Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 24/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2457/QĐ-TTg ngày 31/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình Quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ về thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống Nhân dân giai đoạn 2018 - 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định Tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ ứng dụng trong nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-TU ngày 11/11/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Ninh Thuận khóa XIII về cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 tầm nhìn 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-TU ngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ tỉnh ủy tỉnh Ninh Thuận về Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao, nhân rộng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh 05 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09/11/2018 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 180/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu chung
Xây dựng nền nông nghiệp tỉnh phát triển toàn diện theo hướng hiện đại, bền vững, sản xuất hàng hóa lớn, có năng suất, chất lượng, hiệu quả, sức cạnh tranh cao; phục vụ nhiệm vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu; đảm bảo tính liên kết với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo có trình độ cao, liên kết chặt chẽ giữa các vùng và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; sản xuất thân thiện với môi trường gắn với du lịch sinh thái và nâng cao đời sống nhân dân.
2. Mục tiêu cụ thể
- Từng bước nâng cao diện tích sản xuất NNƯDCNC của các đối tượng cây trồng và vật nuôi có lợi thế so sánh của tỉnh Ninh Thuận. Phấn đấu đến năm 2020, diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh là 1.110 ha (300 ha nho, 310 ha rau, 370 ha mía, 130 ha tôm giống); định hướng đến năm 2030 diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh là 4.306 ha (650 ha nho, 800 ha rau, 416 ha tôm giống, 750 ha mía, 1.100 ha cây ăn quả, 590 ha chăn nuôi dê và cừu).
- Từng bước nâng cao năng suất và chất lượng nông sản trên diện tích sản xuất NNƯDCNC của tỉnh; tạo ra nông sản an toàn và đạt tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP), có sức cạnh tranh cao, các giống cây con có năng suất, chất lượng và giá trị kinh tế cao.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
2.1. Quy hoạch đến năm 2020 gồm 06 vùng NNƯDCNC đối với các đối tượng cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh (kèm theo phụ lục 1 danh mục vùng NNƯDCNC).
2.2. Quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030 sẽ mở rộng 03 vùng và bổ sung 07 vùng NNƯDCNC, các nội dung này sẽ được tích hợp vào quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch (kèm theo phụ lục 2 danh mục vùng NNƯDCNC).
3. Các dự án ưu tiên
3.1. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn, lai tạo giống nho và một số cây ăn quả khác.
3.2. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn, tạo giống rau, hoa.
3.3. Dự án phát triển nguồn nhân lực ngành nông nghiệp, tập hợp và hình thành nhóm tư vấn giải pháp công nghệ phục vụ phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
3.4. Dự án ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giống tôm.
4. Nguồn lực thực hiện quy hoạch
Tổng vốn đầu tư: 1.622,17 tỷ đồng, trong đó:
- Giai đoạn đến năm 2020: 585,89 tỷ đồng, trong đó:
+ Vốn ngân sách Trung ương: hỗ trợ 28 tỷ đồng (đầu tư hạ tầng cho các vùng NNƯDCNC);
+ Vốn ngân sách địa phương: 17 tỷ đồng;
+ Vốn xã hội hóa (huy động dân, doanh nghiệp): 540,89 tỷ đồng.
- Giai đoạn 2021 - 2030: 1.036,28 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách nhà nước: 36,0 tỷ đồng;
+ Vốn xã hội hóa (huy động dân, doanh nghiệp): 1.000,28 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn: Cân đối, bố trí, lồng ghép nguồn vốn; ban hành cơ chế, chính sách, các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch đạt hiệu quả, có tính khả thi, phù hợp tình hình thực tế của địa phương, đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện nghị quyết cho HĐND tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh)
1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công nghệ cao Vĩnh Hải:
- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;
- Diện tích: 300 ha;
- Tọa độ
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,170 |
11,6603 |
7 |
109,151 |
11,6458 |
2 |
109,170 |
11,6504 |
8 |
109,152 |
11,6534 |
3 |
109,166 |
11,6517 |
9 |
109,154 |
11,6625 |
4 |
109,163 |
11,6478 |
10 |
109,159 |
11,6643 |
5 |
109,161 |
11,6438 |
11 |
109,165 |
11,6637 |
6 |
109,156 |
11,6437 |
12 |
109,167 |
11,6637 |
2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Nhơn Hải:
- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải;
- Diện tích: 110 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,115 |
11,6061 |
7 |
109,117 |
11,5937 |
2 |
109,120 |
11,6077 |
8 |
109,117 |
11,5947 |
3 |
109,122 |
11,6035 |
9 |
109,114 |
11,5957 |
4 |
109,123 |
11,6032 |
10 |
109,115 |
11,6004 |
5 |
109,122 |
11,5977 |
11 |
109,114 |
11,6008 |
6 |
109,119 |
11,5932 |
|
|
|
3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 100 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108.987 |
11.5318 |
6 |
108.976 |
11.5217 |
2 |
108.992 |
11.5297 |
7 |
108.980 |
11.5240 |
3 |
108.992 |
11.5232 |
8 |
108.988 |
11.5255 |
4 |
108.988 |
11.5091 |
9 |
108.982 |
11.5281 |
5 |
108.979 |
11.5077 |
10 |
108.979 |
11.5123 |
4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Phước Tiến:
- Địa điểm: Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái;
- Diện tích: 100 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,79281 |
11,83730 |
5 |
108,79803 |
11,84284 |
2 |
108,79347 |
11,83633 |
6 |
108,79866 |
11,82817 |
3 |
108,79470 |
11,83233 |
7 |
108,79923 |
11,84265 |
4 |
108,79782 |
11,82805 |
8 |
108,80252 |
11,83379 |
5. Vùng sản xuất mía ứng dụng công nghệ cao Phước Thắng:
- Địa điểm: Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái;
- Diện tích: 370 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,850 |
11,8140 |
8 |
108,834 |
11,7961 |
2 |
108,848 |
11,8086 |
9 |
108,829 |
11,7995 |
3 |
108,850 |
11,8068 |
10 |
108,827 |
11,8044 |
4 |
108,848 |
11,8048 |
11 |
108,829 |
11,8097 |
5 |
108,844 |
11,8048 |
12 |
108,830 |
11,8168 |
6 |
108,842 |
11,7997 |
13 |
108,835 |
11,8168 |
7 |
108,836 |
11,7963 |
14 |
108,842 |
11,8147 |
6. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 130 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,017 |
11,5317 |
6 |
109,006 |
11,5196 |
2 |
109,016 |
11,5325 |
7 |
109,002 |
11,5065 |
3 |
109,015 |
11,5324 |
8 |
109,002 |
11,4975 |
4 |
109,014 |
11,5332 |
9 |
109,006 |
11,4968 |
5 |
109,009 |
11,5220 |
10 |
109,010 |
11,4960 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh)
I. Mở rộng 03 vùng:
1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công nghệ cao Vĩnh Hải:
- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;
- Diện tích: 340 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,170 |
11,6603 |
7 |
109,151 |
11,6458 |
2 |
109,170 |
11,6504 |
8 |
109,152 |
11,6534 |
3 |
109,166 |
11,6517 |
9 |
109,154 |
11,6625 |
4 |
109,163 |
11,6478 |
10 |
109,159 |
11,6643 |
5 |
109,161 |
11,6438 |
11 |
109,165 |
11,6637 |
6 |
109,156 |
11,6437 |
12 |
109,167 |
11,6637 |
2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 300 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108.987 |
11.5318 |
6 |
108.976 |
11.5217 |
2 |
108.992 |
11.5297 |
7 |
108.980 |
11.5240 |
3 |
108.992 |
11.5232 |
8 |
108.988 |
11.5255 |
4 |
108.988 |
11.5091 |
9 |
108.982 |
11.5281 |
5 |
108.979 |
11.5077 |
10 |
108.979 |
11.5123 |
3. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 316 ha:
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,017 |
11,5317 |
6 |
109,006 |
11,5196 |
2 |
109,016 |
11,5325 |
7 |
109,002 |
11,5065 |
3 |
109,015 |
11,5324 |
8 |
109,002 |
11,4975 |
4 |
109,014 |
11,5332 |
9 |
109,006 |
11,4968 |
5 |
109,009 |
11,5220 |
10 |
109,010 |
11,4960 |
II. Bổ sung 07 vùng mới:
1. Vùng sản xuất nho rượu ứng dụng công nghệ cao Mỹ Sơn:
- Địa điểm: Xã Mỹ Sơn, Huyện Ninh Sơn;
- Diện tích: 310 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,864 |
11,7043 |
6 |
108,877 |
11,6860 |
2 |
108,873 |
11,6975 |
7 |
108,869 |
11,6861 |
3 |
108,877 |
11,6977 |
8 |
108,866 |
11,6886 |
4 |
108,879 |
11,6943 |
9 |
108,864 |
11,6867 |
5 |
108,875 |
11,6903 |
10 |
108,854 |
11,6960 |
2. Vùng sản xuất cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao Phước Trung:
- Địa điểm: Xã Phước Trung, Huyện Bác Ái.
- Diện tích: 1.100,0 ha.
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
|
1 |
108,961 |
11,6875 |
9 |
108,927 |
11,6798 |
|
2 |
108,965 |
11,6707 |
10 |
108,944 |
11,6821 |
|
3 |
108,959 |
11,6656 |
11 |
109,003 |
11,6759 |
|
4 |
108,956 |
11,6701 |
12 |
108,988 |
11,6672 |
|
5 |
108,953 |
11,668 |
13 |
108,982 |
11,6936 |
|
6 |
108,945 |
11,676 |
14 |
108,967 |
11,6892 |
|
7 |
108,928 |
11,6608 |
15 |
108,973 |
11,6724 |
|
8 |
108,926 |
11,6734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Tân Lập:
- Địa điểm: Xã Lương Sơn, Huyện Ninh Sơn;
- Diện tích: 100,0 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,763 |
11,8100 |
6 |
108,776 |
11,8022 |
2 |
108,767 |
11,8089 |
7 |
108,771 |
11,8020 |
3 |
108,767 |
11,8097 |
8 |
108,771 |
11,7999 |
4 |
108,769 |
11,8096 |
9 |
108,767 |
11,8012 |
5 |
108,774 |
11,8062 |
10 |
108,763 |
11,8018 |
4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Lợi Hải:
- Địa điểm: Xã Lợi Hải, Huyện Thuận Bắc;
- Diện tích: 190,0 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,060 |
11,7720 |
6 |
109,062 |
11,7582 |
2 |
109,063 |
11,7708 |
7 |
109,065 |
11,7552 |
3 |
109,058 |
11,7652 |
8 |
109,058 |
11,7497 |
4 |
109,056 |
11,7632 |
9 |
109,055 |
11,7398 |
5 |
109,060 |
11,7560 |
10 |
109,060 |
11,7378 |
5. Vùng sản xuất mía ứng dụng công nghệ cao Quảng Sơn:
- Địa điểm: Xã Quảng Sơn, Huyện Ninh Sơn;
- Diện tích: 380,0 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,763 |
11,7583 |
6 |
108,749 |
11,7582 |
2 |
108,771 |
11,7517 |
7 |
108,75 |
11,7521 |
3 |
108,768 |
11,748 |
8 |
108,757 |
11,7415 |
4 |
108,768 |
11,7426 |
9 |
108,768 |
11,7363 |
5 |
108,755 |
11,7575 |
10 |
108,763 |
11,7346 |
6. Vùng sản xuất tôm giống công nghệ cao Nhơn Hải;
- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, Huyện Ninh Hải
- Diện tích: 100 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,120 |
11,5747 |
10 |
109,106 |
11,5847 |
2 |
109,121 |
11,5754 |
11 |
109,101 |
11,5856 |
3 |
109,120 |
11,5762 |
12 |
109,099 |
11,5840 |
4 |
109,119 |
11,5784 |
13 |
109,095 |
11,5882 |
5 |
109,114 |
11,5803 |
14 |
109,095 |
11,5892 |
6 |
109,116 |
11,5766 |
15 |
109,092 |
11,5890 |
7 |
109,111 |
11,5794 |
16 |
109,090 |
11,5886 |
8 |
109,110 |
11,5814 |
17 |
109,084 |
11,5894 |
9 |
109,109 |
11,5831 |
18 |
109,084 |
11,5885 |
7. Vùng chăn nuôi dê, cừu ứng dụng công nghệ cao Phước Ninh và Nhị Hà
- Địa điểm quy hoạch: Xã Phước Ninh và Nhị Hà, Huyện Thuận Nam;
- Diện tích: 590,0 ha.
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,844 |
11,4595 |
6 |
108,824 |
11,4335 |
2 |
108,839 |
11,4647 |
7 |
108,808 |
11,4312 |
3 |
108,834 |
11,4677 |
8 |
108,819 |
11,4233 |
4 |
108,819 |
11,4454 |
9 |
108,811 |
11,4275 |
5 |
108,836 |
11,4469 |
10 |
108,834 |
11,4597 |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 và năm 2019 chuyển sang năm 2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về cập nhật quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2019 về Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Đồng Nai Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum trong năm 2020 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Ban Tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam lần thứ II năm 2020 Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 19/02/2019
Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2018 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp công lập năm 2018 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về nội dung kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2018 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 60/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế cho hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định biện pháp giải tỏa vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, hè phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 09/05/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND phê duyệt sửa đổi Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ học nghề nội trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn không được hưởng chính sách nội trú theo Quyết định 53/QĐ-TTg do Hội đồng nhân dân tỉnh LKai Châu ban hành Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ cận nghèo chuẩn Quốc gia và hộ nghèo chuẩn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND; bãi bỏ Mục 3, Phần III, Phụ lục A và Mục 7, Phần I, Phụ lục C quy định tại Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND Quy định về nội dung và mức hỗ trợ kinh phí tổ chức Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về thực hiện chất vấn giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND thông qua chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về chủ trương thực hiện thí điểm Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; học phí đối với trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND về chính sách phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tây Ninh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND thông qua diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về đảm bảo thực hiện hoàn thành chỉ tiêu 100% các hộ dân thành phố Hồ Chí Minh được sử dụng nước sạch hoặc nước hợp vệ sinh trong năm 2015 theo Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2014 Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND về Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò; phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi; phí vệ sinh; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 575/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Đề án số 08/ĐA-UBND về Khuyến nông, hỗ trợ phát triển sản xuất vụ Đông giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2016
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIV nhiệm kỳ 2011 - 2016 bầu Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang bầu Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo trang thiết bị y tế Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 2457/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 11/01/2011
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về biên chế công chức hành chính năm 2010 cho các cơ quan hành chính của tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 575/QĐ-TTg năm 2009 về phân công triển khai thực hiện Kết luận 40-KL/TW sửa đổi những bất hợp lý về tiền lương, phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan đảng, nhà nước, mặt trận, các đoàn thể và lực lượng vũ trang Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 08/05/2009
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2008 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2008 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 575/QĐ-TTg điều chỉnh cơ cấu vốn điều lệ của Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 21/05/2008
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2008 về bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XV và thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2007 về việc ông Vũ Khoan, Đặc phái viên của Thủ tướng Chính phủ về các vấn đề đối ngoại nghỉ hưu Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 14/01/2008
Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2000 về thu quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/01/2000 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 575/QĐ-TTg năm 1998 bổ sung thành viên Hội Đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của Chính phủ Ban hành: 11/07/1998 | Cập nhật: 19/12/2009
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 1997 thực hiện vấn đề về Giáo dục – đào tạo trong quá trình thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 Ban hành: 03/07/1997 | Cập nhật: 14/08/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 1997 phê chuẩn dự án thu phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/01/1997 | Cập nhật: 15/12/2012
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 1995 phê chuẩn tờ trình "Dành tỷ lệ phần trăm đất nông nghiệp cho nhu cầu công ích xã" do Tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/07/1995 | Cập nhật: 04/06/2015