Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017
Số hiệu: 24/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 14/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Xét Tờ trình số 5154/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.396.000 triệu đồng: Trong đó:

- Thu nội địa:  2.126.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 270.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương: 6.936.867 triệu đồng: Trong đó:

- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: 1.913.300 triệu đồng;

- Thu bổ sung cân đối từ NSTW:  3.440.576 triệu đồng;

- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, CTMT, nhiệm vụ khác: 704.832 triệu đồng;

- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện một số chính sách theo quy định: 87.099 triệu đồng;

- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 740.487 triệu đồng;

- Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: 50.573 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.891.157 triệu đồng: Trong đó:

- Chi ngân sách tỉnh:  3.916.843 triệu đồng;

- Chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 2.394.591 triệu đồng;

- Chi ngân sách xã: 579.723 triệu đồng.

4. Tổng mức vay NSĐP: 35.290 triệu đồng.

5. Bội thu ngân sách địa phương 45.710 triệu đồng.

6. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương 81.000 triệu đồng:

- Từ nguồn vay trả nợ gốc  35.290 triệu đồng;

- Từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 45.710 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (có phụ biểu chi tiết kèm theo).

Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh, UBND tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh.

Nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư phát triển, đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định. Việc bố trí thực hiện theo tiến độ thu.

Phần tăng thu và tiết kiệm chi trong năm (nếu có) thực hiện theo Khoản 2, Điều 59 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

Điều 3.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2017 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng ngân sách, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời, tổ chức xử lý kịp thời những thiếu sót, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước trong quản lý điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những nhiệm vụ chi đã được bố trí trong dự toán (trừ các trường hợp được phép theo quy định).

Tiếp tục triển khai cơ chế hoạt động tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình từng bước tính đúng, tính đủ các chi phí vào giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. Các Sở, Ban ngành, địa phương tích cực chuẩn bị các điều kiện để thực hiện lộ trình thực hiện giá dịch vụ công. Tiến hành phân loại các đơn vị sự nghiệp công thực hiện theo mức giá phù hợp để chuyển đổi phương thức đầu tư, hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các đơn vị phù hợp với thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020.

Chỉ đạo xây dựng chính sách khen thưởng để khuyến khích, động viên doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ nộp thuế.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Ước TH năm 2016

Dự toán năm 2017

A

B

1

2

3

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2.752.000

2.152.000

2.396.000

1

Thu nội địa

1.852.000

1.852.000

2.126.000

2

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

900.000

300.000

270.000

B

Thu ngân sách địa phương

6.126.367

7.060.326

6.936.867

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.817.625

1.817.625

1.913.300

2

Thu bổ sung từ NSTW

3.856.649

4.243.980

4.972.994

-

Thu bổ sung trong cân đối

1.598.430

1.598.430

3.440.576

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

387.331

 

-

BS có mục tiêu thực hiện CS theo quy định

496.559

496.559

87.099

-

Thu vốn CTMTQG và CT,DA, n/vụ

672.811

672.811

704.832

-

Thu vốn dự án nước ngoài

522.458

522.458

740.487

-

Bổ sung TW thực hiện cải cách tiền lương

566.391

566.391

 

3

Thu bổ sung từ kết dư

60.000

60.000

 

4

Thu chuyển nguồn làm lương

53.602

53.602

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

0

575.455

 

6

Thu vay CTKCHKM cấp 2 và GTNT

30.000

0

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

1.173

 

8

Thu để lại chi q.lý qua NSNN

308.491

308.491

50.573

C

Chi ngân sách địa phương

6.126.367

7.015.602

6.891.157

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

5.049.692

5.684.953

5.281.076

1

Chi đầu tư phát triển

1.249.623

1.495.570

726.400

2

Chi thường xuyên

3.587.221

4.188.383

4.372.898

3

Chi dự phòng

88.480

 

117.961

4

Chi tạo nguồn TH cải cách tiền lương, chính sách chế độ

93.368

 

62.817

5

Chi CT KCHKM, KCH GTNT từ nguồn vay

30.000

0

0

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

II

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện các CTMTQG, CTMT nhiệm vụ khác

768.184

1.020.044

1.532.418

1

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

 

 

87.099

2

Chi Chương trình MTQG, CTMT nhiệm vụ từ NSTW

768.184

1.020.044

1.445.319

III

Chi từ nguồn BS có mục tiêu ngân sách tỉnh cho ngân huyện

 

 

27.090

IV

Chi nộp trả NS cấp trên

0

1.558

0

V

Chi sự nghiệp để lại QL qua NS

308.491

309.047

50.573

D

BỘI THU NSĐP

 

 

45.710

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0

0

35.290

 

Vay để trả nợ gốc

 

 

35.290

F

TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NSĐP (*)

0

0

81.000

1

Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc

 

 

35.290

2

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

45.710

3

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

4

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

- (*): Trả nợ vay Ngân hàng phát triển theo Nghị quyết 02/2013/NQ-CP và vay KCHKM-GTNT.

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Ước TH năm 2016

D/toán TW năm 2017

DT ĐP năm 2017

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

7.394.701

7.268.994

7.419.567

A

TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN

2.152.000

2.296.000

2.396.000

I

Thu nội địa

1.852.000

2.026.000

2.126.000

1

Thu XNQD Trung ương

170.000

179.800

180.000

2

Thu XNQD địa phương

65.000

73.800

74.000

3

Thu ngoài quốc doanh

683.500

767.500

842.000

4

Thu từ khu vực có vốn ĐTNN

7.600

9.000

9.000

5

Lệ phí trước bạ

110.000

125.000

125.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.050

1.000

1.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.350

2.000

2.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

55.000

65.000

65.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

210.000

236.000

236.000

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

148.200

148.200

10

Thu phí và lệ phí

38.000

67.000

67.000

 

Trong đó: - Phí Trung ương

9.000

15.800

15.800

 

- Phí tỉnh

21.388

51.200

32.627

 

- Phí huyện, xã

7.612

18.573

11

Thu tiền sử dụng đất

399.500

350.000

375.000

12

Thu tiền thuê đất

18.000

18.000

18.000

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

14.000

6.000

6.000

 

Trong đó:

 

 

 

+

Giấy phép do Trung ương cấp

 

1.000

1.000

+

Giấy phép do địa phương cấp

 

5.000

5.000

14

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

1.000

0

0

15

Thu khác

70.000

84.900

85.000

 

Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương

 

47.900

48.000

16

Thu từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác

7.000

8.000

8.000

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

0

33.000

33.000

II

Thu từ hoạt động XNK

300.000

270.000

270.000

1

Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK

78.000

50.000

50.000

2

Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu

222.000

220.000

220.000

B

Các khoản thu để lại q.lý chi qua NSNN

308.491

0

50.573

 

Trong đó: Thu xổ số kiến thiết

32.914

 

 

C

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

4.243.980

4.972.994

4.972.994

-

Thu bổ sung trong cân đối

1.598.430

3.440.576

3.440.576

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

387.331

 

 

-

BS mục tiêu thực hiện CS theo quy định

496.559

87.099

87.099

-

Thu vốn CTMTQG và CT,DA, nhiệm vụ

672.811

704.832

704.832

-

Thu vốn dự án nước ngoài

522.458

740.487

740.487

-

Bổ sung TW t/hiện cải cách tiền lương

566.391

0

0

D

Thu bổ sung từ kết dư

60.000

 

0

E

Thu chuyển nguồn làm lương (**)

53.602

0

0

F

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

575.455

0

0

G

Thu bổ sung cấp dưới nộp lên

1.173

0

0

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Năm 2016

D/toán TW năm 2017

Dự toán địa phương năm 2017

Dự toán ĐP

Ước TH

Tổng số

Tỉnh

Huyện

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

7.060.742

7.394.701

7.268.994

7.419.567

6.760.277

659.290

A

TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN

2.752.000

2.152.000

2.296.000

2.396.000

1.736.710

659.290

I

Thu nội địa

1.852.000

1.852.000

2.026.000

2.126.000

1.466.710

659.290

1

Thu XNQD Trung ương

175.000

170.000

179.800

180.000

180.000

0

2

Thu XNQD địa phương

85.000

65.000

73.800

74.000

74.000

0

3

Thu ngoài quốc doanh

667.380

683.500

767.500

842.000

560.724

281.276

4

Thu từ khu vực có vốn ĐTNN

10.000

7.600

9.000

9.000

9.000

0

5

Lệ phí trước bạ

101.720

110.000

125.000

125.000

0

125.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.050

1.050

1.000

1.000

0

1.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.870

2.350

2.000

2.000

0

2.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

54.060

55.000

65.000

65.000

27.346

37.654

9

Thuế bảo vệ môi trường

207.000

210.000

236.000

236.000

231.184

4.816

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

148.200

148.200

148.200

 

10

Thu phí và lệ phí

67.980

38.000

67.000

67.000

44.746

22.254

 

Trong đó: - Phí Trung ương

9.000

9.000

15.800

15.800

12.685

3.115

 

- Phí tỉnh

47.710

21.388

51.200

32.627

32.061

566

 

- Phí huyện, xã

10.830

7.612

18.573

 

18.573

11

Thu tiền sử dụng đất

300.000

399.500

350.000

375.000

225.000

150.000

12

Thu tiền thuê đất

17.940

18.000

18.000

18.000

0

18.000

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

14.000

14.000

6.000

6.000

6.000

0

 

Trong đó:

 

 

 

0

 

 

+

Giấy phép do Trung ương cấp

 

 

1.000

1.000

1.000

 

+

Giấy phép do địa phương cấp

 

 

5.000

5.000

5.000

 

14

Thu vãng lãi XDCB và khác

49.000

0

 

0

 

0

15

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

0

1.000

 

0

0

0

16

Thu khác

90.000

70.000

84.900

85.000

75.710

9.290

 

Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương

 

 

47.900

48.000

43.675

4.325

17

Thu từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác

9.000

7.000

8.000

8.000

0

8.000

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

0

 

33.000

33.000

33.000

0

II

Thu từ hoạt động XNK

900.000

300.000

270.000

270.000

270.000

0

1

Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK

140.000

78.000

50.000

50.000

50.000

 

2

Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu

760.000

222.000

220.000

220.000

220.000

 

B

Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN

308.491

308.491

 

50.573

50.573

0

 

Trong đó: Thu xổ số kiến thiết

30.000

32.914

 

 

 

 

C

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

3.856.649

4.243.980

4.972.994

4.972.994

4.972.994

0

-

Thu bổ sung trong cân đối

1.598.430

1.598.430

3.440.576

3.440.576

3.440.576

 

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

0

387.331

 

0

 

 

-

BS mục tiêu thực hiện CS theo quy định

496.559

496.559

87.099

87.099

87.099

 

-

Thu vốn CTMTQG và CT,DA, n/vụ

672.811

672.811

704.832

704.832

704.832

 

-

Thu vốn dự án nước ngoài

522.458

522.458

740.487

740.487

740.487

 

-

Bổ sung TW t/hiện cải cách tiền lương

566.391

566.391

 

 

 

 

D

Thu bổ sung từ kết dư

60.000

60.000

 

 

 

 

E

Thu chuyển nguồn làm lương

53.602

53.602

 

 

 

 

F

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

0

575.455

 

 

 

 

G

Thu bổ sung cấp dưới nộp lên

0

1.173

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Dự toán TW giao năm 2017

Dự toán chi địa phương năm 2017

Tổng số

Trong đó

Tỉnh

Huyện

 

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B+C+D)

6.740.684

6.891.157

3.916.843

2.394.591

579.723

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

5.208.266

5.281.076

2.333.852

2.367.501

579.723

I

Chi đầu tư phát triển

733.400

726.400

508.122

218.278

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

733.400

698.400

480.122

218.278

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Chi XDCB tập trung phân bổ theo tiêu chí

350.400

350.400

267.122

83.278

 

-

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

33.000

33.000

33.000

0

 

-

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*)

350.000

315.000

180.000

135.000

 

2

Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ- HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới

 

20.000

20.000

0

 

3

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

 

8.000

8.000

0

 

II

Chi thường xuyên

4.369.076

4.372.898

1.702.897

2.101.873

568.128

1

Chi sự nghiệp kinh tế

 

427.696

328.953

93.908

4.835

2

Chi sự nghiệp môi trường

 

61.707

8.447

53.260

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề

1.948.079

1.948.079

425.334

1.515.605

7.140

-

Chi sự nghiệp giáo dục

 

1.868.042

354.476

1.506.426

7.140

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

80.037

70.858

9.179

0

4

Chi sự nghiệp y tế và dân số

 

437.902

420.824

17.078

0

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

17.020

17.020

17.020

0

0

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

 

49.226

34.559

8.502

6.165

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

29.180

20.692

8.488

0

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

 

7.035

1.794

3.712

1.529

9

Chi bảo đảm xã hội

 

210.138

35.548

156.628

17.962

10

Chi quản lý hành chính

 

970.593

285.034

215.610

469.949

11

Chi quốc phòng

 

85.604

24.442

12.800

48.362

12

Chi an ninh

 

31.185

16.000

5.826

9.359

13

Chi khác ngân sách

 

97.533

84.250

10.456

2.827

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội

0

62.817

62.817

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

 

V

Dự phòng ngân sách

104.790

117.961

59.016

47.350

11.595

B

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu để thực hiện các CTMTQG, CTMT nhiệm vụ khác

1.532.418

1.532.418

1.532.418

0

0

I

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia

199.378

199.378

199.378

 

 

II

Chi đầu tư thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước

740.487

740.487

740.487

 

 

III

Chi đầu tư thực hiện các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước

505.454

505.454

505.454

 

 

IV

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

87.099

87.099

87.099

 

 

C

Chi từ nguồn BS có mục tiêu ngân sách tỉnh cho NS huyện

0

27.090

0

27.090

 

D

Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NSNN

0

50.573

50.573

 

 

 

Bội thu ngân sách địa phương

45.710

45.710

45.710

 

 

Ghi chú:

 (*): Không bao gồm: 22,5 tỷ đồng kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp tỉnh); 37,5 tỷ đồng bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 (tương ứng 10% thu tiền sử dụng đất toàn tỉnh).

 

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Biên chế được giao

Tổng số

Trong đó

Chi con người (*)

Chi công việc (**)

 

1

2

3

4

5

 

Tổng số

1.549

285.034

155.999

129.035

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

1.109

179.649

107.593

72.056

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

32

4.184

3.251

933

2

Sở Lao động và TBXH

43

4.904

4.215

689

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

6.056

4.482

1.574

4

Sở Giao thông vận tải.

24

8.090

2.310

5.780

5

Sở Tài chính

48

6.589

4.493

2.096

6

Sở Xây dựng

33

3.712

2.751

961

7

Sở Tư pháp

28

3.607

2.424

1.183

8

Sở Công Thương

36

5.087

3.458

1.629

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

33

3.946

3.013

933

10

Sở Y tế

34

4.503

3.548

955

11

Sở Khoa học - Công nghệ

25

3.243

2.691

552

12

Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL

12

1.315

1.117

198

13

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

42

5.227

4.093

1.134

14

Sở Thông tin - Truyền thông.

26

3.247

2.279

968

15

Sở Nội vụ

35

4.842

3.201

1.641

16

Sở Ngoại vụ

23

3.797

1.973

1.824

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

52

6.945

5.944

1.001

19

VP HĐND tỉnh

30

12.951

2.846

10.105

20

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

0

200

0

200

21

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

55

15.864

5.385

10.479

22

Ban Thi đua khen - Thưởng Tỉnh

11

13.159

915

12.244

23

Ban Dân tộc

29

3.994

2.675

1.319

24

Chi cục Quản lý thị trường

66

9.204

6.769

2.435

25

Thanh tra tỉnh

31

5.520

3.590

1.930

26

Chi cục Phát triển nông thôn

20

2.011

1.630

381

27

Chi cục Dân số KHHGĐ

16

1.628

1.175

453

28

BQL khu Kinh tế

34

4.774

3.167

1.607

29

Thanh tra Giao thông

11

2.049

1.055

994

30

Ban Tôn giáo tỉnh

11

1.565

937

628

31

VP Ban an toàn giao thông tỉnh

3

1.053

233

820

32

Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị

166

20.994

18.155

2.839

33

Chi cục Văn thư - Lưu tr

16

1.670

1.055

615

34

Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm

15

1.623

1.140

483

35

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

1.314

1.025

289

36

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

8

782

598

184

II

CƠ QUAN ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

395

95.919

44.077

51.842

1

Tỉnh ủy

227

72.339

28.536

43.803

2

Báo Quảng Trị

41

3.449

2.815

634

3

UBMT tổ quốc Việt Nam Tỉnh

26

6.793

3.224

3.569

4

Tỉnh Đoàn

29

3.923

2.678

1.245

5

Hội Nông dân Tỉnh

27

3.551

2.826

725

6

Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh

24

3.172

2.367

805

7

Hội Cựu chiến binh Tỉnh

14

1.850

1.163

687

8

Đoàn Khối các cơ quan tỉnh

4

505

264

241

9

Đoàn Khối các Doanh nghiệp tỉnh

3

337

204

133

III

Hội đặc thù, hỗ trợ các hội

45

9.466

4.329

5.137

1

Hội Nhà báo Quảng Trị

4

775

295

480

2

Liên minh HTX Tỉnh

18

1.626

1.167

459

3

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

3

755

294

461

4

Hội Chữ thập đỏ Tỉnh

14

1.392

957

435

5

Hội Người mù Tỉnh

0

404

132

272

6

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

6

1.127

397

730

7

Hội Đông y

0

132

52

80

8

Hội Bảo trợ người khuyết tật và Trẻ mồ côi

0

204

124

80

9

Hội người cao tuổi tỉnh

0

204

124

80

10

CLBTT người cao tuổi

0

80

0

80

11

Hội khuyến học tỉnh

0

721

91

630

12

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

0

171

91

80

13

Hội Kế hoạch hóa gia đình

0

80

0

80

14

Hội Từ thiện

0

163

83

80

15

Hội Làm vườn

0

80

0

80

16

Câu lạc bộ Đường 9

0

202

132

70

17

Hội tù chính trị yêu nước

0

204

124

80

18

Hội Cựu thanh niên xung phong

0

204

124

80

19

Hội Y học

0

131

51

80

20

Hội Luật gia

0

171

91

80

21

Hội Di sản Văn hóa

0

80

0

80

22

Hội Châm cứu

0

80

0

80

23

Hội cựu giáo chức

0

80

0

80

24

Đoàn Luật sư

0

80

0

80

25

Hội Khoa học kinh tế

0

80

0

80

26

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

0

80

0

80

27

Hội người Khuyết tật

0

80

0

80

28

Hội Khoa học Lịch sử

0

80

0

80

Ghi chú:

- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng.

- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Dự toán năm 2017

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

955.771

 

I

Báo Quảng Trị

9.941

Kinh phí nhuận bút, in báo và phí phát hành

II

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

19.875

 

1

Hội Văn học - Nghệ thuật

1.215

 

2

Tạp chí Cửa Việt

1.768

 

3

Sự nghiệp văn hóa

16.597

Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân bổ cho các đơn vị trực thuộc

4

Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng

295

Phân bổ khi có quyết định tuyển dụng

III

Sự nghiệp chiếu bóng

2.296

 

1

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

2.170

 

2

Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng

126

Phân bổ khi có quyết định tuyển dụng

IV

Sự nghiệp CNTT và truyền thông

2.447

 

1

VP UBND tỉnh

630

 

2

Sở Thông tin và truyền thông

1.572

 

3

Trung tâm Công nghệ thông tin - Truyền thông

245

 

V

Sự nghiệp thể dục thể thao

1.794

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

644

 

2

TT Huấn luyện và thi đấu TDTT

1.150

 

VI

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

20.692

 

VII

Sự nghiệp khoa học - công nghệ

17.020

 

VIII

Sự nghiệp giáo dục

354.476

 

1

Sự nghiệp giáo dục khối tỉnh

247.303

Chưa bao gồm biên chế chưa tuyển dụng

1.1

SN giáo dục khối tỉnh

236.734

Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ cho các đơn vị trực thuộc

1.2

Kinh phí thực hiện NĐ số 116/2010/NĐ- CP và NĐ số 19/2013/NĐ-CP

4.717

 

1.3

Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK

5.298

 

1.4

Chính sách học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT- BGDDT-BLDTBXH-BTC

554

 

2

Nhiệm vụ, chính sách, chế độ để lại phân bổ sau

107.173

Dự phòng bố trí cho biên chế tuyển dụng trong năm 2017 và các chính sách, chế độ ngành giáo dục trong khi Trung ương chưa bố trí kinh phí

2.1

Chính sách đối với học sinh dân tộc bán trú

1.668

 

2.2

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số

617

 

2.3

Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí (bao gồm biên chế chưa tuyển dụng)

104.888

Trong đó 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương: 4.878 triệu đồng

IX

Sự nghiệp đào tạo

70.858

0

1

Trường Cao đẳng Sư phạm

15.737

 

2

Trường Chính trị Lê Duẩn

6.662

 

3

Trường Trung học Mông nghiệp

3.653

 

4

Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên

1.205

 

5

Trường Cao đẳng Y tế

5.270

 

6

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT

7.815

 

7

Nhà Thiếu nhi

1.351

 

8

Trường Trung cấp nghề

3.854

 

9

Liên minh hợp tác xã và DN NQD

173

 

10

Sở Lao động, TB và XH

200

 

-

Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề

200

 

11

Đào tạo Lào

5.991

Đã bao gồm đào tạo HS Lào tại Trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo cán bộ Lào tại Trường chính trị Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN-QP

12

Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ)

5.698

 

13

Đào tạo khác

700

 

14

Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ- UBND

10.180

Bao gồm tạo nguồn nhân lực

15

Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng

2.369

Phân bổ khi có quyết định tuyển dụng; 10% tiết kim để cải cách tin lương: 1.089 triệu đồng

X

Sự nghiệp y tế

420.824

0

1

Kinh phí sự nghiệp ngành y tế

199.850

Giao Sở Y tế phân bổ cho các đơn vị trực thuộc (đã thực hiện giảm tiền lương do thực hiện giá dịch vụ theo TTLT số 37)

2

Kinh phí thực hiện chế độ theo NĐ số 64 và NĐ số 116/2010/NĐ-CP

12.728

 

3

Chi đối ứng các dự án ngành y tế

639

 

4

Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ TTLT số 37

17.657

Phân bổ cho đơn vị trong trường hợp thu không đủ chi lương

5

Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hóa gia đình

1.988

Thực hiện Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số

6

Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người

84.566

 

7

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

46.438

 

8

Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên

16.616

 

9

Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH

14.318

 

10

Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

6.539

 

11

Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

10.000

Quyết đnh số 14/2012/QĐ-TTg

12

Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo

3.222

Theo QĐ số 1167/QĐ-TTg ngày 28/6/2016 (NSĐP đảm bảo)

13

Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng

6.263

Phân bổ khi có QĐ tuyển dụng

XI

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

35.548

 

1

Kinh phí giao cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phân bổ

16.821

 

1.1

Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH

9.878

 

1.2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

4.023

 

1.3

Kinh phí mai táng phí cho đối tượng theo QĐ số 290, NĐ số 150, QĐ số 62/2011

500

 

1.4

Chương trình giải quyết việc làm

150

 

1.5

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

980

 

1.6

Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị

375

 

1.7

Chương trình bình đẳng giới

130

 

1.8

KP Ban chỉ đạo Đề án đào tạo nghề 1956

100

 

1.9

KP Ban chỉ đạo giảm nghèo bền vững tỉnh

50

 

1.10

Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi

600

 

1.11

KP Hội đồng trọng tài LĐ

35

 

2

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo xã hội khác

18.727

0

2.1

Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng

1.799

Phân bổ khi có QĐ tuyển dụng

2.2

Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

5.000

KH số 299/KH-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh

2.3

Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ số 136/2013/NĐ-CP

11.928

Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2016

Ghi chú:

- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng;

- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017.

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi bộ máy (*)

Chi SN (**)

 

1

2 = 3+4

3

4

 

Tổng số

337.400

40.992

296.408

A

Sự nghiệp kinh tế

328.953

40.992

287.961

I

Sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

64.776

31.509

33.267

1

Sự nghiệp lâm nghiệp

885

 

885

2

Chi cục Kiểm lâm

5.641

 

5.641

3

Trung tâm Khuyến nông

8.622

4.712

3.910

4

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường

1.632

658

974

5

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

5.484

3.587

1.897

6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

5.395

4.420

975

7

Trung tâm Điều tra quy hoạch thiết kế nông lâm

1.409

1.308

101

8

Chi cục Thủy lợi

6.724

1.419

5.305

9

Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi

590

0

590

10

BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông

4.441

2.168

2.273

11

BQL RPH lưu vực sông Bến Hải

3.945

1.920

2.025

12

BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn

2.043

915

1.128

13

Chi cục Thủy sản

3.667

2.150

1.517

14

BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ

1.493

913

580

15

BQL Bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa

1.745

1.295

450

16

BQL Bảo tồn thiên nhiên Đakrông

4.442

3.164

1.278

17

Trung tâm Giống thủy sản

2.575

728

1.847

18

BQL Cảng cá Quảng Trị

1.615

957

658

19

Chi cục Quản lý chất lượng Nông sản và Thủy sản

2.428

1.195

1.233

II

Sự nghiệp công nghiệp và xúc tiến thương mại

3.005

886

2.119

1

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

2.908

886

2.022

2

Đề án phát triển XNK hàng hóa Sở Công Thương

97

0

97

III

Sự nghiệp giao thông

25.020

-

25.020

1

Sửa chữa thường xuyên

10.620

0

10.620

2

Sửa chữa lớn

14.400

0

14.400

IV

Sự nghiệp tài nguyên

29.906

3.591

26.315

1

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

1.701

726

975

2

Văn phòng Đăng ký QSD đất

3.829

2.865

964

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.876

0

1.876

4

Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (***)

22.500

0

22.500

V

Sự nghiệp khác

7.213

5.006

2.207

1

Trung tâm tin học tỉnh

2.354

1.181

1.173

2

Tổng đội TNXP

670

571

99

3

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

2.073

1.260

813

4

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

584

584

0

5

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

245

245

0

6

Trung tâm Quản lý cửa khẩu

560

560

0

7

Trung tâm Quản lý và khai thác cơ sở hạ tầng KKT, KCN

727

605

122

VI

Kinh phí phục vụ công tác thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu giá quyền sử dụng đất; hoạt động Quỹ phát triển đất

594

-

594

1

Sở Tài chính:

594

-

594

 

Trong đó: + Kinh phí thẩm định giá trị quyền sử dụng đất

112

0

112

 

+ Thẩm định miễn thu thủy lợi phí

108

0

108

 

+ Hoạt động Quỹ phát triển đất

374

0

374

VII

Kinh phí duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch

5.922

-

5.922

1

BQL Khu kinh tế

5.459

0

5.459

 

Trong đó: + KP duy tu sửa chữa hạ tầng

4.882

0

4.882

 

+ KP giám sát chất lượng MT khu công nghiệp

577

0

577

2

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

463

0

463

VIII

Hoạt động xúc tiến du lịch

1.031

-

1.031

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

563

0

563

2

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

468

0

468

IX

Xúc tiến đầu tư

5.000

0

5.000

X

Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh

20.000

0

20.000

XI

Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí

60.310

0

60.310

XII

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

27.045

0

27.045

XIII

Kinh phí Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

355

0

355

XIV

Kinh phí hỗ trợ HTX phần mềm kế toán

775

0

775

XV

Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn đối ứng của địa phương

25.116

0

25.116

XVI

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (****)

37.500

0

37.500

XVII

Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở

15.385

0

15.385

B

Sự nghiệp môi trường

8.447

-

8.447

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.192

0

1.192

2

Trung tâm Quan trắc và KTMT

5.338

0

5.338

3

Chi cục Biển, hải đảo và Khí tượng thủy văn

1.827

0

1.827

4

Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị (Phòng CS môi trường - Công an tỉnh)

90

0

90

Ghi chú:

- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng;

- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017;

- (***); (****) Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất.

 

DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đơn vị

Dự toán năm 2017

Tổng số

84.250

Trong đó: - Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào

15.000

- Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ

15.000

- Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND

tỉnh

12.000

- Hỗ trợ Cục Thống kế thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh

250

- Chi thực hiện một số nhiệm vụ có địa chỉ

42.000

 

DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Dự toán năm 2017

 

Tổng số

43.442

1

Chi quốc phòng

27.442

-

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

12.700

-

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

3.000

-

Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ

11.742

2

Chi an ninh

8.000

-

Công an tỉnh

5.700

 

Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh

905

-

Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã

2.300

3

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương

8.000

Ghi chú: - Chi nhiệm vụ Quốc phòng (đã bao gồm vốn chuẩn bị động viên NSTW hỗ trợ) gồm: Chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ ĐP; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và Quy định của Chính Phủ; chi đào tạo xã đội trưởng…;

- Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; kinh phí mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23/5/2011;

- Công an tỉnh có kinh phí mua TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định 38/NĐ-CP; Kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động của BCĐ bảo vệ bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền; KP phục vụ công tác phát huy vai trò người có uy tín trong ĐBDTTS trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc theo CT 06/2008/CT-TTg…

 

DỰ TOÁN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

ĐƠN VỊ

Số thu được để lại đơn vị sử dụng

Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước năm 2017

Tổng số

Chi phí

(nếu có)

Thực hiện CCTL năm 2017 (nếu có) (*)

Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại

Chênh lệch thu, chi thực hiện cân đối ngân sách (**)

 

1

 

3 = 4+5+8+9

4

7

8

9

 

Tổng cộng

50.573

50.573

37.766

4.592

2.442

5.773

I

Quản lý hành chính

5.918

5.918

2.413

1.661

1.844

-

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

270

270

 

108

162

0

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

50

30

20

 

0

3

Sở Giao thông vận tải

2.032

2.032

1.404

251

377

0

4

Sở Xây dựng

1.735

1.735

0

694

1.041

0

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

411

411

 

164

247

0

6

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

18

 

7

11

0

7

Sở Y tế

1.320

1.320

936

384

 

0

8

Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm

72

72

43

29

 

0

9

Ban Quản lý Khu kinh tế

11

11

 

4

7

0

II

Cơ quan Đảng, đoàn thể

2.684

2.684

1.891

317

0

476

1

Báo Quảng Trị

2.684

2.684

1.891

317

 

476

III

Sự nghiệp văn hóa - thể thao

6.590

6.590

5.835

302

395

58

1

Trung tâm Văn hóa tỉnh

650

650

545

42

63

0

2

Trung tâm Bảo tồn Di tích và Danh thắng

5.590

5.590

4.940

260

332

58

3

Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh

350

350

350

 

 

0

IV

Sự nghiệp đào tạo

8.876

8.876

6.353

1.647

0

876

1

Trường Cao đẳng Sư phạm

1.946

1.946

1.053

460

 

433

2

Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT

1.194

1.194

887

172

 

135

3

Trường Cao đẳng Y tế

1.908

1.908

1.208

700

 

0

4

Nhà Thiếu nhi

370

370

197

69

 

104

5

Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên

400

400

380

20

 

0

6

Trường Trung cấp nghề

458

458

278

126

 

54

7

Chính trị Lê Duẩn

2.050

2.050

1.800

100

 

150

8

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu

550

550

550

 

 

0

V

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

13.755

13.755

10.070

0

0

3.685

1

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

13.755

13.755

10.070

0

 

3.685

VI

Sự nghiệp chiếu bóng

140

140

140

0

0

0

1

Trung tâm Phát hành phim, Chiếu bóng

140

140

140

 

 

0

VII

Sự nghiệp ĐBXH

1.226

1.226

811

166

44

205

1

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

1.226

1.226

811

166

44

205

VIII

Sự nghiệp kinh tế

5.191

5.191

5.104

87

0

0

1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

24

24

15

9

 

0

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

2.653

2.653

2.653

 

 

0

3

Chi cục Thủy sản

194

194

116

78

 

0

4

BQL Cảng cá Quảng Trị

659

659

659

 

 

0

5

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

268

268

268

 

 

0

6

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

7

7

7

 

 

0

7

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

1.386

1.386

1.386

 

 

0

IX

Sự nghiệp khác

6.193

6.193

5.149

412

159

473

1

Trung tâm Tin học

650

650

509

56

42

43

2

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

2.000

2.000

1.913

35

52

0

3

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

663

663

482

67

65

49

4

Trung tâm Quản lý cửa khẩu

2.880

2.880

2.245

254

 

381

Ghi chú:

 (*) Đơn vị sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017 (**) Ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị

 

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2017

(Bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp năm 2017

Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn năm 2017

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2017

Tổng cộng

Cân đối

Có mục tiêu

 

1

2

4

5 = 6+7

6 = 4-2

7

1

Thành phố Đông Hà

312.850

380.538

73.672

67.688

5.984

2

Thị xã Quảng Trị

40.570

136.233

97.477

95.663

1.814

3

Huyện Hải Lăng

43.026

337.289

296.587

294.263

2.324

4

Huyện Triệu Phong

41.947

382.482

342.571

340.535

2.036

5

Huyện Gio Linh

39.875

331.584

293.713

291.709

2.004

6

Huyện Vĩnh Linh

59.541

369.328

316.627

309.787

6.840

7

Huyện Cam Lộ

36.814

212.732

177.566

175.918

1.648

8

Huyện Đakrông

14.641

295.287

282.538

280.646

1.892

9

Huyện Hướng Hóa

41.904

482.569

442.213

440.665

1.548

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

300

19.182

19.882

18.882

1.000

 

Tổng cộng

631.468

2.947.224

2.342.846

2.315.756

27.090

Ghi chú:

- Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp chưa tính số thu cấp quyền khai thác khoáng sản ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ 30% (do Cục Thuế tỉnh quản lý thu);

- Số bổ sung cân đối sẽ điều chỉnh giảm căn cứ trên kết quả thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản ngân sách huyện, thành phố, thị xã được hưởng (30%) trong năm 2017.

 

GIAO THU NGÂN SÁCH NĂM 2017 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Đông Hà

Quảng Trị

Vĩnh Linh

Gio Linh

Cam Lộ

Hải Lăng

Triệu Phong

Hướng Hóa

Đakrông

Đảo Cồn Cỏ

 

Tổng cộng

3.002.136

396.272

138.927

378.147

334.963

215.866

346.407

386.821

486.713

297.638

20.382

I

Thu ngân sách trên địa bàn

659.290

322.600

41.450

61.520

41.250

38.300

49.820

44.250

44.500

15.100

500

 

Trong đó: Địa phương hưởng

631.468

312.850

40.570

59.541

39.875

36.814

43.026

41.947

41.904

14.641

300

1

Thu ngoài quốc doanh

281.276

130.615

24.480

25.884

17.850

18.579

17.838

18.180

19.082

8.468

300

 

Thuế GTGT

255.499

117.971

23.122

22.395

16.634

17.915

15.831

17.310

16.301

7.720

300

 

Thuế TNDN

20.652

11.166

1.229

2.825

1.216

410

788

744

2.125

149

 

 

Thuế tài nguyên

3.384

226

100

591

0

197

1.023

116

550

581

 

 

Thuế TTĐB

1.741

1.252

29

73

0

57

196

10

106

18

 

2

Lệ phí trước bạ

125.000

69.331

5.404

12.745

8.157

5.302

6.117

6.015

10.196

1.733

0

3

Thuế bảo vệ môi trường

4.816

0

0

0

0

0

4.816

0

0

0

0

4

Thuế sử dụng đất NN

1.000

310

0

233

23

309

16

47

62

0

0

5

Thuế sử dụng đất phi NN

2.000

1.894

37

15

15

24

0

0

15

0

0

6

Thu phí và lệ phí

22.254

6.472

1.199

2.996

1.798

1.438

2.278

1.318

3.596

959

200

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí Trung ương

3.115

850

70

251

74

265

249

147

887

122

200

 

- Phí tỉnh

566

 

 

8

1

21

9

6

509

12

 

 

- Phí huyện, xã

18.573

5.622

1.129

2.737

1.723

1.152

2.020

1.165

2.200

825

0

7

Thu cấp quyền sử dụng đất

150.000

80.000

7.000

12.000

8.000

8.000

12.000

13.000

7.000

3.000

0

8

Thu tiền thuê đất

18.000

10.868

776

1.656

1.553

1.035

621

1.283

104

104

0

9

Thuế thu nhập cá nhân

37.654

20.510

2.104

3.471

2.104

2.313

2.314

1.157

2.945

736

0

10

Thu khác

9.290

1.800

300

1.220

1.000

700

1.420

1.250

1.500

100

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách Trung ương

4.325

900

110

520

500

400

520

850

500

25

 

11

Thu tại xã

8.000

800

150

1.300

750

600

2.400

2.000

0

0

0

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.342.846

73.672

97.477

316.627

293.713

177.566

296.587

342.571

442.213

282.538

19.882

-

Thu bổ sung cân đối

2.315.756

67.688

95.663

309.787

291.709

175.918

294.263

340.535

440.665

280.646

18.882

-

Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ

27.090

5.984

1.814

6.840

2.004

1.648

2.324

2.036

1.548

1.892

1.000

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

CHỈ TIÊU

Tổng số

Đông

Quảng Trị

Hải Lăng

Triệu Phong

Gio Linh

Vĩnh Linh

Cam Lộ

Đakrông

Hướng Hóa

Cồn Cỏ

 

Tổng Số

2.367.501

341.427

117.874

264.700

306.119

256.054

272.802

175.543

233.143

380.657

19.182

I

I. Chi đầu tư phát triển

218.278

88.104

13.260

18.826

19.422

14.718

19.216

11.433

14.028

17.578

1.693

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi XDCB tập trung PB theo tiêu chí

83.278

16.104

6.960

8.026

7.722

7.518

8.416

4.233

11.328

11.278

1.693

-

Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất

135.000

72.000

6.300

10.800

11.700

7.200

10.800

7.200

2.700

6.300

0

II

Chi thường xuyên

2.101.873

246.494

102.257

240.580

280.575

236.215

248.130

160.599

214.452

355.466

17.105

1

Chi Sự nghiệp kinh tế

93.908

42.535

9.355

4.812

5.141

5.088

6.588

4.158

3.514

7.484

5.233

2

Sự nghiệp môi trường

53.260

27.090

7.070

2.900

2.500

2.500

4.000

2.500

1.000

3.600

100

3

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

8.502

1.206

1.317

646

1.006

678

549

1.038

840

793

429

4

Chi sự nghiệp truyền thanh

8.488

785

531

692

606

618

909

506

1.712

1.929

200

5

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

3.712

200

200

343

559

456

502

296

544

462

150

6

Chi sự nghiệp GD - ĐT và dạy nghề

1.515.605

131.330

57.540

174.862

212.877

174.309

187.527

112.554

172.056

291.676

874

 

Trong đó: - Giáo dục

1.506.426

130.359

56.752

173.794

211.987

173.297

186.404

111.522

171.196

290.771

344

 

- Đào tạo và dạy nghề

9.179

971

788

1.068

890

1.012

1.123

1.032

860

905

530

7

Chi dân số

17.078

1.804

905

3.793

3.181

2.412

1.370

1.636

637

1.128

212

8

Chi Đảm bảo xã hội

156.628

11.630

4.554

27.466

29.579

24.229

20.202

14.588

7.508

16.671

201

9

Chi Quản lý hành chính

215.610

26.578

19.042

22.389

22.324

23.096

23.621

21.458

23.298

26.383

7.421

10

Chi Quốc phòng - An ninh

18.626

2.110

1.234

1.480

1.406

1.654

1.628

1.066

2.276

3.572

2.200

-

Chi quốc phòng

12.800

1.200

750

1.000

950

1.150

1.100

750

1.750

2.550

1.600

-

Chi an ninh

5.826

910

484

480

456

504

528

316

526

1.022

600

11

Chi khác

10.456

1.226

509

1.197

1.396

1.175

1.234

799

1.067

1.768

85

III

Dự phòng

47.350

6.829

2.357

5.294

6.122

5.121

5.456

3.511

4.663

7.613

384

Ghi chú:

- Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.210.000đồng. Chưa trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương năm 2017;

- Các lĩnh vực chi: GD - ĐT và dạy nghề, môi trường, chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu; các lĩnh vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để quyết định phù hợp;

- Chi sự nghiệp SN môi trường đã bao gồm chi hoạt động thu gom vận chuyển và xử lý rác đường phố, cây xanh và hỗ trợ xử lý tại các bãi rác tập trung…;

- Đã bố trí kinh phí thực hiện chính sách TW và địa phương:

+ Chế độ học bổng học sinh dân tộc nội trú, bán trú; chế độ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo 3 - 5 tuổi; chính sách giáo dục đối với người khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học được thực hiện theo quy định của pháp luật;

+ Chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội; chế độ hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo quy định của pháp luật;

+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;

+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo QĐ số 1022/QĐ-UBND ; Bồi dưỡng tiếp công dân theo QĐ số 1511/QĐ-UBND ;

+ Trang cấp thanh tra;

+ Thù lao chức danh lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù theo Quyết định 202/QĐ-UBND ngày 13/02/2012;

+ Kinh phí thực hiện chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ;

+ Kinh phí chi trả lương, phụ cấp cho cán bộ tăng cường xóa đói, giảm nghèo;

+ Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;

+ Chế độ sinh hoạt phí đối với ủy viên BCH Mặt trận Tổ quốc cấp huyện theo QĐ số 33/2014/QĐ-TTg ngày 28/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQVN cấp tỉnh, huyện thực hiện theo NQ số 01/2010/NQ- HĐND tỉnh ngày 20/4/2010; QĐ số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Chế độ cộng tác viên dư luận xã hội theo Hướng dẫn số 167-HD/BTGTW;

- Các huyện, thành phố, thị xã chủ động bố trí kinh phí thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Tổng số

TP Đông Hà

TX Quảng Trị

Hải Lăng

Triệu Phong

Gio Linh

Vĩnh Linh

Cam Lộ

Đakrông

Hướng Hóa

 

Tổng Số

579.723

39.111

18.359

72.589

76.363

75.530

96.526

37.189

62.144

101.912

I

Chi thường xuyên

568.128

38.329

17.992

71.137

74.836

74.019

94.595

36.445

60.901

99.874

1

Chi Bảo đảm xã hội

17.962

1.259

272

1.282

1.649

2.163

7.222

778

1.323

2.014

+

Trợ cấp hưu xã

11.367

707

78

298

415

1.182

6.103

293

903

1.388

+

Sự nghiệp xã hội khác

6.595

552

194

984

1.234

981

1.119

485

420

626

2

Sự nghiệp giáo dục

7.140

540

250

1.000

950

1.050

1.100

450

700

1.100

3

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

6.165

393

158

614

782

766

1.050

483

701

1.218

 

Trong đó: Kinh phí cuộc VĐ toàn dân đoàn kết XD đời sống VH ở khu DC

4.254

249

81

348

529

487

757

363

515

925

4

Sự nghiệp thể dục - thể thao

1.529

120

64

212

201

223

233

95

148

233

5

Sự nghiệp quốc phòng - an ninh

57.721

5.854

2.289

6.564

6.434

7.444

8.637

3.754

5.847

10.898

-

Quốc phòng

48.362

3.498

1.710

5.935

5.872

6.501

7.377

3.272

5.101

9.096

-

An ninh

9.359

2.356

579

629

562

943

1.260

482

746

1.802

6

Sự nghiệp kinh tế

4.835

423

221

660

627

693

726

297

462

726

7

Chi Quản lý hành chính

469.949

29.549

14.648

60.451

63.821

61.312

75.156

30.407

51.417

83.188

8

Chi khác

2.827

191

90

354

372

368

471

181

303

497

II

Chi dự phòng

11.595

782

367

1.452

1.527

1.511

1.931

744

1.243

2.038

Ghi chú:

- Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.210.000đồng. Chưa trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương năm 2017;

- Các chỉ tiêu trên là chỉ tiêu hướng dẫn, căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa phương;

- Chi XDCB được bố trí trong tổng nguồn vốn XDCB tập trung của huyện;

- Chi SN Giáo dục có bố trí kinh phí đào tạo cho cán bộ xã; Hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng;

- Đã bố trí các khoản chi theo chế độ, chính sách của TW và tỉnh:

+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi theo QĐ số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012;

+ Chế độ trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc;

+ PC cấp ủy viên theo QĐ số 169/QĐ-TW;

+ Chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố theo Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 của HĐND tỉnh và QĐ số 941/QĐ- UBND ngày 06/05/2016 của UBND tỉnh;

+ Phụ cấp cán bộ xóa đói giảm nghèo;

+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng: 05 triệu đồng/xã/năm;

+ Kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã: 04 triệu đồng/xã, phường, thị trấn/năm;

+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo QĐ số 1022/QĐ-UBND ; bồi dưỡng tiếp công dân theo QĐ số 1511/QĐ-UBND ;

+ Kinh phí thực hiện cuộc VĐ “toàn dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư theo Thông tư số 144/2014/TT-BTC ngày 30/09/2014: 03 triệu đồng/KDC; 5 triệu đồng/KDC xã vùng khó

+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch sử Đảng bộ xã ;

+ Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ;

+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;

+ Tạo nguồn cán bộ, công chức ở cấp xã theo QĐ số 1618/QĐ-TU ngày 27/02/2015 của Tỉnh ủy;

+ Kinh phí thực hiện ISO theo QĐ số 2446/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh;

+ Chính sách cho đội viên Đề án 500 về xã công tác theo QĐ số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Kinh phí thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009, NĐ số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013; cán bộ không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức CT-XH ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố theo NQ số 26/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh và QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014;

- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã.

 

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng cộng

Đông

Quảng Trị

Vĩnh Linh

Gio Linh

Triệu Phong

Hải Lăng

Cam Lộ

Đakrông

Hướng Hóa

Cồn Cỏ

 

Tổng cộng

27.090

5.984

1.814

6.840

2.004

2.036

2.324

1.648

1.892

1.548

1.000

1

Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS

2.000

200

200

200

200

200

200

200

200

200

200

2

Hỗ trợ Đông Hà lên đô thị loại II theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/3/2013 của HĐND tỉnh

5.000

5.000

 

 

0

 

 

 

 

0

 

3

Hỗ trợ Đại hội theo nhiệm kỳ của các Hội đoàn thể (Đoàn Thanh niên, Cựu Chiến binh, Hội Nông dân)

2.700

300

300

300

300

300

300

300

300

300

0

4

Hỗ trợ kỷ niệm 45 năm giải phóng huyện

900

 

 

 

300

300

 

300

 

 

 

5

Mua sắm trang thiết bị các cơ quan, đơn vị, xã, phường

3.200

0

400

400

400

400

400

400

400

400

0

6

Hỗ trợ nâng cấp phần mềm kế toán phù hợp với Luật Ngân sách nhà nước năm 2015

3.080

284

164

420

364

436

424

248

292

448

 

7

Hỗ trợ kinh phí thu hút, đầu tư Khu Kinh tế Đông - Nam

200

0

0

0

0

 

200

 

 

0

 

8

Hỗ trợ hoạt động Lễ kỷ niệm 110 năm ngày sinh Tổng Bí thư Lê Duẩn

200

0

0

0

0

200

 

 

 

0

 

9

Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội thể dục thể thao, tuần văn hóa TDTT

1.950

200

200

200

200

200

200

200

200

200

150

10

Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc gia Thành Cổ

200

 

200

0

0

 

 

 

 

0

 

11

Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên sông Thạch Hãn

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đảo du lịch

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

13

Hỗ trợ sửa chữa đường, vỉa hè, cây xanh phát triển đảo du lịch

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

14

Chi hỗ trợ địa phương thực hiện một số nhiệm vụ có địa chỉ

5.600

 

 

5.000

 

 

600

 

 

 

 

15

Hỗ trợ chi phí đền bù giải phóng mặt bằng công trình cấp điện 15 thôn bản

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

16

Hỗ trợ kinh phí hoạt động các huyện đồng bằng có đặc thù xã miền núi

560

 

 

320

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017

Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016

Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2011 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 02/07/2013

Nghị định 58/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 04/06/2010