Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 72/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phan Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2016/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang phi nông nghiệp để thực hiện dự án là 90,78 ha, với 40 dự án (danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
Kèm theo Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|||||||||||
Diện tích (ha) |
Đất lúa |
Đất cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất thủy lợi |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất giao thông |
Đất phi nông nghiệp |
||||||
I |
Huyện Tân Hồng |
21,42 |
11,26 |
10,16 |
9,18 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
|
|
1 |
Cty TNHH ADC đầu tư xây dựng Nhà máy tại cụm công nghiệp Tân Thành B (khu trại giống) |
21,42 |
11,26 |
10,16 |
9,18 |
0,08 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
0,20 |
Tân Thành B |
Năm 2016 chuyển sang |
II |
Huyện Tam Nông |
19,50 |
0,00 |
19,50 |
15,60 |
0,20 |
1,50 |
2,07 |
0,00 |
0,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án khu đô thị bờ đông thị trấn Tràm Chim (kêu gọi đầu tư) |
10,00 |
|
10,00 |
8,60 |
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Tràm Chim |
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
2 |
Khu dân cư phát triển đô thị xã An Long (khu thương mại An Long) (kêu gọi đầu tư) |
9,50 |
|
9,50 |
7,00 |
0,20 |
0,10 |
2,07 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
An Long |
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
III |
Huyện Thanh Bình |
7,33 |
0,00 |
7,33 |
4,13 |
0,00 |
2,99 |
0,00 |
0,00 |
0,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Nhà ở Công nhân Tân Phú (Cty TNHH Hùng Cá đầu tư) |
7,33 |
|
7,33 |
4,13 |
|
2,99 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Phú |
Năm 2016 chuyển sang |
IV |
Huyện Cao Lãnh |
82,62 |
0,00 |
82,62 |
10,12 |
49,30 |
0,00 |
16,70 |
0,00 |
6,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Diệu |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gáo Giồng |
|
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu - DNTN Phát Đạt |
1,07 |
|
1,07 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ba Sao |
|
3 |
Khu du lịch sinh thái Bình Thạnh |
80,00 |
|
80,00 |
7,50 |
49,30 |
|
16,70 |
|
6,50 |
|
|
|
|
|
Bình Thạnh |
Năm 2015 chuyển sang 2016,chuyển sang năm 2017 |
4 |
Nhà máy xay xát |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ba Sao |
Năm 2015 chuyển sang 2016,chuyển sang năm 2017 |
5 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Công ty Cổ phần thương mại bia Sài Gòn) |
0,42 |
|
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Bình |
Năm 2016 chuyển sang |
V |
Thị xã Hồng Ngự |
1,80 |
0,00 |
1,80 |
0,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,90 |
|
|
1 |
Nhà máy xay xát lúa gạo |
0,50 |
|
0,50 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
Tân Hội |
Năm 2016 chuyển sang |
2 |
Nhà máy lau bóng gạo |
1,30 |
|
1,30 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
Tân Hội |
Năm 2016 chuyển sang |
VI |
Huyện Lấp Vò |
39,79 |
0,00 |
39,79 |
25,86 |
12,92 |
0,00 |
0,00 |
0,20 |
0,81 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Khu xử lý nước thải |
0,29 |
|
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
2 |
Khu dân cư Sao Mai |
5,48 |
|
5,48 |
4,78 |
0,50 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
3 |
Cty xăng dầu quân đội |
0,63 |
|
0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Thạnh |
Năm 2016 chuyển sang |
4 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Công ty Cổ phần ĐT&PT thủy sản TRISEDCO) |
0,24 |
|
0,24 |
0,16 |
0,07 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Bình Thạnh |
Năm 2016 chuyển sang |
5 |
Trạm dừng chân Nguyễn Bình |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ An Hưng B |
|
6 |
Mở rộng nhà máy (doanh nghiệp tư nhân Kim Nguyên) |
0,30 |
|
0,30 |
0,16 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
|
7 |
Mở rộng nhà máy (Hứa Tiến Nghĩa |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chuyển mục đích sang đất SKC |
10,00 |
|
10,00 |
7,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Mỹ |
|
9 |
Chuyển mục đích sang đất SKC |
1,50 |
|
1,50 |
0,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hưng B |
|
10 |
Chuyển mục đích sang đất SKC |
11,50 |
|
11,50 |
6,50 |
4,20 |
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
|
11 |
Chuyển mục đích sang đất SKC |
1,50 |
|
1,50 |
0,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ An Hưng A |
|
12 |
Chuyển mục đích sang đất SKC |
1,50 |
|
1,50 |
0,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ An Hưng B |
|
13 |
Chuyển mục đích sang đất SKC |
1,50 |
|
1,50 |
0,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Trung |
|
14 |
Chuyển mục đích sang đất SKC |
1,00 |
|
1,00 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội An Đông |
|
15 |
Chuyển mục đích sang đất SKC |
1,00 |
|
1,00 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lấp Vò |
|
16 |
Trạm xăng dầu |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định An |
Năm 2016 chuyển sang |
17 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH XNK Thịnh Hưng) |
1,11 |
|
1,11 |
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
Năm 2016 chuyển sang |
VII |
Huyện Hồng Ngự |
0,10 |
0,00 |
0,15 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Doanh nghiệp tư nhân Phước Thạnh) |
0,10 |
|
0,10 |
0,07 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
Năm 2016 chuyển sang |
2 |
Cơ sở sản xuất nước đá Chín Minh |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
Năm 2016 chuyển sang |
3 |
DNTN xăng dầu Mai Khanh |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Tiền |
Năm 2016 chuyển sang |
VIII |
Huyện Lai Vung |
45,13 |
15,40 |
29,73 |
15,66 |
6,65 |
0,00 |
0,00 |
0,17 |
7,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Dự án nuôi trồng thủy sản Cái Tôm |
16,07 |
15,40 |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định Hóa |
Năm 2016 chuyển sang |
2 |
Xí nghiệp may, thêu |
13,50 |
|
13,50 |
8,64 |
4,71 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
TTLV |
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
3 |
Nhà máy sản xuất gốm |
13,90 |
|
13,90 |
5,00 |
1,65 |
|
|
|
7,25 |
|
|
|
|
|
Hòa Thành |
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
4 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Công ty Cổ phần Nông nghiệp Hùng Hậu) |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành |
Năm 2016 chuyển sang |
5 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thành |
Năm 2016 chuyển sang |
6 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh |
0,98 |
|
0,98 |
0,69 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành |
Năm 2016 chuyển sang |
7 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh |
0,08 |
|
0,08 |
0,06 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Long Hậu |
Năm 2016 chuyển sang |
8 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh |
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thành |
Năm 2016 chuyển sang |
IX |
Thành phố Cao Lãnh |
38,10 |
0,00 |
38,10 |
9,21 |
20,90 |
0,00 |
4,50 |
3,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng ven Sông Tiền |
38,10 |
|
38,10 |
9,21 |
20,90 |
|
4,50 |
3,49 |
|
|
|
|
|
|
Phường 6 |
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017 |
Tổng |
255,80 |
26,66 |
229,19 |
90,78 |
90,05 |
4,49 |
23,27 |
3,86 |
15,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,10 |
0,00 |
|
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về chính sách đặc thù hỗ trợ doanh nghiệp, Hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về phân cấp việc điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về mục tiêu và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây không nung và chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về Quy định địa bàn hạch toán số thu ngân sách Nhà nước từ nguồn thu thuế giá trị gia tăng khấu trừ công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND Quy định mức chi phục vụ công tác cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015