Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 444/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 13/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 94/SKHCN-VP ngày 07 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
04 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
16 giờ/ 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh). |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
20 giờ/1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
08 giờ/1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
04 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
16 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ/1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư đơn vị |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
03 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
03 giờ / 1 hồ sơ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
04 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
16 giờ/ 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh). |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
20 giờ/1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
08 giờ/1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
04 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
16 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ/1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư đơn vị |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
03 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
03 giờ / 1 hồ sơ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
04 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
16 giờ/ 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh). |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
20 giờ/1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
08 giờ/1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: ln kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
04 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Phòng Quản lý Khoa học (Hoàng Việt Hương, Hoàng Công, Trần Thị Hồng Minh) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
16 giờ/1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ/1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư đơn vị |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
03 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
03 giờ / 1 hồ sơ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
04 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
02 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
60 giờ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN: - Nguyễn Đức Phú; - Phan Trọng; - Hồ Xuân Hảo. |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
40 giờ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng - Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN - Phan Trọng; - Hồ Xuân Hảo. |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, phê duyệt. |
4 giờ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở KHCN để lưu trữ theo quy định |
1 giờ/ 1 hồ sơ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
2 giờ/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
8 giờ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN: - Nguyễn Đức Phú; - Phan Trọng; - Hồ Xuân Hảo. |
Trao đổi góp ý về chuyên môn |
10 giờ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng - Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN: - Phan Trọng; - Hồ Xuân Hảo. |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
4 giờ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành |
2 giờ/1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
1 giờ/1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở KHCN để lưu trữ theo quy định |
1 giờ/1 hồ sơ |
6. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
2 giờ/1 hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết, xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
14 giờ |
Trao đổi ý kiến |
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) - Nguyễn Đình Nhật Phước; - Nguyễn Văn Ngọc Tường |
Trao đổi góp ý về chuyên môn |
08 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ |
Phê duyệt /Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng - Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình |
2 giờ /1 hồ sơ |
Trình phê duyệt |
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) - Nguyễn Đình Nhật Phước; - Nguyễn Văn Ngọc Tường |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
4 giờ |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành |
1 giờ/ 1 hồ sơ |
Ban hành |
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
30 phút/1 hồ sơ |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công(TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả: đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở KHCN để lưu trữ theo quy định |
30 phút/ 1 hồ sơ |
7. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
Số hóa |
Bộ phận hành chính-Tổ chức TTPVHCC |
Thực hiện số hóa, kí số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
2 giờ/1 hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết, xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mang |
54 giờ |
Trao đổi ý kiến |
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) - Nguyễn Đình Nhật Phước; - Nguyễn Văn Ngọc Tường |
Trao đổi góp ý về chuyên môn |
8 giờ |
Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ |
Phê duyệt /Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng - Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo môi trường mạng đến phòng QLCN&TTCN để trình |
02 giờ/ 1 hồ sơ |
Trình phê duyệt |
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ: (chuyên viên) - Nguyễn Đình Nhật Phước: - Nguyễn Văn Ngọc Tường |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
4 giờ |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ |
Phê duyệt kết quả, chuyển văn thư ban hành |
1 giờ/1 hồ sơ |
Ban hành |
Văn thư Sở Khoa học và Công |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
30 phút/ 1 hồ sơ |
8. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
4 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
128 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê Thủy Dương) |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
80 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) |
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê Thủy Dương) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
8 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư đơn vị |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
9. Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
4 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
68 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê Thủy Dương) |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
20 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) |
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Phòng Quản lý Chuyên ngành (Hồ Lê Thủy Dương) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
8 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư đơn vị |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
4 giờ/ 1 hồ sơ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
30 phút/1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
30 phút/1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
04 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
03 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) |
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
1 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư đơn vị |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
30 phút/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
30 phút/ 1 hồ sơ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
4 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
94 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
80 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
10 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) |
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
02 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
16 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
08 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư đơn vị |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
04 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
04 giờ/ 1 hồ sơ |
12. Thay đổi, bổ sung phạm vi lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. |
4 giờ/1 hồ sơ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TTPVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng |
2 giờ/ 1 hồ sơ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng |
94 giờ / 1 hồ sơ |
(4) Trao đổi, góp ý |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
80 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
10 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) |
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
02 giờ/ 1 hồ sơ |
………………….
(4) Trao đổi, góp ý |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Xuân Mai) |
Trao đổi, góp ý về chuyên môn |
06 giờ/ 1 hồ sơ |
(5) Hoàn thiện dự thảo |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng |
02 giờ/ 1 hồ sơ |
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) |
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt: Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình |
02 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.1) Trình phê duyệt |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Xuân Mai) |
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt |
04 giờ/ 1 hồ sơ |
(6.2.2) Phê duyệt |
Lãnh đạo đơn vị |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
02 giờ/ 1 hồ sơ |
(7) Ban hành |
Văn thư đơn vị |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
03 giờ/ 1 hồ sơ |
(8) Trả kết quả |
Bộ phận TN& TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định |
03 giờ/ 1 hồ sơ |
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi và Trọng tài Thương mại thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 15/11/2011
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007