Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
Số hiệu: | 34/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 19/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2017/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 19 tháng 07 năm 2017 |
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI SO VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2016/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đền năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND-KTNS ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Thông qua danh mục 03 dự án cần thu hồi đất năm 2017, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, nay có thay đổi về diện tích thu hồi và điều chỉnh lại địa chỉ khu đất cho đúng với thực tế.
(chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác (DN ứng vốn, vốn TW...) |
||||||||
A |
Các dự án thay đổi so với NQ 17/2016/NQ-HĐND |
60,860 |
|
|
67.058,400 |
- |
2.554,90 |
64.503,50 |
|
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
56,090 |
|
|
64.503,50 |
- |
- |
64.503,50 |
|
|
1 |
Khu đô thị mới và công viên trung tâm Đồng Xoài |
56,090 |
LUK, CLN, ODT |
P. Tân Bình |
64.503,50 |
|
|
64.503,50 |
Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
Thay đổi diện tích so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
II |
Huyện Bù Đăng |
4,770 |
|
|
2.554,90 |
- |
2.554,90 |
- |
|
|
1 |
Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy |
1,270 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
342,90 |
|
342,90 |
|
|
Thay đổi địa chỉ khu đất so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
2 |
Khu dân cư thương mại Bom Bo |
3,500 |
DGD, CLN, ONT |
Xã Bom Bo |
2.212,00 |
|
2.212,00 |
|
|
Thay đổi diện tích so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
B |
Các dự án bổ sung |
1.064,007 |
|
|
272.087,550 |
11.875,000 |
32.337,550 |
227.875,000 |
|
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
6,960 |
|
|
3.960,00 |
3.375,00 |
585,00 |
- |
|
|
1 |
Đường quy hoạch số 30 (phần còn lại) |
0,570 |
CLN |
P. Tân Bình |
855,00 |
855,00 |
|
|
Quyết định 577/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của UBND tỉnh |
|
2 |
Trung tâm hành chính phường Tân Đồng (phần còn lại) |
0,340 |
CLN |
P. Tân Đồng |
510,00 |
|
510,00 |
|
|
|
3 |
Nhà máy xử lý nước thải (phần còn lại) |
0,050 |
CLN |
P. Tân Xuân |
75,00 |
|
75,00 |
|
|
|
4 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào và nhà máy xử lý nước thải thải tập trung KCN Đồng Xoài I |
3,000 |
CLN |
xã Tân Thành |
1.260,00 |
1.260,00 |
|
|
Trong quy hoạch chi tiết KCN Đồng Xoài I |
Đang xin ghi vốn từ nguồn vượt thu năm 2016 của tỉnh |
5 |
Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào tại KCN Đồng Xoài III |
3,000 |
CLN |
Xã Tiến Hưng |
1.260,00 |
1.260,00 |
|
|
Trong quy hoạch chi tiết KCN Đồng Xoài III |
Đang xin ghi vốn từ nguồn vượt thu năm 2016 của tỉnh |
II |
Thị xã Bình Long |
3,600 |
|
|
1.895,80 |
- |
1.895,80 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng tượng đài, khu tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ |
1,000 |
CLN |
phường Hưng Chiến |
450,00 |
|
450,00 |
|
|
|
2 |
Mở rộng đường HCT8 |
0,200 |
CLN, HNK |
phường Hưng Chiến |
72,00 |
|
72,00 |
|
|
|
3 |
Nạo vét kênh, cống thoát nước và xây dựng đường giao thông |
1,000 |
CLN, HNK, LUK |
phường Hưng Chiến |
360,00 |
|
360,00 |
|
|
|
4 |
Nạo vét kênh, công thoát nước và xây dựng đường giao thông |
1,000 |
CLN, HNK, LUK |
phường An Lộc |
385,00 |
|
385,00 |
|
|
|
5 |
Đường Hùng Vương nối dài |
0,400 |
ODT, CLN, HNK, LUK |
phường An Lộc |
628,80 |
|
628,80 |
|
|
|
III |
Huyện Đồng Phú |
35,352 |
|
|
107.575,000 |
0,000 |
2.950,000 |
104.625,000 |
|
|
1 |
Đường vào khu B của Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú |
2,500 |
CLN |
TT. Tân Phú |
1.125,00 |
|
|
1.125,00 |
|
Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
2 |
Đồn Công an tại Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú |
1,022 |
SKK |
TT. Tân Phú |
- |
|
|
|
Công văn 1448/UBND-KTN ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh |
Đất của Công ty Cổ phần KCN Bắc Đồng Phú, không bồi thường |
3 |
Đường Nguyễn Văn Linh nối dài đến cầu bà Mụ |
1,000 |
CLN |
TT. Tân Phú |
1.500,00 |
|
1.500,00 |
|
|
|
4 |
Đường Phú Riềng Đỏ (từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến) |
0,320 |
CLN, ONT |
TT. Tân Phú, xã Tân Tiến |
1.300,00 |
|
1.300,00 |
|
|
|
5 |
Dự án BOT mở rộng, nâng cấp đường ĐT 741 |
18,700 |
DGT |
TT. Tân Phú, xã Tân Tiến, xã Tân Lập |
100.000,00 |
|
|
100.000,00 |
Công văn 739/UBND-KTN ngày 01/42016 của UBND tỉnh |
Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
6 |
Trường Mầm non ấp Thuận Bình |
0,070 |
CLN |
Xã Thuận Lợi |
30,00 |
|
30,00 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa ấp 3, 5,6 |
0,850 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
120,00 |
|
120,00 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư xã Tân Tiến |
10,890 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
3.500,00 |
|
|
3.500,00 |
|
Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
V |
Huyện Chơn Thành |
1,041 |
|
|
20,75 |
- |
20,75 |
- |
|
|
1 |
Đường vào khu nhà ở công nhân 38,5ha cũ |
0,041 |
CLN |
xã Thành Tâm |
20,75 |
|
20,75 |
|
|
|
2 |
Đồn Công an tại Khu công nghiệp Minh Hưng III |
1,000 |
SKK |
Xã Minh Hưng |
- |
|
|
|
Công văn 1448/UBND-KTN ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh |
Đất của Công ty Cổ phần KCN Bình Long, không bồi thường |
VI |
Huyện Phú Riềng |
6,728 |
|
|
4.677,97 |
- |
4.677,97 |
- |
|
|
1 |
Khu Văn hóa thể dục thể thao xã Long Tân |
0,044 |
CLN |
xã Long Tân |
330,00 |
|
330,00 |
|
Quyết định số 4522/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
2 |
Khu dân cư xã Long Tân |
0,090 |
CLN |
Xã Long Tân |
70,00 |
|
70,00 |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,160 |
UBQ |
Xã Long Tân |
- |
|
|
|
|
Đất công UBND xã quản lý, không bồi thường |
4 |
Sân bóng Phú Vinh |
0,900 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
162,00 |
|
162,00 |
|
Theo Kế hoạch Nông thôn mới xã Phú Riềng |
Thu hồi đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
5 |
Khu xử lý nước thải TTTM Phú Riềng |
0,100 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
210,00 |
|
210,00 |
|
Theo Kế hoạch Nông thôn mới xã Phú Riềng |
|
6 |
Khu tái định cư thôn Phú Thành |
0,450 |
CLN |
Xã Phú Riềng |
- |
|
|
|
Theo Kế hoạch Nông thôn mới xã Phú Riềng |
Người dân hiến đất |
7 |
Trung tâm hành chính xã Phú Riềng |
3,000 |
CLN |
xã Phú Riềng |
540,00 |
|
540,00 |
|
|
Thu hồi đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
8 |
Trạm biến áp 110 Kv |
0,700 |
CLN |
xã Bù Nho |
126,00 |
|
126,00 |
|
|
|
9 |
Xây dựng đường và hành lang an toàn lưới điện trung thế |
0,660 |
CLN |
xã Bù Nho |
118,80 |
|
118,80 |
|
|
|
10 |
Đất giao thông Khu dân cư Bù Nho |
0,084 |
CLN |
xã Bù Nho |
420,23 |
|
420,23 |
|
Quyết định QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND huyện Phú Riềng |
|
11 |
Trường Mẫu giáo Bù Nho |
0,540 |
CLN |
xã Bù Nho |
2.700,94 |
|
2.700,94 |
|
|
|
VII |
Huyện Bù Gia Mập |
27,727 |
|
|
7.318,00 |
- |
7.318,00 |
- |
|
|
1 |
Đường liên xã Phú Nghĩa - Phước Minh |
2,000 |
CLN |
xã Phú Nghĩa, xã Phước Minh |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
Quyết định số 847 ngày 05/6/2017 của UBND huyện |
|
2 |
Đường N18 - Trung tâm hành chính huyện |
0,320 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
300,00 |
|
300,00 |
|
Quyết định số 655 ngày 03/4/2014 của UBND huyện |
|
3 |
Đường N4 - Trung tâm hành chính huyện |
0,320 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
300,00 |
|
300,00 |
|
|
|
4 |
Cụm Công nghiệp Phú Nghĩa 4 |
21,000 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
5.000,00 |
|
5.000,00 |
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Đa Kia C |
0,026 |
CLN |
Xã Đa Kia |
12,00 |
|
12,00 |
|
|
|
6 |
Trụ sở UBND xã Bình Thắng |
0,032 |
ODT, CLN |
Xã Bình Thắng |
500,00 |
|
500,00 |
|
|
|
7 |
Trường Mẫu giáo Bình Thắng |
0,230 |
ODT, CLN |
Xã Bình Thắng |
46,00 |
|
46,00 |
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học Bình Thắng B |
0,800 |
CLN |
Xã Bình Thắng |
160,00 |
|
160,00 |
|
|
|
9 |
Đồn Biên phòng Đăk Nô |
3,000 |
RDD |
Xã Bù Gia Mập |
- |
|
|
|
BTL Bộ đội Biên phòng đã phê duyệt dự án tại QĐ 2911/QĐ-BTL ngày 24/8/2016. UBND tỉnh đang trình TTCP cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
Thu hồi đất của Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, không bồi thường |
VIII |
Huyện Lộc Ninh |
662,478 |
|
|
80.146,04 |
- |
12.146,04 |
68.000,00 |
|
|
1 |
Khu dân cư xã Lộc Thiện |
29,988 |
CLN |
xã Lộc Thiện |
5.397,82 |
|
5.397,82 |
|
Công văn 571/UBND-KTN ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh |
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh |
2 |
Khu dân cư TT Lộc Ninh |
37,490 |
CLN |
TT Lộc Ninh |
6.748,22 |
|
6.748,22 |
|
||
3 |
Khu công nghiệp trong Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
400,000 |
RSX |
Xã Lộc Tấn |
68.000,00 |
|
|
68.000,00 |
UBND tỉnh đã điều chỉnh quy hoạch tại QĐ số 1130/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới |
195,000 |
RSX |
huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 |
Vốn trung ương |
IX |
Huyện Hớn Quản |
115,120 |
|
|
66.494,00 |
8.500,00 |
2.744,00 |
55.250,00 |
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn và cống thoát nước ấp Phố Lố |
0,040 |
CLN, ONT |
xã An Phú |
250,00 |
|
250,00 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư trước Nghĩa trang liệt sỹ huyện |
8,700 |
UBQ |
xã Tân Khai |
- |
|
|
|
QĐ số 1643/QĐ ngày 29/5/2017 của UBND huyện |
Đất công UBND huyện quản lý |
3 |
Đường vào KCN Tân Khai II |
4,700 |
ONT, CLN |
xã Tân Khai |
8.500,00 |
8.500,00 |
|
|
Đã được ghi vốn năm 2017 theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh |
|
4 |
Khu dân cư cho Việt kiều Campuchia |
1,000 |
UBQ |
xã Minh Tâm |
- |
|
|
|
QĐ số 1668/QĐ ngày 12/4/2017 của UBND huyện |
Đất công UBND xã quản lý |
5 |
Mở rộng Trường mầm non Minh Đức |
0,150 |
CLN |
xã Minh Đức |
100,00 |
|
100,00 |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
0,060 |
UBQ |
xã Minh Tâm |
- |
|
|
|
|
Đất công do UBND xã quản lý, không bồi thường |
7 |
Nhà văn hóa ấp Phùm Lu |
0,200 |
CLN |
xã Thanh An |
36,00 |
|
36,00 |
|
Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về |
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
8 |
Nhà văn hóa ấp Trà Thanh |
0,200 |
CLN |
xã Thanh An |
36,00 |
|
36,00 |
|
Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về |
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
9 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
0,500 |
CLN |
xã Tân Quan |
90,00 |
|
90,00 |
|
Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về |
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
10 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
0,200 |
CLN |
xã Tân Quan |
36,00 |
|
36,00 |
|
Đã báo cáo BQLK.KT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về |
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
11 |
Nhà văn hóa ấp Long Bình |
0,200 |
CLN |
xã Tân Quan |
36,00 |
|
36,00 |
|
Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về |
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
12 |
Nghĩa địa ấp Long Bình |
5,000 |
CLN |
xã Tân Quan |
900,00 |
|
900,00 |
|
Đã báo cáo BQLKKT tỉnh xin chủ trương TĐ cao su giao về |
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Bình Long- |
13 |
QH các công trình công cộng và khu dân cư ấp 2 |
7,000 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
1.260,00 |
|
1.260,00 |
|
QĐ số 1642/QĐ ngày 29/5/2017 của UBND huyện |
|
14 |
Nâng cấp đường giao thông vào Nhà máy xi măng Minh Tâm |
1,170 |
CLN |
xã Minh Tâm |
950,00 |
|
|
950,00 |
QĐ số 2656/QĐ ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh |
Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
15 |
Nhà máy xi măng Minh Tâm (các hạng mục bổ sung) |
55,200 |
CLN |
xã Minh Tâm |
34.500,00 |
|
|
34.500,00 |
Đã được TT HĐND tỉnh thỏa thuận thông qua tại Công văn số 99/HĐND-KTNS ngày 27/4/2017 |
Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
16 |
Bổ sung khu khai thác mỏ đá vôi Thanh Lương (Công ty CP xi măng Hà Tiên 1) |
30,600 |
CLN |
Xã An Phú, Xã Minh Tâm |
19.800,00 |
|
|
19.800,00 |
UBND tỉnh đã kết luận, chỉ đạo tại Thông báo số 90/TB-UBND ngày 27/4/2017. |
Doanh nghiệp ứng vốn để bồi thường |
17 |
Nhà văn hóa ấp 8 |
0,200 |
TSC |
Tân Hiệp |
- |
|
|
|
Điện lực Bình Phước đã thống nhất chủ trương giao về địa phương quản lý |
Đất của Điện lực Hớn Quản, không bồi thường |
X |
Huyện Bù Đốp |
205,000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới |
205,000 |
RSX, CLN |
huyện Bù Đốp |
- |
|
|
|
Bộ quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 |
Vốn trung ương |
62 |
Tổng |
1.124,867 |
|
|
339.145,950 |
11.875,000 |
34.892,450 |
292.378,500 |
|
|
Ghi chú (*):
LUK: Đất trồng lúa khác
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
RDD: Đất rừng đặc dụng
TMD: Đất thương mại dịch vụ
SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông
SKK: Đất khu công nghiệp
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
UBQ: Đất do UBND cấp xã quản lý
DGT: Đất giao thông
Biểu số 2: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI SO VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2016/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác (DN ứng vốn, vốn TW...) |
||||||||
I |
Thị xã Đồng Xoài |
56,090 |
|
|
64.503,50 |
- |
- |
64.503,50 |
|
|
1 |
Khu đô thị mới và công viên trung tâm Đồng Xoài |
56,090 |
LUK, CLN, ODT |
P. Tân Bình |
64.503,50 |
|
|
64.503,50 |
Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
Thay đổi diện tích so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
II |
Huyện Bù Đăng |
4,770 |
|
|
2.554,90 |
- |
2.554,90 |
- |
|
|
1 |
Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy |
1,270 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
342,90 |
|
342,90 |
|
|
Thay đổi địa chỉ khu đất so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
2 |
Khu dân cư thương mại Bom Bo |
3,500 |
DGD, CLN, ONT |
Xã Bom Bo |
2.212,00 |
|
2.212,00 |
|
|
Thay đổi diện tích so với NQ 17/2016/NQ- HĐND |
3 |
Tổng |
60,860 |
|
|
67.058,40 |
- |
2.554,90 |
64.503,50 |
|
|
Ghi chú (*):
LUK: Đất trồng lúa khác
CLN: Đất trồng cây lâu năm
DGD: Đất cở sở giáo dục - đào tạo
ODT: Đất ở tại đô thị
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Đề án kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn chịu lực nhà ở và công trình công cộng cũ, nguy hiểm tại đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đợt 4 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thành lập tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trồng cây ăn quả, cây dược liệu dưới tán cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành và huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh cơ bản đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị tại thị trấn trung tâm huyện, trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án xây dựng, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ, giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường của huyện Bến Lức và Cần Giuộc tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 03/10/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch tổ chức kỳ họp chuyên đề, kỳ họp thường lệ năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2016 hướng dẫn trình tự, thủ tục, quản lý đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 1130/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về xét tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp và hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2015-2025 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Đề án đặt tên một số tuyến đường mới tại thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 kèm theo Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 23/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ chi tiêu tài chính cho giải thi đấu thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND đẩy mạnh cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ngoài đối tượng đã được quy định tại Quyết định 78/2001/QĐ-TTg Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội xã đặc biệt khó khăn do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng hạng mục công trình ở xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua đề án Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2016 định hướng đến năm 2019 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 kèm theo Nghị quyết 70/2011/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí thư viện và tham quan công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND về giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 16/03/2012
Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch sinh thái rừng Đắk R’Lung, xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2009 kiện toàn sắp xếp lại tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 12/10/2010