Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Tiểu dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-hệ thống thủy nông Đồng Cam thuộc dự án: Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung tỉnh Phú Yên-khoản vay bổ sung, tại các xã Hòa Phú, Hòa Phong và Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa
Số hiệu: | 1679/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 26/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN: KIÊN CỐ KÊNH CHÍNH VÀ KÊNH NHÁNH-HỆ THỐNG THỦY NÔNG ĐỒNG CAM THUỘC DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG HỢP CÁC TỈNH MIỀN TRUNG TỈNH PHÚ YÊN-KHOẢN VAY BỔ SUNG, TẠI CÁC XÃ HÒA PHÚ, HÒA PHONG VÀ HÒA TÂN TÂY, HUYỆN TÂY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định của UBND tỉnh số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014, quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; số 1343/QĐ-UBND ngày 23/7/2015, về Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn huyện Tây Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 15/7/2016); Biên bản thẩm định ngày 13/7/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể; đề nghị của UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 17/6/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Tiểu dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-hệ thống thủy nông Đồng Cam thuộc dự án: Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung tỉnh Phú Yên-khoản vay bổ sung, tại các xã Hòa Phú, Hòa Phong và Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
STT |
Thửa đất số |
Loại đất |
Vị trí đất |
Đường, đoạn đường hoặc khu vực |
Thời hạn sử dụng đất |
Giá đất phê duyệt (đ/m2) |
||
I |
XÃ HÒA PHÚ |
|||||||
|
Mảnh trích đo chỉnh lý Bản đồ địa chính, hệ tọa độ VN-2000 (trích đo từ tờ bản đồ địa chính số 6; số 14 xã Hòa Phú) tỉ lệ 1/2000, thực hiện năm 2014 của xã Hòa Phú do Công ty TNHH Khảo sát đo đạc Phú Yên đo vẽ tháng 11/2014 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tháng 02/2015 (gồm: 01 mảnh). |
|||||||
1 |
03 thửa, gồm các thửa: 55, 74, 80. |
đất ở tại nông thôn (ONT) |
1 |
Khu vực 1-các đường, đoạn đường còn lại |
Lâu dài |
130.000 |
||
2 |
19 thửa, gồm các thửa: 1, 2, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 20, 22, 21, 28, 29, 34, 35, 37, 40, 43, 44. |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
2 |
Khu vực 1-các đường, đoạn đường còn lại |
Lâu dài |
100.000 |
||
3 |
13 thửa, gồm các thửa: 67, 31, 78, 68, 48, 51, 56, 57, 61, 65, 77, 69, 72. |
Đất lúa 02 vụ (LUC) |
1 |
xã Hòa Phú |
Được áp dụng như lâu dài |
40.000 |
||
4 |
02 thửa, gồm các thửa: 32, 33. |
Đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) |
1 |
xã Hòa Phú |
Được áp dụng như lâu dài |
40.000 |
||
5 |
22 thửa, gồm các thửa: 1, 2, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 20, 22, 21, 28, 29, 34, 35, 37, 40, 43, 44, 55, 74, 80. |
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở (HNK) |
|
xã Hòa Phú |
Được áp dụng như lâu dài |
90.000 |
||
II |
XÃ HÒA PHONG |
|||||||
|
Mảnh trích đo chỉnh lý Bản đồ địa chính, hệ tọa độ VN-2000 (Trích đo từ tờ bản đồ địa chính số 5; số 6; 9-B; 9-C; 9-D xã Hòa Phong) tỉ lệ 1/2000 năm 2014 của xã Hòa Phong do Công ty TNHH Khảo sát đo đạc Phú Yên đo vẽ tháng 11/2014 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tháng 02/2015 (gồm: 02 mảnh). |
|||||||
1 |
83 thửa, gồm các thửa: (Tuyến Tân Mỹ 2 gồm: 1, 2, 6, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 33, 34, 36, 37, 43, 45, 47, 49, 53, 54, 55, 56, 57, 60, 61, 62, 65, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 76, 77, 78, 81, 82, 83, 84, 121, 122, 123, 125, 135, 136, 137, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 153, 154, 155, 157, 158, 159, 160, 162, 163, 168, 169); (Tuyến Tân Mỹ 1 gồm: 50, 68, 65, 79, 84, 85, 132, 133, 139, 141, 145, 150, 152, 156). |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
3 |
Khu vực 2-các đường, đoạn đường còn lại |
Lâu dài |
156.000 |
||
2 |
66 thửa, gồm các thửa: 23, 86, 94, 118, 21, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 34, 57; 15, 16, 22, 23, 24; 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33; 35, 131, 132, 133, 134, 135, 52, 55, 56, 58, 61; 62, 64, 70, 94, 74, 77, 80, 98, 99, 100, 101, 105, 111, 112, 121, 138, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 137, 148, 149, 153. |
Đất lúa 02 vụ (LUC) |
1 |
xã Hòa Phong |
Được áp dụng như lâu dài |
40.000 |
||
3 |
17 thửa, gồm các thửa: 30, 85, 96, 97, 105, 115, 116, 128, 132, 133, 130, 131, 71, 82, 88, 89, 93. |
Đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) |
1 |
xã Hòa Phong |
Được áp dụng như lâu dài |
40.000 |
||
4 |
78 thửa, gồm các thửa: (Tuyến Tân Mỹ 2 gồm: 1, 2, 6, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20; 21, 22, 33, 34, 36, 37, 43, 45, 47, 49; 53, 54, 55, 56, 57, 60, 61, 62, 65, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 76, 81, 82, 84, 121, 122, 123, 125, 135, 136, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 153, 154, 155, 157, 158, 159, 160, 162, 163, 168); (Tuyến Tân Mỹ 1 gồm: 50, 68, 65, 79, 84, 85, 132, 133, 139, 141, 145, 150, 152, 156). |
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở (HNK) |
|
xã Hòa Phong |
Được áp dụng như lâu dài |
90.000 |
||
III |
XÃ HÒA TÂN TÂY |
|||||||
|
Các mảnh trích đo chỉnh lý Bản đồ địa chính, hệ tọa độ VN-2000 (Trích đo từ tờ bản đồ địa chính: 86-D; 110-B; 14-C; 37-B; 38-A; 38-C; 110-A; 86-B; 86-D) tỉ lệ 1/2000 năm 2014 của xã Hòa Tân Tây do Công ty TNHH Khảo sát đo đạc Phú Yên đo vẽ tháng 11/2014 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tháng 02/2015 (gồm: 07 mảnh). |
|||||||
1 |
08 thửa, gồm các thửa: 89, 35, 71, 74, 75, 6, 12, 21 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
1 |
Khu vực 1- các đường, đoạn đường còn lại |
Lâu dài |
240.000 |
||
2 |
257 thửa, gồm các thửa: (Tuyến Hội Cư- Sân kho-chợ Phú Khánh: 6, 55, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 17, 28, 18, 19, 20, 21, 89, 23, 24, 30, 26, 27, 29, 31, 33, 38, 41, 45, 57, 58, 64, 66, 68, 70, 71, 75, 78, 79, 83, 87, 89, 90 91, 94, 96, 99, 100, 103, 105, 109, 101, 102, 108, 109, 110, 111, 114, 121, 123, 126, 129, 133, 137, 138, 3, 4, 5, 11, 14, 15, 16, 18, 19, 28, 29, 34, 58, 38, 39, 43, 45, 46, 47, 60, 50, 56, 57, 58, 61, 62, 63, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 82, 83, 85, 86, 92, 87, 105, 88, 90, 96, 93, 94, 95, 98, 104, 99, 100, 101, 102, 103, 106, 107, 108, 109, 118, 110, 119); (Tuyến kênh N8 gồm: 2, 3, 11, 12, 13, 17, 18, 68, 19, 21, 22, 23, 28, 29, 30, 31, 35, 36, 38, 40, 41, 43, 48, 54, 56, 58, 63, 64, 70, 80, 82, 86, 85, 124, 89, 95, 102, 103, 111, 112, 114, 115, 118, 119, 120, 121, 123, 125, 126, 127, 128, 129, 131, 134, 137, 148, 149, 150, 153, 154, 156, 157, 159, 161, 164, 166, 167, 169, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 184, 179, 180, 185, 187, 188, 190); |
Đất lúa 02 vụ (LUC) |
1 |
xã Hòa Tân Tây |
Được áp dụng như lâu dài |
40.000 |
||
2 |
(Tuyến kênh N8-2 gồm: 22, 27, 28, 30, 32, 33, 34, 40, 41, 42, 43, 47, 50, 53, 55, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70); (Kênh Hóc Răm 3 gồm: 45, 52, 46, 47, 53, 57, 58, 59, 60, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 84, 77, 79, 80, 20, 37, 44, 49). |
Đất lúa 02 vụ (LUC) |
1 |
xã Hòa Tân Tây |
Được áp dụng như lâu dài |
40.000 |
||
3 |
07 thửa, gồm các thửa: 35, 71, 74, 75, 76, 85, 83, 84, 89. |
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở (HNK) |
|
xã Hòa Tân Tây |
Được áp dụng như lâu dài |
90.000 |
||
4 |
02 thửa, gồm các thửa: 41, 45. |
Đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) |
1 |
xã Hòa Tân Tây |
Được áp dụng như lâu dài |
40.000 |
||
5 |
08 thửa, gồm các thửa: 132, 133, 134, 135, 101, 14, 94, 96. |
Đất lúa 01 vụ (LUK) |
1 |
xã Hòa Tân Tây |
Được áp dụng như lâu dài |
40.000 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thành lập và quy định quản lý, sử dụng và điều hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức thu phí tối đa trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về trao đổi, quản lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND bổ sung nội dung thu Lệ phí đăng ký hộ tịch quy định tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước về hoạt động Đo lường trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, tặng danh hiệu Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giỏi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014