Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1688/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 18/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3285/TTr-SKHĐT ngày 27/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
10 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
16 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1688/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ cấp Giấy xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
1. Đăng ký thành lập hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
5. Đăng ký khi hợp tác xã chia
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
6. Đăng ký khi hợp tác xã tách
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
7. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
8. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ giải thể tự nguyện hợp tác xã (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
13. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ tạm ngừng hoạt động (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, chấm dứt hoạt động (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
16. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên được phân công |
Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ký duyệt hồ sơ thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 513/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2020 Ban hành: 28/03/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 513/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thuật viễn thông thụ động của Mobifone tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND quy định về giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 về quy định trình tự, thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” và thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án công tác Khuyến nông Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề tài “Nghiên cứu thực trạng và biện pháp kỹ thuật tổng hợp duy trì, nâng cao độ phì đất góp phần tăng năng suất và ổn định chất lượng vải thiều tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung có mục tiêu để thực hiện chi trả cho đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 1205/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung dự toán chi sự nghiệp y tế năm 2015 Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sản xuất, chế biến và lưu thông muối tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 513/QĐ-UBND phê duyệt dự toán thu - chi nguồn xử phạt vi phạm hành chính năm 2014 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 19/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh danh mục và mức thu tạm thời một phần viện phí tại cơ sở y tế tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 112/2006/QĐ-UBND Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Hội đồng quản lý quỹ Phát triển đất Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND về phân bổ dự toán thưởng vượt thu năm 2009 đã chi chuyển nguồn sang năm 2010 Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt chủ trương lập Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình phát triển nhà ở cho học sinh, sinh viên các cơ sở đào tạo, nhà ở cho công nhân tại các khu công nghiệp tập trung và nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị theo Nghị quyết 18/NQ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2006 về vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/03/2006 | Cập nhật: 14/09/2015