Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 444/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 09/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 64/TTr-SXD ngày 6/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng gồm 44 quy trình, trong đó: 38 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh và 06 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp huyện (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Sơn La có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 06 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp huyện theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
* Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: 07 Quy trình TTHC
1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
03 ngày |
B4 |
Chuyên viên |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng |
Chuyên viên |
Phát hành giấy mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch |
4,5 ngày |
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5 |
Tạm dừng |
|||
B6 |
Tổ chức sát hạch |
Tổ sát hạch |
Công dân thi sát hạch |
01 ngày |
B7 |
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định cấp chứng chỉ |
02 ngày |
B8 |
Xin cấp mã chứng chỉ |
Lãnh đạo Cục |
Văn bản xin cấp mã Chứng chỉ |
05 ngày |
B9 |
In chứng chỉ |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B10 |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B11 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
½ ngày |
B12 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
03 ngày |
B4 |
Chuyên viên |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng; (trước 3 ngày) |
Chuyên viên |
Phát hành giấy mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch |
9,5 ngày |
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5 |
Tạm dừng |
|||
B6 |
Tổ chức sát hạch |
Tổ sát hạch |
Công dân thi sát hạch |
01 ngày |
B7 |
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định cấp chứng chỉ |
02 ngày |
B8 |
In chứng chỉ |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B9 |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
½ ngày |
B11 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
3. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
03 ngày |
B4 |
Chuyên viên |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng; |
Chuyên viên |
Phát hành giấy mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch |
10 ngày |
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5 |
Tạm dừng |
|||
B6 |
Tổ chức sát hạch |
Tổ sát hạch |
Công dân thi sát hạch |
01 ngày |
B7 |
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định cấp chứng chỉ |
1,5 ngày |
B8 |
In chứng chỉ |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B9 |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
½ ngày |
B11 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
4 . Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP (do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
|
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
03 ngày |
|
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
|
B5 |
Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng; |
Chuyên viên |
Phát hành giấy mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch |
05 ngày |
|
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5 |
Tạm dừng |
||||
B6 |
Tổ chức sát hạch |
Tổ sát hạch |
Công dân thi sát hạch |
01 ngày |
|
B7 |
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định cấp chứng chỉ |
1,5 ngày |
|
B8 |
Xin cấp mã chứng chỉ |
Lãnh đạo Cục |
Văn bản xin cấp mã |
05 ngày |
|
B9 |
In chứng chỉ |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
01 ngày |
|
B10 |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Scan chứng chỉ |
01 ngày |
|
B11 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
½ ngày |
|
B12 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Chứng chỉ |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
|||
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
04 ngày |
B4 |
Chuyên viên |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chủ tịch hội đồng |
Tờ trình |
½ ngày |
B6 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định cấp lại chứng chỉ |
01 ngày |
B7 |
In chứng chỉ |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B8 |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B9 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
½ ngày |
B10 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
6. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
02 ngày |
B4 |
Chuyên viên |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chủ tịch hội đồng |
Tờ trình |
½ ngày |
B6 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định cấp lại chứng chỉ |
½ ngày |
B7 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
½ ngày |
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
7. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
03 ngày |
B4 |
Chuyên viên |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng |
Chuyên viên |
Phát hành giấy mời; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch |
10 ngày |
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5 |
Tạm dừng |
|||
B6 |
Tổ chức sát hạch |
Tổ sát hạch |
Công dân thi sát hạch |
01 ngày |
B7 |
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
02 ngày |
B8 |
Xin cấp mã chứng chỉ |
Lãnh đạo Cục |
Tờ trình xin cấp mã |
05 ngày |
B9 |
In chứng chỉ |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B10 |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B11 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
½ ngày |
B12 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
* Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tổ chức: 05 Quy trình TTHC
1. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
03 ngày |
B4 |
Chuyên viên |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ |
Chuyên viên |
Phát hành giấy mời; |
04 ngày |
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ trong bước 5 |
Tạm dừng |
|||
B6 |
Chuyên viên tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng |
Chuyên viên |
Biên bản tổng hợp |
02 ngày |
B7 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chủ tịch hội đồng |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B8 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định cấp chứng chỉ |
01 ngày |
B9 |
Xin cấp mã chứng chỉ |
Lãnh đạo Cục |
Văn bản xin cấp mã |
05 ngày |
B10 |
In chứng chỉ |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B11 |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B12 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
½ ngày |
B13 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
04 ngày |
B4 |
Chuyên viên |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chủ tịch hội đồng |
Phát hành giấy mời |
½ ngày |
B6 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định cấp lại chứng chỉ |
01 ngày |
B7 |
In chứng chỉ |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B8 |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B9 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
½ ngày |
B10 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
10 ngày |
3. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
03 ngày |
B4 |
Chuyên viên |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Các thành viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ |
Chuyên viên |
Phát hành giấy mời |
09 ngày |
Họp hội đồng đánh giá hồ sơ |
Tạm dừng |
|||
B6 |
Chuyên viên tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng |
Chuyên viên |
Biên bản tổng hợp |
02 ngày |
B7 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Chủ tịch hội đồng |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B8 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
01 ngày |
B9 |
In chứng chỉ |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B10 |
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B11 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
½ ngày |
B12 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
4. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa và ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Giấy phép |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
½ ngày |
B9 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
5. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại VN (nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục giám định xây dựng |
Lãnh đạo chi cục |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
1,5 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Giám đốc Sở |
Giấy phép |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
½ ngày |
B9 |
Thu lệ phí và Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
* Cấp Giấy phép xây dựng: 02 Quy trình TTHC
1. Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời, công trình) đối với công trình cấp I, II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
11 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Giấy phép |
1,5 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Scan giấy phép |
½ ngày |
B7 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
2. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hóa, tượng đài tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường, phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Giấy phép |
03 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phê duyệt lãnh đạo |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Giấy phép |
0,75 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
¼ ngày |
B7 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở: 10 Quy trình TTHC
1. Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng phát triển đô thị, Thị trường bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
02 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu hồ sơ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan Văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
5,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
01 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
3. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
02 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
4. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
02 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
5. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
02 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
6. Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định khoản 2, điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
02 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
7. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
9,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
02 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
8. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
02 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
9. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
02 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
10. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
22 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
03 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
02 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN: 03 Quy trình TTHC
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án Bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
02 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
05 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
1,5 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
½ ngày |
B9 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
3. Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phát triển đô thị, Thị trường Bất động sản |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
05 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
1,5 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
½ ngày |
B9 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ |
Scan Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
V. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT: 01 Quy trình TTHC
1. Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
- Thời gian đang thực hiện: 10 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Kinh tế xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
05 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Ý kiến xét duyệt |
1,5 ngày |
B6 |
Chỉnh sửa trình ký duyệt |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản đầu ra |
01 ngày |
B8 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan văn bản phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 Quy trình TTHC
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự các bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một cửa điện tử. |
¼ ngày |
B2 |
Tiến hành kiểm tra theo kế hoạch |
Tạm dừng |
||
B3 |
Chi cục Giám định xây dựng |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến |
½ ngày |
Chuyên viên |
Tham mưu |
02 ngày |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Thẩm định |
½ ngày |
||
B4 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản ban hành |
01 ngày |
B5 |
Chi cục Giám định xây dựng tiếp nhận tài liệu bổ sung, xử lý |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến |
½ ngày |
Chuyên viên |
Xử lý |
1,25 ngày |
||
B6 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo sở |
Văn bản ban hành |
01 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Quét, lưu kết quả trên hệ thống một của |
|
Tổng thời gian giải quyết tính từ thời điểm sau kiểm tra |
07 ngày |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH TTHC LIÊN THÔNG NGANG CẤP
07 Quy trình TTHC
1.1. Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra - Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp |
3,5 ngày |
B4 |
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B6 |
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông |
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến |
||
B7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông |
Ý kiến của lãnh đạo phòng |
½ ngày |
B8 |
Chuyên viên xử lý |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận |
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng |
3,5 ngày |
B9 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
B10 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
01 ngày |
B11 |
Tạm dừng gửi văn bản đề nghị khách hàng |
Không tính thời gian |
||
B12 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung |
1/2 ngày |
B13 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt |
07 ngày |
B14 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở |
¼ ngày |
B15 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa |
01 ngày |
B16 |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Thông báo trả kết quả. Thu phí |
Trả kết quả |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
1.2.Thẩm định dự án/thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra - Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp |
1 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt, |
01 ngày |
B6 |
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông |
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến |
||
B7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông |
Ý kiến của lãnh đạo phòng |
¼ ngày |
B8 |
Chuyên viên xử lý |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận |
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng |
2 ngày |
B9 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
B10 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1 ngày |
B11 |
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung |
|||
B12 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung |
½ ngày |
B13 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt |
3,25 ngày |
B14 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở |
¼ ngày |
B15 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B16 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả |
Thông báo trả kết quả. Thu phí |
Trả kết quả |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
2. Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
2.1. Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra - Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp |
03 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt, |
01 ngày |
B6 |
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông |
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến |
||
B7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông |
Ý kiến của lãnh đạo phòng |
½ ngày |
B8 |
Chuyên viên xử lý |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận |
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng |
04 ngày |
B9 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
B10 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1 ngày |
B11 |
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung |
|||
B12 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung |
½ ngày |
B13 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện |
5,5 ngày |
B14 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B15 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
1,5 ngày |
B16 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả |
Thông báo trả kết quả, Thu phí |
Trả kết quả |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
2.2.Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh - nhóm C
- Thời gian thực hiện: 13 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp |
1 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông |
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến |
||
B7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông |
Ý kiến của lãnh đạo phòng |
¼ ngày |
B8 |
Chuyên viên xử lý |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận |
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng |
1,5 ngày |
B9 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
B10 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B11 |
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung |
|||
B12 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn |
¼ ngày |
B13 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt |
02 ngày |
B14 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
B15 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B16 |
Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả và trả kết quả |
Thông báo trả kết quả, Thu phí |
Trả kết quả |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
13 ngày |
3. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
|
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
|
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra - Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp |
1,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
|
B5 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt, |
01 ngày |
|
B6 |
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông |
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến |
|||
B7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông |
Ý kiến của lãnh đạo phòng |
¼ ngày |
|
B8 |
Chuyên viên xử lý |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận |
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng |
2,5 ngày |
|
B9 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
|
B10 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
|
B11 |
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung hồ sơ |
|
|||
B12 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn |
½ ngày |
|
B13 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt |
02 ngày |
|
B14 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở |
¼ ngày |
|
B15 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
|
B16 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả |
Thông báo trả kết quả. Thu phí |
Trả kết quả |
½ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
||||
4. Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng/thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh
4.1. Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng/thiết kế và dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình cấp II, III.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
B3 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra - Dự thảo văn bản xin ý kiến, các cơ quan phối hợp |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
B5 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
B6 |
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông |
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến |
||
B7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông |
Ý kiến của lãnh đạo phòng |
½ ngày |
B8 |
Chuyên viên xử lý |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận |
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng |
02 ngày |
B9 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
B10 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
01 ngày |
B11 |
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung hồ sơ |
|
||
B12 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn |
½ ngày |
B13 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt |
4,25 ngày |
B14 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
B15 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt, Giao văn thư, lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa |
01 ngày |
B16 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho khách hàng |
Thông báo trả kết quả. Thu phí |
Trả kết quả |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
4.2 .Thẩm định thiết kế và dự toán Xây dựng/thiết kế và dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
|
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
¼ ngày |
|
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra - Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp |
1,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, thẩm định |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
|
B5 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
|
B6 |
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông |
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến |
|||
B7 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông |
Ý kiến của lãnh đạo phòng |
½ ngày |
|
B8 |
Chuyên viên xử lý |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận |
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng |
1,5 ngày |
|
B9 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
¼ ngày |
|
B10 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
01 ngày |
|
B11 |
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung hồ sơ |
|
|||
B12 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn |
½ ngày |
|
B13 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt |
2,5 ngày |
|
B14 |
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
|
B15 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
|
B16 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả và trả kết quả |
Thông báo trả kết quả. Thu phí |
Trả kết quả |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
||||
C. DANH MỤC TTHC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 02 Quy trình TTHC
1. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
- Thời gian đang thực hiện thẩm định: 15 ngày làm việc
- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm việc
Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt: 30 ngày
TT |
Trình tự các bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một cửa điện tử. |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên |
Tham mưu các văn bản đầu ra |
10,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Thẩm định |
01 ngày |
|
B5 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Hồ sơ chuyển liên thông |
¼ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Quét, lưu kết quả trên hệ thống một cửa |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
2. Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
- Thời gian đang thực hiện thẩm định: 20 ngày làm việc
- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm việc
Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt: 35 ngày
TT |
Trình tự các bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một cửa điện tử. |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Lãnh đạo phòng |
Phân công nhiệm vụ |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
15,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng |
Thẩm định |
01 ngày |
|
B5 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét và phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại Trung tâm HCC |
Kèm hồ sơ trình |
¼ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, trả khách hàng |
Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại Trung tâm HCC |
Quét, lưu kết quả trên hệ thống một của |
¼ ngày |
Tổng thời gian thẩm định và thời gian phê duyệt |
35 ngày |
C. CẤP HUYỆN: 05 Quy trình TTHC
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
11,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Văn bản thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố |
Văn bản phê duyệt |
1,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản do huyện phát hành |
½ ngày |
B7 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
2. Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời, công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa bàn quản lý trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Trung ương, cấp tỉnh.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
11,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Văn bản thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố |
Văn bản phê duyệt |
1,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B7 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
3. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa bàn quản lý trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh.
3.1. Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
10,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Văn bản thẩm định |
1 ngày |
B5 |
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố |
Văn bản phê duyệt |
2 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B7 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
3.2. Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
02 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Văn bản thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố |
Văn bản phê duyệt |
01 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B7 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
05 ngày |
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH- KIẾN TRÚC: 02 Quy trình TTHC
1. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
- Thời gian thực hiện thẩm định: 20 ngày làm việc
- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm việc
Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt: 35 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Văn bản thẩm định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố |
Dự thảo Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo |
|
15 ngày |
B7 |
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B8 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành phố |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
35 ngày |
2. Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
- Thời gian thực hiện thẩm định: 25 ngày làm việc
- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm việc.
Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt: 40 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
19 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
Văn bản thẩm định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố |
Dự thảo Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo |
|
15 ngày |
B7 |
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
01 ngày |
B8 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành phố |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
40 ngày |
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Dược, lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người tham gia chiến tranh, bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1191/QÐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả hoạt động các điểm bưu điện văn hóa xã năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong quá trình thực hiện thủ tục xuất, nhập khẩu hàng hóa, người và phương tiện qua lối mở Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Bảo tồn và phát huy nghệ thuật dân ca bài chòi và hát hố Quảng Ngãi Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách 20 xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Bảng giá đất thổ cư kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Xóm mới II, phường Phước Long B, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010