Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017
Số hiệu: | 24/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 5154/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.396.000 triệu đồng: Trong đó:
- Thu nội địa: 2.126.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 270.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 6.936.867 triệu đồng: Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: 1.913.300 triệu đồng;
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 3.440.576 triệu đồng;
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, CTMT, nhiệm vụ khác: 704.832 triệu đồng;
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện một số chính sách theo quy định: 87.099 triệu đồng;
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 740.487 triệu đồng;
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: 50.573 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.891.157 triệu đồng: Trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 3.916.843 triệu đồng;
- Chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 2.394.591 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 579.723 triệu đồng.
4. Tổng mức vay NSĐP: 35.290 triệu đồng.
5. Bội thu ngân sách địa phương 45.710 triệu đồng.
6. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương 81.000 triệu đồng:
- Từ nguồn vay trả nợ gốc 35.290 triệu đồng;
- Từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 45.710 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh, UBND tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh.
Nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư phát triển, đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định. Việc bố trí thực hiện theo tiến độ thu.
Phần tăng thu và tiết kiệm chi trong năm (nếu có) thực hiện theo Khoản 2, Điều 59 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2017 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng ngân sách, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời, tổ chức xử lý kịp thời những thiếu sót, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước trong quản lý điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những nhiệm vụ chi đã được bố trí trong dự toán (trừ các trường hợp được phép theo quy định).
Tiếp tục triển khai cơ chế hoạt động tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình từng bước tính đúng, tính đủ các chi phí vào giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. Các Sở, Ban ngành, địa phương tích cực chuẩn bị các điều kiện để thực hiện lộ trình thực hiện giá dịch vụ công. Tiến hành phân loại các đơn vị sự nghiệp công thực hiện theo mức giá phù hợp để chuyển đổi phương thức đầu tư, hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các đơn vị phù hợp với thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020.
Chỉ đạo xây dựng chính sách khen thưởng để khuyến khích, động viên doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ nộp thuế.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Ước TH năm 2016 |
Dự toán năm 2017 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
2.752.000 |
2.152.000 |
2.396.000 |
1 |
Thu nội địa |
1.852.000 |
1.852.000 |
2.126.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
900.000 |
300.000 |
270.000 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
6.126.367 |
7.060.326 |
6.936.867 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.817.625 |
1.817.625 |
1.913.300 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.856.649 |
4.243.980 |
4.972.994 |
- |
Thu bổ sung trong cân đối |
1.598.430 |
1.598.430 |
3.440.576 |
- |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
387.331 |
|
- |
BS có mục tiêu thực hiện CS theo quy định |
496.559 |
496.559 |
87.099 |
- |
Thu vốn CTMTQG và CT,DA, n/vụ |
672.811 |
672.811 |
704.832 |
- |
Thu vốn dự án nước ngoài |
522.458 |
522.458 |
740.487 |
- |
Bổ sung TW thực hiện cải cách tiền lương |
566.391 |
566.391 |
|
3 |
Thu bổ sung từ kết dư |
60.000 |
60.000 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn làm lương |
53.602 |
53.602 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
0 |
575.455 |
|
6 |
Thu vay CTKCHKM cấp 2 và GTNT |
30.000 |
0 |
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
1.173 |
|
8 |
Thu để lại chi q.lý qua NSNN |
308.491 |
308.491 |
50.573 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
6.126.367 |
7.015.602 |
6.891.157 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
5.049.692 |
5.684.953 |
5.281.076 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.249.623 |
1.495.570 |
726.400 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.587.221 |
4.188.383 |
4.372.898 |
3 |
Chi dự phòng |
88.480 |
|
117.961 |
4 |
Chi tạo nguồn TH cải cách tiền lương, chính sách chế độ |
93.368 |
|
62.817 |
5 |
Chi CT KCHKM, KCH GTNT từ nguồn vay |
30.000 |
0 |
0 |
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
II |
Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện các CTMTQG, CTMT nhiệm vụ khác |
768.184 |
1.020.044 |
1.532.418 |
1 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
|
|
87.099 |
2 |
Chi Chương trình MTQG, CTMT nhiệm vụ từ NSTW |
768.184 |
1.020.044 |
1.445.319 |
III |
Chi từ nguồn BS có mục tiêu ngân sách tỉnh cho ngân huyện |
|
|
27.090 |
IV |
Chi nộp trả NS cấp trên |
0 |
1.558 |
0 |
V |
Chi sự nghiệp để lại QL qua NS |
308.491 |
309.047 |
50.573 |
D |
BỘI THU NSĐP |
|
|
45.710 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
0 |
0 |
35.290 |
|
Vay để trả nợ gốc |
|
|
35.290 |
F |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NSĐP (*) |
0 |
0 |
81.000 |
1 |
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc |
|
|
35.290 |
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
45.710 |
3 |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
4 |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
- (*): Trả nợ vay Ngân hàng phát triển theo Nghị quyết 02/2013/NQ-CP và vay KCHKM-GTNT.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Ước TH năm 2016 |
D/toán TW năm 2017 |
DT ĐP năm 2017 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.394.701 |
7.268.994 |
7.419.567 |
A |
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN |
2.152.000 |
2.296.000 |
2.396.000 |
I |
Thu nội địa |
1.852.000 |
2.026.000 |
2.126.000 |
1 |
Thu XNQD Trung ương |
170.000 |
179.800 |
180.000 |
2 |
Thu XNQD địa phương |
65.000 |
73.800 |
74.000 |
3 |
Thu ngoài quốc doanh |
683.500 |
767.500 |
842.000 |
4 |
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN |
7.600 |
9.000 |
9.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
110.000 |
125.000 |
125.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.050 |
1.000 |
1.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.350 |
2.000 |
2.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
55.000 |
65.000 |
65.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
210.000 |
236.000 |
236.000 |
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
148.200 |
148.200 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
38.000 |
67.000 |
67.000 |
|
Trong đó: - Phí Trung ương |
9.000 |
15.800 |
15.800 |
|
- Phí tỉnh |
21.388 |
51.200 |
32.627 |
|
- Phí huyện, xã |
7.612 |
18.573 |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
399.500 |
350.000 |
375.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
14.000 |
6.000 |
6.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ |
Giấy phép do Trung ương cấp |
|
1.000 |
1.000 |
+ |
Giấy phép do địa phương cấp |
|
5.000 |
5.000 |
14 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
1.000 |
0 |
0 |
15 |
Thu khác |
70.000 |
84.900 |
85.000 |
|
Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương |
|
47.900 |
48.000 |
16 |
Thu từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
0 |
33.000 |
33.000 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
300.000 |
270.000 |
270.000 |
1 |
Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK |
78.000 |
50.000 |
50.000 |
2 |
Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu |
222.000 |
220.000 |
220.000 |
B |
Các khoản thu để lại q.lý chi qua NSNN |
308.491 |
0 |
50.573 |
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
32.914 |
|
|
C |
Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
4.243.980 |
4.972.994 |
4.972.994 |
- |
Thu bổ sung trong cân đối |
1.598.430 |
3.440.576 |
3.440.576 |
- |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
387.331 |
|
|
- |
BS mục tiêu thực hiện CS theo quy định |
496.559 |
87.099 |
87.099 |
- |
Thu vốn CTMTQG và CT,DA, nhiệm vụ |
672.811 |
704.832 |
704.832 |
- |
Thu vốn dự án nước ngoài |
522.458 |
740.487 |
740.487 |
- |
Bổ sung TW t/hiện cải cách tiền lương |
566.391 |
0 |
0 |
D |
Thu bổ sung từ kết dư |
60.000 |
|
0 |
E |
Thu chuyển nguồn làm lương (**) |
53.602 |
0 |
0 |
F |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
575.455 |
0 |
0 |
G |
Thu bổ sung cấp dưới nộp lên |
1.173 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Năm 2016 |
D/toán TW năm 2017 |
Dự toán địa phương năm 2017 |
|||
Dự toán ĐP |
Ước TH |
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
|||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.060.742 |
7.394.701 |
7.268.994 |
7.419.567 |
6.760.277 |
659.290 |
A |
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN |
2.752.000 |
2.152.000 |
2.296.000 |
2.396.000 |
1.736.710 |
659.290 |
I |
Thu nội địa |
1.852.000 |
1.852.000 |
2.026.000 |
2.126.000 |
1.466.710 |
659.290 |
1 |
Thu XNQD Trung ương |
175.000 |
170.000 |
179.800 |
180.000 |
180.000 |
0 |
2 |
Thu XNQD địa phương |
85.000 |
65.000 |
73.800 |
74.000 |
74.000 |
0 |
3 |
Thu ngoài quốc doanh |
667.380 |
683.500 |
767.500 |
842.000 |
560.724 |
281.276 |
4 |
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN |
10.000 |
7.600 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
0 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
101.720 |
110.000 |
125.000 |
125.000 |
0 |
125.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.050 |
1.050 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.870 |
2.350 |
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
54.060 |
55.000 |
65.000 |
65.000 |
27.346 |
37.654 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
207.000 |
210.000 |
236.000 |
236.000 |
231.184 |
4.816 |
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
148.200 |
148.200 |
148.200 |
|
10 |
Thu phí và lệ phí |
67.980 |
38.000 |
67.000 |
67.000 |
44.746 |
22.254 |
|
Trong đó: - Phí Trung ương |
9.000 |
9.000 |
15.800 |
15.800 |
12.685 |
3.115 |
|
- Phí tỉnh |
47.710 |
21.388 |
51.200 |
32.627 |
32.061 |
566 |
|
- Phí huyện, xã |
10.830 |
7.612 |
18.573 |
|
18.573 |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
399.500 |
350.000 |
375.000 |
225.000 |
150.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất |
17.940 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
0 |
18.000 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
14.000 |
14.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
0 |
|
|
+ |
Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
+ |
Giấy phép do địa phương cấp |
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
14 |
Thu vãng lãi XDCB và khác |
49.000 |
0 |
|
0 |
|
0 |
15 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
0 |
1.000 |
|
0 |
0 |
0 |
16 |
Thu khác |
90.000 |
70.000 |
84.900 |
85.000 |
75.710 |
9.290 |
|
Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương |
|
|
47.900 |
48.000 |
43.675 |
4.325 |
17 |
Thu từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác |
9.000 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
0 |
8.000 |
18 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
0 |
|
33.000 |
33.000 |
33.000 |
0 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
900.000 |
300.000 |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
0 |
1 |
Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK |
140.000 |
78.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu |
760.000 |
222.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
|
B |
Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN |
308.491 |
308.491 |
|
50.573 |
50.573 |
0 |
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
30.000 |
32.914 |
|
|
|
|
C |
Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
3.856.649 |
4.243.980 |
4.972.994 |
4.972.994 |
4.972.994 |
0 |
- |
Thu bổ sung trong cân đối |
1.598.430 |
1.598.430 |
3.440.576 |
3.440.576 |
3.440.576 |
|
- |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
0 |
387.331 |
|
0 |
|
|
- |
BS mục tiêu thực hiện CS theo quy định |
496.559 |
496.559 |
87.099 |
87.099 |
87.099 |
|
- |
Thu vốn CTMTQG và CT,DA, n/vụ |
672.811 |
672.811 |
704.832 |
704.832 |
704.832 |
|
- |
Thu vốn dự án nước ngoài |
522.458 |
522.458 |
740.487 |
740.487 |
740.487 |
|
- |
Bổ sung TW t/hiện cải cách tiền lương |
566.391 |
566.391 |
|
|
|
|
D |
Thu bổ sung từ kết dư |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
E |
Thu chuyển nguồn làm lương |
53.602 |
53.602 |
|
|
|
|
F |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
0 |
575.455 |
|
|
|
|
G |
Thu bổ sung cấp dưới nộp lên |
0 |
1.173 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Dự toán TW giao năm 2017 |
Dự toán chi địa phương năm 2017 |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||||
|
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B+C+D) |
6.740.684 |
6.891.157 |
3.916.843 |
2.394.591 |
579.723 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
5.208.266 |
5.281.076 |
2.333.852 |
2.367.501 |
579.723 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
733.400 |
726.400 |
508.122 |
218.278 |
0 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
733.400 |
698.400 |
480.122 |
218.278 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Chi XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí |
350.400 |
350.400 |
267.122 |
83.278 |
|
- |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
33.000 |
33.000 |
33.000 |
0 |
|
- |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) |
350.000 |
315.000 |
180.000 |
135.000 |
|
2 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ- HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
3 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
|
8.000 |
8.000 |
0 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.369.076 |
4.372.898 |
1.702.897 |
2.101.873 |
568.128 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
427.696 |
328.953 |
93.908 |
4.835 |
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
61.707 |
8.447 |
53.260 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề |
1.948.079 |
1.948.079 |
425.334 |
1.515.605 |
7.140 |
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
|
1.868.042 |
354.476 |
1.506.426 |
7.140 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
80.037 |
70.858 |
9.179 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế và dân số |
|
437.902 |
420.824 |
17.078 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
17.020 |
17.020 |
17.020 |
0 |
0 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
49.226 |
34.559 |
8.502 |
6.165 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
29.180 |
20.692 |
8.488 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
7.035 |
1.794 |
3.712 |
1.529 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
210.138 |
35.548 |
156.628 |
17.962 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
|
970.593 |
285.034 |
215.610 |
469.949 |
11 |
Chi quốc phòng |
|
85.604 |
24.442 |
12.800 |
48.362 |
12 |
Chi an ninh |
|
31.185 |
16.000 |
5.826 |
9.359 |
13 |
Chi khác ngân sách |
|
97.533 |
84.250 |
10.456 |
2.827 |
III |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội |
0 |
62.817 |
62.817 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
104.790 |
117.961 |
59.016 |
47.350 |
11.595 |
B |
Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện các CTMTQG, CTMT nhiệm vụ khác |
1.532.418 |
1.532.418 |
1.532.418 |
0 |
0 |
I |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
199.378 |
199.378 |
199.378 |
|
|
II |
Chi đầu tư thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
740.487 |
740.487 |
740.487 |
|
|
III |
Chi đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
505.454 |
505.454 |
505.454 |
|
|
IV |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
87.099 |
87.099 |
87.099 |
|
|
C |
Chi từ nguồn BS có mục tiêu ngân sách tỉnh cho NS huyện |
0 |
27.090 |
0 |
27.090 |
|
D |
Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NSNN |
0 |
50.573 |
50.573 |
|
|
|
Bội thu ngân sách địa phương |
45.710 |
45.710 |
45.710 |
|
|
Ghi chú:
(*): Không bao gồm: 22,5 tỷ đồng kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp tỉnh); 37,5 tỷ đồng bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 (tương ứng 10% thu tiền sử dụng đất toàn tỉnh).
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Biên chế được giao |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi con người (*) |
Chi công việc (**) |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
1.549 |
285.034 |
155.999 |
129.035 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
1.109 |
179.649 |
107.593 |
72.056 |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
32 |
4.184 |
3.251 |
933 |
2 |
Sở Lao động và TBXH |
43 |
4.904 |
4.215 |
689 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
6.056 |
4.482 |
1.574 |
4 |
Sở Giao thông vận tải. |
24 |
8.090 |
2.310 |
5.780 |
5 |
Sở Tài chính |
48 |
6.589 |
4.493 |
2.096 |
6 |
Sở Xây dựng |
33 |
3.712 |
2.751 |
961 |
7 |
Sở Tư pháp |
28 |
3.607 |
2.424 |
1.183 |
8 |
Sở Công Thương |
36 |
5.087 |
3.458 |
1.629 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 |
3.946 |
3.013 |
933 |
10 |
Sở Y tế |
34 |
4.503 |
3.548 |
955 |
11 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
25 |
3.243 |
2.691 |
552 |
12 |
Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL |
12 |
1.315 |
1.117 |
198 |
13 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
42 |
5.227 |
4.093 |
1.134 |
14 |
Sở Thông tin - Truyền thông. |
26 |
3.247 |
2.279 |
968 |
15 |
Sở Nội vụ |
35 |
4.842 |
3.201 |
1.641 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
23 |
3.797 |
1.973 |
1.824 |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
6.945 |
5.944 |
1.001 |
19 |
VP HĐND tỉnh |
30 |
12.951 |
2.846 |
10.105 |
20 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
0 |
200 |
0 |
200 |
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
55 |
15.864 |
5.385 |
10.479 |
22 |
Ban Thi đua khen - Thưởng Tỉnh |
11 |
13.159 |
915 |
12.244 |
23 |
Ban Dân tộc |
29 |
3.994 |
2.675 |
1.319 |
24 |
Chi cục Quản lý thị trường |
66 |
9.204 |
6.769 |
2.435 |
25 |
Thanh tra tỉnh |
31 |
5.520 |
3.590 |
1.930 |
26 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
20 |
2.011 |
1.630 |
381 |
27 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
16 |
1.628 |
1.175 |
453 |
28 |
BQL khu Kinh tế |
34 |
4.774 |
3.167 |
1.607 |
29 |
Thanh tra Giao thông |
11 |
2.049 |
1.055 |
994 |
30 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
11 |
1.565 |
937 |
628 |
31 |
VP Ban an toàn giao thông tỉnh |
3 |
1.053 |
233 |
820 |
32 |
Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị |
166 |
20.994 |
18.155 |
2.839 |
33 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
16 |
1.670 |
1.055 |
615 |
34 |
Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
15 |
1.623 |
1.140 |
483 |
35 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
13 |
1.314 |
1.025 |
289 |
36 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
8 |
782 |
598 |
184 |
II |
CƠ QUAN ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
395 |
95.919 |
44.077 |
51.842 |
1 |
Tỉnh ủy |
227 |
72.339 |
28.536 |
43.803 |
2 |
Báo Quảng Trị |
41 |
3.449 |
2.815 |
634 |
3 |
UBMT tổ quốc Việt Nam Tỉnh |
26 |
6.793 |
3.224 |
3.569 |
4 |
Tỉnh Đoàn |
29 |
3.923 |
2.678 |
1.245 |
5 |
Hội Nông dân Tỉnh |
27 |
3.551 |
2.826 |
725 |
6 |
Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh |
24 |
3.172 |
2.367 |
805 |
7 |
Hội Cựu chiến binh Tỉnh |
14 |
1.850 |
1.163 |
687 |
8 |
Đoàn Khối các cơ quan tỉnh |
4 |
505 |
264 |
241 |
9 |
Đoàn Khối các Doanh nghiệp tỉnh |
3 |
337 |
204 |
133 |
III |
Hội đặc thù, hỗ trợ các hội |
45 |
9.466 |
4.329 |
5.137 |
1 |
Hội Nhà báo Quảng Trị |
4 |
775 |
295 |
480 |
2 |
Liên minh HTX Tỉnh |
18 |
1.626 |
1.167 |
459 |
3 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
3 |
755 |
294 |
461 |
4 |
Hội Chữ thập đỏ Tỉnh |
14 |
1.392 |
957 |
435 |
5 |
Hội Người mù Tỉnh |
0 |
404 |
132 |
272 |
6 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
6 |
1.127 |
397 |
730 |
7 |
Hội Đông y |
0 |
132 |
52 |
80 |
8 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và Trẻ mồ côi |
0 |
204 |
124 |
80 |
9 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
0 |
204 |
124 |
80 |
10 |
CLBTT người cao tuổi |
0 |
80 |
0 |
80 |
11 |
Hội khuyến học tỉnh |
0 |
721 |
91 |
630 |
12 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam |
0 |
171 |
91 |
80 |
13 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
0 |
80 |
0 |
80 |
14 |
Hội Từ thiện |
0 |
163 |
83 |
80 |
15 |
Hội Làm vườn |
0 |
80 |
0 |
80 |
16 |
Câu lạc bộ Đường 9 |
0 |
202 |
132 |
70 |
17 |
Hội tù chính trị yêu nước |
0 |
204 |
124 |
80 |
18 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
0 |
204 |
124 |
80 |
19 |
Hội Y học |
0 |
131 |
51 |
80 |
20 |
Hội Luật gia |
0 |
171 |
91 |
80 |
21 |
Hội Di sản Văn hóa |
0 |
80 |
0 |
80 |
22 |
Hội Châm cứu |
0 |
80 |
0 |
80 |
23 |
Hội cựu giáo chức |
0 |
80 |
0 |
80 |
24 |
Đoàn Luật sư |
0 |
80 |
0 |
80 |
25 |
Hội Khoa học kinh tế |
0 |
80 |
0 |
80 |
26 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
0 |
80 |
0 |
80 |
27 |
Hội người Khuyết tật |
0 |
80 |
0 |
80 |
28 |
Hội Khoa học Lịch sử |
0 |
80 |
0 |
80 |
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng.
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
955.771 |
|
I |
Báo Quảng Trị |
9.941 |
Kinh phí nhuận bút, in báo và phí phát hành |
II |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
19.875 |
|
1 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
1.215 |
|
2 |
Tạp chí Cửa Việt |
1.768 |
|
3 |
Sự nghiệp văn hóa |
16.597 |
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
4 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
295 |
Phân bổ khi có quyết định tuyển dụng |
III |
Sự nghiệp chiếu bóng |
2.296 |
|
1 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
2.170 |
|
2 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
126 |
Phân bổ khi có quyết định tuyển dụng |
IV |
Sự nghiệp CNTT và truyền thông |
2.447 |
|
1 |
VP UBND tỉnh |
630 |
|
2 |
Sở Thông tin và truyền thông |
1.572 |
|
3 |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Truyền thông |
245 |
|
V |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
1.794 |
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
644 |
|
2 |
TT Huấn luyện và thi đấu TDTT |
1.150 |
|
VI |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
20.692 |
|
VII |
Sự nghiệp khoa học - công nghệ |
17.020 |
|
VIII |
Sự nghiệp giáo dục |
354.476 |
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục khối tỉnh |
247.303 |
Chưa bao gồm biên chế chưa tuyển dụng |
1.1 |
SN giáo dục khối tỉnh |
236.734 |
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
1.2 |
Kinh phí thực hiện NĐ số 116/2010/NĐ- CP và NĐ số 19/2013/NĐ-CP |
4.717 |
|
1.3 |
Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK |
5.298 |
|
1.4 |
Chính sách học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT- BGDDT-BLDTBXH-BTC |
554 |
|
2 |
Nhiệm vụ, chính sách, chế độ để lại phân bổ sau |
107.173 |
Dự phòng bố trí cho biên chế tuyển dụng trong năm 2017 và các chính sách, chế độ ngành giáo dục trong khi Trung ương chưa bố trí kinh phí |
2.1 |
Chính sách đối với học sinh dân tộc bán trú |
1.668 |
|
2.2 |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số |
617 |
|
2.3 |
Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí (bao gồm biên chế chưa tuyển dụng) |
104.888 |
Trong đó 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương: 4.878 triệu đồng |
IX |
Sự nghiệp đào tạo |
70.858 |
0 |
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
15.737 |
|
2 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
6.662 |
|
3 |
Trường Trung học Mông nghiệp |
3.653 |
|
4 |
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên |
1.205 |
|
5 |
Trường Cao đẳng Y tế |
5.270 |
|
6 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT |
7.815 |
|
7 |
Nhà Thiếu nhi |
1.351 |
|
8 |
Trường Trung cấp nghề |
3.854 |
|
9 |
Liên minh hợp tác xã và DN NQD |
173 |
|
10 |
Sở Lao động, TB và XH |
200 |
|
- |
Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
200 |
|
11 |
Đào tạo Lào |
5.991 |
Đã bao gồm đào tạo HS Lào tại Trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo cán bộ Lào tại Trường chính trị Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN-QP |
12 |
Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) |
5.698 |
|
13 |
Đào tạo khác |
700 |
|
14 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ- UBND |
10.180 |
Bao gồm tạo nguồn nhân lực |
15 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
2.369 |
Phân bổ khi có quyết định tuyển dụng; 10% tiết kiệm để cải cách tiền lương: 1.089 triệu đồng |
X |
Sự nghiệp y tế |
420.824 |
0 |
1 |
Kinh phí sự nghiệp ngành y tế |
199.850 |
Giao Sở Y tế phân bổ cho các đơn vị trực thuộc (đã thực hiện giảm tiền lương do thực hiện giá dịch vụ theo TTLT số 37) |
2 |
Kinh phí thực hiện chế độ theo NĐ số 64 và NĐ số 116/2010/NĐ-CP |
12.728 |
|
3 |
Chi đối ứng các dự án ngành y tế |
639 |
|
4 |
Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ TTLT số 37 |
17.657 |
Phân bổ cho đơn vị trong trường hợp thu không đủ chi lương |
5 |
Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hóa gia đình |
1.988 |
Thực hiện Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số |
6 |
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
84.566 |
|
7 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
46.438 |
|
8 |
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
16.616 |
|
9 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH |
14.318 |
|
10 |
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
6.539 |
|
11 |
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
10.000 |
Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg |
12 |
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo |
3.222 |
Theo QĐ số 1167/QĐ-TTg ngày 28/6/2016 (NSĐP đảm bảo) |
13 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
6.263 |
Phân bổ khi có QĐ tuyển dụng |
XI |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
35.548 |
|
1 |
Kinh phí giao cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phân bổ |
16.821 |
|
1.1 |
Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH |
9.878 |
|
1.2 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4.023 |
|
1.3 |
Kinh phí mai táng phí cho đối tượng theo QĐ số 290, NĐ số 150, QĐ số 62/2011 |
500 |
|
1.4 |
Chương trình giải quyết việc làm |
150 |
|
1.5 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
980 |
|
1.6 |
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị |
375 |
|
1.7 |
Chương trình bình đẳng giới |
130 |
|
1.8 |
KP Ban chỉ đạo Đề án đào tạo nghề 1956 |
100 |
|
1.9 |
KP Ban chỉ đạo giảm nghèo bền vững tỉnh |
50 |
|
1.10 |
Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi |
600 |
|
1.11 |
KP Hội đồng trọng tài LĐ |
35 |
|
2 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo xã hội khác |
18.727 |
0 |
2.1 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
1.799 |
Phân bổ khi có QĐ tuyển dụng |
2.2 |
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
5.000 |
KH số 299/KH-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
2.3 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ số 136/2013/NĐ-CP |
11.928 |
Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2016 |
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi bộ máy (*) |
Chi SN (**) |
|||
|
1 |
2 = 3+4 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
337.400 |
40.992 |
296.408 |
A |
Sự nghiệp kinh tế |
328.953 |
40.992 |
287.961 |
I |
Sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64.776 |
31.509 |
33.267 |
1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
885 |
|
885 |
2 |
Chi cục Kiểm lâm |
5.641 |
|
5.641 |
3 |
Trung tâm Khuyến nông |
8.622 |
4.712 |
3.910 |
4 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
1.632 |
658 |
974 |
5 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5.484 |
3.587 |
1.897 |
6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
5.395 |
4.420 |
975 |
7 |
Trung tâm Điều tra quy hoạch thiết kế nông lâm |
1.409 |
1.308 |
101 |
8 |
Chi cục Thủy lợi |
6.724 |
1.419 |
5.305 |
9 |
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi |
590 |
0 |
590 |
10 |
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông |
4.441 |
2.168 |
2.273 |
11 |
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
3.945 |
1.920 |
2.025 |
12 |
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn |
2.043 |
915 |
1.128 |
13 |
Chi cục Thủy sản |
3.667 |
2.150 |
1.517 |
14 |
BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
1.493 |
913 |
580 |
15 |
BQL Bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa |
1.745 |
1.295 |
450 |
16 |
BQL Bảo tồn thiên nhiên Đakrông |
4.442 |
3.164 |
1.278 |
17 |
Trung tâm Giống thủy sản |
2.575 |
728 |
1.847 |
18 |
BQL Cảng cá Quảng Trị |
1.615 |
957 |
658 |
19 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông sản và Thủy sản |
2.428 |
1.195 |
1.233 |
II |
Sự nghiệp công nghiệp và xúc tiến thương mại |
3.005 |
886 |
2.119 |
1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
2.908 |
886 |
2.022 |
2 |
Đề án phát triển XNK hàng hóa Sở Công Thương |
97 |
0 |
97 |
III |
Sự nghiệp giao thông |
25.020 |
- |
25.020 |
1 |
Sửa chữa thường xuyên |
10.620 |
0 |
10.620 |
2 |
Sửa chữa lớn |
14.400 |
0 |
14.400 |
IV |
Sự nghiệp tài nguyên |
29.906 |
3.591 |
26.315 |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
1.701 |
726 |
975 |
2 |
Văn phòng Đăng ký QSD đất |
3.829 |
2.865 |
964 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.876 |
0 |
1.876 |
4 |
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (***) |
22.500 |
0 |
22.500 |
V |
Sự nghiệp khác |
7.213 |
5.006 |
2.207 |
1 |
Trung tâm tin học tỉnh |
2.354 |
1.181 |
1.173 |
2 |
Tổng đội TNXP |
670 |
571 |
99 |
3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.073 |
1.260 |
813 |
4 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
584 |
584 |
0 |
5 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
245 |
245 |
0 |
6 |
Trung tâm Quản lý cửa khẩu |
560 |
560 |
0 |
7 |
Trung tâm Quản lý và khai thác cơ sở hạ tầng KKT, KCN |
727 |
605 |
122 |
VI |
Kinh phí phục vụ công tác thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu giá quyền sử dụng đất; hoạt động Quỹ phát triển đất |
594 |
- |
594 |
1 |
Sở Tài chính: |
594 |
- |
594 |
|
Trong đó: + Kinh phí thẩm định giá trị quyền sử dụng đất |
112 |
0 |
112 |
|
+ Thẩm định miễn thu thủy lợi phí |
108 |
0 |
108 |
|
+ Hoạt động Quỹ phát triển đất |
374 |
0 |
374 |
VII |
Kinh phí duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch |
5.922 |
- |
5.922 |
1 |
BQL Khu kinh tế |
5.459 |
0 |
5.459 |
|
Trong đó: + KP duy tu sửa chữa hạ tầng |
4.882 |
0 |
4.882 |
|
+ KP giám sát chất lượng MT khu công nghiệp |
577 |
0 |
577 |
2 |
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
463 |
0 |
463 |
VIII |
Hoạt động xúc tiến du lịch |
1.031 |
- |
1.031 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
563 |
0 |
563 |
2 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
468 |
0 |
468 |
IX |
Xúc tiến đầu tư |
5.000 |
0 |
5.000 |
X |
Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh |
20.000 |
0 |
20.000 |
XI |
Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí |
60.310 |
0 |
60.310 |
XII |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
27.045 |
0 |
27.045 |
XIII |
Kinh phí Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
355 |
0 |
355 |
XIV |
Kinh phí hỗ trợ HTX phần mềm kế toán |
775 |
0 |
775 |
XV |
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn đối ứng của địa phương |
25.116 |
0 |
25.116 |
XVI |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (****) |
37.500 |
0 |
37.500 |
XVII |
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở |
15.385 |
0 |
15.385 |
B |
Sự nghiệp môi trường |
8.447 |
- |
8.447 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.192 |
0 |
1.192 |
2 |
Trung tâm Quan trắc và KTMT |
5.338 |
0 |
5.338 |
3 |
Chi cục Biển, hải đảo và Khí tượng thủy văn |
1.827 |
0 |
1.827 |
4 |
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị (Phòng CS môi trường - Công an tỉnh) |
90 |
0 |
90 |
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017;
- (***); (****) Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất.
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị |
Dự toán năm 2017 |
Tổng số |
84.250 |
Trong đó: - Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào |
15.000 |
- Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
15.000 |
- Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
12.000 |
- Hỗ trợ Cục Thống kế thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh |
250 |
- Chi thực hiện một số nhiệm vụ có địa chỉ |
42.000 |
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2017 |
|
Tổng số |
43.442 |
1 |
Chi quốc phòng |
27.442 |
- |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
12.700 |
- |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3.000 |
- |
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ |
11.742 |
2 |
Chi an ninh |
8.000 |
- |
Công an tỉnh |
5.700 |
|
Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh |
905 |
- |
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
2.300 |
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương |
8.000 |
Ghi chú: - Chi nhiệm vụ Quốc phòng (đã bao gồm vốn chuẩn bị động viên NSTW hỗ trợ) gồm: Chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ ĐP; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và Quy định của Chính Phủ; chi đào tạo xã đội trưởng…;
- Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; kinh phí mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23/5/2011;
- Công an tỉnh có kinh phí mua TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định 38/NĐ-CP; Kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động của BCĐ bảo vệ bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền; KP phục vụ công tác phát huy vai trò người có uy tín trong ĐBDTTS trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc theo CT 06/2008/CT-TTg…
DỰ TOÁN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
ĐƠN VỊ |
Số thu được để lại đơn vị sử dụng |
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước năm 2017 |
||||
Tổng số |
Chi phí (nếu có) |
Thực hiện CCTL năm 2017 (nếu có) (*) |
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại |
Chênh lệch thu, chi thực hiện cân đối ngân sách (**) |
|||
|
1 |
|
3 = 4+5+8+9 |
4 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
50.573 |
50.573 |
37.766 |
4.592 |
2.442 |
5.773 |
I |
Quản lý hành chính |
5.918 |
5.918 |
2.413 |
1.661 |
1.844 |
- |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
270 |
270 |
|
108 |
162 |
0 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
50 |
30 |
20 |
|
0 |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
2.032 |
2.032 |
1.404 |
251 |
377 |
0 |
4 |
Sở Xây dựng |
1.735 |
1.735 |
0 |
694 |
1.041 |
0 |
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
411 |
411 |
|
164 |
247 |
0 |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 |
18 |
|
7 |
11 |
0 |
7 |
Sở Y tế |
1.320 |
1.320 |
936 |
384 |
|
0 |
8 |
Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm |
72 |
72 |
43 |
29 |
|
0 |
9 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
11 |
11 |
|
4 |
7 |
0 |
II |
Cơ quan Đảng, đoàn thể |
2.684 |
2.684 |
1.891 |
317 |
0 |
476 |
1 |
Báo Quảng Trị |
2.684 |
2.684 |
1.891 |
317 |
|
476 |
III |
Sự nghiệp văn hóa - thể thao |
6.590 |
6.590 |
5.835 |
302 |
395 |
58 |
1 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
650 |
650 |
545 |
42 |
63 |
0 |
2 |
Trung tâm Bảo tồn Di tích và Danh thắng |
5.590 |
5.590 |
4.940 |
260 |
332 |
58 |
3 |
Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh |
350 |
350 |
350 |
|
|
0 |
IV |
Sự nghiệp đào tạo |
8.876 |
8.876 |
6.353 |
1.647 |
0 |
876 |
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
1.946 |
1.946 |
1.053 |
460 |
|
433 |
2 |
Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT |
1.194 |
1.194 |
887 |
172 |
|
135 |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
1.908 |
1.908 |
1.208 |
700 |
|
0 |
4 |
Nhà Thiếu nhi |
370 |
370 |
197 |
69 |
|
104 |
5 |
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên |
400 |
400 |
380 |
20 |
|
0 |
6 |
Trường Trung cấp nghề |
458 |
458 |
278 |
126 |
|
54 |
7 |
Chính trị Lê Duẩn |
2.050 |
2.050 |
1.800 |
100 |
|
150 |
8 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu |
550 |
550 |
550 |
|
|
0 |
V |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
13.755 |
13.755 |
10.070 |
0 |
0 |
3.685 |
1 |
Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh |
13.755 |
13.755 |
10.070 |
0 |
|
3.685 |
VI |
Sự nghiệp chiếu bóng |
140 |
140 |
140 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm Phát hành phim, Chiếu bóng |
140 |
140 |
140 |
|
|
0 |
VII |
Sự nghiệp ĐBXH |
1.226 |
1.226 |
811 |
166 |
44 |
205 |
1 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
1.226 |
1.226 |
811 |
166 |
44 |
205 |
VIII |
Sự nghiệp kinh tế |
5.191 |
5.191 |
5.104 |
87 |
0 |
0 |
1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
24 |
24 |
15 |
9 |
|
0 |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
2.653 |
2.653 |
2.653 |
|
|
0 |
3 |
Chi cục Thủy sản |
194 |
194 |
116 |
78 |
|
0 |
4 |
BQL Cảng cá Quảng Trị |
659 |
659 |
659 |
|
|
0 |
5 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
268 |
268 |
268 |
|
|
0 |
6 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
7 |
7 |
7 |
|
|
0 |
7 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
1.386 |
1.386 |
1.386 |
|
|
0 |
IX |
Sự nghiệp khác |
6.193 |
6.193 |
5.149 |
412 |
159 |
473 |
1 |
Trung tâm Tin học |
650 |
650 |
509 |
56 |
42 |
43 |
2 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
2.000 |
2.000 |
1.913 |
35 |
52 |
0 |
3 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
663 |
663 |
482 |
67 |
65 |
49 |
4 |
Trung tâm Quản lý cửa khẩu |
2.880 |
2.880 |
2.245 |
254 |
|
381 |
Ghi chú:
(*) Đơn vị sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017 (**) Ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2017
(Bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp năm 2017 |
Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn năm 2017 |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2017 |
||
Tổng cộng |
Cân đối |
Có mục tiêu |
||||
|
1 |
2 |
4 |
5 = 6+7 |
6 = 4-2 |
7 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
312.850 |
380.538 |
73.672 |
67.688 |
5.984 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
40.570 |
136.233 |
97.477 |
95.663 |
1.814 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
43.026 |
337.289 |
296.587 |
294.263 |
2.324 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
41.947 |
382.482 |
342.571 |
340.535 |
2.036 |
5 |
Huyện Gio Linh |
39.875 |
331.584 |
293.713 |
291.709 |
2.004 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
59.541 |
369.328 |
316.627 |
309.787 |
6.840 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
36.814 |
212.732 |
177.566 |
175.918 |
1.648 |
8 |
Huyện Đakrông |
14.641 |
295.287 |
282.538 |
280.646 |
1.892 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
41.904 |
482.569 |
442.213 |
440.665 |
1.548 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
300 |
19.182 |
19.882 |
18.882 |
1.000 |
|
Tổng cộng |
631.468 |
2.947.224 |
2.342.846 |
2.315.756 |
27.090 |
Ghi chú:
- Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp chưa tính số thu cấp quyền khai thác khoáng sản ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ 30% (do Cục Thuế tỉnh quản lý thu);
- Số bổ sung cân đối sẽ điều chỉnh giảm căn cứ trên kết quả thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản ngân sách huyện, thành phố, thị xã được hưởng (30%) trong năm 2017.
GIAO THU NGÂN SÁCH NĂM 2017 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Đông Hà |
Quảng Trị |
Vĩnh Linh |
Gio Linh |
Cam Lộ |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Hướng Hóa |
Đakrông |
Đảo Cồn Cỏ |
|
Tổng cộng |
3.002.136 |
396.272 |
138.927 |
378.147 |
334.963 |
215.866 |
346.407 |
386.821 |
486.713 |
297.638 |
20.382 |
I |
Thu ngân sách trên địa bàn |
659.290 |
322.600 |
41.450 |
61.520 |
41.250 |
38.300 |
49.820 |
44.250 |
44.500 |
15.100 |
500 |
|
Trong đó: Địa phương hưởng |
631.468 |
312.850 |
40.570 |
59.541 |
39.875 |
36.814 |
43.026 |
41.947 |
41.904 |
14.641 |
300 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh |
281.276 |
130.615 |
24.480 |
25.884 |
17.850 |
18.579 |
17.838 |
18.180 |
19.082 |
8.468 |
300 |
|
Thuế GTGT |
255.499 |
117.971 |
23.122 |
22.395 |
16.634 |
17.915 |
15.831 |
17.310 |
16.301 |
7.720 |
300 |
|
Thuế TNDN |
20.652 |
11.166 |
1.229 |
2.825 |
1.216 |
410 |
788 |
744 |
2.125 |
149 |
|
|
Thuế tài nguyên |
3.384 |
226 |
100 |
591 |
0 |
197 |
1.023 |
116 |
550 |
581 |
|
|
Thuế TTĐB |
1.741 |
1.252 |
29 |
73 |
0 |
57 |
196 |
10 |
106 |
18 |
|
2 |
Lệ phí trước bạ |
125.000 |
69.331 |
5.404 |
12.745 |
8.157 |
5.302 |
6.117 |
6.015 |
10.196 |
1.733 |
0 |
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
4.816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Thuế sử dụng đất NN |
1.000 |
310 |
0 |
233 |
23 |
309 |
16 |
47 |
62 |
0 |
0 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
2.000 |
1.894 |
37 |
15 |
15 |
24 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
6 |
Thu phí và lệ phí |
22.254 |
6.472 |
1.199 |
2.996 |
1.798 |
1.438 |
2.278 |
1.318 |
3.596 |
959 |
200 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí Trung ương |
3.115 |
850 |
70 |
251 |
74 |
265 |
249 |
147 |
887 |
122 |
200 |
|
- Phí tỉnh |
566 |
|
|
8 |
1 |
21 |
9 |
6 |
509 |
12 |
|
|
- Phí huyện, xã |
18.573 |
5.622 |
1.129 |
2.737 |
1.723 |
1.152 |
2.020 |
1.165 |
2.200 |
825 |
0 |
7 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
150.000 |
80.000 |
7.000 |
12.000 |
8.000 |
8.000 |
12.000 |
13.000 |
7.000 |
3.000 |
0 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
18.000 |
10.868 |
776 |
1.656 |
1.553 |
1.035 |
621 |
1.283 |
104 |
104 |
0 |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
37.654 |
20.510 |
2.104 |
3.471 |
2.104 |
2.313 |
2.314 |
1.157 |
2.945 |
736 |
0 |
10 |
Thu khác |
9.290 |
1.800 |
300 |
1.220 |
1.000 |
700 |
1.420 |
1.250 |
1.500 |
100 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách Trung ương |
4.325 |
900 |
110 |
520 |
500 |
400 |
520 |
850 |
500 |
25 |
|
11 |
Thu tại xã |
8.000 |
800 |
150 |
1.300 |
750 |
600 |
2.400 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.342.846 |
73.672 |
97.477 |
316.627 |
293.713 |
177.566 |
296.587 |
342.571 |
442.213 |
282.538 |
19.882 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.315.756 |
67.688 |
95.663 |
309.787 |
291.709 |
175.918 |
294.263 |
340.535 |
440.665 |
280.646 |
18.882 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
27.090 |
5.984 |
1.814 |
6.840 |
2.004 |
1.648 |
2.324 |
2.036 |
1.548 |
1.892 |
1.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Đông Hà |
Quảng Trị |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Gio Linh |
Vĩnh Linh |
Cam Lộ |
Đakrông |
Hướng Hóa |
Cồn Cỏ |
|
Tổng Số |
2.367.501 |
341.427 |
117.874 |
264.700 |
306.119 |
256.054 |
272.802 |
175.543 |
233.143 |
380.657 |
19.182 |
I |
I. Chi đầu tư phát triển |
218.278 |
88.104 |
13.260 |
18.826 |
19.422 |
14.718 |
19.216 |
11.433 |
14.028 |
17.578 |
1.693 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi XDCB tập trung PB theo tiêu chí |
83.278 |
16.104 |
6.960 |
8.026 |
7.722 |
7.518 |
8.416 |
4.233 |
11.328 |
11.278 |
1.693 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
135.000 |
72.000 |
6.300 |
10.800 |
11.700 |
7.200 |
10.800 |
7.200 |
2.700 |
6.300 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
2.101.873 |
246.494 |
102.257 |
240.580 |
280.575 |
236.215 |
248.130 |
160.599 |
214.452 |
355.466 |
17.105 |
1 |
Chi Sự nghiệp kinh tế |
93.908 |
42.535 |
9.355 |
4.812 |
5.141 |
5.088 |
6.588 |
4.158 |
3.514 |
7.484 |
5.233 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
53.260 |
27.090 |
7.070 |
2.900 |
2.500 |
2.500 |
4.000 |
2.500 |
1.000 |
3.600 |
100 |
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
8.502 |
1.206 |
1.317 |
646 |
1.006 |
678 |
549 |
1.038 |
840 |
793 |
429 |
4 |
Chi sự nghiệp truyền thanh |
8.488 |
785 |
531 |
692 |
606 |
618 |
909 |
506 |
1.712 |
1.929 |
200 |
5 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
3.712 |
200 |
200 |
343 |
559 |
456 |
502 |
296 |
544 |
462 |
150 |
6 |
Chi sự nghiệp GD - ĐT và dạy nghề |
1.515.605 |
131.330 |
57.540 |
174.862 |
212.877 |
174.309 |
187.527 |
112.554 |
172.056 |
291.676 |
874 |
|
Trong đó: - Giáo dục |
1.506.426 |
130.359 |
56.752 |
173.794 |
211.987 |
173.297 |
186.404 |
111.522 |
171.196 |
290.771 |
344 |
|
- Đào tạo và dạy nghề |
9.179 |
971 |
788 |
1.068 |
890 |
1.012 |
1.123 |
1.032 |
860 |
905 |
530 |
7 |
Chi dân số |
17.078 |
1.804 |
905 |
3.793 |
3.181 |
2.412 |
1.370 |
1.636 |
637 |
1.128 |
212 |
8 |
Chi Đảm bảo xã hội |
156.628 |
11.630 |
4.554 |
27.466 |
29.579 |
24.229 |
20.202 |
14.588 |
7.508 |
16.671 |
201 |
9 |
Chi Quản lý hành chính |
215.610 |
26.578 |
19.042 |
22.389 |
22.324 |
23.096 |
23.621 |
21.458 |
23.298 |
26.383 |
7.421 |
10 |
Chi Quốc phòng - An ninh |
18.626 |
2.110 |
1.234 |
1.480 |
1.406 |
1.654 |
1.628 |
1.066 |
2.276 |
3.572 |
2.200 |
- |
Chi quốc phòng |
12.800 |
1.200 |
750 |
1.000 |
950 |
1.150 |
1.100 |
750 |
1.750 |
2.550 |
1.600 |
- |
Chi an ninh |
5.826 |
910 |
484 |
480 |
456 |
504 |
528 |
316 |
526 |
1.022 |
600 |
11 |
Chi khác |
10.456 |
1.226 |
509 |
1.197 |
1.396 |
1.175 |
1.234 |
799 |
1.067 |
1.768 |
85 |
III |
Dự phòng |
47.350 |
6.829 |
2.357 |
5.294 |
6.122 |
5.121 |
5.456 |
3.511 |
4.663 |
7.613 |
384 |
Ghi chú:
- Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.210.000đồng. Chưa trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương năm 2017;
- Các lĩnh vực chi: GD - ĐT và dạy nghề, môi trường, chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu; các lĩnh vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để quyết định phù hợp;
- Chi sự nghiệp SN môi trường đã bao gồm chi hoạt động thu gom vận chuyển và xử lý rác đường phố, cây xanh và hỗ trợ xử lý tại các bãi rác tập trung…;
- Đã bố trí kinh phí thực hiện chính sách TW và địa phương:
+ Chế độ học bổng học sinh dân tộc nội trú, bán trú; chế độ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo 3 - 5 tuổi; chính sách giáo dục đối với người khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học được thực hiện theo quy định của pháp luật;
+ Chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội; chế độ hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo quy định của pháp luật;
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo QĐ số 1022/QĐ-UBND ; Bồi dưỡng tiếp công dân theo QĐ số 1511/QĐ-UBND ;
+ Trang cấp thanh tra;
+ Thù lao chức danh lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù theo Quyết định 202/QĐ-UBND ngày 13/02/2012;
+ Kinh phí thực hiện chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ;
+ Kinh phí chi trả lương, phụ cấp cho cán bộ tăng cường xóa đói, giảm nghèo;
+ Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;
+ Chế độ sinh hoạt phí đối với ủy viên BCH Mặt trận Tổ quốc cấp huyện theo QĐ số 33/2014/QĐ-TTg ngày 28/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQVN cấp tỉnh, huyện thực hiện theo NQ số 01/2010/NQ- HĐND tỉnh ngày 20/4/2010; QĐ số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Chế độ cộng tác viên dư luận xã hội theo Hướng dẫn số 167-HD/BTGTW;
- Các huyện, thành phố, thị xã chủ động bố trí kinh phí thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Tổng số |
TP Đông Hà |
TX Quảng Trị |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Gio Linh |
Vĩnh Linh |
Cam Lộ |
Đakrông |
Hướng Hóa |
|
Tổng Số |
579.723 |
39.111 |
18.359 |
72.589 |
76.363 |
75.530 |
96.526 |
37.189 |
62.144 |
101.912 |
I |
Chi thường xuyên |
568.128 |
38.329 |
17.992 |
71.137 |
74.836 |
74.019 |
94.595 |
36.445 |
60.901 |
99.874 |
1 |
Chi Bảo đảm xã hội |
17.962 |
1.259 |
272 |
1.282 |
1.649 |
2.163 |
7.222 |
778 |
1.323 |
2.014 |
+ |
Trợ cấp hưu xã |
11.367 |
707 |
78 |
298 |
415 |
1.182 |
6.103 |
293 |
903 |
1.388 |
+ |
Sự nghiệp xã hội khác |
6.595 |
552 |
194 |
984 |
1.234 |
981 |
1.119 |
485 |
420 |
626 |
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
7.140 |
540 |
250 |
1.000 |
950 |
1.050 |
1.100 |
450 |
700 |
1.100 |
3 |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
6.165 |
393 |
158 |
614 |
782 |
766 |
1.050 |
483 |
701 |
1.218 |
|
Trong đó: Kinh phí cuộc VĐ toàn dân đoàn kết XD đời sống VH ở khu DC |
4.254 |
249 |
81 |
348 |
529 |
487 |
757 |
363 |
515 |
925 |
4 |
Sự nghiệp thể dục - thể thao |
1.529 |
120 |
64 |
212 |
201 |
223 |
233 |
95 |
148 |
233 |
5 |
Sự nghiệp quốc phòng - an ninh |
57.721 |
5.854 |
2.289 |
6.564 |
6.434 |
7.444 |
8.637 |
3.754 |
5.847 |
10.898 |
- |
Quốc phòng |
48.362 |
3.498 |
1.710 |
5.935 |
5.872 |
6.501 |
7.377 |
3.272 |
5.101 |
9.096 |
- |
An ninh |
9.359 |
2.356 |
579 |
629 |
562 |
943 |
1.260 |
482 |
746 |
1.802 |
6 |
Sự nghiệp kinh tế |
4.835 |
423 |
221 |
660 |
627 |
693 |
726 |
297 |
462 |
726 |
7 |
Chi Quản lý hành chính |
469.949 |
29.549 |
14.648 |
60.451 |
63.821 |
61.312 |
75.156 |
30.407 |
51.417 |
83.188 |
8 |
Chi khác |
2.827 |
191 |
90 |
354 |
372 |
368 |
471 |
181 |
303 |
497 |
II |
Chi dự phòng |
11.595 |
782 |
367 |
1.452 |
1.527 |
1.511 |
1.931 |
744 |
1.243 |
2.038 |
Ghi chú:
- Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.210.000đồng. Chưa trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương năm 2017;
- Các chỉ tiêu trên là chỉ tiêu hướng dẫn, căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa phương;
- Chi XDCB được bố trí trong tổng nguồn vốn XDCB tập trung của huyện;
- Chi SN Giáo dục có bố trí kinh phí đào tạo cho cán bộ xã; Hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng;
- Đã bố trí các khoản chi theo chế độ, chính sách của TW và tỉnh:
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi theo QĐ số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012;
+ Chế độ trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc;
+ PC cấp ủy viên theo QĐ số 169/QĐ-TW;
+ Chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố theo Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 của HĐND tỉnh và QĐ số 941/QĐ- UBND ngày 06/05/2016 của UBND tỉnh;
+ Phụ cấp cán bộ xóa đói giảm nghèo;
+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng: 05 triệu đồng/xã/năm;
+ Kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã: 04 triệu đồng/xã, phường, thị trấn/năm;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo QĐ số 1022/QĐ-UBND ; bồi dưỡng tiếp công dân theo QĐ số 1511/QĐ-UBND ;
+ Kinh phí thực hiện cuộc VĐ “toàn dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư theo Thông tư số 144/2014/TT-BTC ngày 30/09/2014: 03 triệu đồng/KDC; 5 triệu đồng/KDC xã vùng khó
+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch sử Đảng bộ xã ;
+ Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ;
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Tạo nguồn cán bộ, công chức ở cấp xã theo QĐ số 1618/QĐ-TU ngày 27/02/2015 của Tỉnh ủy;
+ Kinh phí thực hiện ISO theo QĐ số 2446/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh;
+ Chính sách cho đội viên Đề án 500 về xã công tác theo QĐ số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Kinh phí thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009, NĐ số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013; cán bộ không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức CT-XH ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố theo NQ số 26/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh và QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014;
- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Đông Hà |
Quảng Trị |
Vĩnh Linh |
Gio Linh |
Triệu Phong |
Hải Lăng |
Cam Lộ |
Đakrông |
Hướng Hóa |
Cồn Cỏ |
|
Tổng cộng |
27.090 |
5.984 |
1.814 |
6.840 |
2.004 |
2.036 |
2.324 |
1.648 |
1.892 |
1.548 |
1.000 |
1 |
Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS |
2.000 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
2 |
Hỗ trợ Đông Hà lên đô thị loại II theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/3/2013 của HĐND tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
3 |
Hỗ trợ Đại hội theo nhiệm kỳ của các Hội đoàn thể (Đoàn Thanh niên, Cựu Chiến binh, Hội Nông dân) |
2.700 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
0 |
4 |
Hỗ trợ kỷ niệm 45 năm giải phóng huyện |
900 |
|
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị các cơ quan, đơn vị, xã, phường |
3.200 |
0 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
0 |
6 |
Hỗ trợ nâng cấp phần mềm kế toán phù hợp với Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
3.080 |
284 |
164 |
420 |
364 |
436 |
424 |
248 |
292 |
448 |
|
7 |
Hỗ trợ kinh phí thu hút, đầu tư Khu Kinh tế Đông - Nam |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
200 |
|
|
0 |
|
8 |
Hỗ trợ hoạt động Lễ kỷ niệm 110 năm ngày sinh Tổng Bí thư Lê Duẩn |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
|
|
|
0 |
|
9 |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội thể dục thể thao, tuần văn hóa TDTT |
1.950 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
150 |
10 |
Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc gia Thành Cổ |
200 |
|
200 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
11 |
Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên sông Thạch Hãn |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đảo du lịch |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
13 |
Hỗ trợ sửa chữa đường, vỉa hè, cây xanh phát triển đảo du lịch |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
14 |
Chi hỗ trợ địa phương thực hiện một số nhiệm vụ có địa chỉ |
5.600 |
|
|
5.000 |
|
|
600 |
|
|
|
|
15 |
Hỗ trợ chi phí đền bù giải phóng mặt bằng công trình cấp điện 15 thôn bản |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
16 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động các huyện đồng bằng có đặc thù xã miền núi |
560 |
|
|
320 |
240 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2020 về tăng cường quản lý, tái sử dụng, tái chế, xử lý và giảm thiểu chất thải nhựa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2020 về triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2020 về tăng cường thực hiện nghiêm minh kỷ luật, kỷ cương đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1167/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện công việc trong quá trình đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư sử dụng đất Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong dịp Tết Nguyên đán Canh Tý - 2020 Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, thanh tra và phòng, chống tham nhũng Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 24/04/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về đẩy nhanh tiến độ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 1167/QĐ-TTg năm 2019 về thành lập Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về tổ chức có hiệu quả giải pháp, chỉ đạo điều hành giá mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Hà Nam, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện cho vay Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm của thành phố Hà Nội Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Sóc Trăng và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về đẩy mạnh chất lượng hiệu quả công tác đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương đầu tư 26 dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 115/NQ-CP về cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023 Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 thực hiện giải pháp cấp bách để khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu Âu về chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về sản xuất, thu hoạch, chế biến và tiêu thụ cà phê niên vụ 2018-2019 Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính, kiểm tra, giám sát và chấn chỉnh tình trạng nhũng nhiễu, tiêu cực của cán bộ, công chức, viên chức nằm tạo sự chuyển biến mạnh mẽ, tích cực trong thi hành công vụ cán bộ, công chức, viên chức và người lao động Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2018-2019 của ngành Giáo dục Hải Phòng Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 về phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Đề án “Phát triển dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 định hướng đến năm 2025” Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về cho ý kiến nguồn vốn cấp tỉnh bổ sung năm 2018 và danh mục dự án mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Hà Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 13 thay thế, 1 bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển ngành tôm tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về triển khai biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2018 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về triển khai thi hành Luật tiếp cận thông tin Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 42/2017/QH14 về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 29/11/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý, phát triển hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý buôn bán, sử dụng thuốc thú y Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 42/2017/QH14 về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị Yên Phong, giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về tăng cường biện pháp phòng, chống bệnh dại Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2017 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án điều chỉnh, bổ sung Đề án phát triển hàng xuất khẩu tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tổ chức Tết trồng cây xuân Đinh Dậu năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đợt 4 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND phê chuẩn chương trình việc làm và giảm nghèo bền vững tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thành lập tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách thu hút chuyên gia, tổ chức có năng lực tham gia hoạt động giám định tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thông qua định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về chăm lo Tết Đinh dậu năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trồng cây ăn quả, cây dược liệu dưới tán cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chi đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành và huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý đất đai, quản lý quy hoạch kiến trúc, cấp phép xây dựng, quản lý trật tự xây dựng, xử lý trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng kết hợp với chỉnh trang đô thị hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về giải pháp tăng cường công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường thực hiện pháp luật về thi hành án hình sự do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 21/01/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý, sử dụng trụ sở cũ của cơ quan, đơn vị cấp tỉnh tại thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường nâng cao trách nhiệm và chất lượng trong công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia công an nhân dân Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh cơ bản đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017 của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND về đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường thực hiện biên pháp cấp bách nhằm ngăn chặn và giảm thiểu tai nạn bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2016-2017 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị tại thị trấn trung tâm huyện, trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch và xã Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định khung mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên thực hiện năm 2016 trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án xây dựng, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ, giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn trong lĩnh vực: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật, Lý lịch tư pháp và Hòa giải cơ sở Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch tổ chức kỳ họp chuyên đề, kỳ họp thường lệ năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 18-CT/TTg về phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội năm 2016 và Kế hoạch 05 năm (2016-2020) theo Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường của huyện Bến Lức và Cần Giuộc tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 03/10/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1167/QĐ-TTg năm 2016 điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 triển khai thi hành Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND về tăng cường chỉ đạo công tác tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016 Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp huyện thuộc chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế Ban Tổ chức điều hành trực tiếp Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh An Giang Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án và quyết định đấu giá quyền sử dụng đất cho thuê 43.438,4 m2 đất nuôi trồng thủy sản và đất phi nông nghiệp tại ấp Mỹ Huề, xã Nhơn Mỹ huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch; bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Phú Mỹ, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về Quy định mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 21/01/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2015 về tăng cường hiệu lực thực thi chính sách, pháp luật về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp chấn chỉnh tình hình hoạt động các cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2015 về Tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm và xử lý các điểm giết mổ gia súc, gia cầm hoạt động trái phép, chưa đáp ứng yêu cầu về điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi một số mục của Quyết định 2116/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thành phố năm 2015 Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 tiếp tục đẩy mạnh công tác bảo đảm an toàn thực phẩm và phòng chống ngộ độc thực phẩm trong tình hình mới Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 về xác nhận kết quả bầu cử chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 tăng cường phát triển hệ thống thư viện xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 thực hiện Nghị định 60/2013/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3, Điều 63 của Bộ Luật Lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 900:2008 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 tăng cường, đôn đốc đẩy mạnh thực hiện, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế tại đơn vị hành chính sự nghiệp Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 đẩy mạnh xử lý vi phạm về sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản và tăng cường bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức thu Kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 lập Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về công tác lập, giao kế hoạch thu, chi và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hồ Chí Minh 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 chấn chỉnh, nâng cao chất lượng hoạt động đào tạo liên kết, liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 về thành lập các thôn thuộc xã Ia Dom, Ia Đal, Ia Tơi, Sa Nghĩa, Hơ Moong và Rờ Kơi, huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, thang điểm và mức đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, xóm, bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục dự án thu hút đầu tư giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (kể từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014) Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 tăng cường thực hiện công tác bình đẳng giới và hoạt động vì sự tiến bộ của phụ nữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó phòng Giáo dục và Đào tạo, Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 33/2014/QĐ-TTg quy định chế độ hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 thành lập ấp Chòm Xoài và ấp Giông Bàng thuộc xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2380/2013/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và vận hành hệ thống thư điện tử tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông, kèm theo Quyết định 33/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý và thực hiện Quyết định 33/2013/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2012/QĐ-UBND về chế độ đối với cán bộ làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng viên chức do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 66/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Nhà văn hoá ấp Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về lệ phí trước bạ đối với xe máy, xe ô tô, máy thủy, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Đổi mới và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định chi tiết phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 48/2009/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cơ quan Báo chí in, Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 04/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái, diêm nghiệp, nuôi trồng thủy sản khi thu hồi đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng, bến cá do Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết tỉnh Bình Thuận quản lý Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí trên Xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư 159/2013/TT-BTC Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung và nguồn vốn xổ số kiến thiết thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND về tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh ngập thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1359/QĐ-UBND thành lập Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 triển khai, thực hiện Nghị định 78/2013/NĐ-CP về minh bạch tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2014 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về mức thù lao hàng tháng đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 tuyên truyền, phổ biến Nghị định 79/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 đổi mới và tăng cường công tác thống kê Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 thực hiện giải pháp bảo đảm cân đối cung cầu hàng hóa, bình ổn thị trường, kiềm chế lạm phát các tháng cuối năm 2013 và Tết Nguyên đán Giáp Ngọ 2014 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND về thời kỳ ổn định ngân sách địa phương; phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian quyết định dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 12/02/2014
Quyết định 76/2013/QĐ-TTg quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 tập trung chỉ đạo sản xuất Vụ Đông xuân 2013-2014 Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 đảm bảo an ninh trật tự Tết Nguyên đán Giáp Ngọ - năm 2014 Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án thành lập phường Trường An, Tân Ngãi, Tân Hoà và Tân Hội thuộc thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 10/01/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt Đề án 08/ĐA-UBND về chuyển đổi trường trung học phổ thông bán công thành phố Ninh Bình sang loại hình trường trung học phổ thông công lập Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 1758/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 tăng cường công tác diệt chuột bảo vệ sản xuất và sức khỏe cộng đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 về tăng cường công tác quản lý môi trường văn hóa du lịch trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 23/06/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 thực hiện nhiệm vụ năm học 2013-2014 tỉnh Long An Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND về Đề án thành lập phường Ninh Sơn và Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND tăng cường công tác chỉ đạo sản xuất vụ Đông năm 2013 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 về thông qua Đề án công nhận thị trấn Plei Kần mở rộng, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 đẩy mạnh Chương trình cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay hộ nghèo, cận nghèo vốn Trung ương năm 2013 Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND bổ sung biên chế sự nghiệp năm 2013 đối với cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể và Quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/2012/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 1758/QĐ-TTg phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/11/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 về giải pháp khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông Dân tộc Nội trú - tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2012 về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND quy định chế độ khen thưởng và xử lý vi phạm trong công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 tăng cường công tác đảm bảo an toàn thông tin cho cổng/trang thông tin điện tử của đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 09/10/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 01/07/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt phương thức cung ứng điện hệ thống điện Quảng Nam năm 2012 Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 20/CT-UBND năm 2012 về tăng cường công tác kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và phòng chống dịch bệnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 25/08/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 Đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 về tăng cường công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chỉnh lý biến động và xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 về việc thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp triển khai Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở Ban hành: 11/08/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2011 thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 tăng cường quản lý nhà nước về công tác đầu tư, xây dựng, an toàn - vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 01/07/2015
Thông tư 77/2011/TT-BQP về hướng dẫn việc bảo đảm chế độ báo quân đội nhân dân đối với ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành trung ương, đơn vị dân quân thường trực Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2011 Kế hoạch Triển khai thực hiện Quyết định 32/2010/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án Phát triển nghề Công tác xã hội giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 21/03/2011
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2011 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời về quản lý nội dung chi, mức chi áp dụng cho công tác lập, phê duyệt dự toán thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 30/10/2010
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2010 về tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2010 – 2011 trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 03/11/2010
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2010 tăng cường quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng internet Ban hành: 12/10/2010 | Cập nhật: 28/02/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 08/2008/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu phí tại các cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 27/08/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu các hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh tổ chức Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2008/NQ-HĐND về chế độ cho huấn luyện viên và vận động viên ngành thể dục thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về mức thu, miễn, giảm học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2010 miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, nhiệm kỳ 2004-2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp 21 ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng và điều hành tài chính ngân sách của thành phố Hà Nội 6 tháng cuối năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp 21 ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND bổ sung nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2006 - 2010, có xét đến 2015 Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND năm 2010 về mức thu học phí ở cơ sở giáo dục công lập năm học 2010- 2011 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 04/12/2014
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở chế biến lâm sản vào Khu, Cụm công nghiệp, điểm quy hoạch Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị định 58/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về giá bán và phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 61/CP và Nghị quyết 48/2007/NQ-CP do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về Chính sách Dân số- Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 08/03/2014
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về định mức chi chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 16/06/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2010 quy hoạch đất xây dựng trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo đại học, sau đại học dành cho học sinh, sinh viên, học viên tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2009 về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản, chương trình mục tiêu quốc gia và các dự án lớn năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 1758/QĐ-TTg năm 2009 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 03/11/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2009 về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 1167/QĐ-TTg năm 2009 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 11/08/2009
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 29/04/2010
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố và sân tập thể dục thể thao cho các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn từ nay đến năm 2015 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND về việc sửa đổi, bổ sung mức thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập của tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND điều chỉnh chính sách cho Đội công tác phát động quần chúng chuyên trách ở cơ sở theo Điều 1, Nghị quyết 02/2005/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án điều chỉnh Chương trình xoá đói, giảm nghèo tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006 - 2010 để áp dụng trong năm 2010 Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh chế độ trợ cấp khuyến khích người có trình độ đại học công tác tại phường - xã, thị trấn do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 05/08/2009
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định thu và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND phê chuẩn quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng chì - kẽm, quặng bauxit giai đoạn 2008 - 2015, có xét đến năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2009 về tăng cường quản lý, thực hiện luật thuế trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 07/03/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về đẩy mạnh thực hiện giải pháp, chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến ngã tư Vọng - Linh Đàm, Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 27/05/2009
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí hệ công lập tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 22/09/2015
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND về tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức khoán chi hành chính thực hiện trong năm 2009 và 2010 Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2008 tăng cường chỉ đạo cấm sản xuất, buôn bán, vận chuyển và sử dụng trái phép các loại pháo Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2008 về tăng cường một số biện pháp chống hàng giả, hàng kém chất lượng và gian lận thương mại do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 20/10/2008 | Cập nhật: 13/11/2009
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2008 về nhiệm vụ giáo dục và đào tạo năm học 2008 - 2009 Ban hành: 19/08/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2008 tăng cường thực hiện quy định của Bộ luật Lao động và Luật Bảo hiểm xã hội Ban hành: 01/08/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh danh mục công trình đầu tư đã được phê duyệt tại Quyết định 464/QĐ-UBND về việc hỗ trợ kinh phí cho các địa phương khắc phục hậu quả của cơn bão số 5 và mưa lũ gây ra năm 2007 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm sản xuất Long Thới tại xã Long Thới, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Chỉ thị 20/CT-UBND 2007 về trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 1167/QĐ-TTg năm 2007 về việc xuất gạo dự trữ quốc gia để hỗ trợ tỉnh Hà Tĩnh khắc phục hậu quả do mưa lũ Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 09/11/2007
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2007 tăng cường công tác phòng chống dịch, bệnh Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 02/11/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND về nhiệm vụ giáo dục và đào tạo trong hè năm 2007 và chuẩn bị cho năm học 2007 - 2008 Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 10/06/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2006 về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2006 | Cập nhật: 15/05/2020