Na Rì

Đường Quang Phong - Đổng Xá

Km0 trùng Km30 QL.3B tại xã Quang Phong

Km13+500 tại UBND xã Đổng Xá

13,5

GTNT loại A

ĐH.40

22

UBND huyện Bạch Thông

Đường Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ

Km0 trùng Km161+600 QL.3 tại xã Hà Vị

Km13+800 trùng Km172+200 tại xã Tú Trĩ

13,8

GTNT loại A

ĐH.41

23

UBND huyện Bạch Thông

Đường Cẩm Giàng - Nguyên Phúc

Km0 trùng Km165+200 QL.3 tại xã Cẩm Giàng

Km4+200 tại trụ sở UBND xã Nguyên Phúc

5,5

GTNT loại A

ĐH.42

24

UBND huyện Bạch Thông

Đường Quân Bình - Hà Vị

Km0 trùng Km167+600 QL.3 tại xã Quân Bình

Km4+300 trùng với Km5+400 đường Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ

4,3

GTNT loại A

ĐH.43

25

UBND huyện Bạch Thông

Đường Phương Linh - Vi Hương

Km0 trùng Km2 ĐT.258 tại xã Phương Linh

Km5+400 trụ sở UBND xã Vi Hương

4,7

GTNT loại A

ĐH.45

26

 

Đường Đèo Giàng - Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn

Km0 trùng Km180 QL.3 tại xã Cao Sơn

Km36+855 trùng với Km24+300 QL.3B, tại UBND xã Côn Minh

36,9

GTNT loại A

ĐH.46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Bạch Thông

 

Km0

Km29+360

 

 

 

 

UBND huyện Na Rì

 

Km29+360

Km36+900

 

 

 

27

UBND huyện Bạch Thông

Đường Tú Trĩ - Vi Hương

Km0 trùng Km8+500 đường Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ tại xã Tú Trĩ

Km3+600 trùng với km4, đường Phương Linh - Hà Vị tại xã Vi Hương

3,6

GTNT loại A

ĐH.47

28

UBND huyện Bạch Thông

Đường Sỹ Bình -Nguyên Phúc

Km0 trùng Km4 Đường Đèo Giàng - Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh

Km4+500 trùng Đường Cẩm Giàng-Nguyên Phúc

15

GTNT loại A

ĐH.48

29

 

Đường Quang Thuận - Mai Lạp

Km0 trùng Km11 ĐT.257 tại xã Quang Thuận

Km6+700 trùng Km19+280 ĐT.259B tại xã Mai Lạp

7,7

GTNT loại A

ĐH.49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Bạch Thông

 

Km0

Km2+500

 

 

 

 

UBND huyện Chợ Mới

 

Km2+500

Km7+700

 

 

 

30

 

Đường ĐT.257 - Đôn Phong

Km0 trùng Km3+300 ĐT.257 tại thôn Nà Rào, xã Dương Quang

Km10+00 tại trụ sở UBND xã Đôn Phong

10

GTNT loại A

ĐH.51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

UBND thị xã Bắc Kạn

 

Km0

Km3+500

 

 

 

 

UBND huyện Bạch Thông

 

Km3+500

Km10+00

 

 

 

31

 

Đường Huyền Tụng - Mỹ Thanh

Km0 trùng Km156+450 QL.3 tại tổ 1A, phường Đức Xuân

Km9 tại Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh

9

GTNT loại A

ĐH.52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

UBND thị xã Bắc Kạn

 

Km0

Km5

 

 

 

 

UBND huyện Bạch Thông

 

Km5

Km9

 

 

 

32

UBND thị xã Bắc Kạn

Đường QL.3 - Cư Tiên

Km0 trùng Km159+744 QL.3, tại thôn Lâm Trường, xã Huyền Tụng

Km5 tại thôn Cư Tiên, xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông

5

GTNT loại B

ĐH.53

33

UBND thị xã Bắc Kạn

Đường Tân Cư - Khuổi Phái

Km0 trùng Km149+150 QL.3

Km6 trùng với Km3+800 Đường Huyền Tụng - Mỹ Thanh

6

GTNT loại A

ĐH.54

34

UBND thị xã Bắc Kạn

Đường Nà Ỏi - Quan Nưa

Km0 tại thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang

Km5 tại thôn Quan Nưa, xã Dương Quang

5

GTNT loại A

ĐH.55

35

UBND thị xã Bắc Kạn

Đường QL.3 - Tân Thành - Nông Thượng

Km0 trùng Km50+900 QL3 tại thôn Khuổi Cuồng, xã Nông Thượng

Km5 trùng Km23+950 ĐT.259 tại xã Nông Thượng

5

GTNT loại A

ĐH.56

36

UBND huyện Chợ Đồn

Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc

Km0 trùng Km91+450 ĐT.254 xã Đồng Lạc

Km11+200 tại UBND xã Xuân Lạc

11,2

GTNT loại A

ĐH.61

37

UBND huyện Chợ Đồn

Đường Quảng Bạch -Tân Lập

Km0 trùng Km86+750 ĐT.254 tại xã Quảng Bạch

Km6 tại xã Tân Lập

6

GTNT loại A

ĐH.62

38

UBND huyện Chợ Đồn

Đường Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận

Km0 trùng Km59+900 ĐT.254 xã Phong Huân

Km13 trùng km2+900 ĐT.254B tại xã Yên Nhuận

13

GTNT loại A

ĐH.63

39

UBND huyện Chợ Đồn

Đường Nghĩa Tá - Phong Huân

Km0 trùng Km49+400 ĐT.254 tại xã Nghĩa Tá

Km6 tại xã Phong Huân

6

GTNT loại A

ĐH.63B

40

UBND huyện Chợ Đồn

Đường Yên Thịnh - Bản Thi

Km0 trùng Km17+380 ĐT.255 tại xã Yên Thịnh

Km7 tại xã Bản Thi

7

GTNT loại A

ĐH.64

41

UBND huyện Chợ Đồn

Đường Quảng Bạch - Bản Thi

Km0 trùng Km82+215 ĐT.254 tại xã Quảng Bạch

Km8 tại xã Bản Thi

8

GTNT loại A

ĐH.65

42

UBND huyện Chợ Đồn

Đường Bình Trung - Phong Huân

Km0 trùng Km48+400 ĐT.254 tại xã Bình Trung

Km9 tại xã Phong Huân

9

GTNT loại A

ĐH.66

43

UBND huyện Chợ Đồn

Đường ĐT.254 - Bản Nhì

Km0 trùng Km61+550 ĐT.254 tại xã Bằng Lãng

Km8+200 tại Bản Nhì xã Bằng Lãng

8,2

GTNT loại A

ĐH.67

44

UBND huyện Chợ Đồn

Đường Bằng Lũng - Đại Sảo

Km0 trùng Km66+900 ĐT.254 tại thị trấn Bằng Lũng

Km9 trùng Km18+300 ĐT.254B tại xã Đại Sảo

9

GTNT loại A

ĐH.68

45

UBND huyện Chợ Đồn

Đường ĐT.254 - Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang

Km0 trùng Km53+050 ĐT.254

Km14 tại thôn Cao Bắc, xã Lương Bằng (giáp Chiêm Hóa, Tuyên Quang)

14

GTNT loại A

ĐH.69

46

UBND huyện Chợ Đồn

Đường Bằng Lãng - Bằng Lũng

Km0 trùng Km63+100 ĐT.254 tại xã Bằng Lãng

Km5+600 trùng km68+00 ĐT.254 tại Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng

5,6

GTNT loại A

ĐH.70

47

UBND huyện Chợ Mới

Đường Chợ Mới - Quảng Chu - Như Cố

Km0 trùng Km113+850 QL.3 tại thị trấn Chợ Mới

Km22+400 trùng Km8+500 ĐT.256 tại xã Như Cố

22,4

GTNT loại A

ĐH.71

48

UBND huyện Chợ Mới

Đường Cao Kỳ - Thanh Vận

Km0 trùng Km133+00 QL.3 tại thôn Nà Cà I, xã Cao Kỳ

Km5+600 trùng Km13+00 ĐT.259 tại thôn Phiêng Khảo, xã Thanh Vận

5,6

GTNT loại A

ĐH.72

49

UBND huyện Chợ Mới

Đường Hòa Mục - Thanh Vận

Km0 trùng Km138+020 QL.3 tại Bản Đồn, xã Hòa Mục

Km9+600 trùng Km18+850 ĐT.259 tại thôn Nà Đon, xã Thanh Vận

9,6

GTNT loại A

ĐH.73

50

UBND huyện Chợ Mới

Đường Đông Sông Cầu

Km0 trùng Km0+950 ĐT.256 tại xã Yên Đĩnh

Km17+00 Bản Phố, xã Cao Kỳ

17

GTNT loại A

ĐH.74

51

UBND huyện Chợ Mới

Đường Bản Tết - Khe Thí

Km0 trùng Km127+450 QL.3

Km7+600 tại Khe Thí, xã Nông Hạ (giáp huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên)

7,6

GTNT loại A

ĐH.75

52

UBND huyện Chợ Mới

Đường Thác Giềng - Tân Sơn

Km0 trùng Km1+00 QL.3B tại thôn Thác Giềng, xã Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn

Km4+00 tại thôn Khuổi Đeng, xã Tân Sơn

4

GTNT loại A

ĐH.76

 

 

Tổng cộng

 

 

532,1