Nghị quyết 33/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tây Ninh năm 2016
Số hiệu: 33/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Trần Lưu Quang
Ngày ban hành: 09/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2015/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP , ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg , ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC , ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2016;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3624/TTr-UBND, ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc báo cáo phân bổ ngân sách địa phương năm 2016, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán ngân sách Nhà nước (NSNN) năm 2016 và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016, với một số nội dung cơ bản như sau:

1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2016: 6.400 tỷ đồng, gồm:

a) Thu nội địa: 4.235 tỷ đồng.

b) Thu xuất nhập khẩu: 880 tỷ đồng.

c) Thu để lại quản lý qua NSNN: 1.285 tỷ đồng.

Trong đó: Thu từ xổ số kiến thiết: 1.260 tỷ đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2016: 6.580 tỷ đồng, gồm:

a) Thu ngân sách được hưởng (thu 100% và điều tiết): 4.125,8 tỷ đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.079,7 tỷ đồng.

- Bổ sung cân đối ngân sách: 385,9 tỷ đồng.

- Bổ sung có mục tiêu (không kể Chương trình mục tiêu quốc gia): 646 tỷ đồng.

- Bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia: 47,8 tỷ đồng.

c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước: 89,5 tỷ đồng.

d) Các khoản thu quản lý qua NSNN: 1.285 tỷ đồng.

Trong đó: Thu từ xổ số kiến thiết: 1.260 tỷ đồng.

3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2016: 6.580 tỷ đồng, gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 968,5 tỷ đồng.

Trong đó:

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 116 tỷ đồng.

- Chi khoa học và công nghệ: 22,7 tỷ đồng.

b) Chi thường xuyên: 4.151,2 tỷ đồng.

Trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 1.805 tỷ đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 23 tỷ đồng.

- Chi sự nghiệp môi trường: 61,1 tỷ đồng.

c) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương: 01 tỷ đồng.

d) Dự phòng ngân sách: 110,9 tỷ đồng.

e) Chi nguồn cải cách tiền lương: 15,6 tỷ đồng.

f) Các khoản chi để lại quản lý qua NSNN: 1.285 tỷ đồng.

Trong đó: Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.260 tỷ đồng.

g) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: 47,8 tỷ đồng.

4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016

a) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực cho từng cơ quan, đơn vị năm 2016 là 3.854,7 tỷ đồng (Phụ lục I kèm theo).

Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển  724,3 tỷ đồng.

- Chi thường xuyên 1.750,9 tỷ đồng.

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1,0 tỷ đồng.

- Dự phòng ngân sách 54,2 tỷ đồng.

- Các khoản chi để lại quản lý qua NSNN 1.276,5 tỷ đồng.

- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia 47,8 tỷ đồng.

b) Dự toán bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố năm 2016 là 1.077,3 tỷ đồng (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa VIII, kỳ họp thứ 17 thông qua./.

 

CHỦ TỊCH




Trần Lưu Quang

 


PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung Quỹ DTTC, Dự phòng NS, CTMTQG

Tổng số  (2)

Trong đó: đầu tư XDCB

Trong đó

Tổng số

Giáo dục đào tạo

Sự nghiệp Khoa học công nghệ

Sự nghiệp Kinh tế

Sự nghiệp Môi trường

Sự nghiệp Y tế

VHTT

TDTT

PTTH

Chi Quản lý hành chính

Chi An ninh Quốc phòng

Chi khác ngân sách

Chi trợ giá, trợ cước

Đảm bảo xã hội

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Khoa học, công nghệ

1

2

3=4+10+24

4

5=6+7

6

7

8

9

10=11+...+23

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

Tổng cộng

3,854,740

1,984,300

1,984,300

1,984,300

0

89,000

22,735

1,767,436

475,400

21,855

299,110

25,850

428,640

25,450

21,340

17,935

256,335

79,820

10,956

4,515

100,230

103,004

I

Các cơ quan, đơn vị tỉnh

1,579,121

0

0

0

0

0

0

1,579,121

453,036

21,655

232,895

21,132

428,640

25,450

21,340

17,935

229,473

79,820

0

4,515

43,230

0

1

Văn phòng Tỉnh ủy

70,660

0

0

 

 

 

 

70,660

2,700

 

 

 

8,710

 

 

 

54,700

 

 

4,200

350

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

12,276

0

0

 

 

 

 

12,276

14

 

 

 

 

 

 

 

12,262

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh (1)

7,218

0

0

 

 

 

 

7,218

 

 

 

 

 

 

 

 

7,218

 

 

 

 

 

4

Sở Ngoại vụ

2,659

0

0

 

 

 

 

2,659

 

 

 

 

 

 

 

 

2,659

 

 

 

 

 

5

Sở Thông tin và Truyền thông

17,332

0

0

 

 

 

 

17,332

 

13,103

 

 

 

 

 

 

4,229

 

 

 

 

 

6

Sở Tài chính

8,665

0

0

 

 

 

 

8,665

40

 

 

 

 

 

 

 

8,625

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp & PTNT

57,382

 

 

 

 

 

 

57,382

 

 

36,460

 

 

 

 

 

20,607

 

 

315

 

 

8

Sở Kế hoạch & Đầu tư

5,593

0

0

 

 

 

 

5,593

14

 

500

 

 

 

 

 

5,079

 

 

 

 

 

9

Thanh tra tỉnh

5,186

0

0

 

 

 

 

5,186

 

 

 

 

 

 

 

 

5,186

 

 

 

 

 

10

Sở Nội vụ

33,259

0

0

 

 

 

 

33,259

12,500

 

1,999

 

 

 

 

 

18,760

 

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

44,748

0

0

 

 

 

 

44,748

 

 

27,776

10,832

 

 

 

 

6,140

 

 

 

 

 

12

Sở Lao động TB&XH

65,958

0

 

 

 

 

 

65,958

19,223

 

 

 

 

 

 

 

6,796

 

 

 

39,939

 

13

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

70,005

0

0

 

 

 

 

70,005

21,000

 

1,000

 

 

19,738

21,340

 

6,227

 

 

 

700

 

14

Sở Y tế

329,393

0

0

 

 

 

 

329,393

9,104

 

 

3,500

310,930

 

 

 

5,859

 

 

 

 

 

15

Sở Giáo dục - Đào tạo

367,700

0

 

 

 

 

 

367,700

360,800

 

 

 

 

 

 

 

6,900

 

 

 

 

 

16

Sở Khoa học Công nghệ

12,996

0

 

 

 

 

 

12,996

 

8,552

 

 

 

 

 

 

4,444

 

 

 

 

 

17

Sở Công Thương

11,116

0

 

 

 

 

 

11,116

 

 

5,667

 

 

 

 

 

5,449

 

 

 

 

 

18

Sở Giao thông Vận tải

86,382

0

 

 

 

 

 

86,382

 

 

80,289

 

 

 

 

 

6,093

 

 

 

 

 

19

Sở Xây dựng

6,174

0

 

 

 

 

 

6,174

 

 

 

 

 

 

 

 

6,174

 

 

 

 

 

20

Sở Tư pháp

7,177

0

 

 

 

 

 

7,177

 

 

424

 

 

 

 

 

5,062

 

 

 

1,691

 

21

Chi cục Quản lý thị trường

8,343

0

 

 

 

 

 

8,343

 

 

 

 

 

 

 

 

8,343

 

 

 

 

 

22

BQL Khu kinh tế Tây Ninh

11,761

0

0

 

 

 

 

11,761

 

 

3,600

3,600

 

 

 

 

4,561

 

 

 

 

 

23

Văn phòng Ban ATGT tỉnh

1,981

 

 

 

 

 

 

1,981

 

 

1,600

 

 

 

 

 

381

 

 

 

 

 

23

Hội Cựu chiến binh

1,864

0

0

 

 

 

 

1,864

 

 

 

 

 

 

 

 

1,864

 

 

 

 

 

24

Hội Phụ nữ

3,185

0

0

 

 

 

 

3,185

 

 

 

 

 

 

 

 

3,185

 

 

 

 

 

25

Hội Nông dân

3,388

0

0

 

 

 

 

3,388

 

 

 

 

 

 

 

 

3,388

 

 

 

 

 

26

Mặt trận Tổ quốc Tỉnh

4,614

0

0

 

 

 

 

4,614

 

 

 

 

 

 

 

 

4,614

 

 

 

 

 

27

Đoàn thanh niên Cộng sản HCM

7,018

0

0

 

 

 

 

7,018

1,223

 

 

 

 

1,127

 

 

4,668

 

 

 

 

 

29

BQL Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát

6,929

0

 

 

 

 

 

6,929

 

 

5,329

1,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

BQL các Khu DTLS CMMN

4,585

0

0

 

 

 

 

4,585

 

 

 

 

 

4,585

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đài Phát thanh Truyền hình

17,935

0

 

 

 

 

 

17,935

 

 

 

 

 

 

 

17,935

 

 

 

 

 

 

32

Trường Chính trị

11,465

0

 

 

 

 

 

11,465

11,465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Công an

29,503

0

 

 

 

 

 

29,503

7,353

 

 

1,600

 

 

 

 

 

20,000

 

 

550

 

34

Quân sự

58,520

0

 

 

 

 

 

58,520

7,600

 

 

 

 

 

 

 

 

50,920

 

 

 

 

35

Biên phòng

8,900

0

 

 

 

 

 

8,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,900

 

 

 

 

36

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh

109,000

0

0

0

0

0

0

109,000

 

 

 

 

109,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Cty TNHH MTV KTTL TN

66,751

0

0

 

 

 

 

66,751

 

 

66,751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Cty KT CTTL Dầu Tiếng-Phước Hòa

1,500

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các TCXH và XH nghề nghiệp

11,437

0

0

 

 

 

 

11,437

1,375

200

0

0

0

0

0

0

9,862

0

0

0

0

 

1

Hội Nhà báo

459

0

0

 

 

 

 

459

 

 

 

 

 

 

 

 

459

 

 

 

 

 

2

Hội Luật gia

323

0

0

 

 

 

 

323

 

 

 

 

 

 

 

 

323

 

 

 

 

 

3

Hội Khuyến Học

350

0

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu Thanh niên Xung phong

412

0

 

 

 

 

 

412

 

 

 

 

 

 

 

 

412

 

 

 

 

 

5

Hội Cựu Giáo chức

295

0

0

 

 

 

 

295

 

 

 

 

 

 

 

 

295

 

 

 

 

 

6

Ban ĐD Hội người cao tuổi

440

0

0

 

 

 

 

440

 

 

 

 

 

 

 

 

440

 

 

 

 

 

7

Ban liên lạc hưu trí

350

0

0

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

8

Ban liên lạc tù binh chính trị K/C

350

0

0

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

9

Liên Hiệp các hội KHKT tỉnh

691

0

0

 

 

 

 

691

 

200

 

 

 

 

 

 

491

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc da cam

372

0

0

 

 

 

 

372

 

 

 

 

 

 

 

 

372

 

 

 

 

 

12

Hội kế hoạch hóa gia đình

126

0

0

 

 

 

 

126

 

 

 

 

 

 

 

 

126

 

 

 

 

 

13

Hội Bảo trợ NTT và TE mồ côi

295

0

0

 

 

 

 

295

 

 

 

 

 

 

 

 

295

 

 

 

 

 

14

Hội Người Mù

360

0

0

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

15

Hội Văn học Nghệ thuật

1,472

0

0

 

 

 

 

1,472

 

 

 

 

 

 

 

 

1,472

 

 

 

 

 

16

Liên minh Hợp tác xã

2,428

0

0

 

 

 

 

2,428

995

 

 

 

 

 

 

 

1,433

 

 

 

 

 

17

Hội Chữ thập đỏ

1,763

0

0

 

 

 

 

1,763

380

 

 

 

 

 

 

 

1,383

 

 

 

 

 

18

Tỉnh hội Đông y

951

0

0

 

 

 

 

951

 

 

 

 

 

 

 

 

951

 

 

 

 

 

III

Chi khác ngân sách

10,956

0

0

 

 

 

 

10,956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,956

 

 

 

IV

Nguồn chưa phân bổ

873,722

724,300

724,300

724,300

 

89,000

22,735

149,422

4,489

 

66,215

4,718

 

 

 

 

17,000

 

 

 

57,000

 

V

Chi quỹ Dự trữ tài chính

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

VI

Dự phòng ngân sách tỉnh

54,210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,210

VII

Chi Chương trình Mục tiêu quốc gia

47,794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47,794

VIII

Các khoản chi QL qua NSNN

1,276,500

1,260,000

1,260,000

1,260,000

 

 

 

16,500

16,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1): Trong tổng dự toán chi ngân sách năm 2016 giao Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh có nhiệm vụ chi trang phục cho Đại biểu HĐND tỉnh là: 245 triệu đồng;

(2): Chi đầu tư xây dựng cơ bản cho từng cơ quan, đơn vị được phân bổ theo Nghị quyết của HĐND tỉnh.

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Thành phố

Hòa Thành

Châu Thành

Dương Minh Châu

Trảng Bàng

Gò Dầu

Bến Cầu

Tân Biên

Tân Châu

1

2

4=5+...+13

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng cộng (A+B)

1,077,310

18,070

58,060

248,610

99,130

160,450

142,070

166,100

107,920

76,900

A

Bổ sung cân đối ngân sách

566,820

2,259

37,713

128,260

84,939

99,486

89,191

80,589

27,420

16,963

B

Bổ sung có mục tiêu

510,490

15,811

20,347

120,350

14,191

60,964

52,879

85,511

80,500

59,937