Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 17/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 07/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2016/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 606 dự án cần thu hồi đất năm 2017 vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước, với tổng diện tích 13.225,149 ha (có danh mục các dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
146,789 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
123,473 |
|
|
|
1 |
khu dân cư phân lô Đường quy hoạch số 30 |
6,150 |
CLN |
P. Tân Bình |
|
2 |
Đường số 5 |
0,220 |
CLN, ODT |
P. Tân Bình |
|
3 |
Nhà văn hóa khu phố Tân Trà 1 |
0,239 |
CLN |
P. Tân Bình |
|
LUA, CLN, ODT |
P. Tân Bình |
|
|||
5 |
Trụ sở làm việc của các phòng nghiệp vụ trực thuộc Công an tỉnh |
12,000 |
DGD |
P. Tân Phú |
|
6 |
Trụ sở làm việc của ngành tài nguyên và môi trường |
3,000 |
DGD |
P. Tân Phú |
|
7 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài |
4,380 |
CHN, CLN |
P. Tân Phú |
|
8 |
Khu dân cư phân lô Đường Trần Hưng Đạo nối dài |
3,410 |
CLN |
P. Tân Phú |
|
9 |
Đường quy hoạch lộ giới 28m và 23m thuộc Khu dân cư phía Bắc Trung tâm tỉnh lỵ |
1,367 |
CLN |
P. Tân Phú |
|
10 |
Khu du lịch Hồ Suối Cam |
4,703 |
CHN, CLN, ODT |
P. Tân Phú |
|
11 |
Trụ sở Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
0,300 |
CLN |
P. Tân Phú |
|
12 |
Mở rộng khuôn viên Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh |
0,045 |
ODT |
P. Tân Thiện |
|
13 |
Mở rộng đường vào Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh |
0,065 |
ODT |
P. Tân Thiện |
|
14 |
Mở rộng trường Tiểu học Tân Thiện |
0,211 |
CLN, ODT |
P. Tân Thiện |
|
15 |
Trường trung học cơ sở chất lượng cao |
4,000 |
CLN |
P. Tân Thiện |
|
16 |
Đường số 3 |
1,238 |
CLN, ODT |
P. Tân Đồng |
|
17 |
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II |
18,829 |
CLN |
Xã Tân Thành |
|
18 |
Mở rộng nhà văn hóa ấp 2 |
0,100 |
CLN |
Xã Tân Thành |
|
19 |
Mở rộng nhà văn hóa ấp 7 |
0,150 |
CLN |
Xã Tân Thành |
|
20 |
Mở rộng nhà văn hóa ấp 8 |
0,500 |
CLN |
Xã Tân Thành |
|
21 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Lan và Tiểu học Tiến Hưng B |
0,300 |
CLN |
Xã Tiến Hưng |
|
22 |
Khu nhà ở xã hội |
9,300 |
CLN, SKC |
Xã Tiến Hưng |
|
23 |
Nhà văn hóa ấp 1B |
0,106 |
CLN |
Xã Tiến Thành |
|
24 |
Mở rộng trường trung học cơ sở Tiến Thành |
0,200 |
CLN |
Xã Tiến Thành |
|
25 |
Trụ sở Trung tâm giám định y khoa - pháp y |
0,400 |
CLN |
Xã Tiến Thành |
|
26 |
Trụ sở Chi cục vệ sinh, an toàn thực phẩm và Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm |
0,260 |
ODT |
Xã Tiến Thành |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
23,316 |
|
|
|
1 |
Đường số 18 |
0,500 |
CLN |
P. Tân Bình |
|
2 |
Đường vào Trường Tiểu học Tân Bình và Trường Mầm non Hoa Hồng |
0,700 |
CLN |
P. Tân Bình |
|
3 |
Đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường Hùng Vường đến đường quy hoạch số 30) |
1,200 |
CLN |
P. Tân Bình |
|
4 |
Trung tâm thương mại Đồng Xoài |
3,300 |
ODT, SKC, TMD, TSC |
P. Tân Phú |
|
5 |
Kho lưu trữ chuyên dụng cấp tỉnh |
0,388 |
TMD |
P. Tân Phú |
|
6 |
Bia di tích lịch sử quốc gia đường Hồ Chí Minh |
0,030 |
CLN |
P. Tân Phú |
|
7 |
Trường Mầm non Tân Thiện |
2,500 |
CLN |
P. Tân Thiện |
|
8 |
Đường số 1 |
4,442 |
CLN |
P. Tân Thiện |
|
9 |
Đường số 2 (từ đường Nguyễn Huệ đến đường vào Trung tâm hành chính phường Tân Thiện) |
1,420 |
CLN |
P. Tân Thiện |
|
10 |
Mở rộng nhà văn hóa ấp 6 |
0,040 |
CLN |
Xã Tân Thành |
|
11 |
Khu dân cư cho người thu nhập thấp |
8,316 |
SKC |
Xã Tiến Hưng |
|
12 |
Mương thoát nước ngoài tường rào của khu công nghiệp Đồng Xoài II |
0,480 |
CLN |
Xã Tiến Thành |
|
204,179 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
158,743 |
|
|
|
1 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
7,980 |
CLN |
P. Phú Đức |
|
2 |
Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m) |
1,708 |
CHN, CLN, ODT |
P. An Lộc |
|
3 |
Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) |
0,340 |
CHN, CLN, ODT |
P. An Lộc |
|
4 |
Đường Trần Phú nối dài (360m) |
0,581 |
CLN, ODT |
P. An Lộc |
|
5 |
Cải tạo chợ Bình Long |
0,100 |
ODT |
P. An Lộc |
|
6 |
Trường tiểu học Thanh Bình |
1,600 |
CLN |
P. Hưng Chiến |
|
7 |
Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m) |
1,793 |
CHN, CLN, ODT |
P. Hưng Chiến |
|
8 |
Trường mầm non Hưng Chiến |
1,092 |
CLN |
P. Hưng Chiến |
|
9 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
85,460 |
CLN |
P. Hưng Chiến |
|
10 |
Khu đô thị mới Nam An Lộc |
55,510 |
CLN |
P. Hưng Chiến |
|
11 |
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) |
1,200 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
|
12 |
Mở rộng trường tiểu học Thạnh Phú B |
1,000 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
|
13 |
Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh |
0,381 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
45,435 |
|
|
|
1 |
Trụ sở khu phố Phú Hòa I |
0,026 |
CLN |
P. Phú Đức |
|
2 |
Trung tâm học tập cộng đồng |
0,630 |
CLN |
P. An Lộc |
|
3 |
Mương 2m từ đường ALT22 đến suối giáp ranh phường Hưng Chiến |
0,014 |
CLN |
P. An Lộc |
|
4 |
Mương 3m từ đường ALT16 đến suối |
0,090 |
CLN |
P. An Lộc |
|
5 |
Mương 2m từ đường ALT1 đến suối |
0,030 |
CLN |
P. An Lộc |
|
6 |
Mương 2m từ đường ALT1 ngang qua đường ALT5 |
0,090 |
CLN |
P. An Lộc |
|
7 |
Mương 2m từ đường ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình-Phú Trung |
0,040 |
CLN |
P. An Lộc |
|
8 |
Mương 2m từ đường đất hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm |
0,015 |
CLN |
P. An Lộc |
|
9 |
Đường PTT3 từ đường Nơ Trang Long đến PTT22 |
0,100 |
CLN |
P. Phú Thịnh |
|
10 |
Chùa Phật Quốc Vạn Thành |
11,000 |
CLN, MNC |
P. Hưng Chiến |
|
11 |
Đường điện khu phố Bình Ninh I |
1,640 |
CLN |
P. Hưng Chiến |
|
12 |
Trường mẫu giáo Thanh Lương |
1,067 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
|
13 |
Nhà công vụ trường trung học cơ sở Thanh Lương |
0,104 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
|
14 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn |
1,800 |
CHN, CLN |
Xã Thanh Lương |
|
15 |
Khu phát triển hợp tác xã nông nghiệp |
26,000 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
|
16 |
Chợ Thanh Lương |
0,790 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
|
17 |
Bãi rác tạm thời |
2,000 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
|
III |
Thị xã Phước Long |
144,047 |
|
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
108,308 |
|
|
|
1 |
Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phước Long |
0,509 |
TSC |
P. Long Thủy |
|
2 |
Gia cố hạ lưu hệ thống thoát nước đường Đinh Tiên Hoàng xuống đường vòng Hồ Long Thủy |
0,500 |
CLN |
P. Long Thủy |
|
3 |
Đường D10 (Đăk Sol nối dài) |
2,590 |
CLN, ODT |
P. Long Thủy |
|
4 |
Hội trường khu phố 2 |
0,050 |
NTD |
P. Phước Bình |
|
5 |
Hội trường khu phố 3 |
0,015 |
ODT |
P. Phước Bình |
|
6 |
Hội trường khu phố Bình Giang 1 |
0,060 |
DTT |
P. Sơn Giang |
|
7 |
Hội trường khu phố Bình Giang 2 |
0,050 |
TSC |
P. Sơn Giang |
|
8 |
Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định |
4,088 |
CLN |
P. Sơn Giang, xã Long Giang |
|
9 |
Trung tâm hành hương Thác Mơ |
2,800 |
CLN |
P. Thác Mơ |
|
10 |
Thao trường huấn luyện |
25,000 |
CLN |
P. Thác Mơ |
|
11 |
Đường vào khu tái định cư đường Lê Quý Đôn nối dài |
0,080 |
CLN |
P. Thác Mơ |
|
12 |
Đường ống dẫn nước đường Lê Quý Đôn |
0,480 |
CLN |
P. Thác Mơ |
|
13 |
Khu căn cứ chiến đấu |
30,000 |
CLN |
Xã Long Giang |
|
14 |
Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy |
0,480 |
CLN, ODT |
Xã Long Giang |
|
15 |
Bãi thải, xử lý rác thị xã Phước Long |
10,680 |
CLN |
Xã Long Giang |
|
16 |
Vùng lõi Căn cứ hậu cần - kỹ thuật |
30,400 |
CLN |
Xã Phước Tín |
|
17 |
Chợ Phước Tín |
0,426 |
DGD |
Xã Phước Tín |
|
18 |
Hội trường thôn Phước Thiện |
0,050 |
DTT |
Xã Phưóc Tín |
|
19 |
Hội trường thôn Phước Quả |
0,050 |
CLN |
Xã Phước Tín |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
35,739 |
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an phường Long Phước |
0,200 |
TSC |
P. Long Phước |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Long Phước |
0,574 |
TSC |
P. Long Phước |
|
3 |
Đường D1 |
1,910 |
CLN, ODT |
P. Long Phước |
|
4 |
Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự phường Long Thủy |
0,382 |
TSC |
P. Long Thủy |
|
5 |
Đội Cảnh sát quản lý hành chính và Đội cảnh sát giao thông |
0,254 |
TSC |
P. Long Thủy |
|
6 |
Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Lê Quý Đôn nối dài |
0,032 |
CLN |
P. Long Thủy |
|
7 |
Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh đến khu Sơn Long) |
3,224 |
HNK, CLN, ODT |
P. Phước Bình |
|
8 |
Hội trường khu phố Phước An |
0,050 |
CLN |
P. Phước Bình |
|
9 |
Khu du lịch văn hóa tâm linh núi Bà Rá |
19,500 |
RDD |
P. Sơn Giang |
UBND tỉnh đã thống nhất chủ trương tại Công văn 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 |
10 |
Trụ sở công an phường Sơn Giang |
0,260 |
DGD |
P. Sơn Giang |
|
11 |
Trường Tiểu học Sơn Giang |
0,670 |
TSC |
P. Sơn Giang |
|
12 |
Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh đến khu Sơn Long) |
4,781 |
CLN, ODT |
P. Sơn Giang |
|
13 |
Đường cứu nạn tại khu phố Sơn Long |
0,090 |
CLN |
P. Sơn Giang |
|
14 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (trụ sở kho bạc Phước Long) |
0,150 |
TSC |
P. Thác Mơ |
|
15 |
Nâng cấp đường Tập đoàn 7 |
1,500 |
CLN, ODT |
Xã Long Giang |
|
16 |
Trạm xử lý nước thải khu trung tâm hành chính mới |
0,601 |
CLN |
Xã Long Giang |
|
17 |
Trường Mẫu giáo Phước Tín |
0,450 |
DTT |
Xã Phước Tín |
|
18 |
Đường vào hội trường thôn Phước Quả |
0,060 |
CNL |
Xã Phước Tín |
|
19 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Phước Tín |
0,050 |
CLN |
Xã Phước Tín |
|
20 |
Nghĩa địa xã Phước Tín |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Tín |
|
975,639 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
880,259 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư và đường Phú Riềng Đỏ nối dài |
17,790 |
CLN |
TT. Tân Phú |
|
2 |
Đường Lạc Long Quân nối dài |
0,920 |
CLN |
TT. Tân Phú |
|
3 |
Đường Ngô Quyền nối dài |
0,920 |
CLN |
TT. Tân Phú |
|
4 |
Trụ sở Tiểu đội dân quân tự vệ khu công nghiệp Bắc Đồng Phú |
0,050 |
SKK |
TT. Tân Phú |
|
5 |
Mở rộng trạm thu phí Quốc lộ 14 |
0,300 |
CLN |
Xã Đồng Tiến |
|
6 |
Hạ lưu cống thoát nước Quốc lộ 14 |
0,200 |
CLN |
Xã Đồng Tiến |
|
7 |
Khu dân cư Kho K882 |
12,000 |
CQP |
Xã Đồng Tiến |
|
8 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm chính) |
0,670 |
DTT |
Xã Đồng Tiến |
|
9 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
5,000 |
CLN |
Xã Đồng Tiến |
|
10 |
Trường mầm non ấp Pa Pếch |
0,100 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
|
11 |
Hồ Tân Lợi |
23,210 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
12 |
Đường từ trung tâm thương mại Đồng Phú đi xã Tân Lợi |
3,320 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
13 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
3,000 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
14 |
Thu hồi khoảnh 7, 8 tiểu khu 375 ấp Thạch Màng |
23,850 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lam Sơn (ĐT 753B) |
14,000 |
CLN+ONT |
Xã Đồng Tâm |
|
16 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
0,300 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
|
17 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
0,300 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
|
18 |
Nhà văn hóa ấp 6 |
0,300 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
|
19 |
Đường liên xã Đồng Tâm - Thuận Lợi |
4,800 |
CLN |
Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi |
|
20 |
Mở rộng trụ sở Binh đoàn 16 |
6,730 |
CLN |
Xã Đồng Tiến |
|
21 |
Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi |
1,480 |
CLN |
Xã Tân Hòa, Tân Lợi |
|
22 |
Nhà văn hóa ấp Sắc Xi |
0,110 |
CLN |
Xã Tân Phước |
|
23 |
Nhà văn hóa ấp Lam Sơn |
0,090 |
CLN |
Xã Tân Phước |
|
24 |
Nhà văn hóa ấp Phước Tân |
0,072 |
CLN |
Xã Tân Phước |
|
25 |
Đường Đồng Phú - Bình Duơng |
560,600 |
CLN, NTS, DGT, SON |
Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm |
UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
26 |
Dự án Công trình QK1 |
37,760 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
27 |
Khu dân cư của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước |
95,000 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
28 |
Di dời trụ sở UBND xã Tân Tiến |
1,000 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
29 |
Điểm tập kết rác ấp Minh Hòa |
0,030 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
30 |
Điểm tập kết rác ấp An Hòa |
0,020 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
31 |
Di dời nhà văn hóa ấp An Hòa |
0,500 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
32 |
Di dời nhà văn hóa ấp Minh Hòa |
0,500 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
33 |
Di dời nhà văn hóa ấp Thái Dũng |
0,500 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
34 |
Mở rộng Nhà văn hóa ấp Minh Tân |
0,450 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
35 |
Mở rộng Nhà văn hóa ấp Tân Hà |
0,450 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
36 |
Trạm Biến áp 110 KV và đường dây đấu nối |
3,623 |
CLN |
Xã Tân Tiến Xã Tân Lập |
|
37 |
Đường tổ 3 và tổ 5 ấp Thuận An |
0,324 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
|
38 |
Đường giao thông liên ấp Thuận Hòa 1 và Thuận An |
1,800 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
|
39 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
2,000 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
|
40 |
Đường liên xã Thuận Lợi -Thuận Phú |
3,430 |
CLN |
Xã Thuận Lợi, Thuận Phú |
|
41 |
Cụm công nghiệp Thuận Phú |
50,000 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
|
42 |
Khu dân cư ấp Thuận Phú 2 |
0,600 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
|
43 |
Khu dân cư ấp Thuận Hải |
0,750 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
|
44 |
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 1 |
0,030 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
|
45 |
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 2 |
0,010 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
|
46 |
Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 3 |
0,030 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
|
47 |
Khu văn hóa thể thao ấp Thuận Phú 3 |
0,840 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
|
48 |
Khu văn hóa thể thao ấp Bàu Cây Me |
0,500 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
95,380 |
|
|
|
1 |
Đường tổ 23 nối với đường Cách Mạng Tháng Tám (đường ĐT 741) |
1,350 |
CLN |
TT. Tân Phú |
|
2 |
Đường nối điểm giao Phạm Ngọc Thạch và Phú Riềng Đỏ đi xã Tân Tiến |
0,500 |
CLN |
TT. Tân Phú |
|
3 |
Trường Tiểu học điểm Dên Dên |
0,282 |
CLN |
TT. Tân Phú |
|
4 |
Bãi rác trung chuyển |
1,000 |
CLN |
TT. Tân Phú |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Dên Dên |
1,000 |
CLN |
TT. Tân Phú |
|
6 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
10,000 |
CLN |
Xã Tân Hòa |
|
7 |
Đường vào khu dân cư ấp 2 và ấp 9 |
0,200 |
CLN |
Xã Tân Lập |
|
8 |
Đường vào sân bóng cũ |
0,038 |
CLN |
Xã Tân Lập |
|
9 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Lập |
0,350 |
CLN |
Xã Tân Lập |
|
10 |
Trường mầm non Hướng Dương ấp 7 |
0,143 |
CLN |
Xã Tân Lập |
|
11 |
Bãi rác trung chuyển ấp 2 |
0,010 |
CLN |
Xã Tân Lập |
|
12 |
Bãi rác trung chuyển ấp 4 |
0,010 |
CLN |
Xã Tân Lập |
|
13 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
0,300 |
CLN |
Xã Tân Lập |
|
14 |
Nhà văn hóa ấp 7 |
0,138 |
CLN |
Xã Tân Lập |
|
15 |
Đường Trung tâm hành chính xã |
0,400 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
16 |
Đường ngã 3 ấp Đồng Bia đi ấp Thạch Màng |
1,200 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
17 |
Nhà văn hóa ấp Quân y |
0,100 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
18 |
Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất |
60,000 |
RSX |
Xã Tân Lợi |
UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015 |
19 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
4,000 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
|
20 |
Trường Tiểu học Đồng Tâm B |
2,070 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
|
21
|
Trường mầm non Tân Phước |
1,000 |
CLN |
Xã Tân Phước |
|
22 |
Trường trung học phổ thông Đồng Phú |
4,000 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
23 |
Đường liên xã Tân Phú - Tân Tiến |
0,180 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
24
|
Nghĩa trang nhân dân xã Tân Tiến |
3,000 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
25 |
Sân vận động xã |
3,000 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
26
|
Đường Thuận An (vành đai Bàu Năm Em) |
0,920 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
|
27 |
Nhà văn hóa ấp Thuận Bình |
0,118 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
|
28 |
Cầu tổ 6 |
0,070 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
|
V |
Huyện Bù Đăng |
635,316 |
|
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
594,849 |
|
|
|
1 |
Vùng lõi công trình quân sự |
30,000 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
|
2 |
Đường từ Quốc lộ 14 vào xã Thọ Sơn, Đăk Nhau |
25,000 |
CLN, HNK |
Xã Thọ Sơn, Đăk Nhau |
|
3 |
Thi công các cửa xả, mương dẫn dòng gia cố hạ lưu các cống ngang phát sinh, điều chỉnh thuộc dự án Quốc lộ 14 |
0,220 |
CLN |
Xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đoàn Kết, Đức Phong, Minh Hưng, Đức Liễu, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung |
|
4 |
Khu dân cư văn hóa giáo dục |
0,880 |
CHN |
TT. Đức Phong |
|
5 |
Khu dân cư Lý Thường Kiệt |
10,000 |
CLN, ONT |
TT. Đức Phong |
|
6 |
Khu dân cư và đường D1 nối dài |
7,063 |
CLN, ONT |
TT. Đức Phong |
|
7 |
Cải tạo suối Đak Woa |
0,540 |
CLN |
TT. Đức Phong |
|
8 |
Lát vỉa hè Quốc lộ 14 |
3,000 |
ONT, CLN |
TT. Đức Phong |
|
9 |
Mở rộng trung tâm dạy nghề |
0,750 |
CLN |
TT. Đức Phong |
|
10 |
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sóc Bom Bo |
14,200 |
CLN, ONT |
Xã Bình Minh |
|
11 |
Nghĩa địa xã Bình Minh |
2,440 |
CLN |
Xã Bình Minh |
|
12 |
Giáo họ Bình Minh |
0,500 |
CLN |
Xã Bình Minh |
|
13 |
Trường Trung học Phổ thông Lương Thế Vinh |
0,624 |
CLN |
Xã Bom Bo |
|
DGD, CLN, ONT |
Xã Bom Bo |
|
|||
15 |
Xây dựng Trụ sở mới thôn 5 |
0,170 |
CLN |
Xã Bom Bo |
|
16 |
Giáo họ Drê Rhach |
0,500 |
CLN |
xã Đăk Nhau |
|
17 |
Bãi rác xã Đăk Nhau |
1,000 |
CLN |
Xã Đăk Nhau |
|
18 |
Nghĩa địa xã Đăk Nhau |
0,993 |
CLN |
xã Đăk Nhau |
|
19 |
Khu trung tâm xã Đăk Nhau |
2,256 |
CLN, ONT |
xã Đăk Nhau |
|
20 |
Mở rộng mẫu giáo Hoa Cúc |
0,451 |
CLN |
Xã Đăng Hà |
|
21 |
Nghĩa địa thôn 3 |
1,000 |
CLN |
Xã Đăng Hà |
|
22 |
Trường bắn |
120,000 |
HNK, CLN |
Xã Đoàn Kết |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất |
23 |
Bãi chôn lấp chất thải rắn |
4,000 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
|
24 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện |
1,608 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
|
25 |
Phim trường Trảng cỏ Bù Lạch |
345,290 |
RSX |
Xã Đồng Nai |
UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chung tại Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 |
26 |
Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai |
11,120 |
ONT, CLN |
Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết |
|
27 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ |
1,200 |
CLN |
Xã Đức Liễu |
|
28 |
Khu dân cư xã Minh Hưng |
0,379 |
CLN, ONT |
Xã Minh Hưng |
|
29 |
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
1,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
30 |
Bãi rác xã Minh Hưng |
1,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
31 |
Đường Hầm đá (Bù Ra Man) |
1,194 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
32 |
Mở rộng chợ Bù Na |
1,470 |
ONT, CLN |
Xã Nghĩa Trung |
|
33 |
Nghĩa địa xã Phú Sơn |
0,800 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
|
34 |
Giáo họ Sơn Thành |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
|
35 |
Giáo ho Sơn Lang |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
|
36 |
Giáo họ Bụi Tre |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
|
37 |
Mở rộng trường Mẫu giáo Phước Sơn |
0,751 |
CLN |
Xã Phước Sơn |
|
38 |
Bãi rác xã Thọ Sơn |
0,880 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
40,467 |
|
|
|
1 |
Đường liên xã từ thôn Sơn Lợi đi xã Đồng Nai |
1,310 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
|
2 |
Sân vận động Sơn Hiệp |
1,200 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
|
3 |
Mương dẫn dòng đường Điểu Ong |
0,012 |
CLN |
TT. Đức Phong |
|
4 |
Bãi rác xã |
0,950 |
CLN |
Xã Bom Bo |
|
5 |
Khu dân cư trường Tiểu học Bom Bo |
0,650 |
UBQ |
xã Bom Bo |
|
6 |
Giáo họ Đức Liên |
0,496 |
CLN |
Xã Bom Bo |
|
7 |
Khu dân cư 21 hộ |
2,075 |
CLN |
Xã Đăk Nhau |
|
8 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự mới |
4,500 |
CQP |
Xã Đoàn Kết |
|
9 |
Trụ sở công an huyện mới |
6,000 |
CQP |
Xã Đoàn Kết |
|
10 |
Đường Thác Đứng |
0,120 |
CLN, ONT |
Xã Đoàn Kết |
|
11 |
Trường mẫu giáo Hoa Sen |
0,200 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
|
12 |
Mở rộng trường Tiểu học Đoàn Kết |
0,250 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
|
13 |
Sân vận động xã |
1,000 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
|
14 |
Chùa Thanh Đức |
0,500 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
|
15 |
Mở rộng đường 36 thôn 7 |
1,990 |
CLN, ONT |
Xã Đức Liễu |
|
16 |
Đường tổ 1A thôn 2 |
0,620 |
CLN, ONT |
Xã Đức Liễu |
|
17 |
Đường thôn 4 - Thác 34 |
1,840 |
CLN, ONT |
Xã Đức Liễu |
|
18 |
Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng |
0,854 |
CLN |
Xã Đức Liễu |
|
19 |
Giáo xứ Đức Liễu |
0,500 |
CLN |
Xã Đức Liễu |
|
1,270 |
CLN |
|
|||
21 |
Đường số 6 nối dài |
0,460 |
CLN, ONT |
Xã Đường 10 |
|
22 |
Nhà văn hóa thôn 4 |
0,332 |
CLN |
Xã Đường 10 |
|
23 |
Hội thánh Tin lành Đạt Ma |
0,502 |
CLN |
Xã Đường 10 |
|
24 |
Trụ điện đường đây 110 kv Bù Đăng - Đăk Rlấp-ĐăkNông |
0,003 |
HNK |
Xã Minh Hưng |
|
25 |
Đường 1-2-3-5 |
1,706 |
CLN, ONT |
Xã Minh Hưng |
|
26 |
Đường điện 220V thôn 4 - Minh Hưng |
1,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
27 |
Chùa Thanh Nhã |
0,300 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
28 |
Đập cấp nước thôn Bình Trung |
4,500 |
DTL |
Xã Nghĩa Bình |
|
29 |
Mở rộng Trường trung học cơ sở Nghĩa Trung |
0,500 |
CLN |
Xã Nghĩa Trung |
|
30 |
Bãi rác xã Nghĩa Trung |
1,000 |
CLN |
Xã Nghĩa Trung |
|
31 |
Mở rộng trường Tiểu học |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
|
32 |
Bãi rác xã Phú Sơn |
2,000 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
|
33 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Phú |
0,040 |
UBQ |
Xã Phú Sơn |
|
34 |
Bãi rác xã Phước Sơn |
1,288 |
CLN |
Xã Phước Sơn |
|
5.459,457 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
4.851,627 |
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp và dân cư Becamex |
148,823 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 |
2 |
Đất thương mại dịch vụ Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1) |
81,138 |
CLN |
TT. Chơn thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
3 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2) |
207,475 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
4 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Đồng Tâm) |
12,658 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
5 |
Trung tâm thương mại Suối Đôi |
11,496 |
CLN, ODT |
TT. Chơn Thành |
|
6 |
Đường N3 |
1,887 |
CLN + ODT |
TT. Chơn Thành |
|
7 |
Trung tâm Văn hóa-thể thao |
1,276 |
NTD |
TT, Chơn Thành |
|
8 |
Trường mẫu giáo |
0,901 |
DTS |
TT. Chơn Thành |
|
9 |
Đường N9 nối dài đến đường số 7 |
19,840 |
CLN, ODT |
TT. Chơn Thành |
|
10 |
Văn phòng khu phố 6 mới |
0,044 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
11 |
Bờ kè + đường GT Suối Bến Đình |
1,200 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
12 |
Bờ kè + đường GT Suối Đôi |
1,500 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
13 |
Mở rộng đường ĐT 751 |
2,000 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
14 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng-Đồng Nơ |
16,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
15 |
Đất sản xuất kinh doanh khu mở rộng khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc |
5,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
16 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới |
1,570 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
17 |
Trạm 110KV Khu CN Minh Hưng và và đường dây đấu nối |
0,430 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
18 |
Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc |
4,160 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
19 |
Kho dự trữ nhà nước |
7,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
20 |
Trung tâm văn hóa thể thao Minh Hưng |
4,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
21 |
Nhà trẻ, mầm non Minh Hưng |
1,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
22 |
Trụ sở văn hóa ấp 3A mới |
0,050 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
23 |
Trụ sở văn hóa ấp 12 |
0,050 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
24 |
Đường Minh Hưng - Minh Thạnh |
1,150 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
25 |
Chợ Minh Lập |
0,330 |
CLN |
Xã Minh Lập |
|
26 |
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa |
15,000 |
CLN |
Xã Minh Lập |
|
27 |
Đường Minh Lập - Nha Bích - Minh Thắng |
13,860 |
CLN |
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng |
|
28 |
Khu khai thác Kaolin Công ty Phước Lộc Thọ |
2,000 |
CLN |
Xã Minh Long |
|
29 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
0,048 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
|
30 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
0,009 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
|
31 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
0,017 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
|
32 |
Nhà văn hóa ấp 6 |
0,019 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
|
33 |
Nhà văn hóa ấp 7 |
0,022 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
|
34 |
Đường Quang Minh -Minh Thắng |
19,620 |
CLN |
Xã Minh Thắng, Quang Minh |
|
35 |
Khu công nghiệp và dân cư Becamex |
1.210,964 |
CLN |
Xã Minh Thành |
Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 |
36 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 4) |
137,763 |
CLN |
Xã Minh Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
37 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp 4) |
179,122 |
CLN |
Xã Minh Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
38 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 1) |
175,342 |
CLN |
Xã Minh Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
39 |
Đất Thuơng mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu tái định cư ấp 2) |
166,053 |
CLN, NTS, ONT |
Xã Minh Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
40 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 1) |
110,479 |
CLN |
Xã Minh Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
41 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hiếu Cảm 2) |
2,472 |
CLN |
Xã Minh Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
42 |
Trạm biến áp 500KV |
20,070 |
CLN |
Xã Minh Thành |
|
43 |
Đường N2 |
0,070 |
CLN |
Xã Minh Thành |
|
44 |
Đường N1 |
0,080 |
CLN |
Xã Minh Thành |
|
45 |
Đường tổ 1, tổ 7, ấp 4 |
0,150 |
CLN |
Xã Minh Thành |
|
46 |
Đường tổ 1-2, ấp 5 |
0,200 |
CLN |
Xã Minh Thành |
|
47 |
Đường tổ 6, ấp 3 |
0,020 |
ONT |
Xã Minh Thành |
|
48 |
Khu văn hóa xã Minh Thành |
1,000 |
CLN |
Xã Minh Thành |
|
49
|
Nhà văn hóa ấp 1 |
0,265 |
DGD |
Xã Minh Thành |
|
50 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
0,200 |
CLN |
Xã Minh Thành |
|
51 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
0,200 |
NTD |
Xã Minh Thành |
|
52 |
Đường Minh Thành - An Long |
10,560 |
CLN |
Xã Minh Thành |
|
53 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư Nha Bích) |
133,600 |
CLN |
Xã Nha Bích |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
54 |
Mương dẫn dòng Quốc lộ 14 |
0,051 |
CLN |
Xã Nha Bích |
|
55 |
Đường ấp 3-5 |
0,410 |
CLN, ONT |
Xã Nha Bích |
|
56 |
Chợ Nha Bích |
1,000 |
CLN |
Xã Nha Bích |
|
57 |
Trụ sở Văn phòng ấp 3 |
0,300 |
CLN |
Xã Nha Bích |
|
58 |
Trụ sở Văn phòng ấp Suối Ngang |
0,300 |
CLN |
Xã Nha Bích |
|
59 |
Mương thoát nước ngoài khu công nghiệp Becamex |
31,600 |
CLN |
Xã Nha Bích, Minh Thành. |
|
60 |
Nhà văn hóa ấp Cây Gõ |
0,100 |
CLN |
Xã Quang Minh |
|
61 |
Trụ sở văn hóa ấp Chà Hòa |
0,075 |
DGD |
Xã Quang Minh |
|
62 |
Khu công nghiệp và dân cư Becamex |
1.088,479 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 |
63 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Đồng Tâm) |
194,638 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
64 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Thủ Chánh) |
191,091 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
65 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Mỹ Hưng) |
194,276 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
UBND tỉnh dã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
66 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hòa Vinh 1) |
202,412 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
67 |
Đất Thương mại dịch vụ dân cư Becamex (Khu dân cư ấp Hòa Vinh 2) |
196,283 |
CLN+ONT |
Xã Thành Tâm |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
68 |
Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
13,960 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
69 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
0,033 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
70 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Vinh 2 |
0,017 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
71 |
Đường trung tâm hành chính xã |
0,800 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
72 |
Trường mầm non tuổi thơ |
0,600 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
73 |
Đường Hòa Vinh 2 |
4,960 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
74 |
Chốt dân quân |
0,060 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
607,830 |
|
|
|
1 |
Thu hồi trụ sở UBND thị trấn Chơn Thành |
0,200 |
DTS |
TT Chơn Thành |
|
2 |
Đường mới tránh mỏ caolanh Trung Thành |
0,300 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
3 |
Bờ kè + đường giao thông suối Bàu Bàng |
1,500 |
CLN |
TT. Chơn Thành |
|
4 |
Mở rộng khu Công nghiệp Minh Hưng |
577,530 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
Dự án đăng ký mới, để đủ điều kiện trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận bổ sung quy hoạch. |
5 |
Khu dân cư Minh Hưng |
20,000 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
|
6 |
Đường giao thông nông thôn ấp 6 |
0,750 |
CLN |
Xã Minh Lập |
|
7 |
Móng trụ đường dây 220kV đấu nối |
1,110 |
CLN |
xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT. Chơn Thành |
|
8 |
Móng trụ đường dây 500kV đấu nối |
0,085 |
CLN |
xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT. Chơn Thành |
|
9 |
Nắn tuyến đường giao thông mở rộng trường học |
0,200 |
DGD, DGT |
xã Quang Minh |
|
10 |
Đường điện 22kV (dự án Đường Hồ Chí Minh) |
0,055 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
|
11 |
Các công trình công cộng |
6,100 |
SKK |
Xã Thành Tâm |
|
419,889 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
66,755 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sơn |
3,000 |
CLN |
Xã Bình Sơn |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 1 |
0,076 |
DGD |
Xã Bình Sơn |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Hà 2 |
0,075 |
DTT |
Xã Bình Sơn |
|
4 |
Thao trường huấn luyện |
22,190 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
5 |
Trung tâm văn hóa xã Bù Nho |
1,000 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Tân Hiệp 1 |
0,200 |
CLN+DYT |
Xã Bù Nho |
|
7 |
Sân vận động Long Bình |
1,500 |
CLN |
Xã Long Bình |
|
8 |
Đường thôn Bù Ka 1 |
1,200 |
CLN |
Xã Long Hà |
|
9 |
Nghĩa trang cụm thôn 4, 5, 6, 7 |
1,000 |
CLN |
Xã Long Hưng |
|
10 |
Bãi rác huyện |
20,000 |
CLN |
Xã Long Tân |
|
11 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
0,867 |
DTT |
Xã Long Tân |
|
12 |
Trường mẫu giáo Phú Riềng |
0,500 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
|
13 |
Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú Bình |
0,100 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
|
14 |
Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú Thuận |
0,100 |
CLN |
Xã Phủ Riềng |
|
15 |
Sân vận động Phú Riềng |
2,120 |
DTT |
Xã Phú Riềng |
|
16 |
Bãi rác xã Phú Riềng |
1,380 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
|
17 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Riềng |
1,880 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Phú Tâm |
0,205 |
DYT |
Xã Phú Trung |
|
19 |
Trụ sở UBND xã Phú Trung |
0,942 |
CLN |
Xã Phú Trung |
|
20 |
Trường tiểu học Chu Văn An |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Tân |
|
21 |
Trường tiểu học Trần Phú |
0,500 |
CLN |
Xã Phước Tân |
|
22 |
Sân bóng xã Phước Tân |
0,920 |
CLN |
Xã Phước Tân |
|
23 |
Bãi rác xã Phước Tân |
2,000 |
CLN |
Xã Phước Tân |
|
24 |
Nghĩa địa thôn Đồng Tháp |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Tân |
|
25 |
Nghĩa địa thôn Bàu Đỉa |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Tân |
|
26 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm |
0,500 |
CLN |
Xã Phước Tân |
|
27 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tiến |
0,500 |
CLN |
Xã Phước Tân |
|
28 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tháp |
0,500 |
CLN |
Xã Phước Tân |
|
29 |
Nhà văn hóa thôn Bàu Đỉa |
0,500 |
CLN |
Xã Phuớc Tân |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
353,134 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Phú Châu |
0,101 |
DTT |
Xã Bình Sơn |
|
2 |
Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao xã |
2,100 |
CLN |
Xã Bình Sơn |
|
3 |
Sân bay quân sự |
300,000 |
CLN |
Xã Bình Tân |
Bộ Quốc phòng đã thống nhất hoán đổi vị trí với sân bay Phước Bình tại Công văn số 2541/BQP ngày 25/5/2006 |
4 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phước Lộc |
0,200 |
CLN |
Xã Bình Tân |
|
5 |
Đường vào Nhà văn hóa thôn Tân Phước |
0,030 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
6 |
Đường Tân Hiệp 1 số 12 |
0,700 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
7 |
Đường Tân Long số 40 |
0,600 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
8 |
Đường Tân Lực số 18 |
0,600 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
9 |
Trường Mẫu giáo thôn Tân Phước |
0,250 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
10 |
Trường mẫu giáo thôn Tân Bình |
0,250 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
11 |
Trạm xử lý nước thải trung tâm thương mại Bù Nho |
0,100 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Tân Long |
0,150 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
13 |
Mhà văn hóa thôn Tân Bình |
0,150 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Tân Phước |
0,200 |
CLN |
Xã Bù Nho |
|
15 |
Mở rộng trường trung học cơ sở Long Bình |
0,420 |
CLN |
Xã Long Bình |
|
16 |
Chợ xã Long Bình |
1,000 |
CLN |
Xã Long Bình |
|
17 |
Trường mẫu giáo Vành Khuyên thôn Bù Ka 1 |
0,150 |
CLN |
Xã Long Hà |
|
18 |
Trường mẫu giáo Long Hà thôn Phu Mang 1 |
0,120 |
DGD |
Xã Long Hà |
|
19 |
Trường mẫu giáo Vành khuyên thôn Phu Mang 3 |
0,110 |
DGD |
Xã Long Hà |
|
20 |
Nhà văn hóa thôn 9 |
0,250 |
CLN |
Xã Long Hà |
|
21 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,100 |
CLN |
Xã Long Hưng |
|
22 |
Nhà văn hóa thôn 10 |
0,100 |
CLN |
Xã Long Hưng |
|
23 |
Khu dân cư xã Long Hưng |
0,935 |
CLN |
Xã Long Hưng |
|
24 |
Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
44,300 |
CLN |
Xã Long Tân |
|
25 |
Trạm cấp nước xã Long Tân |
0,162 |
TMD |
Xã Long Tân |
|
26 |
Mở đường hộ bà Lê Thị Thú |
0,024 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
|
27 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phú Vinh |
0,033 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
|
1.104,863 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
75,843 |
|
|
|
1 |
Bãi trung chuyển rác Bình Thắng |
1,000 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
2 |
Nhà văn hóa Thôn 4 |
0,050 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
3 |
Trường mẫu giáo Măng Non |
0,400 |
DTT |
Xã Đa Kia |
|
4 |
Tổ điện Bù Gia Mập |
0,100 |
CLN |
Xã Đa Kia |
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Bình Tiến 2 |
0,250 |
CLN |
Xã Phước Minh |
|
6 |
Trung tâm thương mại xã Phước Minh |
2,000 |
CLN |
Xã Phước Minh |
|
7 |
Mở rộng chợ Phú Văn |
2,730 |
CLN |
Xã Phú Văn |
|
8 |
Trụ sở Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ khu vực Bù Gia Mập |
0,200 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
9 |
Trường tiểu học Hoàng Diệu |
0,890 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
10 |
Trường mẫu giáo Phú Nghĩa |
0,550 |
CLN, DGD |
Xã Phú Nghĩa |
|
11 |
Bãi rác thị trấn Phú Nghĩa |
3,169 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
12 |
Quốc lộ 14C |
29,253 |
CLN, RSX |
Xã Phú Nghĩa |
UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
13 |
Đường vào đội 3 thôn Khắc Khoan |
0,150 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
14 |
Đường ĐT 741 - đội 6 thôn Bù Gia Phúc 1 |
0,295 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
15 |
Đường ĐT 741 - Thủy điện Phú Tân |
1,328 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
16 |
Truờng Tiểu học Trương Định |
2,000 |
CLN, TMD |
Xã Đăk Ơ |
|
17 |
Khu vui chơi giải trí Nhà văn hóa thôn 10 |
1,200 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
|
18 |
Bãi trung chuyển rác Bù Gia Mập |
0,500 |
CLN |
Xã Bù Gia Mập |
|
19 |
Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1 |
2,352 |
CLN, RSX, RPH, SON |
Xã Bù Gia Mập |
UBND tỉnh đã công nhận di tích cấp tỉnh tại Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 |
20 |
Đường từ ĐT760 đến Trung tâm xã Bù Gia Mập |
26,070 |
CLN, RSX, RPH |
Xã Bù Gia Mập, Phú Văn |
UBND huyện Bù Gia Mập đã phê duyệt danh mục dự án và vốn xây dựng cơ bản năm 2016 tại Quyết định số 4047/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
21 |
Đường Đăk Côn - Bù Rên |
1,356 |
CLN |
Xã Bù Gia Mập |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
1.029,020 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
0,071 |
DGD |
xã Bình Thắng |
|
2 |
Trường tiểu học Bình Thắng B |
1,200 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
3 |
Hội trường thôn 2B |
0,500 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
4 |
Hội trường thôn 3 |
0,700 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
5 |
Hội trường thôn 5 |
0,500 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
6
|
Hội trường thôn 6 |
0,500 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
7 |
Nghĩa địa xã |
4,000 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
8 |
Trường mẫu giáo Bình Thắng |
1,000 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
9 |
Khu văn hóa thể thao |
2,000 |
CLN |
xã Bình Thắng |
|
10 |
Bãi rác thôn 4 |
4,000 |
CLN |
Xã Đa Kia |
|
11 |
Mở rộng nhà Văn hóa thôn 6 |
0,050 |
CLN |
Xã Đa Kia |
|
12 |
Trường tiểu học Đa Kia C |
1,000 |
CLN |
Xã Đa Kia |
|
13 |
Nghĩa địa thôn 5 |
5,000 |
CLN |
Xã Đa Kia |
|
14 |
Điểm trường tiểu học Lê Lợi |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Minh |
|
15 |
Điểm trường mẫu giáo Họa Mi |
2,000 |
CLN |
Xã Phước Minh |
|
16 |
Nhà văn hóa Bình Đức 2 |
0,093 |
DGD |
Xã Đức Hạnh |
|
17 |
Điểm Trường mẫu giáo Đức Hạnh |
0,300 |
CLN |
Xã Đức Hạnh |
|
18 |
Trung tâm văn hóa thể thao (Khu A11, A12, A16) |
7,110 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
19 |
Trường cấp 3 Phú Nghĩa (C7 chuyển sang A18) |
4,580 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
20 |
Trường tiểu học Phú Nghĩa (C13) |
1,130 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
21 |
6 khu dân cư tại Trung tâm hành chính huyện (A1-1, A1-2, A2-0, A3, A4, A5) |
11,900 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
22 |
Khu căn cứ chiến đấu |
13,000 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
23 |
Khu căn cứ hậu phương |
30,000 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
|
24 |
Mô hình trình diễn cây điều |
25,000 |
RSX |
Xã Đăk Ơ |
UBND huyện Bù Gia Mập đề xuất |
25 |
Đường bê tông nông thôn |
0,420 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
|
26 |
Nhà địa bàn đồn 783 |
0,026 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
|
27 |
Thao trường huấn luyện kiểm tra bắn súng |
64,400 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
|
28 |
Di dời và ổn định dân di cư tự do trong Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Mai |
300,000 |
RSX |
Xã Đăk Ơ |
UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 |
29 |
Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất tại khoảnh 3,6- tiểu khu 52 |
160,540 |
RSX |
Xã Đăk Ơ |
UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015 |
30 |
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
387,000 |
RSX |
Xã Đăk Ơ |
UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 3037/UBND-KTN ngày 29/9/2015 |
1.167,904 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
937,024 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa ấp 7 |
0,200 |
CLN |
Xã An Khương |
|
2 |
Khai thác mỏ đá vôi Thanh Lương |
198,060 |
CLN |
Xã An Phú, Minh Tâm |
UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 1218/UBND-SX ngày 22/4/2010 |
3 |
Đường điện 220 Kv Bình Long - Tây Ninh |
0,484 |
CLN |
Xã An Phú, Minh Tâm |
|
4 |
Mở rộng nghĩa địa ấp 3 |
1,000 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
|
5 |
Trường tiểu học ấp Đồng Tân |
2,000 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
|
6 |
Văn phòng ấp Đồng Tân |
0,500 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
|
7 |
Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico |
655,000 |
RSX |
Xã Đồng Nơ |
Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất bổ sung điều chỉnh quy hoạch tại Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 |
8 |
Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu |
0,300 |
CLN |
Xã Minh Đức |
|
9 |
Nhà văn hóa ấp 1B |
0,300 |
CLN |
Xã Minh Đức |
|
10 |
Mở rộng Trường trung học cơ sở Phước An |
0,530 |
CLN |
Xã Phước An |
|
11 |
Trường Tiểu học Tân Khai A |
1,500 |
CLN |
Xã Tân Khai |
|
12 |
Trường Tiểu học Tân Khai B |
1,500 |
CLN |
Xã Tân Khai |
|
13 |
Cụm công nghiệp Lê Vy |
20,000 |
CLN |
Xã Tân Khai |
|
14 |
Mở rộng nghĩa địa Tân Lợi |
2,000 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
15 |
Trường mầm non |
1,600 |
CLN |
Xã Tân Quan |
|
16 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
0,700 |
CLN |
Xã Tân Quan |
|
17 |
Trường cấp I, II Bù Dinh |
0,460 |
CLN |
Xã Thanh An |
|
18 |
Trường mẫu giáo Thanh An |
0,320 |
CLN |
Xã Thanh An |
|
19 |
Xây dựng chợ |
0,120 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
|
20 |
Trường Tiểu học Thanh Bình |
1,300 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
|
21 |
Đất tạo vốn đối ứng thực hiện dự án xây dựng đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
47,950 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
|
22 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã |
1,200 |
UBQ |
Xã Thanh Bình |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
230,880 |
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã |
2,300 |
CLN |
Xã An Khương |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
0,180 |
DVH |
Xã Đồng Nơ |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
0,500 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
0,500 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
|
5 |
Nhà văn hóa, sân vận động xã |
2,500 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
|
6 |
Xây dựng nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1) |
124,800 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 |
7 |
Nhà văn hóa ấp Xa Trạch 2 |
0,300 |
CLN |
Xã Phước An |
|
8 |
Nhà văn hóa ấp Tổng Cui Nhỏ |
0,200 |
CLN |
Xã Phước An |
|
9 |
Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp |
15,980 |
CLN, ONT |
Xã Tân Hiệp |
|
10 |
Đường điện trung thế |
3,000 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
|
11 |
Mở rộng bãi rác Tân Hưng |
3,000 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
|
12 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ |
0,200 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
|
13 |
Trường tiểu học Tân Hưng |
2,000 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
|
14 |
Đường trục chính Bắc Nam nối dài (giai đoạn 1) |
2,900 |
CLN, ONT |
Xã Tân Khai |
|
15 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện |
11,700 |
CLN, ONT |
Xã Tân Khai |
|
16 |
Mở rộng vòng xoay đường liên xã Tân Khai đi Đồng Nơ - Tân Hiệp |
0,050 |
CLN |
Xã Tân Khai |
|
17 |
Trạm Cảnh sát giao thông Quốc lộ 13 |
1,100 |
UBQ |
Xã Tân Khai |
|
18 |
Đường Tân Khai đi Cầu Huyện ủy và xã Phước An |
3,650 |
CLN, LUA |
Xã Tân Khai |
|
19 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
3,470 |
NTD |
Xã Tân Khai |
|
20 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
0,070 |
NTD |
Xã Tân Khai |
|
21 |
Khu dân cư trước trường Nguyễn Hữu Cảnh |
3,000 |
UBQ |
Xã Tân Khai |
|
22 |
Nhà tiếp dân của Công an huyện |
0,400 |
UBQ |
Xã Tân Khai |
|
23 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
0,050 |
CLN |
Xã Tân Khai |
|
24 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
0,050 |
CLN |
Xã Tân Khai |
|
25 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
0,050 |
CLN |
Xã Tân Khai |
|
26 |
Khu trung tâm xã Tân Lợi |
11,500 |
CLN, ONT |
Xã Tân Lợi |
|
27 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
0,170 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
28 |
Nhà văn hóa thể thao xã |
0,600 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
29 |
Nhà văn hóa ấp Quản Lợi A |
0,100 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
30 |
Văn phòng ấp Quản Lợi A |
0,150 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
31 |
Nhà văn hóa ấp Phú Miêng |
0,150 |
ONT |
Xã Tân Lợi |
|
32 |
Văn phòng ấp Phú Miêng |
0,150 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
33 |
Nhà văn hóa ấp Ấn Lợi |
0,410 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
34 |
Văn phòng ấp Ấn Lợi |
0,150 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
35 |
Văn phòng ấp Sóc Trào A |
0,150 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
36 |
Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh |
0,150 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
37 |
Nhà văn hóa ấp Núi Gió |
0,150 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
|
38 |
Nhà văn hóa ấp Bà Lành |
0,100 |
DGD |
Xã Tân Lợi |
|
39 |
Khu liên hợp xử lý chất thải |
35,000 |
CLN |
Xã Tân Quan |
|
1.560,447 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
1.373,930 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Quốc lộ 13 |
0,100 |
ODT |
TT. Lộc Ninh |
|
2 |
Nghĩa địa xã |
3,500 |
CLN |
Xã Lộc Điền |
|
3 |
Trung tâm văn hóa xã |
0,270 |
TSC |
Xã Lộc Hưng |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Tân Lợi |
0,250 |
CLN |
Xã Lộc Phú |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Tân Hai |
0,110 |
CLN |
Xã Lộc Phú |
|
6 |
Khu công nghiệp đặc thù trong Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
400,000 |
RSX |
Xã Lộc Tấn, Lộc Thạnh |
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại Thông báo số 355/TB-UBND ngày 24/10/2014 |
7 |
Đường Tà Thiết - Hoa Lư |
42,310 |
CLN, RSX |
Xã Lộc Tấn |
UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
8 |
Khu di tích lịch sử và du lịch Bộ Chỉ huy Miền Tà Thiết |
380,000 |
RSX |
Xã Lộc Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chung tại Quyết định 346/QĐ-UBND ngày 16/02/2011 |
9 |
Chốt dân quân biên giới |
3,820 |
RSX |
Xã Lộc Thành |
UBND huyện Lộc Ninh đề xuất |
10 |
Đường Tà Thiết -Hoa Lư |
19,730 |
CLN, RSX |
Xã Lộc Thiện |
UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
11 |
Đường tổ 4, ấp Vườn Bưởi |
1,540 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
|
12 |
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Lộc Thịnh |
420,740 |
RSX |
Xã Lộc Thịnh |
UBND tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1044/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 |
13
|
Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước |
78,460 |
RSX |
Xã Lộc Thịnh |
UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương tại Công văn số 1218/UBND-SX ngày 22/4/2010 |
14 |
Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh |
0,200 |
CLN |
Xã Lộc Thịnh |
|
15 |
Trường tiểu học, mẫu giáo Sao Sáng |
1,000 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
|
16 |
Trụ sở ấp 6 |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
|
17 |
Trụ sở ấp 7 |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
|
18 |
Trụ sở ấp 3A |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
|
19 |
Căn cứ hậu cần |
20,000 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
|
20 |
Đất chợ |
1,000 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
186,517 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư đô thị |
19,541 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
|
2 |
Đường tránh Quốc lộ 13 |
11,880 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
|
3 |
Hồ chứa nước |
10,000 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc An |
|
5 |
Chợ ấp 54 |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc An |
|
6 |
Mở rộng trung học cơ sở Lộc Điền |
0,200 |
CLN |
Xã Lộc Điền |
|
7 |
Bãi rác xã |
2,000 |
CLN |
Xã Lộc Điền |
|
8 |
Sân vận động |
1,500 |
CLN |
Xã Lộc Hiệp |
|
9 |
Khu văn hóa thể thao |
2,200 |
CLN |
Xã Lộc Hòa |
|
10 |
Nghĩa địa đồng bào dân tộc |
3,000 |
CLN |
Xã Lộc Hòa |
|
11 |
Chùa Thành Tâm |
0,447 |
CLN |
Xã Lộc Hòa |
|
12 |
Đường Suối Đỉa |
2,450 |
CLN |
Xã Lộc Hòa |
|
13 |
Trường Mẫu Giáo |
1,200 |
CLN, TSC |
Xã Lộc Hưng |
|
14 |
Trạm bơm ấp Việt Quang |
0,010 |
CLN |
Xã Lộc Quang |
|
15 |
Đường tránh Quốc lộ 13 |
27,810 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
|
16 |
Mở rộng trường tiểu học Lộc Tấn B |
1,000 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
|
17 |
Khu văn hóa thể thao |
1,000 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
|
18 |
Đường ấp K57 |
1,190 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
|
19 |
Đường ấp 6A |
0,700 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
|
20 |
Đường ấp 12 |
2,100 |
CLN |
Xã Lộc Tấn |
|
21 |
Hồ thủy lợi |
30,000 |
CHN, CLN |
Xã Lộc Tấn |
|
22 |
Khu xử lý chất thải |
30,000 |
RSX |
Xã Lộc Tấn |
UBND huyện Lộc Ninh đề xuất |
23 |
Đài tưởng niệm sư đoàn Bộ binh 302 |
1,000 |
CLN |
Xã Lộc Thái |
|
24 |
Đường ấp Thạnh Biên |
0,700 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
|
25 |
Đường tránh Quốc lộ 13 |
13,000 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
|
26 |
Sân vận động |
0,200 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
|
27 |
Khu dân cư ấp 11A |
19,000 |
CLN |
Xã Lộc Thiện |
|
28 |
Trạm y tế mới |
0,489 |
CLN |
Xã Lộc Thịnh |
|
29 |
Bãi rác |
3,000 |
RSX |
Xã Lộc Thịnh |
UBND huyện Lộc Ninh đề xuất |
30 |
Trường mẫu giáo Sao Sáng |
0,300 |
CLN |
Xã Lộc Thuận |
|
1.406,620 |
|
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
919,490 |
|
|
|
1 |
Trường Dân tộc nội trú và sân vận động |
5,000 |
ODT |
TT. Thanh Bình |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759 |
0,950 |
CLN+ODT |
TT. Thanh Bình |
|
3 |
Nghĩa địa xã Hưng Phước |
5,000 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
4 |
Mở rộng Trường mẫu giáo Hưng Phước |
0,200 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
5 |
Mở rộng Trường tiểu học Hưng Phước |
0,200 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
6 |
Mở rộng Trường trung học cơ sở Hưng Phước |
0,500 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
7 |
Mở rộng đường ấp 3 tuyến từ nhà ông Hiệp đến nhà ông Đốc |
0,500 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
8 |
Mở rộng đường ấp 4 đi ấp Bù Tam, tuyến từ nhà ông Tình đến nhà Điểu Ly |
0,620 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
9 |
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ngã ba đến nhà Điểu Keng |
0,260 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
10 |
Mở rộng đường ấp Bù Tam tuyến từ ông Hải Hương đến nghĩa địa |
0,260 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
11 |
Trường bắn Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng |
30,000 |
RSX |
Xã Phước Thiện |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất |
12 |
Sân vận động xã Phước Thiện |
2,000 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
13 |
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu |
495,000 |
RSX |
Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước |
UBND tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1928/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 |
14 |
Khu Thương mại - Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Tân Thành |
317,180 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Tân Thành |
UBND tỉnh đã phê duyệt đồ án quy hoạch tại Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 |
15 |
Trụ sở ấp Tân Phú |
0,050 |
CLN |
Xã Tân Thành |
|
16 |
Trụ sở ấp Tân Lập |
0,050 |
CLN |
Xã Tân Thành |
|
17 |
Nghĩa địa xã Thanh Hòa |
1,500 |
CLN |
xã Thanh Hòa |
|
18 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật |
20,000 |
CLN |
Xã Thanh Hòa |
|
19 |
Nâng cấp, mở mới Quốc lộ 14C |
8,640 |
CLN+ONT |
Xã Thiện Hưng |
|
20 |
Di dời Trường tiểu học Thiện Hưng C |
0,650 |
CLN |
Xã Thiện Hưng |
|
21 |
Nhà máy xử lý nước sạch |
0,050 |
CLN, ONT, SON |
Xã Thiện Hưng |
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ Km24+250 đến Km40+500 |
30,880 |
CLN, ONT |
Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2017 |
487,130 |
|
|
|
1 |
Dự án Đường vành đai và khu dân cư khu phố Thanh Bình |
10,000 |
LUK+CLN |
TT. Thanh Bình |
|
2 |
Trụ sở ấp Thanh Trung |
0,050 |
CLN |
TT. Thanh Bình |
|
3 |
Đất dự trữ quốc phòng |
140,000 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất |
4 |
Nhà văn hóa xã Hưng Phước |
0,590 |
LUK |
Xã Hưng Phước |
|
5 |
Mở rộng đường Bù Tam tuyến nhà ông Phạm Thanh Bình đến đường nhựa hiện hữu |
23,000 |
CUN |
Xã Hưng Phước |
|
6 |
Đường nông thôn ấp 5 |
0,100 |
CLN |
Xã Hưng Phuớc |
|
7 |
Đường nông thôn ấp Phước Tiến |
0,200 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
8 |
Đường nông thôn ấp 6 |
0,100 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
9 |
Đường nông thôn ấp 4 |
0,100 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
10 |
Đường nông thôn ấp 3 |
0,100 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
11 |
Đường nông thôn ấp Bù Tam |
0,100 |
CLN |
Xã Hưng Phước |
|
12 |
Mở rộng Trường mẫu giáo Phước Thiện |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
13 |
Mở rộng Trường tiểu học Phước Thiện |
1,000 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
14 |
Di đời Trường trung học cơ sở Phước Thiện |
2,000 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
15 |
Đường ấp Tân Trạch 1 (giáp khu đất của ông Nguyễn Ngọc Trung và ông Nguyễn Xuân Hưng) |
0,019 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
16 |
Đường ấp Tân Trạch 2 (giáp khu đất của bà Trịnh Thị Nhung và ông Đoàn Văn Ca) |
0,017 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
17 |
Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 1 (giáp khu đất của ông Nguyễn Ngọc Trung và ông Nguyễn Xuân Hưng) |
0,010 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
18 |
Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 2 (giáp khu đất của bà Trịnh Thị Nhung và ông Đoàn Văn Ca) |
0,009 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
19 |
Kênh thủy lợi ấp Tân trạch 3 (giáp khu đất của ông Dương Minh Tân và ông Đỗ Xuân Thiều) |
0,015 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
|
20 |
Mở rộng Trường mẫu giáo Tân Tiến |
0,570 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
|
21 |
Nghĩa địa xã Tân Tiến |
3,300 |
CLN |
xã Tân Tiến |
|
22 |
Mở rộng Trường tiểu học Thanh Hòa |
0,200 |
CLN |
Xã Thanh hòa |
|
23 |
Trường Tiểu học Thanh Hòa (điểm ấp 6) |
0,150 |
CLN |
xã Thanh Hòa |
|
24 |
Đất dự trữ quốc phòng |
300,000 |
CLN |
Xã Thiện Hưng |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đề xuất |
25 |
Di dời Trường học Thiện Hưng B |
1,500 |
CLN |
Xã Thiện Hưng |
|
26 |
Sân vận động xã Thiện Hưng |
3,000 |
CLN |
Xã Thiện Hưng |
|
606 |
Tổng |
13.225,149 |
|
|
|
Ghi chú (*):
LUA: Đất trồng lúa
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng dặc dụng
CQP: Đất quốc phòng
TMD: Đất thương mại dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
NTD: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DTT: Đất cơ sở thể dục thể thao
SON: Đất sông suối
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
PNK: Đất phi nông nghiệp khác
UBQ: Đất do UBND cấp xã quản lý
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án Nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung trong Quý I năm 2020 Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 1458/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện An Lão, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính, Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình khuyến nông tỉnh Lai Châu giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông trong lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Truyền thông về tỉnh Kiên Giang giai đoạn năm 2019-2020 và định hướng đến năm 2025” Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện phong trào "Chống rác thải nhựa" trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Dại giai đoạn 2018-2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức trên địa bàn tỉnh trong thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Dương Kinh Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2108 về danh mục công việc triển khai giai đoạn II Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế giải quyết thủ tục hành chính báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo cơ chế một cửa liên thông do Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nậm Pồ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2018 Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án Chỉnh lý tài liệu tồn đọng, tích đống tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Bình Thuận, hình thành từ 2015 trở về trước Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giải quyết công việc, nâng cao năng lực hoạt động của cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện phong trào thi đua Đổi mới, phát triển các Hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tải cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Dải cây xanh mặt nước thuộc khu số 2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ: 1/500) Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch phát triển Thương mại điện tử tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư mới tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê Đồng Chiều - Vạn Lê, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1334/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch 60/KH-STP thực hiện nhiệm vụ công tác tư pháp giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 1688/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ tháng 8 năm 2016 Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Tiểu dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-hệ thống thủy nông Đồng Cam thuộc dự án: Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung tỉnh Phú Yên-khoản vay bổ sung, tại các xã Hòa Phú, Hòa Phong và Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ khai thác hải sản, phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá của tỉnh Phú Yên hoạt động trên biển Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Khánh Hồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm bổ sung trang thiết bị và phần mềm Hệ thống một cửa hiện đại của Sở Công Thương Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An đến 2020 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tổ chức Hội thi Sáng tạo kỹ thuật và Ban Tổ chức Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc hàng năm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án Xây dựng chương trình đào tạo nâng cao chất lượng quản trị doanh nghiệp du lịch theo mô hình chuẩn quốc tế giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Công văn 2162/TTg-KTN năm 2015 điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch tiếp tục thực hiện Quyết định 673/QĐ-TTg ngày 10/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn từ nay đến năm 2020 Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức hỗ trợ và khen thưởng cho các chủ hộ nuôi gấu tự nguyện chuyển giao gấu nuôi về Trung tâm cứu hộ gấu Tam Đảo Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tổ chức và hoạt động của Ban Tiếp công dân tỉnh Bình Định Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt thiết kế mẫu (bước thiết kế bản vẽ thi công - dự toán) Nhà hội trường đa năng xã quy mô 150 chỗ ngồi và Nhà văn hóa thôn quy mô 50 chỗ ngồi phục vụ Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, mức phụ cấp, tiền công đối với nhân viên thú y và nhân viên bảo vệ thực vật ở xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp trong công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức thu các khoản thu tại cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi điều kiện, tiêu chuẩn, ngành đào tạo, phương thức đào tạo, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo, bồi hoàn kinh phí đào tạo và quy trình xét chọn, quản lý bố trí công tác sau đào tạo nhân lực y tế phục vụ Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn từ năm 2011 trở đi kèm theo Quyết định 296/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 1928/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính; hành vi hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí đối với xe ô tô chở quặng xuất khẩu kèm theo Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra tình hình chấp hành pháp luật trong thực hiện dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1044/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua vắc xin tiêm phòng bệnh dại ở động vật năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột treo cáp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Trường Trung cấp Bách Khoa Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện nội dung trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2014 về giá phát hành, giá thành và giá dịch vụ thông tin, quảng cáo đối với ấn phẩm báo Bắc Giang Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu Kinh tế do tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè hoạt động trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 47/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết do tỉnh Nam Định Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách hỗ trợ học nghề, chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm, ổn định đời sống đối với đối tượng thuộc diện di dời, giải toả, thu hồi đất sản xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2014 ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với kênh ống nhựa kín trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 02/11/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 346/QĐ-UBND phân bổ chi tiết dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự thủ tục ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy định thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND Quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại trường tiểu học trên địa bàn tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2005/QĐ-UB Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái khóa II Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực đặc thù cần thu hút giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí và căn cứ pháp lý trong lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục mua sắm thiết bị y tế của Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1458/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết về chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi trong "Báo cáo kết quả Thăm dò mỏ đá vôi Km 12, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang" Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Tổ công tác liên ngành kiểm tra, rà soát việc thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng các dự án cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 293 và các tuyến nhánh vào Tây Yên Tử, chùa Vĩnh Nghiêm, xây dựng cầu Đông Xuyên và đường dẫn lên cầu, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1110/QĐ-TTg và 44/2012/QĐ-TTg Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 23/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 kèm theo Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ chi tiêu tài chính cho giải thi đấu thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội xã đặc biệt khó khăn do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND đẩy mạnh cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ngoài đối tượng đã được quy định tại Quyết định 78/2001/QĐ-TTg Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng hạng mục công trình ở xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua đề án Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2016 định hướng đến năm 2019 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động theo Kết luận 04-KL/TW về kết quả thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành của cán bộ, nhân dân từ năm 2012 đến năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 08/06/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 kèm theo Nghị quyết 70/2011/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện và tham quan công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 1679/QĐ-UBND điều chuyển kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2010 Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 24/08/2010 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, kèm theo Quyết định 2833/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2008 - 2015 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2010 Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức phụ cấp cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính thuế tại cơ quan Thuế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2009 về kiện toàn Ban Chỉ đạo Hội nhập kinh tế quốc tế và gia nhập WTO của thành phố và Tổ Công tác giúp việc do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 31/03/2009
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu C30 thuộc phường 14, quận 10 và phường 6, quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Tư pháp Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 20/07/2011