Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Xóm mới II, phường Phước Long B, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 1191/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 17/03/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/04/2010 | Số công báo: | Số 24 |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1191/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT NHIỆM VỤ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 (QUY HOẠCH PHÂN KHU) KHU DÂN CƯ XÓM MỚI II, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B, QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9 và Quyết định số 3815/QĐ-UB-QLĐT ngày 02 tháng 7 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án quy hoạch chung quận 9;
Theo đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 311/TTr-SQHKT ngày 02 tháng 02 năm 2010 về trình duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Xóm mới II, phường Phước Long B, quận 9,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Xóm mới II, phường Phước Long B, quận 9 với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu vực quy hoạch: 101,5ha.
- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch:
+ Phía Đông - Bắc: giáp Khu Công nghệ cao và phường Tăng Nhơn Phú B.
+ Phía Tây - Bắc: giáp khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4 phường Phước Long B.
+ Phía Đông: giáp Khu Công nghệ cao qua rạch Đường Xuồng.
+ Phía Nam: giáp sông Rạch Chiếc.
+ Phía Tây - Nam: giáp khu dân cư Xóm mới I.
2. Lý do và sự cần thiết phải lập nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch:
- Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm mới II, phường Phước Long B, quận 9 đã được Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt tại Quyết định số 916/QHKT-QH ngày 23 tháng 3 năm 2004 đến nay có một số điểm không khả thi, không còn phù hợp định hướng phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương.
- Cập nhật hướng tuyến và ranh mốc giới Đường Vành đai 2 (Vành đai phía Đông) do có thay đổi so với quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 được duyệt trước đây (tăng quy mô diện tích quy hoạch của đồ án so với quy hoạch được duyệt).
- Cập nhật các dự án đã được duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 để đảm bảo tính thống nhất trong công tác quản lý quy hoạch.
3. Mục tiêu của nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch:
- Xác định cơ cấu sử dụng đất, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật phù hợp với nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung quận 9.
- Đảm bảo tính khả thi và phù hợp theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch quận 9 tại Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007.
- Làm cơ sở lập đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu), phục vụ công tác quản lý đô thị.
- Đáp ứng các yêu cầu về không gian kiến trúc cảnh quan, môi trường, cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại khu vực.
4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
Số TT |
Loại chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
A |
Các chỉ tiêu sử dụng đất |
|
|
|
|
Đất đơn vị ở |
m2/ng |
40 - 60 |
|
|
+ Đất nhóm nhà ở |
m2/ng |
30 - 40 |
|
|
+ Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở |
m2/ng |
2 - 4 |
Trong đó đất công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở tối thiểu 2,7m2/người/1 đơn vị ở |
|
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng |
m2/ng |
6 - 8 |
|
|
+ Đất giao thông |
km/km2 m2/ng |
8 - 12 16 - 17 |
Tính đến đường |
B |
Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc |
|
|
|
|
- Quy mô dân số dự kiến |
Người |
16.000 - 18.000 |
|
|
- Mật độ xây dựng |
% |
Khoảng 20 - 40 |
Tính trên từng nhóm ở |
|
- Tầng cao xây dựng |
Tầng |
01 - 30 |
|
C |
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
+ Tiêu chuẩn cấp nước |
lít/người/ngày |
200 |
|
|
+ Tiêu chuẩn thoát nước |
lít/người/ngày |
200 |
|
|
+ Tiêu chuẩn cấp điện |
kwh/người/năm |
2.000 - 2.500 |
|
|
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường |
kg/người/ngày |
1 - 1,5 |
|
5. Các điểm lưu ý khi triển khai đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu):
- Tổ chức nút giao giữa đường Vành đai 2 với các tuyến đường liên khu vực.
- Nối kết hạ tầng kỹ thuật với các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và 1/2000 tiếp giáp khu vực quy hoạch.
- Về kiến trúc cảnh quan - thiết kế đô thị khu vực: lưu ý kiến trúc cảnh quan dọc trục đường Vành đai phía Đông; cảnh quan các tuyến đường ven sông, rạch.
- Về đất công trình giáo dục: đề nghị bố trí quỹ đất giáo dục theo quy hoạch mạng lưới giáo dục đã được Ủy ban nhân dân quận 9 phê duyệt và Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 03 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới trường học ngành giáo dục và đào tạo thành phố đến năm 2020 và phân bổ đảm bảo chỉ tiêu và bán kính phục vụ tối thiểu cho đơn vị ở theo quy chuẩn xây dựng.
- Cần cập nhật các dự án, các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt trong phạm vi quy hoạch.
- Hành lang an toàn sông rạch: cần thực hiện theo đúng nội dung Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Cần có ý kiến của Sở Giao thông vận tải về việc san lấp, nắn chỉnh dòng kênh rạch trong phạm vi quy hoạch (nếu có).
- Hiện nay hồ sơ đồ án điều chỉnh quy hoạch chung quận 9 đang trong quá trình thiết lập, chưa được thẩm định, phê duyệt. Trong quá trình lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) cần cập nhật những thay đổi (nếu có) theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung quận 9 được duyệt.
Điều 2. Trên cơ sở nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) được duyệt, giao Ủy ban nhân dân quận 9 chỉ đạo Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 phối hợp đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) để Sở Quy hoạch - Kiến trúc thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phước Long B chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của tổ chức, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành Nông nghiệp gắn với chuyển đổi lao động nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2010 về Công bố 9 thủ tục hành chính đã sửa đổi trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động của bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/12/2008 | Cập nhật: 30/12/2008
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND về đổi tên Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành Chi cục Phát triển nông thôn và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/11/2008 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 93/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/08/2008 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/07/2007 | Cập nhật: 20/10/2007
Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng Ban hành: 24/01/2005 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 150/2004/QĐ-UB Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Ninh Hiệp Huyện Gia Lâm - Hà Nội(Tỷ lệ 1/2000) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/09/2004 | Cập nhật: 20/11/2010
Quyết định 150/2004/QĐ-UB về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/06/2004 | Cập nhật: 20/10/2010
Quyết định 916/QHKT-QH phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Xóm mới II, Phường phước Long B, Quận 9, diện tích 99.1ha do Sở Quy hoạch kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/03/2004 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 150/2004/QĐ-UB phân cấp thực hiện dự án đầu tư cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/03/2004 | Cập nhật: 11/06/2012
Quyết định 3815/QĐ-UB-QLĐT năm 1999 phê duyệt quy hoạch chung quận 9 thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/07/1999 | Cập nhật: 27/10/2008