Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1094/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1094/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 193/TTr-VP ngày 29 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 596 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
||||
1 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
II. Lĩnh vực Đường bộ |
||||
3 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
4 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
5 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
6 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
7 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
|
8 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
9 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
10 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
11 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
|
12 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định |
|
13 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
14 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Trong thời gian không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. |
Trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. |
|
15 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
16 |
Chấp thuận xây dựng xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
17 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
18 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
19 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
20 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
21 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
22 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
23 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
45 ngày |
42 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
5 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
6 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
7 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
8 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
24 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
30 ngày |
27 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
25 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
90 ngày |
80 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
26 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày |
18 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
29 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
30 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện |
31 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện |
32 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi nhân sự |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện |
33 |
Khám sức khỏe định kỳ |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện |
34 |
Cấp giấy khám sức khỏe của người lái xe |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện |
35 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ |
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ |
Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện |
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
36 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
25 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
37 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
30 ngày |
25 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
38 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện |
39 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện |
III. Lĩnh vực Dược |
||||
40 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày |
28 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
41 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
42 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
03 tháng |
02 tháng |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
43 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
44 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
45 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
46 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
48 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
49 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
50 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
51 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
52 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
40 ngày |
35 ngày |
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện |
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
||||
53 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Chi cục ATVSTP thực hiện |
V. Lĩnh vực Giám định y khoa |
||||
54 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
40 ngày |
38 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
55 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
38 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
56 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
38 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
57 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
38 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
58 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày |
38 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
59 |
Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày |
44 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
60 |
Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày |
44 ngày |
Trung tâm GĐYK thực hiện |
VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
||||
61 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Trung tâm y tế thị xã Phú Mỹ, Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện |
62 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Trung tâm y tế thị xã Phú Mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện |
63 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Trung tâm y tế thị xã Phú Mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện |
3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
||||
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP). |
Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: + Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: * Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; * Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. + Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: * Không quá 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B; * Không quá 15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C. |
Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: + Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: * Không quá 27 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; * Không quá 18 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. + Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: * Không quá 18 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B; * Không quá 13 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C. |
|
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD). |
Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP). |
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
5 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
6 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
7 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
8 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
9 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
II. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
||||
10 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của Doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
11 |
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong 1 năm |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
|
12 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của Người sử dụng lao động |
12 ngày |
11 ngày |
|
III. Lĩnh vực Quản lý thương mại |
||||
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
15 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
18 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
19 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
21 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
22 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
23 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
24 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư |
||||
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày |
12 ngày |
|
26 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày |
9 ngày |
|
27 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
15 ngày |
12 ngày |
|
28 |
Giãn tiến độ dự án |
15 ngày |
12 ngày |
|
29 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
12 ngày |
|
30 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
12 ngày |
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản |
||||
1 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày) |
19 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
2 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
30 ngày |
29 ngày |
|
3 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
120 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 30 ngày) |
119 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
4 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
30 ngày |
29 ngày |
|
5 |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
6 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
30 ngày |
29 ngày |
|
7 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
8 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
9 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
10 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
67 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
66 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
11 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
12 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
13 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
14 |
Quyết định bán tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
15 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
16 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
17 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày) |
19 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
18 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
19 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày) |
29 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
20 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày) |
19 ngày |
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính |
II. Lĩnh vực Tài chính - ngân sách |
||||
21 |
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||||
22 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
08 ngày |
|
23 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. |
30 ngày |
25 ngày |
|
24 |
Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 ngày |
40 ngày |
|
25 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Năng lượng |
||||
1 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV). |
Không quá 10 ngày làm việc |
Không quá 05 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Điện |
||||
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không quá 10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
10 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
11 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
12 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Dầu khí |
||||
13 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
50 (năm mươi) ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Cắt giảm 15 ngày làm việc |
14 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 (năm mươi) ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Cắt giảm 15 ngày làm việc |
15 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 (năm mươi) ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Cắt giảm 15 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng |
||||
16 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Chậm nhất 20 (hai mươi) ngày làm việc |
Chậm nhất mười bốn (14) ngày làm việc |
Cắt giảm 06 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
||||
17 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
18 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
19 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
20 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
22 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
23 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
24 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 07 ngày làm việc |
a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 07 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không cắt giảm |
||
25 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
27 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
28 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
29 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
30 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
VII. Lĩnh vực Kinh doanh khí |
||||
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
36 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
42 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
48 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
51 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
54 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
55 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
57 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
VIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||||
58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
60 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
61 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
62 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
64 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
65 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không cắt giảm |
||
IX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||||
66 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
X. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
||||
67 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
68 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
18 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Cắt giảm 04 ngày làm việc |
69 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Cắt giảm 02 ngày làm việc |
XI. Lĩnh vực Hóa chất |
||||
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
71 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
73 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
XII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
74 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Cắt giảm 05 ngày |
75 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị hợp lệ. |
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị hợp lệ. |
Không cắt giảm |
b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Cắt giảm 05 ngày làm việc |
||
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không cắt giảm |
||
d) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. |
d) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhung không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. |
Không cắt giảm |
||
76 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
- Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ); |
- Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ); |
Cắt giảm 03 ngày làm việc |
- Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc theo quy định. |
- Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc theo quy định. |
Không cắt giảm |
||
XIII. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
||||
77 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
30 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
Cắt giảm 08 ngày làm việc |
6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Dân tộc |
||||
1 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với đối tượng sinh viên dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
25 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||||
2 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
8 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
Cắt giảm 2 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục xử lý khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
25 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
Cắt giảm 3 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
40 ngày làm việc |
36 ngày làm việc |
Cắt giảm 4 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
30 ngày |
25 ngày |
Cắt giảm 5 ngày |
7. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Ngoại giao |
||||
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế. |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Đối với hồ sơ do Chủ tịch UBND tỉnh cấp phép |
II. Lĩnh vực Công tác lãnh sự |
||||
2 |
Thủ tục xuất cảnh |
08 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||||
3 |
Thủ tục giải Quyết tố cáo tại cấp tỉnh. |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
|
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. |
30-45 ngày làm việc |
20-35 ngày làm việc |
|
5 |
Thủ tục xử lý đơn. |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
8. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo |
||||
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). |
Thời hạn giải quyết: 29 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 44 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). |
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 60 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). |
Thời hạn giải quyết: 44 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 59 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp). |
|
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Thời hạn giải quyết: 1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. 2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. (Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018) |
Thời hạn giải quyết: 1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 29 ngày. 2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 29 ngày. (Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018) |
|
9. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành |
||||
1 |
Thủ tục cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày |
10 ngày |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày |
7 ngày |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày |
7 ngày |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép nhậu khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày |
10 ngày |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chộ xuất bản phẩm |
10 ngày |
7 ngày |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày |
13 ngày |
|
II. Lĩnh vực Bưu chính |
||||
7 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
30 ngày |
25 ngày |
|
8 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày |
7 ngày |
|
9 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày |
7 ngày |
|
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng đượng |
7 ngày |
5 ngày |
|
11 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 ngày |
5 ngày |
|
III. Lĩnh vực Báo chí |
||||
12 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin |
30 ngày |
25 ngày |
|
13 |
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
15 ngày |
10 ngày |
|
IV. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử |
||||
14 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày |
7 ngày |
|
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày |
7 ngày |
|
16 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày |
13 ngày |
|
17 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày |
8 ngày |
|
10. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian gỉai quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Địa chất khoáng sản |
||||
1 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 ngày |
9 ngày |
|
2 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
180 ngày |
179 ngày |
|
3 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
35 ngày |
34 ngày |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
20 ngày |
19 ngày |
|
5 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
23 ngày |
22 ngày |
|
6 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
45 ngày |
44 ngày |
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||
7 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
16 ngày |
15 ngày |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
16 ngày |
15 ngày |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
11 ngày |
10 ngày |
|
10 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
20 ngày |
19 ngày |
|
11 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
67 ngày |
66 ngày |
|
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
40 ngày |
39 ngày |
|
13 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
65 ngày |
64 ngày |
|
14 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
65 ngày |
64 ngày |
|
15 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
65 ngày |
64 ngày |
|
16 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
65 ngày |
64 ngày |
|
17 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
66 ngày |
65 ngày |
|
III. Lĩnh vực Biển và hải đảo |
||||
18 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
52 ngày |
48 ngày |
|
19 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
42 ngày |
38 ngày |
|
20 |
Trả lại khu vực biển |
52 ngày |
48 ngày |
|
21 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển |
48 ngày |
47 ngày |
|
22 |
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển |
63 ngày |
62 ngày |
|
IV. Lĩnh vực Môi trường |
||||
23 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
30 ngày |
29 ngày |
|
24 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
40 ngày (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 20 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra) |
38 ngày (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 18 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra) |
|
25 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
40 ngày |
39 ngày |
|
V. Lĩnh vực đất đai |
||||
26 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
30 ngày |
29 ngày |
|
27 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
20 ngày |
19 ngày |
|
28 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
20 ngày |
19 ngày |
|
29 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày |
25 ngày |
|
30 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
15 ngày |
10 ngày |
|
31 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày |
08 ngày |
|
32 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày |
06 ngày |
|
33 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày |
28 ngày |
|
34 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
10 ngày |
08 ngày |
|
35 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
10 ngày |
08 ngày |
|
36 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
10 ngày |
9 ngày |
|
37 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày |
29 ngày |
|
38 |
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
40 ngày |
38 ngày |
|
11. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||
1 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
25 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
|
2 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
3 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
4 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
25 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
|
5 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
6 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
7 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
8 |
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
9 |
Thủ tục thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
10 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường Cao đẳng sư phạm |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
11 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
12 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
14 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
15 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
16 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
17 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
25 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc |
39 ngày làm việc |
|
19 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
|
20 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
60 ngày làm việc |
59 ngày làm việc |
|
21 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
22 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
23 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
45 ngày làm việc |
44 ngày làm việc |
|
24 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
25 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
26 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
27 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
|
28 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
|
29 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
12. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Văn hóa |
||||
1 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày |
29 ngày |
|
5 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
15 ngày |
14 ngày |
|
6 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
20 ngày |
19 ngày |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 ngày |
14 ngày |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
9 ngày |
|
10 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
9 ngày |
|
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
9 ngày |
|
12 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
13 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
15 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
|
16 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
17 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
06 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
18 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
7 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo) |
6 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo) |
|
II. Lĩnh vực Gia đình |
||||
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
21 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
22 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
||||
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
06 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
33 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
06 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
34 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
06 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
13. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thủy lợi |
||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
2 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
5 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
6 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||||
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
9 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
13 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
||||
10 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Giảm 05 ngày làm việc |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
21 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
21 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón) |
13 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
15 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
16 |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu) |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
17 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||||
18 |
Công nhận nghề truyền thống |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
19 |
Công nhận làng nghề |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
20 |
Công nghệ làng nghề truyền thống |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
21 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
22 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
45 ngày làm việc |
44 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
23 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
45 ngày làm việc |
44 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
24 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
23 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
25 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
18 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
26 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Giảm 02 ngàylàm việc |
VII. Lĩnh vực Thú y |
||||
27 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú ý cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 04 ngày làm việc |
28 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc |
29 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc |
30 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc |
21 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày |
33 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
04 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
VIII. Lĩnh vực Thủy sản |
||||
35 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
3 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
39 |
Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) (trường hợp cấp lại) |
15 ngày |
14 ngày |
Giảm 01 ngày |
40 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
41 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (trường hợp xác nhận mẫu vật) |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
14. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 ngày |
25 ngày |
|
2 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 ngày |
25 ngày |
|
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 ngày |
25 ngày |
|
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 ngày |
20 ngày |
|
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
5 ngày |
4 ngày |
|
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 ngày |
20 ngày |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
8 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
||||
9 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng. |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc (Sở Xây dựng 9 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc) |
|
10 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc (Sở Xây dựng 10 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc) |
|
11 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
10 ngày làm việc |
6 ngày làm việc (Sở Xây dựng 03 ngày làm việc, UBND tỉnh 03 ngày làm việc) |
|
III. Lĩnh vực Phát triển đô thị |
||||
12 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc, đối với dự án không phải xin ý kiến của Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng 15 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc). |
|
13 |
Lấy ý kiến của các Sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao, Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh. |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở |
||||
14 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
30 ngày làm việc, trong đó: + Sở Xây dựng không quá 15 ngày làm việc; + Ủy ban nhân dân tỉnh không quá 10 ngày làm việc; + Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận nhà ở không quá 5 ngày làm việc. |
25 ngày làm việc, trong đó: + Sở Xây dựng không quá 10 ngày làm việc; + Ủy ban nhân dân tỉnh không quá 10 ngày làm việc; + Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận nhà ở không quá 5 ngày làm việc. |
|
15 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
16 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Không quá 20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc, trong đó: + Sở Xây dựng không quá 10 ngày làm việc; + Ủy ban nhân dân tỉnh không quá 5 ngày làm việc. |
|
V. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
||||
17 |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo |
||||
18 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
7 ngày |
|
15. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đầu tư |
||||
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày |
04 ngày |
|
2 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày |
02 ngày |
|
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày |
13 ngày |
|
5 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
13 ngày |
|
6 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
13 ngày |
|
7 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
8 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
30 ngày |
27 ngày |
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||||
9 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
10 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
11 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
12 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
13 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
14 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
15 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
16 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
17 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
18 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
20 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
24 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
25 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
26 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
27 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
28 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
30 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã |
||||
31 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
32 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
34 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
36 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
37 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
38 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sáng Giấy chứng nhận đăng ký liện hiệp hợp tác xã); |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu |
||||
40 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
18 ngày |
17 ngày |
|
V. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
||||
41 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
7 ngày |
|
42 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
30 ngày |
20 ngày |
|
43 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 ngày |
30 ngày |
|
44 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
30 ngày |
26 ngày |
|
16. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó: |
29 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó: |
29 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
5 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
8 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
9 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó: |
44 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
10 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó: |
44 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
II. Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
||||
11 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc. |
Thời hạn xác minh là 13 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 27 ngày làm việc. |
Giảm 02 ngày làm việc |
12 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 13 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 13 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
Giảm 02 ngày |
III. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
||||
13 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Giảm 01 ngày |
IV. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
||||
14 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
|
15 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
16 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
17 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
V. Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
||||
18 |
Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó: |
Giảm 01 ngày |
19 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ |
||||
20 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
21 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
22 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
23 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
24 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày |
28 ngày |
Giảm 02 ngày |
25 |
Thủ tục thành lập hội |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
26 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
27 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc |
28 |
Thủ tục đổi tên hội |
30 ngày |
28 ngày |
Giảm 02 ngày |
29 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
40 ngày làm việc |
39 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc |
17. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||||
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
2 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
||||
3 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 ngày |
09 ngày |
|
4 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động. |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
6 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
||||
7 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
15 ngày |
14 ngày |
|
8 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
9 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
11 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
12 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
13 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
14 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
||||
15 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
16 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
18 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
V. Lĩnh vực Công chứng |
||||
19 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
20 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
21 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
22 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực Luật sư |
||||
23 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
24 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
25 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi GĐKHĐ hoặc trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV hoặc tất cả các thành viên của Cty luật hợp danh, thành viên của Cty Luật TNHH 02 TV trở lên bị thu hồi chứng chỉ hành nghề |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
26 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp Trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV chết. |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
27 |
Hợp nhất công ty luật |
10 ngày |
09 ngày |
|
28 |
Sáp nhập công ty luật |
10 ngày |
09 ngày |
|
VII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
||||
29 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
30 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
VIII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
||||
31 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
32 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
33 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 ngày |
14 ngày |
|
34 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
10 ngày |
09 ngày |
|
IX. Lĩnh vực Quốc tịch |
||||
35 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
36 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
37 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
X. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
||||
38 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
39 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
XI. Lĩnh vực Chứng thực |
||||
40 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
XII. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||||
41 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
42 |
Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
18. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Huấn luyện, an toàn vệ sinh lao động |
||||
2 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
25 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
|
3 |
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
25 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
||||
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
30 ngày |
29 ngày |
|
IV. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương |
||||
5 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
09 ngày |
08 ngày |
|
6 |
Gửi Thỏa ước lao động tập thể |
13 ngày |
12 ngày |
|
V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
7 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
22 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
|
8 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
9 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
10 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
11 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
40 ngày làm việc |
39 ngày làm việc |
|
13 |
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
40 ngày làm việc |
39 ngày làm việc |
|
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
|
VII. Lĩnh vực Người có công |
||||
15 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
|
16 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
|
17 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
10 ngày |
09 ngày |
|
18 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
25 ngày |
23 ngày |
|
19 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
20 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
20 ngày |
17 ngày |
|
VIII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||
21 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
23 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
24 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
25 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
26 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
27 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
28 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
30 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không vì lợi nhuận |
28 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |
|
31 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
32 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
34 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
35 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
|
36 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
30 ngày làm việc |
29 ngày làm việc |
|
37 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
19 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
19. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
||||
1 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
3 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
|
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
6 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực An toàn bức xạ và Hạt nhân |
||||
7 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
8 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
9 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
11 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Hoạt động khoa học công nghệ |
||||
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
14 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
15 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
|
16 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
17 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
20 ngày |
19 ngày |
|
18 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 ngày |
09 ngày |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày |
29 ngày |
|
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 ngày |
14 ngày |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
23 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
|
20. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Lữ hành |
||||
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
30 ngày |
28 ngày |
|
2 |
Thủ tục công nhận khu du lịch |
60 ngày |
56 ngày |
|
II. Lĩnh vực Du lịch khác |
||||
3 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
16 ngày |
|
4 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
16 ngày |
|
5 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
16 ngày |
|
6 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
16 ngày |
|
7 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ du lịch |
20 ngày |
16 ngày |
|
8 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
30 ngày |
26 ngày |
|
III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
||||
9 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
30 ngày (đối với vụ việc phức tạp 45 ngày) |
28 ngày (đối với vụ việc phức tạp 42 ngày) |
|
10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
45 ngày (đối với vụ việc phức tạp 60 ngày) |
40 ngày (đối với vụ việc phức tạp 55 ngày) |
|
11 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
30 ngày |
29 ngày |
|
12 |
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 ngày |
08 ngày |
|
Tổng cộng: 596 Thủ tục hành chính.
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 17 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 12 thủ tục hành chính mới và 13 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 2053/QĐ-TTg ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1111/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch kinh phí hỗ trợ cho các địa phương thực hiện chuyển đổi diện tích từ trồng lúa sang trồng ngô trên đất trồng lúa năm 2017 theo Quyết định 915/QĐ-TTg Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông ở cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế xử lý nợ bị rủi ro thuộc nguồn vốn uỷ thác địa phương Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời tiêu chí nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng phát thanh, truyền hình tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 08/10/2012
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2012 - 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2011 về ban hành danh mục các lĩnh vực ưu tiên xúc tiến đầu tư vào Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trên các tuyến, trục đường phố chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 13/09/2010