Quyết định 1458/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1458/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 20/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1458/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN LÃO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ điều chỉnh huyện An Lão;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Môi trường tại Tờ trình số 277/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(theo Phụ lục IV đính kèm)
2.5 Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 75 công trình với diện tích 1.066,6 ha.
1.6 Các công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 19 công trình với diện tích 11,38 ha.
1.7 Các công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình với diện tích 84,63 ha (công trình hồ Đồng Mít).
1.8 Các công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 14 công trình với diện tích 43,06 ha.
1.9 Các công trình sử dụng từ 50 ha đất rừng sản xuất trở lên: 02 công trình, diện tích 268,35ha.
1.10 Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 11 công trình với diện tích 241,38 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An Lão có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất huyện An Lão giai đoạn 2021-2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện An Lão và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
An Hòa |
An Tân |
TT An Lão |
An Trung |
An Dũng |
An Vinh |
An Hưng |
An Quang |
An Nghĩa |
An Toàn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
69.688,02 |
4.115,72 |
2.327,07 |
1.441,03 |
6.854,19 |
4.247,42 |
8.517,61 |
6.618,97 |
5.532,11 |
3.758,99 |
26.274,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
66.566,25 |
3.540,01 |
2.101,88 |
1.151,28 |
6.421,92 |
3.818,27 |
8.278,25 |
6.138,41 |
5.391,09 |
3.692,55 |
26.032,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.162,66 |
300,53 |
172,44 |
119,70 |
214,92 |
3,53 |
97,91 |
110,10 |
45,32 |
28,78 |
69,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.031,84 |
288,33 |
139,37 |
110,23 |
214,92 |
0,20 |
97,84 |
107,48 |
42,61 |
28,78 |
2,08 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
130,82 |
12,20 |
33,07 |
9,46 |
|
3,32 |
0,07 |
2,62 |
2,72 |
|
67,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.158,31 |
1.214,85 |
148,11 |
158,77 |
195,93 |
22,37 |
94,57 |
466,87 |
213,32 |
314,90 |
328,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.254,11 |
264,70 |
212,20 |
131,52 |
137,03 |
3,35 |
213,75 |
113,91 |
149,95 |
8,55 |
19,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25.307,13 |
913,02 |
786,38 |
426,16 |
4.401,30 |
2.676,10 |
7.101,43 |
3.631,36 |
3.683,22 |
1.688,16 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
22.266,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.266,54 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.396,61 |
846,92 |
771,94 |
312,65 |
1.469,94 |
1.112,93 |
769,96 |
1.812,51 |
1.299,20 |
1.651,73 |
3.348,83 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,43 |
|
0,81 |
2,21 |
2,81 |
0,00 |
0,63 |
0,46 |
0,08 |
0,43 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,48 |
0,00 |
10,00 |
0,28 |
|
|
|
3,20 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.867,16 |
517,43 |
199,10 |
276,39 |
376,48 |
429,16 |
207,32 |
477,55 |
109,13 |
55,47 |
219,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
292,12 |
|
11,39 |
7,28 |
33,47 |
|
|
239,97 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,81 |
|
0,04 |
1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,83 |
14,15 |
|
11,69 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
23,80 |
0,30 |
1,50 |
|
|
|
|
12,00 |
|
|
10,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,63 |
0,43 |
0,25 |
0,80 |
0,05 |
|
|
|
0,08 |
0,01 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
29,53 |
29,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.102,72 |
165,59 |
59,26 |
89,07 |
108,19 |
427,36 |
65,78 |
42,31 |
35,62 |
31,67 |
77,87 |
|
Đất giao thông |
DGT |
489,04 |
88,85 |
42,83 |
56,09 |
53,30 |
49,29 |
54,34 |
29,49 |
18,38 |
22,21 |
74,27 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
541,91 |
65,71 |
10,92 |
14,38 |
51,56 |
378,06 |
6,88 |
8,13 |
2,21 |
1,65 |
2,40 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,80 |
0,01 |
|
|
0,08 |
|
|
|
11,45 |
7,25 |
|
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,49 |
0,05 |
0,07 |
0,14 |
0,10 |
0,00 |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
|
0,03 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,50 |
0,18 |
0,24 |
4,27 |
0,74 |
|
0,04 |
0,60 |
0,28 |
0,15 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,86 |
0,30 |
0,09 |
1,62 |
0,29 |
0,00 |
0,04 |
0,05 |
0,23 |
|
0,24 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
29,42 |
7,53 |
3,13 |
7,67 |
1,55 |
0,00 |
3,50 |
2,40 |
2,63 |
0,32 |
0,69 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,09 |
1,55 |
0,88 |
3,79 |
0,57 |
|
0,95 |
0,61 |
0,38 |
0,09 |
0,26 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,60 |
1,40 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,95 |
0,01 |
0,96 |
1,68 |
0,05 |
|
0,01 |
0,06 |
0,18 |
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,24 |
0,20 |
|
0,19 |
|
|
|
5,85 |
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
309,71 |
100,71 |
30,80 |
|
95,34 |
1,48 |
12,77 |
45,58 |
10,65 |
5,54 |
6,85 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,22 |
|
|
32,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,31 |
1,05 |
0,25 |
4,11 |
0,16 |
0,00 |
0,39 |
0,34 |
0,30 |
0,15 |
0,58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,67 |
0,57 |
0,03 |
0,14 |
|
|
0,12 |
|
0,64 |
|
3,17 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
182,13 |
64,87 |
12,87 |
14,62 |
32,81 |
0,04 |
9,63 |
22,62 |
6,98 |
4,20 |
13,49 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,37 |
0,47 |
0,80 |
|
0,52 |
0,27 |
0,64 |
0,17 |
0,12 |
0,03 |
0,35 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
789,81 |
125,38 |
79,04 |
85,24 |
99,35 |
0,00 |
117,98 |
108,64 |
54,38 |
13,84 |
105,95 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
41,31 |
4,19 |
1,91 |
27,57 |
6,55 |
0,00 |
|
|
0,18 |
0,03 |
0,87 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
254,61 |
58,27 |
26,09 |
13,37 |
55,78 |
0,00 |
32,04 |
3,01 |
31,89 |
10,97 |
23,20 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
An Hòa |
An Tân |
TT An Lão |
An Trung |
An Dũng |
An Vinh |
An Hưng |
An Quang |
An Nghĩa |
An Toàn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
629,64 |
38,06 |
17,26 |
12,60 |
45,77 |
229,45 |
25,77 |
253,79 |
3,43 |
0,93 |
2,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
95,84 |
6,54 |
0,35 |
3,56 |
1,18 |
80,65 |
0,21 |
3,00 |
0,15 |
- |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
94,05 |
5,24 |
0,35 |
3,42 |
1,18 |
80,65 |
0,21 |
3,00 |
- |
- |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1,79 |
1,30 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
95,98 |
13,75 |
0,28 |
0,57 |
10,94 |
49,00 |
13,47 |
4,31 |
2,94 |
0,05 |
0,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
125,69 |
7,77 |
4,61 |
2,49 |
28,49 |
52,00 |
2,62 |
26,78 |
0,34 |
0,03 |
0,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
311,41 |
10,00 |
12,02 |
5,98 |
5,16 |
47,23 |
9,47 |
219,70 |
- |
0,70 |
1,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
176,77 |
0,25 |
- |
0,06 |
29,53 |
137,26 |
1,66 |
3,01 |
- |
- |
5,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,88 |
- |
- |
- |
19,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,42 |
0,02 |
- |
- |
4,48 |
21,60 |
0,21 |
0,11 |
- |
- |
- |
|
Đất giao thông |
DGT |
24,43 |
- |
- |
- |
3,75 |
20,59 |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,96 |
- |
- |
- |
0,73 |
- |
0,21 |
0,02 |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,19 |
- |
- |
- |
- |
10,74 |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,06 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,23 |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,64 |
- |
- |
- |
3,96 |
8,84 |
- |
0,84 |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
103,62 |
- |
- |
- |
1,14 |
94,48 |
1,00 |
2,00 |
- |
- |
5,00 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,13 |
- |
- |
- |
0,07 |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
An Hòa |
An Tân |
TT An Lão |
An Trung |
An Dũng |
An Vinh |
An Hưng |
An Quang |
An Nghĩa |
An Toàn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
638,14 |
38,06 |
18,76 |
12,60 |
45,77 |
229,45 |
25,77 |
258,79 |
3,43 |
0,93 |
4,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
95,84 |
6,54 |
0,35 |
3,56 |
1,18 |
80,65 |
0,21 |
3,00 |
0,15 |
- |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
94,05 |
5,24 |
0,35 |
3,42 |
1,18 |
80,65 |
0,21 |
3,00 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
101,98 |
13,75 |
0,28 |
0,57 |
10,94 |
49,00 |
13,47 |
9,31 |
2,94 |
0,05 |
1,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
128,19 |
7,77 |
6,11 |
2,49 |
28,49 |
52,00 |
2,62 |
26,78 |
0,34 |
0,03 |
1,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
311,41 |
10,00 |
12,02 |
5,98 |
5,16 |
47,23 |
9,47 |
219,70 |
- |
0,70 |
1,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
77,93 |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
77,76 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,17 |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
77,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
77,76 |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất |
|
29,58 |
0,05 |
- |
- |
29,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
29,58 |
0,05 |
- |
- |
29,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
An Hòa |
An Tân |
TT An Lão |
An Trung |
An Dũng |
An Vinh |
An Hưng |
An Quang |
An Nghĩa |
An Toàn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43,53 |
- |
- |
- |
10,00 |
- |
- |
33,53 |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
43,53 |
- |
- |
- |
10,00 |
- |
- |
33,53 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,72 |
- |
- |
0,05 |
3,53 |
40,91 |
0,14 |
3,00 |
- |
1,09 |
3,00 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
3,00 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
41,36 |
- |
- |
- |
0,26 |
40,91 |
0,14 |
- |
- |
0,05 |
- |
2.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,31 |
- |
- |
- |
3,27 |
- |
- |
- |
- |
1,04 |
- |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn năm 2011-2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình, tài liệu bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông chỉnh sửa, bổ sung năm 2019 dành cho cán bộ, công chức, viên chức đang công tác tại vùng dân tộc, miền núi tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức cấp xã dôi dư và cán bộ khuyến nông, cán bộ thú y cơ sở nghỉ hưu trước tuổi hoặc thôi việc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 46/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 444/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện An Lão tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2018 về phân công nhiệm vụ của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các Ủy viên khác của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 công bố Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND hết hiệu lực Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Hải An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng các lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 về cấp giấy phép hoạt động cho Bảo tàng ngoài công lập Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình, Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 30-NQ/TW tiếp tục sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của các Công ty Nông, lâm nghiệp Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước, giai đoạn 2013-2015” trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2013 thông qua phương án đơn giản hóa 46 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2012 hỗ trợ kinh phí cho Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển thể dục thể thao tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 444/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 và dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt nhiệm vụ, đề cương và dự toán quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng giai đoạn 2011 - 2020 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 quy định thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết vào ngày thứ bảy hàng tuần tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình Quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 17/02/2011
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ pháp lý nhằm nâng cao nhận thức, hiểu biết pháp luật cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển chế biến gỗ tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 09/03/2013