Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 58/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Đặng Tuyết Em |
Ngày ban hành: | 19/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2016/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, nội dung như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai: Tổng số 195 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 349,13ha, diện tích cần thu hồi là 341,03ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 97,37ha, đất rừng phòng hộ là 8,49ha, đất rừng đặc dụng là 0,37ha, đất khác 234,80 ha, cụ thể như sau:
a) Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 103 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 200,62ha, diện tích cần thu hồi là 196,12ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 97,37ha, đất rừng phòng hộ là 8,49ha, đất rừng đặc dụng là 0,37ha, đất khác là 89,89ha, cụ thể như sau:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 28 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 17,21ha, diện tích cần thu hồi là 15,48ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 8,49ha, đất rừng phòng hộ là 0,4 ha, đất rừng đặc dụng là 0,37ha, đất khác là 6,22ha.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 55 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 154,23ha, diện tích cần thu hồi là 152,43ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 61,93ha, đất rừng phòng hộ là 8,09ha, đất khác là 82,41ha.
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 18 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 12,28ha, diện tích cần thu hồi là 11,31ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 10,05ha, đất khác là 1,26ha.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 7ha, diện tích cần thu hồi là 7ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 7ha.
- Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 9,9ha, diện tích cần thu hồi là 9,9ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 9,9ha.
b) Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 92 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 148,51ha, diện tích cần thu hồi là 144,91ha, cụ thể như sau:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 31 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 16,64ha, diện tích cần thu hồi là 15,61ha.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 34 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 80,33ha, diện tích cần thu hồi là 77,79ha.
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 25 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 27,34ha, diện tích cần thu hồi là 27,31ha.
- Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 24,2ha, diện tích cần thu hồi là 24,2ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai nhưng không thuộc trường hợp cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai: Tổng số 08 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 25,72ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 18,07ha, đất rừng đặc dụng là 3,94ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, nếu Ủy ban nhân dân tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của Luật Đất đai năm 2013, các quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương quyết định việc điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Hạng mục dự án |
Quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Ghi chú |
||||||
Diện tích (ha) |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+(6) |
(4) |
(5) |
|
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A. Danh mục các dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2017 |
||||||||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|||||||||||
1 |
Trường THCS thị trấn Thứ Ba (khu vực IV) |
0.64 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.64 |
0.64 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thứ Ba |
An Biên |
|
2 |
Trường Tiểu học Đông Thái 3 (ấp Trung Quý) |
0.70 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.70 |
0.70 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Đông Thái |
An Biên |
|
3 |
Trường Mầm non Đông Hưng (ấp 10) |
0.40 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.40 |
0.40 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Đông Hưng |
An Minh |
|
4 |
Trường Tiểu học Đông Hòa 4 (ấp Hòa Đông) |
1.11 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.79 |
0.32 |
0.32 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Đông Hòa |
An Minh |
|
5 |
Trường Tiểu học Thuận Hòa 1 (ấp Bần A) |
0.72 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.39 |
0.33 |
0.33 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thuận Hòa |
An Minh |
|
6 |
Trường Tiểu học Vân Khánh Tây (Xẻo Đìa Lá) |
0.33 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.33 |
0.33 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Vân Khánh Tây |
An Minh |
|
7 |
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (ấp Thạnh An) |
0.70 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.55 |
0.15 |
0.15 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Đông Thạnh |
An Minh |
|
8 |
Trường Tiểu học thị trấn Gò Quao 2 |
0.16 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.16 |
0.09 |
0.00 |
0.00 |
0.07 |
Gò Quao |
Gò Quao |
|
9 |
Trường Tiểu học 1 (ấp Xuân Đông) |
0.05 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.05 |
0.05 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thới Quản |
Gò Quao |
|
10 |
Trường Mầm non và Tiểu học Tân Khánh Hòa |
0.40 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.40 |
0.40 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Tân Khánh Hòa |
Giang Thành |
|
11 |
Trường TH Trần Quốc Toản (điểm chính) |
0.20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.20 |
0.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Phi Thông |
Rạch Giá |
|
12 |
Trường TH Lương Thế Vinh |
0.10 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Rạch Sỏi |
Rạch Giá |
|
13 |
Trường TH Châu Văn Liêm |
0.10 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Vĩnh Hiệp |
Rạch Giá |
|
14 |
Trường TH Nguyễn Huệ (điểm chính) |
0.30 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.30 |
0.30 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
15 |
Mở rộng Trường Mầm non Bình An điểm Bình Đông |
0.20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.20 |
0.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Bình An |
Kiên Lương |
|
16 |
Mở rộng Trường TH Dương Hòa điểm Ngã Tư |
0.26 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.26 |
0.26 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Dương Hòa |
Kiên Lương |
|
17 |
Trường THCS Pháo Đài 2 |
0.61 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.61 |
0.61 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
|
18 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận |
0.20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.20 |
0.17 |
0.00 |
0.00 |
0.03 |
Mỹ Thuận |
Hòn Đất |
|
19 |
Trường Mẫu giáo Sơn Bình |
0.40 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.40 |
0.40 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Sơn Bình |
Hòn Đất |
|
20 |
Trường Tiểu học Mương Kinh |
0.70 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.70 |
0.70 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Sơn Bình |
Hòn Đất |
|
21 |
Trường Tiểu học Hòn Sóc |
0.60 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.60 |
0.60 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
22 |
Trường Mẫu giáo |
0.20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.20 |
0.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
23 |
Trường Tiểu học Bình Minh |
0.16 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.16 |
0.16 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Bình Minh |
Vĩnh Thuận |
|
24 |
Trường TH và THCS Đông Thọ |
1.00 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
1.00 |
0.76 |
0.00 |
0.00 |
0.24 |
Thạnh Trị |
Tân Hiệp |
|
25 |
Trường Mẫu giáo Tân Hội |
0.05 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.05 |
0.05 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Tân Hội |
Tân Hiệp |
|
26 |
Mở rộng trụ sở Nam Thái A |
0.27 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.00 |
0.27 |
0.27 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Nam Thái A |
An Biên |
|
27 |
Trung tâm hành chính Lại Sơn |
1.47 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.00 |
1.47 |
0.00 |
0.00 |
0.37 |
1.10 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
28 |
Mở rộng khu du lịch chùa Hang - Hòn Phụ Tử |
5.18 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0.00 |
5.18 |
0.00 |
0.40 |
0.00 |
4.78 |
Bình An |
Kiên Lương |
|
Tổng |
28 |
17.21 |
|
1.73 |
15.48 |
8.49 |
0.40 |
0.37 |
6.22 |
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||||||||
1 |
Đường ven sông Cái Lớn |
16.80 |
Đất giao thông |
0.00 |
16.80 |
5.00 |
0.00 |
0.00 |
11.80 |
Hưng Yên và Đông Yên |
An Biên |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tránh trú bão |
10.00 |
Đất giao thông |
0.00 |
10.00 |
1.25 |
0.00 |
0.00 |
8.75 |
Vĩnh Hòa Hiệp |
Châu Thành |
|
3 |
Đường dẫn cầu kinh KH2 đường nối từ đường HLVB (đoạn từ cầu Đòn Dông) đến UBND xã Thạnh Lộc |
2.25 |
Đất giao thông |
0.00 |
2.25 |
1.50 |
0.00 |
0.00 |
0.75 |
Thạnh Lộc |
Châu Thành |
|
4 |
Đường ven sông Cái Lớn |
2.40 |
Đất giao thông |
0.00 |
2.40 |
1.20 |
0.00 |
0.00 |
1.20 |
Gò Quao |
Gò Quao |
|
5 |
Đường số 01 (từ đê biển đến QL80) |
11.99 |
Đất giao thông |
0.00 |
11.99 |
5.45 |
0.00 |
0.00 |
6.54 |
Vĩnh Thanh |
Rạch Giá |
|
6 |
Mở rộng cảng bến tàu Ba Hòn Phú Quốc |
25.77 |
Đất giao thông |
0.00 |
25.77 |
0.00 |
0.84 |
0.00 |
24.93 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
7 |
Cầu Cây Me mở rộng |
1.60 |
Đất giao thông |
0.00 |
1.60 |
0.00 |
1.60 |
0.00 |
0.00 |
Dương Hòa |
Kiên Lương |
|
8 |
Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (giai đoạn 2) |
0.12 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.12 |
0.09 |
0.00 |
0.00 |
0.03 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
|
9 |
Đường núi Nhọn |
0.64 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.64 |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
0.60 |
Thuận Yên |
Hà Tiên |
|
10 |
Đường Thạch Động |
3.27 |
Đất giao thông |
0.00 |
3.27 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
1.27 |
Mỹ Đức |
Hà Tiên |
|
11 |
Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên - Kiên Giang (TL28) |
13.14 |
Đất giao thông |
0.00 |
13.14 |
3.40 |
0.00 |
0.00 |
9.74 |
Mỹ Đức và Pháo Đài |
Hà Tiên |
|
12 |
Đường kinh Xáng Mượn |
1.62 |
Đất giao thông |
0.00 |
1.62 |
1.05 |
0.16 |
0.00 |
0.41 |
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
13 |
Âu thuyền Xẻo Rô |
2.83 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
2.83 |
1.96 |
0.00 |
0.00 |
0.87 |
Hưng Yên |
An Biên |
|
14 |
Cống rạch Ngã Bát |
0.80 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.80 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
0.27 |
Tây Yên A |
An Biên |
|
15 |
Cống kênh 40 |
0.80 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.80 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
0.27 |
Tây Yên A |
An Biên |
|
16 |
Cống Mương Chùa |
0.80 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.80 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
0.27 |
Tây Yên A |
An Biên |
|
17 |
Cống Mương Quao |
0.80 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.80 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
0.27 |
Tây Yên + Tây Yên A |
An Biên |
|
18 |
Cống Hai Sến |
0.80 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.80 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
0.27 |
Tây Yên |
An Biên |
|
19 |
Cống Chống Mỹ |
1.20 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
1.20 |
0.80 |
0.00 |
0.00 |
0.40 |
Tây Yên |
An Biên |
|
20 |
Cống kênh Dài |
0.72 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.72 |
0.48 |
0.00 |
0.00 |
0.24 |
Tây Yên |
An Biên |
|
21 |
Cống kênh Thứ Nhất |
0.93 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.93 |
0.30 |
0.00 |
0.00 |
0.63 |
Tây Yên |
An Biên |
|
22 |
Cống kênh Thứ Hai |
0.89 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.89 |
0.34 |
0.00 |
0.00 |
0.55 |
Tây Yên + Nam Yên |
An Biên |
|
23 |
Cống kênh Thứ Ba |
0.91 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.91 |
0.30 |
0.00 |
0.00 |
0.61 |
Nam Yên |
An Biên |
|
24 |
Cống kênh Thứ Năm |
0.98 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.98 |
0.33 |
0.00 |
0.00 |
0.65 |
Nam Thái |
An Biên |
|
25 |
Cống kênh Thứ Sáu |
0.90 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.90 |
0.35 |
0.00 |
0.00 |
0.55 |
Nam Thái |
An Biên |
|
26 |
Cống Xẻo Ngát |
1.20 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
1.20 |
0.80 |
0.00 |
0.00 |
0.40 |
Tân Thạnh |
An Minh |
|
27 |
Cống Xẻo Lá |
0.98 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.98 |
0.65 |
0.00 |
0.00 |
0.33 |
Tân Thạnh |
An Minh |
|
28 |
Cống Xẻo Đôi |
0.89 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.89 |
0.57 |
0.00 |
0.00 |
0.32 |
Đông Hưng A |
An Minh |
|
29 |
Cống Chủ Vàng |
1.20 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
1.20 |
0.80 |
0.00 |
0.00 |
0.40 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
|
30 |
Cống Mười Thân |
0.98 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.98 |
0.65 |
0.00 |
0.00 |
0.33 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
|
31 |
Cống Mương Đào |
0.98 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.98 |
0.65 |
0.00 |
0.00 |
0.33 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
|
32 |
Cống Cây Gõ |
0.98 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.98 |
0.65 |
0.00 |
0.00 |
0.33 |
Vân Khánh |
An Minh |
|
33 |
Cống Tiểu Dừa |
1.20 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
1.20 |
0.80 |
0.00 |
0.00 |
0.40 |
Vân Khánh Tây |
An Minh |
|
34 |
Cống Xẻo Bần |
0.67 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.67 |
0.47 |
0.00 |
0.00 |
0.20 |
Thuận Hòa |
An Minh |
|
35 |
Cống kênh Thứ 8 |
0.65 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.65 |
0.45 |
0.00 |
0.00 |
0.20 |
Thuận Hòa |
An Minh |
|
36 |
Cống kênh Thứ 9 |
0.65 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.65 |
0.45 |
0.00 |
0.00 |
0.20 |
Thuận Hòa |
An Minh |
|
37 |
Cống kênh Thứ 10 |
0.65 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.65 |
0.45 |
0.00 |
0.00 |
0.20 |
Thuận Hòa |
An Minh |
|
38 |
Mở rộng trạm cấp nước xã Đông Hưng |
5.40 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
5.40 |
5.40 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Đông Hưng |
An Minh |
|
39 |
Cống Âu thuyền Vàm Bà Lịch |
4.82 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
4.82 |
3.25 |
0.00 |
0.00 |
1.57 |
Vĩnh Hòa Phú |
Châu Thành |
|
40 |
Cống Rạch Tà Niên |
1.70 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
1.70 |
0.20 |
0.00 |
0.00 |
1.50 |
Vĩnh Hòa Hiệp |
Châu Thành |
|
41 |
Mở rộng nhà máy nước ấp Tân Lợi |
0.90 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.90 |
0.90 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Giục Tượng |
Châu Thành |
|
42 |
Hồ nước bãi Cây Mến |
7.00 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
7.00 |
0.00 |
5.38 |
0.00 |
1.62 |
An Sơn |
Kiên Hải |
|
43 |
Cống kênh 500 bờ Tây kênh Cái Tre |
0.55 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.55 |
0.55 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
44 |
Hồ chứa nước ngọt Xóm Eo |
1.04 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
1.04 |
0.39 |
0.00 |
0.00 |
0.65 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
|
45 |
Trạm cấp nước sạch |
2.00 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
46 |
Cống K3 trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng |
1.20 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
1.20 |
0.80 |
0.00 |
0.00 |
0.40 |
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
47 |
Cống K3B trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng |
0.80 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.80 |
0.80 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
48 |
Cống K16 trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng |
0.60 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.60 |
0.60 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
49 |
Cống K18 trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng |
1.80 |
Đất thủy lợi |
1.00 |
0.80 |
0.80 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
|
50 |
Bãi rác |
2.00 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
51 |
Bãi rác Tân Hội |
0.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Tân Hội |
Tân Hiệp |
|
52 |
Mở rộng bãi rác Long Thạnh |
10.00 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.80 |
9.20 |
8.20 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
Long Thạnh |
Giồng Riềng |
|
53 |
Dự án cấp điện lưới quốc gia cho xã đảo Hòn Nghệ, tỉnh Kiên Giang |
0.13 |
Đất công trình năng lượng |
0.00 |
0.13 |
0.00 |
0.07 |
0.00 |
0.06 |
Bình An, Hòn Nghệ và Sơn Hải |
Kiên Lương |
|
54 |
Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên |
0.16 |
Đất công trình năng lượng |
0.00 |
0.16 |
0.06 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
55 |
Dự án cấp điện lưới quốc gia cho xã đảo Sơn Hải, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
0.04 |
Đất công trình năng lượng |
0.00 |
0.04 |
0.00 |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
Sơn Hải |
Kiên Lương |
|
Tổng |
55 |
154.23 |
|
1.80 |
152.43 |
61.93 |
8.09 |
0.00 |
82.41 |
|
|
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|||||||||||
1 |
Giáo họ Minh Hòa |
0.81 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.00 |
0.81 |
0.60 |
0.00 |
0.00 |
0.21 |
Minh Hòa |
Châu Thành |
|
2 |
Trung tâm VHTT xã Minh Hòa |
0.30 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.30 |
0.30 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Minh Hòa |
Châu Thành |
|
3 |
Nhà Văn hóa ấp Khánh Tân |
0.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Tân Khánh Hòa |
Giang Thành |
|
4 |
Trụ sở và nhà Văn hóa ấp Hòa Khánh |
0.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.14 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.04 |
Tân Khánh Hòa |
Giang Thành |
|
5 |
Trụ sở ấp, nhà Văn hóa ấp Trà Phô |
0.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.16 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.06 |
Phú Mỹ |
Giang Thành |
|
6 |
Trụ sở ấp nhà Văn hóa ấp Rạch Dứa |
0.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.13 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.03 |
Phú Mỹ |
Giang Thành |
|
7 |
Nhà Văn hóa ấp mới |
0.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Vĩnh Phú |
Giang Thành |
|
8 |
Nhà Văn hóa ấp Mẹc Lung |
0.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Vĩnh Phú |
Giang Thành |
|
9 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa (ấp Hòn Đất) |
0.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.20 |
0.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
10 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa (ấp Hòn Sóc) |
0.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
11 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa (ấp Bến Đá) |
0.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
12 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Tân Hưng |
0.06 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.06 |
0.06 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
13 |
Chợ xã Vĩnh Bình Bắc |
1.13 |
Đất chợ |
0.00 |
1.13 |
1.13 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
|
14 |
Chợ Vạn Thanh |
0.45 |
Đất chợ |
0.00 |
0.45 |
0.44 |
0.00 |
0.00 |
0.01 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
15 |
Chợ và khu dân cư xã Minh Thuận |
4.10 |
Đất chợ và đất ở |
0.97 |
3.13 |
2.40 |
0.00 |
0.00 |
0.73 |
Minh Thuận |
U Minh Thượng |
|
16 |
Khu tái định cư, đường Nguyễn Thái Bình phường Vĩnh Quang |
0.25 |
Đất ở |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
17 |
Mở rộng khu TĐC, khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2) |
1.05 |
Đất ở |
0.00 |
1.05 |
0.87 |
0.00 |
0.00 |
0.18 |
Bình An |
Kiên Lương |
|
18 |
Nghĩa trang nhân dân xã Thổ Sơn |
3.00 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0.00 |
3.00 |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
Tổng |
18 |
12.28 |
|
0.97 |
11.31 |
10.05 |
0.00 |
0.00 |
1.26 |
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|||||||||||
1 |
Khu đô thị mới U Minh Thượng |
7.00 |
Đất ở |
0.00 |
7.00 |
7.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thạnh Yên |
U Minh Thượng |
|
Tổng |
1 |
7.00 |
|
0.00 |
7.00 |
7.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản |
|||||||||||
1 |
Cải tạo, mở rộng, nâng công suất núi Trầu, núi Còm, núi Châu Hang (sản xuất xi măng) |
9.90 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0.00 |
9.90 |
9.90 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
Tổng |
1 |
9.90 |
|
0.00 |
9.90 |
9.90 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
Tổng |
103 |
200.62 |
|
4.50 |
196.12 |
97.37 |
8.49 |
0.37 |
89.89 |
|
|
|
B. Danh mục các dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2017 |
||||||||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|||||||||||
1 |
Trường Tiểu học Nam Thái 3 (ấp 5 Biển) |
0.03 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Nam Thái |
An Biên |
|
2 |
Trường Mầm non Nam Thái (ấp 6 Biển) |
0.20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Nam Thái |
An Biên |
|
3 |
Trường Tiểu học Tây Yên A1 (ấp Rọc Lá) |
0.64 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.64 |
|
|
|
0.64 |
Tây Yên A |
An Biên |
|
4 |
Trường Tiểu học Tây Yên A1 (ấp Rọc Lá) |
0.40 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
Tây Yên A |
An Biên |
|
5 |
Trường Tiểu học thị trấn 2 (khu phố 2) |
0.10 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Thứ Mười Một |
An Minh |
|
6 |
Trường TH Minh Hòa IV (ấp Minh Tân) |
0.20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Minh Hòa |
Châu Thành |
|
7 |
Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 2 (mở rộng) |
0.22 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.16 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
Vĩnh Tuy |
Gò Quao |
|
8 |
Trường Tiểu học Định Hòa 2 (điểm Bần Bé) mở rộng |
0.43 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.18 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
Định Hòa |
Gò Quao |
|
9 |
Trường Mầm non ấp Phước Tân |
0.08 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
Vĩnh Phước A |
Gò Quao |
|
10 |
Trường THCS ấp Phước Hòa |
0.16 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.16 |
|
|
|
0.16 |
Vĩnh Phước A |
Gò Quao |
|
11 |
Trường Tiểu học 3 (điểm Sóc Sáp) |
0.26 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.18 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Gò Quao |
|
12 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 (Ba Hưởng) |
0.20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Gò Quao |
|
13 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thắng 2 |
0.20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Gò Quao |
|
14 |
Trường Tiểu học Phú Lợi (điểm Giồng Kè) |
2.10 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
2.10 |
|
|
|
2.10 |
Phú Lợi |
Giang Thành |
|
15 |
Trường TH Mạc Đỉnh Chi |
0.20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Rạch Sỏi |
Rạch Giá |
|
16 |
Trường Mầm non Bình An điểm Hòn Chông |
0.12 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.12 |
|
|
|
0.12 |
Bình An |
Kiên Lương |
|
17 |
Mở rộng Trường TH Kiên Bình 1 điểm liên ngành |
0.50 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
Kiên Bình |
Kiên Lương |
|
18 |
Mở rộng Trường THCS Kiên Bình (điểm chính) |
0.17 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.17 |
|
|
|
0.17 |
Kiên Bình |
Kiên Lương |
|
19 |
Trường THCS Đông Hồ |
1.63 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
1.63 |
|
|
|
1.63 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
|
20 |
Trường Mầm non Đông Hồ |
0.28 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.28 |
|
|
|
0.28 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
|
21 |
Trường TH&THCS Cừ Đứt |
0.15 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
|
22 |
Trường Mẫu giáo Phong Đông |
0.29 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0.00 |
0.29 |
|
|
|
0.29 |
Phong Đông |
Vĩnh Thuận |
|
23 |
Chi cục Thi hành án |
0.20 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.05 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
Gò Quao |
Gò Quao |
|
24 |
Khu trung tâm hành chính xã Sơn Hải |
1.00 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
Sơn Hải |
Kiên Lương |
|
25 |
Trung tâm Văn hóa huyện Gò Quao |
2.86 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0.00 |
2.86 |
|
|
|
2.86 |
Gò Quao |
Gò Quao |
|
26 |
Trung tâm hợp tác quốc tế về văn học nghệ thuật |
3.00 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0.00 |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
|
27 |
Trạm Quan trắc |
0.02 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
0.00 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Vĩnh Phước B, Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Gò Quao |
|
28 |
Trung tâm Y tế Gò Quao |
0.09 |
Đất cơ sở y tế |
0.00 |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
Gò Quao |
Gò Quao |
|
29 |
Trạm Y tế xã Định Hòa |
0.25 |
Đất cơ sở y tế |
0.00 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
Định Hòa |
Gò Quao |
|
30 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Điều |
0.20 |
Đất cơ sở y tế |
0.00 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Phú Lợi |
Giang Thành |
|
31 |
Di tích lịch sử văn hóa đình thần Vĩnh Tuy |
0.46 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0.36 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Vĩnh Tuy |
Gò Quao |
|
Tổng |
31 |
16.64 |
|
1.03 |
15.61 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
15.61 |
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||||||||
1 |
Khu neo đậu, tránh, trú bão (cửa sông Cái Lớn - An Biên) |
4.50 |
Đất giao thông |
0.00 |
4.50 |
|
|
|
4.50 |
Tây Yên A |
An Biên |
|
2 |
Đường dẫn cầu kinh KH1 |
0.20 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Giục Tượng |
Châu Thành |
|
3 |
Mở rộng đường Lộ Quẹo - Gò Quao |
4.92 |
Đất giao thông |
2.50 |
2.42 |
|
|
|
2.42 |
Định An |
Gò Quao |
|
4 |
Bến đò khách ngang sông |
0.24 |
Đất giao thông |
0.04 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Thới Quản |
Gò Quao |
|
5 |
Đường ngang đấu nối đường đê biển - kè |
0.89 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.89 |
|
|
|
0.89 |
Vĩnh Thanh |
Rạch Giá |
|
6 |
Tuyến đường đê biển đoạn qua thành phố Rạch Giá |
29.15 |
Đất giao thông |
0.00 |
29.15 |
|
|
|
29.15 |
An Hòa, Vĩnh Lạc, Vĩnh Bảo, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Thanh, Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
7 |
Đường giao thông nông thôn xã Lại Sơn |
0.20 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
8 |
Khu neo đậu, tránh, trú bão cho tàu cá đảo Nam Du |
1.00 |
Đất giao thông |
0.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
An Sơn |
Kiên Hải |
|
9 |
Cầu Cái Tre (mở rộng) |
0.16 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.16 |
|
|
|
0.16 |
Bình trị |
Kiên Lương |
|
10 |
Đường lên trường Mầm non xã Sơn Hải |
0.01 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
Sơn Hải |
Kiên Lương |
|
11 |
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá - cảng cá Ba Hòn |
8.03 |
Đất giao thông |
0.00 |
8.03 |
|
|
|
8.03 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
12 |
Đường lên Trung tâm Văn hóa xã Hòn Nghệ |
0.06 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
Hòn Nghệ |
Kiên Lương |
|
13 |
Cầu tàu và khu hậu cần Tà Lu |
0.47 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.47 |
|
|
|
0.47 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
|
14 |
Cảng cá Lình Huỳnh |
10.26 |
Đất giao thông |
0.00 |
10.26 |
|
|
|
10.26 |
Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
|
15 |
Khu neo đậu, tránh, trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu (tổng 24,64ha, trong đó mặt nước biển 24,13ha) |
0.51 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.51 |
|
|
|
0.51 |
Thổ Châu |
Phú Quốc |
|
16 |
Cầu sắt thị trấn Vĩnh Thuận |
0.01 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
|
17 |
Cầu qua khu di tích Ranh Hạt |
0.17 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.17 |
|
|
|
0.17 |
Vĩnh Thuận và Vĩnh Phong |
Vĩnh Thuận |
|
18 |
Đường - Cầu chợ Thầy Quơn |
0.12 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.12 |
|
|
|
0.12 |
Hòa Chánh |
U Minh Thượng |
|
19 |
Mở rộng nút giao thông Trần Phú, Đông Hồ |
0.40 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.40 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.40 |
Vĩnh Thanh |
Rạch Giá |
|
20 |
Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (đến Vĩnh Hòa Hiệp) |
0.10 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
Rạch Sỏi |
Rạch Giá |
|
21 |
Đường Đinh Công Tráng |
0.40 |
Đất giao thông |
0.00 |
0.40 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.40 |
Rạch Sỏi |
Rạch Giá |
|
22 |
Cống Cà Lang |
0.49 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.49 |
|
|
|
0.49 |
Bình An |
Châu Thành |
|
23 |
Cống Sóc Tràm trên đê bao Bắc sông Cái Bé |
0.40 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
Bình An |
Châu Thành |
|
24 |
Cống Đập Đá |
0.25 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
Vĩnh Hòa Phú và Vĩnh Hòa Hiệp |
Châu Thành |
|
25 |
Trạm cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
0.10 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Gò Quao |
|
26 |
Trạm cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Nam |
0.10 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Gò Quao |
|
27 |
Cống kênh Nhánh |
0.85 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.85 |
|
|
|
0.85 |
Vĩnh Bảo và Vĩnh Thanh Vân |
Rạch Giá |
|
28 |
Kè Kênh Rạch Giá - Hà Tiên (đoạn Lê Lai - cầu số 2) |
6.50 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
6.50 |
|
|
|
6.50 |
Vĩnh Thanh và Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
|
29 |
Kè Kênh Ông Hiển (đoạn Nguyễn Thái Học - Nguyễn Văn Cừ) |
4.50 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
4.50 |
|
|
|
4.50 |
Vĩnh Bảo và Vĩnh Lạc |
Rạch Giá |
|
30 |
Cống Âu thuyền T3 - Hòa Điền |
1.76 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
1.76 |
|
|
|
1.76 |
Hòa Điền |
Kiên Lương |
|
31 |
Hồ chứa nước ngọt Xoa Ảo |
0.32 |
Đất thủy lợi |
0.00 |
0.32 |
|
|
|
0.32 |
Thuận Yên |
Hà Tiên |
|
32 |
Bãi rác Lại Sơn |
3.00 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.00 |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
33 |
Bãi rác Hòn Nghệ |
0.16 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0.00 |
0.16 |
|
|
|
0.16 |
Hòn Nghệ |
Kiên Lương |
|
34 |
Tổ trực sửa điện Công Binh - Điện lực Giồng Riềng |
0.10 |
Đất công trình năng lượng |
0.00 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Ngọc Hòa |
Giồng Riềng |
|
Tổng |
34 |
80.33 |
|
2.54 |
77.79 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
77.79 |
|
|
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|||||||||||
1 |
Chùa Giác Đạo |
0.25 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.00 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
Bình An |
Châu Thành |
|
2 |
Chùa Giác Huệ |
0.06 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Minh Hòa |
Châu Thành |
|
3 |
Chùa Moso |
12.20 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.00 |
12.20 |
|
|
|
12.20 |
Bình An |
Kiên Lương |
|
4 |
Trung tâm Văn hóa xã Định An |
1.42 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
1.42 |
|
|
|
1.42 |
Định An |
Gò Quao |
|
5 |
Trung tâm Văn hóa xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
0.35 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Gò Quao |
|
6 |
Trung tâm Văn hóa xã Vĩnh Phước A |
1.28 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
1.28 |
|
|
|
1.28 |
Vĩnh Phước A |
Gò Quao |
|
7 |
Trung tâm Văn hóa xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
0.28 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.28 |
|
|
|
0.28 |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Gò Quao |
|
8 |
Nhà Văn hóa ấp Giồng Kè |
0.03 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Phú Lợi |
Giang Thành |
|
9 |
Nhà Văn hóa ấp Cả Ngay |
0.03 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Phú Lợi |
Giang Thành |
|
10 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Lại Sơn |
0.63 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.63 |
|
|
|
0.63 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
11 |
Trụ sở ấp Bãi Ngự |
0.01 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
An Sơn |
Kiên Hải |
|
12 |
Trụ sở ấp 2 xã Hòn Tre |
0.01 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
Hòn Tre |
Kiên Hải |
|
13 |
Nhà Văn hóa xã Thổ Sơn |
0.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
|
14 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Mỹ Bình |
0.03 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
15 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Tân Điền |
0.02 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
16 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Mỹ Trung |
0.02 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
17 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Hưng Giang |
0.02 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
|
18 |
Trung tâm Văn hóa xã Bàn Thạch |
0.25 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
Bàn Thạch |
Giồng Riềng |
|
19 |
Nhà Văn hóa xã Vĩnh Bình Bắc |
0.30 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0.00 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Vĩnh Bình Bắc |
Vĩnh Thuận |
|
20 |
Xây dựng Chợ Bách hóa và chỉnh trang chợ nông sản Vĩnh Thuận |
0.62 |
Đất chợ và đất ở |
0.00 |
0.62 |
|
|
|
0.62 |
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
|
21 |
Chợ và khu dân cư xã Vĩnh Hòa |
0.30 |
Đất chợ và đất ở |
0.00 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Vĩnh Hòa |
U Minh Thượng |
|
22 |
Khu tái định cư khu di tích lịch sử Moso |
5.00 |
Đất ở |
0.00 |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
23 |
Nghĩa trang Lại Sơn |
3.00 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0.00 |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
24 |
Công viên phường Tô Châu (đối diện bến xe) |
0.99 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0.00 |
0.99 |
|
|
|
0.99 |
Tô Châu |
Hà Tiên |
|
25 |
Khuôn viên văn hóa thị trấn Tân Hiệp |
0.14 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0.00 |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
|
Tổng |
25 |
27.34 |
|
0.03 |
27.31 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
27.31 |
|
|
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản |
|||||||||||
1 |
Kiến thiết cơ bản mỏ sét lô 5 (sản xuất xi măng) |
9.50 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0.00 |
9.50 |
|
|
|
9.50 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi núi Nai (sản xuất xi măng) |
14.70 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0.00 |
14.70 |
|
|
|
14.70 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
|
Tổng |
2 |
24.20 |
|
0.00 |
24.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
24.20 |
|
|
|
Tổng |
92 |
148.51 |
|
3.60 |
144.91 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
144.91 |
|
|
|
Tổng |
195 |
349.13 |
|
8.10 |
341.03 |
97.37 |
8.49 |
0.37 |
234.80 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT |
Hạng mục dự án |
Diện tích (ha) |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích 3 loại đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
CHXD Võ Việt Văn |
0.30 |
Đất thương mại dịch vụ |
0.30 |
0.30 |
0.00 |
0.00 |
Đông Hưng B |
An Minh |
Huyện đăng ký, vốn tư nhân (Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân huyện An Minh) |
|
2 |
Nhà máy sản xuất vỏ bình |
3.75 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.04 |
1.04 |
0.00 |
0.00 |
Bình An |
Châu Thành |
Huyện đăng ký, vốn tư nhân (Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành) |
|
3 |
Đồn Biên phòng |
2.77 |
Đất quốc phòng |
1.77 |
1.77 |
0.00 |
0.00 |
Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
Kế hoạch vốn 2017 của quốc phòng |
|
4 |
Đội cảnh sát PCCC |
2.00 |
Đất an ninh |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
Công văn số 3608/VP-KTCN ngày 22/7/2016 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chọn vị trí xây dựng dự án. |
|
5 |
Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ của BCH quân sự huyện Kiên Lương |
1.94 |
Đất quốc phòng |
1.94 |
0.00 |
0.00 |
1.94 |
Bình An |
Kiên Lương |
Thông báo số 64-TB/HU ngày 01/02/2016 của Huyện ủy Kiên Lương bố trí đất xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ của Ban Chỉ huy quân sự huyện |
|
6 |
Thao trường, bãi tập xã Tân Khánh Hòa |
3.00 |
Đất quốc phòng |
3.00 |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
Tân Khánh Hòa |
Giang Thành |
Kế hoạch vốn 2017 của quốc phòng |
|
7 |
Thao trường huấn luyện xã Vĩnh Phú |
4.00 |
Đất quốc phòng |
4.00 |
4.00 |
0.00 |
0.00 |
Vĩnh Phú |
Giang Thành |
Kế hoạch vốn 2017 của quốc phòng |
|
8 |
Sở Chỉ huy Ban CHQS huyện Vĩnh Thuận |
7.96 |
Đất quốc phòng |
7.96 |
7.96 |
0.00 |
0.00 |
Bình Minh |
Vĩnh Thuận |
Công văn số 3537/VP-KTCN ngày 18/7/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận chủ trương xây dựng trụ sở Ban CHQS huyện Vĩnh Thuận về vị trí mới tại ấp Bời Lời B, xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận |
|
Tổng |
8 |
25.72 |
|
22.01 |
18.07 |
0.00 |
3.94 |
|
|
|
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014