Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1679/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 13 thủ tục lĩnh vực đường bộ tại số thứ tự: 6, 7, 10, 14, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 và 51 Phần C, Mục I Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
Thay thế 13 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ nêu tại số thứ tự 6, 7, 10, 14, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 và 51 Phần C, Mục I Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu 285276-TT |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
Cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn 285280-TT |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
Cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 1291/QĐ- BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng 285286-TT |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
Cấp giấy đăng ký kèm biển số tạm thời 70.000 đồng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng 285281-TT |
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
- Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng - Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng - Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất 285279-TT |
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng - Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển Số: 50.000 đồng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
6 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. 285277-TT |
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
7 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 285278-TT |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
Không |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
8 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến 285278-TT |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
9 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng 285288-TT |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
Không |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
10 |
Cấp mới Giấy phép lái xe 285616-TT |
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
- Lệ phí cấp giấy 135.000 đồng. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000 đồng. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2018 của Bộ Giao thông vận tải về về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
11 |
Cấp lại Giấy phép lái xe 285617-TT |
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. Riêng đối với trường hợp người có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
- Lệ phí cấp giấy 135.000 đồng. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng; sát hạch thực hành: 50.000 đồng. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng; sát hạch trong hình: 300.000 đồng; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2018 của Bộ Giao thông vận tải. |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe). 285752-TT |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
13 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo 285565-TT |
Trong thời gian không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ; - Nghị định số 138/2018/NĐ- CP; - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phụ trợ phục vụ sản xuất, kinh doanh Khu Công nghiệp Khánh Cư Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Vĩnh Long năm 2012 Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2011 cho phép chuẩn bị đầu tư lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật Tiểu dự án hợp phần đối ứng nằm trong dự án thành phần “Tăng cường kỹ năng nghề” thuộc Trường Cao đẳng nghề giao thông vận tải Trung ương II do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2010 quy định về mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/05/2018