Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 1334/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Hải Ninh
Ngày ban hành: 15/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1334/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 15 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ Thông tin và Truyền Thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 43/TTr-STTTT ngày 31/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành (các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Phòng KGVX;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 25).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hải Ninh

 

DANH MỤC

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 1334/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hsơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thut, tỉnh Đắk Lắk

Không

3

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

4

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười), ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

5

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

6

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thut, tỉnh Đắk Lắk

Không

7

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

 

Không

8

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

9

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

II

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

10

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Chưa quy định

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

II

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

2

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Chưa quy định

4

Đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Chưa quy định

5

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Chưa quy định

6

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Chưa quy định

C. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (đã được công bố tại Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I

Lĩnh vực Báo chí - Xuất bản

1

Cấp giấy phép hoạt động in

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in

3

Đăng ký hoạt động cơ sở in

4

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

5

Cp giy phép xác nhận đăng ký máy photocopy màu/máy in có chức năng photocopy màu

6

Thẩm định đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk Lắk.

Thông tư số 49/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyn thông quy định chi tiết và hướng dẫn về hồ sơ, thủ tục cấp, đi, cấp lại và thu hồi Thẻ Nhà báo

7

Thẩm định đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đi thnhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk Lắk

8

Thẩm định đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại thnhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk Lắk

9

Thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên Internet

Nghị đnh số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

 





Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010