Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 734/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 08/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 34/TTr-SLĐTBXH ngày 04/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: An toàn lao động
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
|
3 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐ- TB&XH |
2 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
3 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐ- TB&XH |
3 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
|
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
|
10 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ- LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
30 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
6 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
30 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
30 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ- LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
8 |
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
30 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 1497/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
9 |
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
|
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
10 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
|
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
11 |
Khai báo tai nạn lao động |
|
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày24/5/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
12 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
|
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
13 |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
|
Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
14 |
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
|
Theo quy định của pháp luật chuyên ngành |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2376/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH |
15 |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
05 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 355/QĐ- UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ LĐ- TB&XH |
2. Lĩnh vực: Người có công
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
|
10 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
20 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
10 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
20 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
80 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
|
65 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
95 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
95 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
30 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
30 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
90 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
30 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
23 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
|
80 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
24 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
80 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
25 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
26 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
|
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
|
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
28 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
35 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
29 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
04 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
30 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
31 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
32 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ LĐ-TB&XH |
3. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
22 ngày làm việc |
|
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
25 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
4. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
10 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐ-TB&XH |
3 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
05 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
05 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
5. Lĩnh vực: Việc làm
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
15 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước ngoài của nhà thầu |
|
Thời hạn tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
03 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
7 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
400.000đ/ giấy phép |
x |
x |
x |
x |
x |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
5 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
3 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
300.000đ/ giấy phép |
x |
x |
x |
x |
x |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
6 |
Thu hồi giấy phép lao động |
|
20 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
6. Lĩnh vực: Lao động, Tiền lương
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
|
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ LĐ- TB&XH |
2 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). |
|
Không quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ LĐ- TB&XH |
7. Lĩnh vực: Trẻ em
STT |
Tên TTHC |
Tên TTHC liên thông |
Thời hạn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện (7) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
TN& TKQ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7.1) |
(7.2) |
(7.3) |
(7.4) |
(7.5) |
(8) |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 874/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐ-TB&XH |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
05 ngày làm việc |
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
x |
|
x |
x |
x |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 874/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐ- TB&XH |
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 355/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2019 về cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ trợ giúp nhân đạo Khánh Hòa Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch “Tuyên truyền, giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2017–2027” tỉnh An Giang Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 355/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2017 về lĩnh vực ưu tiên, tiêu chí lựa chọn chương trình, dự án đầu tư cho lĩnh vực bảo vệ môi trường được hỗ trợ tài chính, giai đoạn 2017-2020 từ Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu dự toán: Mua sắm thiết bị thực hiện đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý đất đai đến giai đoạn 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 748/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 23/06/2017
Quyết định 2906/QĐ-UBND Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án giá vé vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đối với tuyến nội tỉnh, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 376/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ về lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 355/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (do Sở Tài chính tham mưu), và thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển nguồn vốn cho vay giảm nghèo sang Quỹ cho vay giải quyết việc làm và phân bổ nguồn vốn Quỹ cho vay giải quyết việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh Quãng Ngãi ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Nam Định Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1683/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1724/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2014 quy định về mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi và các Trang Thông tin điện tử thành phần Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay, tài trợ, đồng tài trợ, ủy thác, nhận ủy thác của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 283/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở dạy nghề đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới quan trắc không khí cố định trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ một phần Quyết định 3380/2005/QĐ-UBND về mức thu phí đấu thầu, đấu giá do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 25/10/2007 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013