Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012 - 2020
Số hiệu: | 12/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Phạm Văn Cường |
Ngày ban hành: | 12/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 12 tháng 07 năm 2013 |
VỀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2012 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;
Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;
Căn cứ Quyết định số 287/QĐ-TU ngày 15/11/2011 của Tỉnh uỷ Lào Cai về việc phê duyệt Đề án phát triển mạng lưới đô thị tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015;
Xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh về Chương trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 43/BC-HĐND ngày 04/7/2013 của Ban kinh tế và Ngân sách tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
I. Về thực trạng phát triển đô thị Lào Cai đến năm 2012
Năm 2004, Chính phủ đã quyết định công nhận thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai là đô thị loại III, với tính chất đô thị là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hoá - xã hội của tỉnh; là đô thị biên giới có cửa khẩu quốc tế quan trọng ở phía Bắc Việt Nam với Trung Quốc; là đầu mối giao thông quan trọng của quốc gia và quốc tế; đô thị có vị trí trọng yếu về an ninh quốc phòng và vùng biên giới phía Bắc Việt Nam; là đô thị có vai trò thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội không những của tỉnh Lào Cai mà còn cho cả vùng Tây Bắc Việt Nam.
Theo tiêu chuẩn phân loại đô thị loại II đến hết năm 2012 trong 49 chỉ tiêu quy định tại Nghị định 42/2009/NĐ-CP và Thông tư 34/2009/TT-BXD về phân loại đô thị thì thành phố Lào Cai đã đạt được 77,34/100 điểm. Trong đó có 30/49 chỉ tiêu đạt điểm tối đa với số điểm 63,5 điểm; 06/49 chỉ tiêu đạt điểm trung bình với số điểm 8,24 điểm; 06/49 chỉ tiêu đạt điểm tối thiểu với số điểm 5,6 điểm; 07/49 chỉ tiêu chưa đạt điểm.
(Có biểu phụ lục số 01 kèm theo)
Theo quy định đô thị loại II phải đạt tối thiểu 70/100 điểm, đến hết năm 2012 thành phố Lào Cai đã đạt được tiêu chuẩn đô thị loại II (77,34/100 điểm). Tuy nhiên trong số các chỉ tiêu đã đạt được vẫn còn một số chỉ tiêu chưa thực sự bền vững như các chỉ tiêu về môi trường (xử lý mước thải, chất thải rắn), các chỉ tiêu về chỉnh trang đô thị (công trình công cộng cấp đô thị, hệ thống giao thông, tuyến phố văn minh đô thị...).
II. Chương trình phát triển đô thị đến năm 2020:
1. Mục tiêu chương trình:
- Phấn đấu đến năm 2014 thành phố Lào Cai đạt tiêu chuẩn đô thị loại II. Đạt 80/100 điểm, có trên 30/49 chỉ tiêu đạt điểm tối đa theo tiêu chuẩn đô thị loại II.
- Có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội hiện đại với cơ cấu kinh tế các ngành dịch vụ và công nghiệp chiếm tỷ trọng 96-97% năm 2015 và trên 98% vào năm 2020.
- Phát triển bền vững trên cơ sở gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, xã hội và bảo vệ môi trường.
- Đảm bảo vị trí chiến lược trọng yếu về quốc phòng, an ninh, chính trị, kinh tế, văn hoá và trật tự xã hội.
2. Nội dung:
2.1. Lộ trình nâng cấp đô thị thành phố Lào Cai từ loại III lên loại II.
- Trong năm 2013 triển khai các dự án ưu tiên phấn đấu thành phố Lào Cai cơ bản đạt tiêu chuẩn của đô thị loại II; lập đề án đề nghị công nhận thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai đạt tiêu chuẩn đô thị loại II trong năm 2014, trình Chính phủ công nhận đạt tiêu chuẩn đô thị loại II trong năm 2014 - 2015.
- Đến năm 2015 triển khai các giải pháp khắc phục các chỉ tiêu còn yếu theo tiêu chuẩn của đô thị loại II quy định tại Nghị định 42/2009/NĐ-CP và Thông tư 34/2009/TT-BXD ; tiếp tục tập trung đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng thành phố Lào Cai phấn đấu cơ bản các chỉ tiêu hoàn thiện theo các tiêu chuẩn đô thị loại II giai đoạn 2016-2020 và bước đầu hướng tới tiêu chuẩn của đô thị loại I.
2.2. Các danh mục dự án đầu tư: (xác định 2 nhóm ưu tiên)
- Nhóm ưu tiên 1 (thực hiện trong giai đoạn 2012-2015): Tập trung ưu tiên đầu tư cải thiện điểm cho 04 chỉ tiêu /07 chỉ tiêu chưa đạt điểm (gồm: Tỷ lệ nước thải sinh hoạt chưa được xử lý, chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt khu vực nội thị, tỷ lệ chất thải rắn khu vực nội thị được xử lý; số nhà tang lễ khu vực nội thị); 06/49 chỉ tiêu đạt điểm tối thiểu; một số chỉ tiêu đã đạt điểm trung bình và tối đa nhưng chưa thực sự bền vững như các chỉ tiêu về môi trường (xử lý mước thải, chất thải rắn); các chỉ tiêu về chỉnh trang đô thị (công trình công cộng cấp đô thị, hệ thống giao thông, tuyến phố văn minh đô thị...) để đến năm 2014 tối thiểu phải đạt 80/100 điểm theo tiêu chuẩn đô thị loại II.
- Nhóm ưu tiên 2 (thực hiện trong giai đoạn 2015-2020): Bao gồm các dự án còn lại mục đích nhằm duy trì bền vững các chỉ tiêu đã đạt tối đa và bước đầu hướng tới tiêu chuẩn của đô thị loại I vào năm 2020.
(Có biểu phụ lục số 02 kèm theo)
2.3. Tổng nguồn vốn đầu tư:
Tổng dự toán kinh phí đầu tư đến năm 2020 khoảng 21.195,285 tỷ đồng, trong đó:
- Nguồn vốn ODA: 2.407,813 tỷ đồng.
- Nguồn vốn Ngân sách trung ương: 9.741,621 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 3.532,652 tỷ đồng.
- Nguồn vốn kêu gọi đầu tư: 5.513,199 tỷ đồng.
Phân kỳ đầu tư:
- Giai đoạn I: 2012-2015 tổng kinh phí 13.869,093 tỷ đồng.
Trong đó: Vốn ngân sách: 11.824,47 tỷ đồng; vốn khác: 2.044,623 tỷ đồng
- Giai đoạn II: 2016-2020 tổng kinh phí 7.326,192 tỷ đồng.
Trong đó: Vốn ngân sách: 3.857,616 tỷ đồng; vốn khác: 3.468,576 tỷ đồng
(Có biểu phụ lục số 03 kèm theo)
3. Giải pháp:
3.1. Về đầu tư: Nâng cao chất lượng xây dựng và thực hiện quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng đô thị; thu hút mạnh và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư để phát triển hạ tầng.
3.2. Về cơ chế chính sách:
- Chính sách thu hút đầu tư.
- Chính sách đào tạo nguồn nhân lực, đội ngũ cán bộ quản lý đô thị.
- Chính sách thu hút cán bộ có trình độ.
- Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế để thu hút lao động, tăng dân số cơ học.
3.3. Về vốn:
- Mở rộng liên kết đầu tư phát triển khu dân cư, dịch vụ du lịch, dịch vụ công với sự tham gia của khu vực tư nhân trong nước và nước ngoài theo hình thức PPP, BOT, BTO, BT,...
- Huy động kịp thời các nguồn thu theo quy định pháp luật (thuế nhà đất, đấu giá quỹ đất, theo phân cấp từ các khoản thu của tỉnh, ODA, FDI,...)
3.4. Về tổ chức thực hiện:
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch, danh mục đầu tư chi tiết hàng năm làm căn cứ tổ chức thực hiện.
- Phân công trách nhiệm trong việc thực hiện các nội dung chương trình, xây dựng cơ chế phối hợp giữa thành phố Lào Cai với các ngành, các cơ quan liên quan để phối hợp công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện chương trình.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. UBND tỉnh Quyết định phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012-2020 và tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIV thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT |
Các tiêu chuẩn đánh giá |
Tiêu chuẩn đô thị loại II |
Hiện trạng năm 2012 |
Ghi chú |
|
Điểm tối thiểu |
Điểm tối đa |
||||
I |
Tiêu chuẩn chức năng đô thị |
10,5 |
15,0 |
14,53 |
|
1.1 |
Vị trí và tính chất của đô thị |
3,5 |
5,0 |
5,0 |
Tối đa |
1.2 |
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội |
7,0 |
10,0 |
9,53 |
|
1.2.1 |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
1.2.2 |
Cân đối thu chi ngân sách |
1,0 |
1,5 |
1,5 |
Tối đa |
1.2.3 |
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với cả nước |
1,4 |
2,0 |
1,53 |
Trung bình |
1.2.4 |
Mức tăng trưởng kinh tế trung bình 3 năm gần nhất |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
1.2.5 |
Tỷ lệ các hộ nghèo |
1,0 |
1,5 |
1,5 |
Tối đa |
1.2.6 |
Tỷ lệ tăng dân số hàng năm |
0,7 |
1,0 |
1,0 |
Tối đa |
II |
Quy mô dân số toàn đô thị |
7,0 |
10,0 |
4,0 |
|
2.1 |
Dân số toàn đô thị |
1,4 |
2,0 |
0,0 |
Chưa đạt |
2.2 |
Dân số nội thị |
2,8 |
4,0 |
0,0 |
Chưa đạt |
2.3 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
2,8 |
4,0 |
4,0 |
Tối đa |
III |
Mật độ dân số đô thị |
3,5 |
5,0 |
0,0 |
Chưa đạt |
IV |
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp |
3,5 |
5,0 |
5,0 |
Tối đa |
V |
Hệ thống công trình hạ tầng đô thị |
38,2 |
55,0 |
44,56 |
|
5.1 |
Nhà ở |
7,00 |
10,0 |
10,0 |
|
5.1.1 |
Diện tích sàn nhà ở bình quân |
3,5 |
5,0 |
5,0 |
Tối đa |
5.1.2 |
Tỷ lệ nhà kiên cố, khá kiên cố, bán kiên cố |
3,5 |
5,0 |
5,0 |
Tối đa |
5.2 |
Công trình công cộng cấp đô thị |
6,8 |
10,0 |
9,08 |
|
5.2.1 |
Đất xây dựng công trình công cộng cấp khu ở |
1,0 |
1,5 |
1,5 |
Tối đa |
5.2.2 |
Chỉ tiêu đất dân dụng |
1,0 |
1,5 |
1,06 |
Trung bình |
5.2.3 |
Đất xây dựng các công trình DVCC cấp đô thị |
1,0 |
1,5 |
1,5 |
Tối đa |
5.2.4 |
Cơ sở y tế (TT y tế chuyên sâu, BV đa khoa, chuyên khoa) |
1,0 |
1,5 |
1,5 |
Tối đa |
5.2.5 |
Cơ sở giáo dục đào tạo (ĐH, CĐ, trung học,.) |
0,7 |
1,0 |
0,82 |
Trung bình |
5.2.6 |
Trung tâm văn hóa (nhà hát, rạp chiếu phim, bảo tàng, NVH) |
0,7 |
1,0 |
0,7 |
Tối thiểu |
5.2.7 |
Trung tâm TDTT (SVĐ, nhà thi đấu, CLB) |
0,7 |
1,0 |
1,0 |
Tối đa |
5.2.8 |
Trung tâm thương mại dịch vụ (chợ, siêu thị,...) |
0,7 |
1,0 |
1,0 |
Tối đa |
5.3 |
Giao thông |
7,0 |
10,0 |
8,68 |
|
5.3.1 |
Đầu mối giao thông |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
5.3.2 |
Tỷ lệ đất giao thông khu vực NT so với đất xây dựng ĐT |
1,4 |
2,0 |
1,8 |
Trung bình |
5.3.3 |
Mật độ đường trong KV nội thị (MC ≥11,5m) |
1,4 |
2,0 |
1,48 |
Trung bình |
5.3.4 |
Tỷ lệ phục vụ vận tải hành khách công cộng |
1,4 |
2,0 |
1,4 |
Tối thiểu |
5.3.5 |
Diện tích đất giao thông/dân số nội thị |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
5.4 |
Cấp nước |
3,4 |
5,0 |
5,0 |
|
5.4.1 |
Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt nội thị |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
5.4.2 |
Tỷ lệ dân số KV nội thị được cấp nước sạch |
1,0 |
1,5 |
1,5 |
Tối đa |
5.4.3 |
Tỷ lệ nước thất thoát |
1,0 |
1,5 |
1,5 |
Tối đa |
5.5 |
Thoát nước |
4,2 |
6,0 |
4,0 |
|
5.5.1 |
Mật độ đường cống thoát nước chính KV nội thị |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
5.5.2 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt được xử lý |
1,4 |
2,0 |
0,0 |
Chưa đạt |
5.5.3 |
Tỷ lệ cơ sở SX mới có TXL nước thải |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
5.6 |
Cấp điện và chiếu sáng công cộng |
2,8 |
4,0 |
1,4 |
|
5.6.1 |
Chỉ tiêu cấp điện sinh họat KV nội thị |
1,4 |
2,0 |
0,0 |
Chưa đạt |
5.6.2 |
Tỷ lệ đường phố chính KV nội thị được chiếu sáng |
0,7 |
1,0 |
0,7 |
Tối thiểu |
5.6.3 |
Tỷ lệ ngõ hẻm được chiếu sáng |
0,7 |
1,0 |
0,7 |
Tối thiểu |
5.7 |
Thông tin, bưu chính viễn thông |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
|
5.7.1 |
Số máy điện thoại bình quân / số dân |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
5.8 |
Cây xanh, thu gom xử lý chất thải và nhà tang lễ |
5,6 |
8,0 |
4,4 |
|
5.8.1 |
Đất cây xanh toàn đô thị |
0,7 |
1,0 |
1,0 |
Tối đa |
5.8.2 |
Đất cây xanh công cộng trong KV nội thị |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
5.8.3 |
Tỷ lệ chất thải rắn KV nội thị được thu gom |
1,4 |
2,0 |
1,4 |
Tối thiểu |
5.8.4 |
Tỷ lệ chất thải rắn KV nội thị được xử lý (chôn lấp hợp vệ sinh, tái chế, công nghệ đốt) |
1,4 |
2,0 |
0,0 |
Chưa đạt |
5.8.5 |
Số nhà tang lễ khu vực nội thị |
0,7 |
1,0 |
0,0 |
Chưa đạt |
VI |
Kiến trúc cảnh quan đô thị |
7,0 |
10,0 |
9,25 |
|
6.1 |
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
|
6.1.1 |
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
6.2 |
Chỉ tiêu khu đô thị mới |
1,4 |
2,0 |
1,7 |
|
6.2.1 |
Khu đô thị mới |
0,7 |
1,0 |
0,7 |
Tối thiểu |
6.2.2 |
Khu cải tạo, chỉnh trang đô thị |
0,7 |
1,0 |
1,0 |
Tối đa |
6.3 |
Chỉ tiêu tuyến phố văn minh đô thị |
1,4 |
2,0 |
1,55 |
|
6.3.1 |
Tỷ lệ tuyến phố văn minh/tổng số đường chính KV nội thị |
1,4 |
2,0 |
1,55 |
Trung bình |
6.4 |
Không gian công cộng |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
|
6.4.1 |
Số lượng không gian công cộng cấp đô thị |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
Tối đa |
6.5 |
Công trình kiến trúc tiêu biểu |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
|
6.5.1 |
Có công trình KT tiêu biểu, công trình VHLS, di sản được công nhận |
0,7 |
1,0 |
1,0 |
Tối đa |
6.5.2 |
Tỷ lệ các di sản VHLS, KT tiêu biểu được trùng tu, tôn tạo |
0,7 |
1,0 |
1,0 |
Tối đa |
|
Tổng điểm |
70,0 |
100,0 |
77,34 |
|
Chú thích:
Có 30/49 chỉ tiêu đạt điểm tối đa với số điểm 63,5 điểm.
Có 06/49 chỉ tiêu đạt điểm trung bình với số điểm 8,24 điểm.
Có 06/49 chỉ tiêu đạt điểm tối thiểu với số điểm 5,6 điểm.
Có 07/49 chỉ tiêu chưa đạt điểm.
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2012-2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
Tên dự án |
Nguồn vốn |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Lũy kế thực hiện đến 12/2012 |
Phân kỳ đầu tư |
Ghi chú |
|
2012-2015 |
2016- 2020 |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
QUY HOẠCH, DỰ ÁN NHÓM ƯU TIÊN 1 |
|
|
444,333 |
64,304 |
255,029 |
125,000 |
|
|
Quy hoạch, quy chế |
|
|
5,000 |
0,000 |
5,000 |
0,000 |
|
1 |
Lập và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai giai đoạn 2012-2020 |
NSTT |
7/2013 |
1,000 |
|
1,000 |
|
a |
2 |
Lập đề án đề nghị công nhận thành phố Lào Cai đạt tiêu chuẩn đô thị loại II |
NSTT |
|
2,000 |
|
2,000 |
|
a |
3 |
Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị |
NSTT |
2013-2014 |
2,000 |
|
2,000 |
|
a |
|
Thoát nước - xử lý chất thải rắn |
|
|
126,590 |
44,104 |
82,486 |
0,000 |
|
1 |
Nhà máy xử lý rác thải tập trung của thành phố tại xã Đồng Tuyển |
ODA |
|
60,000 |
|
60,000 |
|
b |
2 |
Ga tập kết, vận hành xe gom rác phường Duyên Hải, Cốc Lếu và khu ĐTM Lào Cai-Cam Đường |
SN môi trường |
2013-2015 |
4,000 |
|
4,000 |
|
s |
3 |
Hệ thống thoát nước mặt, xử lý nước thải KCN Đông Phố Mới, KCN Bắc Duyên Hải |
NSTW |
2010-2014 |
62,590 |
44,104 |
18,486 |
|
s |
|
Cấp điện - chiếu sáng |
|
|
106,293 |
19,300 |
86,993 |
0,000 |
|
1 |
Lắp đặt điện chiếu sáng 70 ngõ, hẻm (phần vốn ngân sách) |
NSTT |
|
23,850 |
|
23,850 |
|
b |
2 |
Xây dựng hệ thống chiếu sáng các đường trục chính khu ĐTM Lào Cai - Cam Đường |
NSTT+ TSDĐ |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
đ, a |
3 |
Cải tạo nâng cấp đường điện chiếu sáng tuyến đường D1 (đoạn từ cầu Bắc Cường đến đường B1), đường M9 phường Bắc Cường |
NSTT |
2013-2015 |
2,000 |
|
2,000 |
|
c |
4 |
Cải tạo nâng cấp đường điện chiếu sáng tuyến đường T3, B5, B7 phường Nam Cường |
NSTT |
2013-2015 |
3,000 |
|
3,000 |
|
c |
5 |
Cải tạo nâng cấp đường điện chiếu sáng tuyến đường B9 khu dân cư B9 phường Bình Minh |
NSTT |
2013-2015 |
3,000 |
|
3,000 |
|
c |
6 |
Cấp điện (đường dây 35kv), cấp nước, nâng cấp đập chắn rác, nhà máy rác thải Lào Cai |
NSĐP |
2012-2013 |
5,843 |
2,000 |
3,843 |
|
s |
7 |
Hệ thống chiếu sáng đường Cốc Lếu - Kim Thành, 55 tuyến đường nội thị khu KTCK, cấp điện sau lưng kè bờ hữu sông Hồng, CS và cây xanh khu TM Kim Thành |
NSTW |
2007-2010 |
23,600 |
17,300 |
6,300 |
|
s |
8 |
Điện chiếu sáng sông Hồng từ cầu Phố Mới đến cửa khẩu quốc tế Lào Cai |
NSTW |
2013-2015 |
40,000 |
|
40,000 |
|
s |
|
Nhà tang lễ |
|
|
25,000 |
|
25,000 |
0,000 |
|
|
Nhà Tang lễ thành phố tại phường Nam Cường |
NSTW |
2014-2015 |
25,000 |
|
25,000 |
|
|
|
Văn hóa - TDTT |
|
|
181,450 |
0,900 |
55,550 |
125,000 |
|
1 |
Thư viện điện tử tỉnh Lào Cai |
NSTT |
2012 |
3,450 |
0,900 |
2,550 |
|
s |
2 |
Nhà văn hóa trung tâm khu đô thị mới Lào Cai-Cam Đường (chiếu phim, nhà văn hóa) |
NSTW |
|
98,000 |
|
33,000 |
65,000 |
s |
3 |
Bảo tàng tỉnh Lào Cai |
NSTW |
2013-2015 |
80,000 |
|
20,000 |
60,000 |
s |
B |
QUY HOẠCH, DỰ ÁN NHÓM ƯU TIÊN 2 |
|
|
20.750,952 |
1.864,200 |
11.685,560 |
7.201,192 |
|
I |
Nguồn vốn Ngân sách, vốn vay nước ngoài |
|
|
15.237,753 |
1.864,200 |
9.640,937 |
3.732,616 |
|
|
Trụ sở cơ quan |
|
|
1.202,209 |
810,556 |
391,653 |
0,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND phường, xã, Tỉnh ủy cũ, nhà làm việc BQL di tích VHDL, Đảng ủy KCQ dân chính Đảng, trụ sở Đoàn nghệ thuật dân tộc |
NSTT+ NSTP |
2009-2015 |
36,245 |
7,500 |
28,745 |
|
b |
2 |
Cải tạo sửa chữa trường Chính trị tỉnh |
NSTT |
2012-2013 |
8,292 |
4,000 |
4,292 |
|
s |
3 |
Trung tâm ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh |
NSTT |
2012-2013 |
19,956 |
2,500 |
17,456 |
|
s |
4 |
Trụ sở Ban QL các dự án ODA tỉnh Lào Cai |
NSTT |
2013-2015 |
85,000 |
|
85,000 |
|
s |
5 |
Nâng cấp Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
NSTT |
2013-2014 |
11,515 |
|
11,515 |
|
s |
6 |
Các trụ sở hợp khối: Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trung tâm hội nghị, dự án mạng LAN các trụ sở hợp khối |
NSTW |
2006-2010 |
822,200 |
642,192 |
180,008 |
|
s |
7 |
Hỗ trợ XD trụ sở: trung tâm TVGS và QLDA, TT Kiến trúc QH, TT Kiểm định XD thuộc Sở XD; trụ sở TT&TT và TT CNTT tỉnh; trụ sở đài PTTH tỉnh, trung tâm kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa; trang thiết bị chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
NSTW |
2008-2012 |
219,001 |
154,364 |
64,637 |
|
s |
|
Nhà ở và Khu đô thị |
|
|
2.410,712 |
208,139 |
1.189,593 |
1.012,980 |
|
1 |
Khu tái định cư thôn làng Đen, xã Đồng Tuyển |
NSTT+ TSDĐ |
2011-2015 |
53,000 |
|
53,000 |
|
b |
2 |
Khu tái định cư thôn Đất Đèn, xã Cam Đường |
NSTT+ TSDĐ |
|
32,483 |
|
32,483 |
|
b |
3 |
Khu tái định cư Đông Hà (quy mô 13,15 ha) |
WB |
|
68,000 |
|
|
68,000 |
b |
4 |
Khu tái định cư Soi Lần (quy mô 14,13 ha) |
WB |
|
72,000 |
|
|
72,000 |
b |
5 |
Trung tâm phường Xuân Tăng |
NSTT+ TSDĐ |
|
181,800 |
|
|
181,800 |
b |
6 |
Trung tâm phường Thống Nhất |
NSTT+ TSDĐ |
|
133,300 |
|
|
133,300 |
b |
7 |
Khu tái định cư đường cao tốc phường Bắc Lệnh |
NSTT+ TSDĐ |
|
57,700 |
|
|
57,700 |
b |
8 |
Dự án phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án TP Lào Cai |
NSTT+ ODA 80% |
2012-2017 |
1527,480 |
97,300 |
930,000 |
500,180 |
s |
9 |
Dự án bố trí dân cư thôn Thác xã Cam Đường |
NSTW |
2013-2015 |
6,572 |
|
6,572 |
|
s |
10 |
Khu tái định cư M9+M11 xã Vạn Hòa, khu TĐC M17 khu Hồng Sơn-Vạn Hòa |
NSTW |
2005-2006 2009 |
10,380 |
9,463 |
0,917 |
|
s |
11 |
Đền bù giải phóng mặt bằng khu ĐTM Lào Cai - Cam Đường |
NSTW |
|
79,000 |
14,000 |
65,000 |
|
s |
12 |
Khu tái định cư đường D1, khu TĐC 29m Ná Méo - Bình Minh, KDC trước khối 2 GĐ2, HTKT khối 6, 7, 9 khu ĐTM Lào Cai - Cam Đường; KDC đường D3; hỗ trợ đầu tư nhà ở chung cư cho người thu nhập thấp; KDC đường B9, B12 |
NSTW |
2006-2012 |
103,336 |
78,376 |
24,960 |
|
s |
13 |
Bố trí dân cư tổ 40B phường Pom Hán |
NSTT+ TSDĐ |
2011-2013 |
45,700 |
9,000 |
36,700 |
|
s |
14 |
Bố trí dân cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn thôn Láo Lý xã Tả Phời, thôn Xéo Tả xã Tả Phời |
NSTW |
2014 |
32,461 |
0,000 |
32,461 |
|
s |
15 |
Khu dân cư phía sau Trụ sở khối 2 khu đô thị mới thành phố Lào Cai |
NSTW |
2013 |
7,500 |
|
7,500 |
|
s |
|
Y tế |
|
|
966,416 |
298,000 |
648,610 |
19,806 |
|
1 |
Cải tạo BVĐK số 1 tỉnh thành BV Sản Nhi tỉnh giai đoạn 1 quy mô 150 giường |
SN KTTC |
|
195,594 |
|
195,594 |
|
c |
2 |
Cải tạo BVĐK số 1 tỉnh thành BV Nội tiết tỉnh giai đoạn 1 quy mô 50 giường |
SN KTTC |
|
20,000 |
|
20,000 |
|
c |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện ĐK số 2 tỉnh thành Bệnh viện YHCT tỉnh |
SN KTTC |
|
20,000 |
|
20,000 |
|
c |
4 |
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Lào Cai |
NSTW |
|
26,207 |
|
26,207 |
|
i |
5 |
Bệnh viện Lao phổi tỉnh Lào Cai |
NSTW |
|
162,624 |
|
162,624 |
|
i |
6 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS (GĐ2) |
NSTW |
|
8,824 |
|
|
8,824 |
i |
7 |
Cung cấp trang thiết bị y tế BV Đa khoa tỉnh Lào Cai |
NSTT+ ODA |
2012-2014 |
325,982 |
280,000 |
35,000 |
10,982 |
s |
8 |
Đầu tư xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Cốc Lếu |
XSKT |
2013-2015 |
70,000 |
|
70,000 |
|
s |
9 |
Trạm y tế Cam Đường, Đồng Tuyển, Vạn Hòa |
NSTW |
2014-2015 |
7,650 |
|
7,650 |
|
s |
10 |
Trung tâm Kiểm dịch y tế tỉnh Lào Cai |
NSTW |
2012-2013 |
6,785 |
2,000 |
4,785 |
|
s |
11 |
Bệnh viện điều dưỡng, PHCN tỉnh Lào Cai |
NSTW |
2012-2015 |
110,000 |
16,000 |
94,000 |
|
s |
12 |
Trạm y tế phường Duyên Hải |
NSTW |
2013 |
2,550 |
|
2,550 |
|
s |
13 |
Trạm y tế phường Thống Nhất, Xuân Tăng, Nam Cường, Bắc Lệnh |
NSTW |
2014-2015 |
10,200 |
|
10,200 |
|
s |
|
Giáo dục |
|
|
1.981,504 |
250,108 |
731,396 |
1.000,000 |
|
1 |
Xây dựng Đại học Phan Xi Păng |
NSTT + NSTW |
|
1.500,000 |
|
500,000 |
1.000,000 |
s |
2 |
Nâng cấp, cải tạo, xây dựng các trường mầm non trên địa bàn thành phố |
NSĐP + TPCP |
|
78,981 |
7,810 |
71,171 |
|
s |
3 |
Nâng cấp, cải tạo, xây dựng các trường tiểu học trên địa bàn thành phố |
NSĐP + TPCP |
|
55,318 |
7,898 |
47,420 |
|
s |
4 |
Nâng cấp, cải tạo, xây dựng các trường THCS và THPT trên địa bàn thành phố |
NSĐP + TPCP |
|
58,184 |
15,000 |
43,184 |
|
s |
5 |
Mở rộng, nâng cấp các trường học: trường trung học Kinh tế - KT, CĐ Sư phạm, trung cấp nghề, THPT số 2 Lào cai, THPT Chuyên; sửa chữa trường TC VHNT&DL |
NSTW |
2006-2014 |
284,021 |
219,400 |
64,621 |
|
s |
6 |
Nhà Công vụ trường Cao đẳng Sư phạm |
NSTW |
2013-2015 |
5,000 |
|
5,000 |
|
s |
|
Văn hóa - TDTT |
|
|
481,831 |
0,000 |
93,675 |
388,156 |
|
1 |
Khu liên hợp thể thao tỉnh (sân vận động) |
NSTW |
2014-2015 |
250,000 |
|
50,000 |
200,000 |
s |
2 |
Khu phụ trợ trung tâm hội nghị tỉnh (nhà ăn, nhà khách...) |
NSTT + NSTW |
|
200,000 |
|
40,000 |
160,000 |
s |
3 |
Đầu tư trang thiết bị thư viện điện tử thuộc thư viện tỉnh. |
NSTT |
|
3,675 |
|
3,675 |
|
m |
4 |
Nhà văn hóa phường Xuân Tăng, Nam Cường, Pom Hán, Đồng Tuyển, Cam Đường |
NSTP |
|
20,000 |
|
|
20,000 |
l |
5 |
Xây dựng điểm văn hóa thôn tổ tại các phường xã của thành phố |
NSTP |
|
8,156 |
|
|
8,156 |
l |
|
Thương mại - Dịch vụ |
|
|
1.151,500 |
87,679 |
917,650 |
146,171 |
|
1 |
Dự án nâng cấp chợ Pom Hán |
NSTT+XHH |
|
30,000 |
|
30,000 |
|
b, r |
2 |
Nâng cấp, xây dựng chợ Cốc Lếu |
NSTT+XHH |
|
70,000 |
|
|
70,000 |
b, r |
3 |
Xây dựng mới chợ Kim Tân |
NSTT+XHH |
|
69,000 |
|
|
69,000 |
b, r |
4 |
Nâng cấp xây dựng chợ Bình Minh |
NSTT+XHH |
|
5,000 |
|
|
5,000 |
b, r |
5 |
Chợ xã Đồng Tuyển |
NSTW |
2014-2015 |
5,000 |
|
5,000 |
|
s |
6 |
Trạm kiểm soát liên ngành khu thương mại Kim Thành |
NSTW |
2010-2013 |
340,000 |
60,350 |
279,650 |
|
s |
7 |
San tạo mặt bằng khu TM-CN Kim Thành |
NSTW |
2009-2013 |
89,500 |
27,329 |
60,000 |
2,171 |
s |
8 |
Hạ tầng khu cửa khẩu Kim Thành (đường GT, điện, nước...) |
NSTW |
2013-2015 |
463,000 |
|
463,000 |
|
s |
9 |
Cổng kiểm soát số 2 và rải mặt BTXM bãi kiểm hóa cổng kiểm soát số 2 khu thương mại Kim Thành |
NSTW |
2013-2015 |
80,000 |
|
80,000 |
|
s |
|
Cấp nước |
|
|
117,640 |
8,340 |
109,300 |
0,000 |
|
1 |
Nâng công suất Nhà máy nước Cốc San từ 6.000 m3/ngđ lên 24.000 m3/ngđ |
ODA |
|
74,700 |
|
74,700 |
|
g, a |
2 |
Cấp nước sinh hoạt phường Xuân Tăng, Thống Nhất |
NSTT |
2013-2015 |
8,000 |
|
8,000 |
|
s |
3 |
Cấp nước sinh hoạt các thôn theo 1592/QĐ-TTg |
NSTW |
|
18,540 |
3,940 |
14,600 |
|
s |
4 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Cánh Chín xã Vạn Hòa, khu Na Mo |
NSTW |
2011-2012 |
7,400 |
4,400 |
3,000 |
|
s |
5 |
Cấp nước cho các thôn theo chương trình mục tiêu quốc gia NS&VSMT |
NSTW |
2013 |
9,000 |
|
9,000 |
|
s |
|
Cấp điện - Chiếu sáng |
|
|
1,600 |
0,000 |
0,000 |
1,600 |
|
|
Lắp đặt đèn trang trí (30 Cụm tập trung) |
NSTP |
|
1,600 |
|
|
1,600 |
b |
|
Giao thông |
|
|
6.402,385 |
195,178 |
5.509,054 |
698,153 |
|
1 |
Giao thông đối ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cao tốc Hà Nội - Lào Cai, đoạn qua thành phố 19km |
NSTW |
|
4.062,000 |
|
4.062,000 |
|
q |
- |
Nâng cấp QL 4E đoạn từ phường Bắc Cường -Phường Pom Hán 11 km |
NSTW |
|
|
|
|
|
r |
- |
Nâng cấp QL 4E đoạn từ Cam Đường - giáp huyện Bảo Thắng |
NSTW |
|
|
|
|
|
r |
- |
Nâng cấp mặt đường QL70 đến điểm thông quan cửa khẩu khu thương mại Kim Thành |
NSTW |
2013-2015 |
100,000 |
|
100,000 |
|
s |
1.2 |
Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường sắt Hà Nội – Lào Cai |
NSTW |
|
|
|
|
|
đ |
- |
Mở rộng Ga Lào Cai |
NSTW |
|
|
|
|
|
đ |
2 |
Giao thông nội thị |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
NSTW |
2010-2014 |
779,079 |
119,448 |
359,631 |
300,000 |
s |
- |
Xây dựng mới đường giao thông nội thị và cầu nội thị (Đường D1, cầu Làng Chiêng) |
WB |
|
379,000 |
|
|
379,000 |
b |
- |
Sửa chữa nâng cấp đường Triệu Quang Phục, phường Phố Mới thành phố Lào Cai. |
NSTW |
2014-2015 |
2,000 |
|
2,000 |
|
s |
- |
Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Chi Phương, phường Phố Mới thành phố Lào Cai. |
NSTW |
2014-2015 |
4,500 |
|
4,500 |
|
s |
- |
Đường B4 nối tiếp từ đường B4 đến đường D3 |
NSTW |
|
6,456 |
|
6,456 |
|
b |
- |
Tuyến đường B10 (đoạn từ B9 đến D1), khu ĐTM Lào Cai- Cam Đường và san gạt mặt bằng 2 bên |
NSTW |
2013-2014 |
27,000 |
|
27,000 |
|
s |
- |
Đường B11 (đoạn từ đường T5 đến B12) |
NSTW |
2013-2015 |
25,736 |
|
25,736 |
|
c |
- |
Đường N8 - phường Bắc Cường |
NSTW |
2013-2015 |
1,584 |
|
1,584 |
|
c |
- |
Đường T5 kéo dài |
NSTW |
2013-2015 |
17,000 |
|
17,000 |
|
c |
- |
Đường XT1, XT6, XT14, XT15, XT16 - Phường Xuân Tăng |
NSTW |
2014-2015 |
16,700 |
0,000 |
16,700 |
|
s |
- |
Đường 29/3 phường Pom Hán (3 km) |
NSTW |
2013-2015 |
4,000 |
|
4,000 |
|
s |
- |
Đường và khu dân cư phía sau nhà máy Bia Lào Cai nối với đường Vạn Phúc, phường Kim Tân |
NSTW |
2013-2015 |
2,000 |
|
2,000 |
|
s |
- |
Cải tạo nâng cấp đường Hoàng Diệu phường Phố Mới |
NSTW |
2013-2015 |
10,000 |
|
10,000 |
|
s |
- |
Cải tạo nâng cấp đường Minh Khai GĐ2 phường Phố Mới |
NSTW |
2013-2015 |
10,000 |
|
10,000 |
|
s |
- |
Đường từ cầu Phố Mới - cầu Giang Đông - Vạn Hòa |
NSTW |
2013-2015 |
50,000 |
|
50,000 |
|
s |
- |
Cầu Giang Đông |
NSTW |
2013-2015 |
450,000 |
|
450,000 |
|
s |
- |
Cầu Ngòi Đum |
NSTW |
2011-2013 |
45,879 |
2,000 |
43,879 |
|
s |
- |
Cải tạo bến xe cũ thành bến xe nội tỉnh và điểm tập kết xe buýt |
NSTW |
|
3,000 |
|
|
3,000 |
g, a |
- |
Sửa chữa cải tạo các tuyến đường, cầu khu vực nội thị khu KTCK |
NSTW |
2007-2012 |
46,876 |
40,064 |
6,812 |
|
s |
3 |
Giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở mới và kiên cố hóa mặt đường liên thôn, trục thôn |
NSĐP + NSTW |
|
26,058 |
|
10,058 |
16,000 |
r |
- |
Đường Cam Đường - Hợp Thành |
NSTW |
2014-2015 |
3,000 |
|
3,000 |
|
s |
- |
Đường từ cầu Suối Đôi - Pèng xã Tả Phời |
NSTW |
2011-2013 |
85,170 |
16,941 |
68,229 |
|
s |
- |
Đường Phìn Hồ - Can Thàng xã Tả Phời |
NSTW |
2011-2012 |
34,430 |
|
34,430 |
|
s |
- |
Đường làng Cuống - Phìn Hồ Thầu - Ú Sì Sung xã Tả Phời |
NSTW |
2011-2012 |
141,940 |
|
141,940 |
|
s |
- |
Cầu thôn Cóc 2 và cống vào trường THCS Tả Phời |
NSTW |
2014-2015 |
1,000 |
|
1,000 |
|
s |
- |
Cầu làng Trang xã Tả Phời |
NSTW |
2014-2015 |
1,500 |
|
1,500 |
|
s |
4 |
Đường khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Các tuyến đường ngang KCN Đông Phố Mới |
NSTW |
2010-2014 |
33,407 |
16,725 |
16,682 |
|
s |
- |
Hoàn thiện đường Thủ Dầu Một cụm công nghiệp Bắc Duyên Hải |
NSTW |
2012-2013 |
7,764 |
|
7,764 |
|
s |
- |
Đường GT, thoát nước khu TTCN Đông Phố Mới |
NSTW |
2013 |
10,000 |
|
10,000 |
|
s |
- |
Đường GT, thoát nước khu TTCN Bắc Duyên Hải |
NSTW |
2013 |
7,653 |
|
7,500 |
0,153 |
s |
- |
Đường giao thông, thoát nước khu TTCN tập trung Bắc Duyên Hải, thành phố Lào Cai |
NSTW |
2013 |
7,653 |
|
7,653 |
|
s |
|
Thoát nước |
|
|
484,541 |
0,000 |
19,541 |
465,000 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước lưu vực tiểu khu đô thị số 4 (đường 4E cũ) khu ĐTM Lào Cai - Cam Đường |
NSTT |
2013-2015 |
11,541 |
|
11,541 |
|
|
2 |
Thoát nước lưu vực đường cao tốc |
NSTT |
2013-2015 |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
3 |
Sữa chữa và cải tạo hệ thống thoát nước đô thị (12 phường) |
NSĐP |
|
10,500 |
|
|
10,500 |
b |
4 |
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt số 1 ở phía Bắc thành phố công suất 16.700 m3/ngđ |
WB |
|
250,500 |
|
|
250,500 |
s |
5 |
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt số 2 công suất 10.000 m3/ngđ |
NSTW |
|
150,000 |
|
|
150,000 |
g, a |
6 |
Nhà máy xử lý nước thải khu CN Apatit với CS 3.600m3/ngđ |
NSTW |
|
54,000 |
|
|
54,000 |
g, a |
|
Cây xanh |
|
|
14,215 |
6,200 |
7,265 |
0,750 |
|
1 |
Quy hoạch và cải tạo cây xanh đô thị |
NSTT |
2016-2020 |
0,750 |
|
|
0,750 |
b |
2 |
Công viên Hồ Chí Minh + nhà bia Bác Hồ |
NSTT |
2011 |
8,465 |
6,200 |
2,265 |
|
s |
3 |
Thảm cây xanh dọc Đại lộ Trần Hưng Đạo |
NSTT |
2013 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
Di tích lịch sử |
|
|
3,000 |
0,000 |
3,000 |
0,000 |
|
|
Trùng tu, tôn tạo các di tích lịch sử văn hóa, Đền Cấm, Đền Quan,... |
NSTT+NSTW |
|
3,000 |
|
3,000 |
|
h |
|
Chỉnh trang đô thị |
|
|
20,200 |
0,000 |
20,200 |
0,000 |
|
1 |
Xây dựng hè phố công cộng 12 phường (Xây lát mới 15.000 m2; Sửa chữa, cải tạo 12.570 m2) (phần vốn ngân sách) |
NSTT |
|
10,200 |
|
10,200 |
|
b, 29 |
2 |
Xây dựng 2 cổng trào điện tử |
NSTT |
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
II |
Nguồn vốn kêu gọi đầu tư |
|
|
5.513,199 |
0,000 |
2.044,623 |
3.468,576 |
|
|
Nhà ở và Khu đô thị |
|
|
2.288,330 |
0,000 |
1.752,910 |
535,420 |
|
1 |
Khu tái định cư số 3 mới - xã Đồng Tuyển thuộc dự án khai thác quạng tận thu của công ty APatít VN |
DN |
2012-2015 |
782,500 |
|
782,500 |
|
b |
2 |
Dự án lõi đất sau làn dân cư đường Nhạc Sơn |
DN |
2012-2015 |
100,000 |
|
100,000 |
|
b |
3 |
Khu tái định cư KT7 thôn Sơn Cánh, xã Cam Đường thuộc dự án khai thác quạng tận thu của công ty APatít VN |
DN |
2012-2015 |
770,410 |
|
770,410 |
|
b |
4 |
Khu nhà ở thương mại đoạn đường B6 đến cầu Bắc Lệnh, khu đô thị mới Lào Cai Cam Đường - phường Bắc Lệnh |
DN |
2012-2017 |
100,000 |
|
50,000 |
50,000 |
b, a |
5 |
Khu nhà ở thương mại tại Km 6+800 - đoạn từ cầu Bắc Lệnh đến cầu Ngòi Đường- Đại lộ Trần Hưng Đạo - địa bàn 2 phường Bắc Lệnh + Bình Minh |
DN |
2012-2017 |
100,000 |
|
50,000 |
50,000 |
b, a |
6 |
Khu nhà ở thương mại (Phú Hưng) quy mô 27,6 ha |
DN |
|
335,420 |
|
|
335,420 |
b |
7 |
Dự án lõi đất sau làn dân cư đường Hàm Nghi, Xuân Diệu và Tuệ Tĩnh - phường Kim Tân |
DN |
|
50,000 |
|
|
50,000 |
b, a |
8 |
Dự án thí điểm đầu tư xây dựng tạo quỹ nhà để bán đấu giá và tài sản trên đất, khu đất sau kè bờ hữu sông Hồng |
DN |
|
50,000 |
|
|
50,000 |
b, a |
|
Thương mại - Dịch vụ |
|
|
195,000 |
0,000 |
20,000 |
175,000 |
|
1 |
Toà nhà hỗn hợp - Công ty cổ phần đầu tư XD và thương mại điện lực miền Bắc |
DN |
2012-2015 |
20,000 |
|
20,000 |
|
b, a |
2 |
Nâng cấp xây dựng chợ Phố Mới |
DN |
|
25,000 |
|
|
25,000 |
b, r |
3 |
Cụm thương mại tại ngã tư đường Trần Hưng Đạo và đường nối với đường cao tốc |
DN |
|
|
|
|
|
g |
4 |
Khách sạn 5 sao kết hợp trung tâm thương mại cao tầng quy mô 15 ha cuối đường Phú Thịnh |
DN |
|
|
|
|
|
g |
5 |
Cụm TM-DV tại nút cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo sát cạnh công viên trung tâm thành phố |
DN |
|
|
|
|
|
g |
6 |
Cụm TM-DV nằm trong ranh giới P. Bắc Lệnh và P. Pom Hán cạnh đường Hoàng Văn Thụ |
DN |
|
100,000 |
|
|
100,000 |
g, a |
7 |
Trung tâm thương mại Bắc Cường (tiểu khu đô thị số 2) |
DN |
|
50,000 |
|
|
50,000 |
đ, a |
|
Văn hóa |
|
|
108,156 |
0,000 |
0,000 |
108,156 |
|
1 |
Làng văn hoá các dân tộc Lào Cai |
DN |
|
100,000 |
|
|
100,000 |
đ, a |
2 |
Xây dựng điểm văn hóa thôn tổ tại các phường xã của thành phố |
XHH |
|
8,156 |
|
|
8,156 |
|
|
Giao thông |
|
|
2.545,163 |
0,000 |
34,663 |
2.510,500 |
|
1 |
Xây dựng sân bay Lào Cai tại xã Gia Phú, với quy mô sân bay 3C, diện tích khoảng 170 ha, xây dựng đường băng đảm bảo kích thước 1.850x45m |
DN |
|
2.500,000 |
|
|
2.500,000 |
g |
2 |
Mở mới và kiên cố hóa mặt đường liên thôn, trục thôn |
XHH |
|
4,663 |
|
4,663 |
|
r |
3 |
Xây dựng bến xe khách ở phía Nam thành phố diện tích 3,5 ha |
DN |
|
30,000 |
|
30,000 |
|
b |
4 |
Xây dựng hệ thống bãi đỗ xe |
DN |
|
8,500 |
|
|
8,500 |
b |
5 |
Xây dựng điểm rửa xe (QL4D; tỉnh lộ 156) |
DN |
|
2,000 |
|
|
2,000 |
b |
|
Cấp nước |
|
|
249,000 |
0,000 |
119,000 |
130,000 |
|
1 |
DA cấp nước đường D1, tuyến ống nước thô |
DN |
|
119,000 |
|
119,000 |
|
e |
2 |
DA cấp nước KĐT mới Lào Cai - Cam Đường |
DN |
|
105,000 |
|
|
105,000 |
e, a |
3 |
Xây dựng nhà máy nước Cam Đường (thay thế nhà máy cũ) lấy nước từ Ngòi Đường với CS là 6.000 m3/ngđ |
DN |
|
25,000 |
|
|
25,000 |
g, a |
|
Cấp điện - chiếu sáng |
|
|
23,850 |
|
23,850 |
|
|
|
Lắp điện chiếu sáng 70 ngõ hẻm (phần vốn xã hội hóa) |
XHH |
|
23,850 |
|
23,850 |
|
|
|
Bưu chính viễn thông |
|
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Lắp đặt thêm khoảng 11.355 thuê bao giai đoạn 2012-2015 |
DN |
|
|
|
|
|
a |
2 |
Lắp đặt thêm khoảng 28.792 thuê bao giai đoạn 2016-2020 |
DN |
|
|
|
|
|
a |
|
Cây xanh |
|
|
50,000 |
0,000 |
50,000 |
0,000 |
|
|
Công viên công cộng tại quảng trường khu ĐTM Lào Cai - Cam Đường |
Ngân hàng BIDV tài trợ |
2014-2015 |
50,000 |
|
50,000 |
|
s |
|
Chỉnh trang đô thị |
|
|
14,500 |
0,000 |
5,000 |
9,500 |
|
1 |
Xây dựng hè phố công cộng 12 phường (Xây lát mới 15.000 m2; Sửa chữa, cải tạo 12.570m2) (phần vốn xã hội hóa) |
XHH |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
b |
2 |
Xây dựng hè phố khu dân cư (Xây lát mới 25,000m2; Sửa chữa, cải tạo 25,000m2) |
DN |
|
9,500 |
|
|
9,500 |
b |
|
Dự án khác |
|
|
39,200 |
0,000 |
39,200 |
0,000 |
|
1 |
Khu sinh thái Duyên Hải - khu ngã ba đường Lương Khánh Thiện |
DN |
2012-2016 |
21,000 |
|
21,000 |
|
b |
2 |
Khu sinh thái Chiến Thắng (quy mô 25,5 ha) |
DN |
|
18,200 |
|
18,200 |
|
b |
5 |
Xây dựng cảng nội địa ICD tại cụm công nghiệp Đông Phố Mới diện tích khoảng 13,5 ha |
DN |
|
|
|
|
|
đ |
|
TỔNG (A+B) |
|
|
21.195,285 |
1.928,504 |
11.940,589 |
7.326,192 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn Ngân sách, vốn vay |
|
|
15.682,086 |
1.928,504 |
9.895,966 |
3.857,616 |
|
|
Vốn Kêu gọi đầu tư |
|
|
5.513,199 |
0,000 |
2.044,623 |
3.468,576 |
|
Ghi chú:
b: Phòng QLĐT
c: Ban QLDA các CTXDCB
d: Phòng GDĐT
đ: Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH thành phố Lào Cai đến năm 2020
e: Công ty kinh doanh nước sạch Lào Cai
g: Điều chỉnh QHCXD thành phố Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm năm 2050
h: Ban Quản lý VH&DL Lào Cai
i: Sở Y tế Lào Cai
k: Phòng Y tế
l: Phòng VH&TT
m: Đề án phát triển thiết chế văn hóa, bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc Lào Cai, giai đoạn 2011-2015
n: Đề án phát triển TDTT tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015
o: Đề án Đào tạo nghề cho người lao động tỉnh lào cai giai đoạn 2011-2015
p: Đề án Giảm nghèo bền vững tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015
q: Đề án Phát triển hệ thống giao thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015
r: Văn bản số 355/UBND-QLĐT ngày 02/5/2013 của UBND TP Lào Cai
s: Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 19/7/2012 về Kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015 và năm 2013 - tỉnh Lào Cai
KINH PHÍ VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Tỷ đồng
Nguồn vốn |
Ngân sách |
Kêu gọi đầu tư |
Tổng |
|||||
Lũy kế đến 12/2012 |
2013-2015 |
2016-2020 |
2013-2015 |
2016-2020 |
Lũy kế đến 12/2012 |
2013-2015 |
2016-2020 |
|
Nhóm ƯT1 |
64,304 |
255,029 |
125,000 |
|
|
64,304 |
255,029 |
125,000 |
Nhóm ƯT2 |
1.864,200 |
9.640,937 |
3.732,616 |
2.044,623 |
3.468,576 |
1.864,200 |
11.685,560 |
7.201,192 |
Tổng |
15.682,086 |
5.513,199 |
21.195,285 |
Thông tư 34/2009/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 42/2009/NĐ-CP về việc phân loại đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 03/10/2009
Nghị định 42/2009/NĐ-CP về việc phân loại đô thị Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 09/05/2009