Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời tiêu chí nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1111/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 02/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 02 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg , ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 342/QĐ-TTg , ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chỉnh phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 27/10/2010 của Tỉnh ủy Quảng Ninh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 – 2020;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 – 2020;
Căn cứ Văn bản số 104/BCĐTW-VPĐP ngày 15/11/2012 của Văn phòng điều phối – Ban Chỉ đạo Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới về góp ý đề xuất Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh.
Xét đề nghị của Ban Xây dựng nông thôn mới tại Tờ trình số 106/BXDNTM-KHTH ngày 12/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này về Quy định tạm thời các tiêu chí nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Giao Trưởng Ban Xây dựng nông thôn mới chủ trì, phối hợp với thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của Tỉnh có liên quan và Chủ tịch UBND các Huyện, Thị xã, Thành phố hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Chủ tịch UBND các Huyện, Thị xã, Thành phố trên cơ sở nội dung các tiêu chí xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh, chủ động chỉ đạo triển khai đến các phòng, ban trực thuộc, UBND các xã và nhân dân biết, thực hiện.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền thì báo cáo, đề xuất gửi Ban Xây dựng nông thôn mới để tổng hợp báo cáo UBND Tỉnh xem xét.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Trưởng ban Xây dựng nông thôn mới, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Huyện, Thị xã, Thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 05 năm 2013)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh |
Chỉ tiêu chung |
|
|
I. QUY HOẠCH |
|||
1 |
Quy hoạch và phát triển theo quy hoạch |
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ 1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường theo chuẩn mới 1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo xu hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
Đạt |
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
||
2 |
Giao thông |
2.1 Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT Đối với các xã đảo bổ sung thêm “Hệ thống cầu cảng, bến cảng theo quy hoạch được kiên cố hóa”. |
100% |
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
50% |
|||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sách và không lầy lội vào mùa mưa. |
100% (50% cứng hóa) |
|||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện |
50% |
|||
3 |
Thủy lợi |
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
Đạt |
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa |
50% |
|||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
Đạt |
|
4.2 Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
95% |
|||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia |
70% |
|
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
Đạt |
|
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL |
100% |
|||
7 |
Chợ nông thôn |
Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
Đạt |
|
8 |
Bưu điện |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông |
Đạt |
|
8.2. Có Internet đến thôn |
Đạt |
|||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
|
9.2. Tỷ lệ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng |
75% |
|||
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|
||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người) |
Năm 2012 |
13 |
Đến năm 2015 |
18 |
|||
Đến năm 2020 |
35 |
|||
11 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo đối với xã miền núi |
<10% |
|
Tỷ lệ hộ nghèo đối với các xã đồng bằng |
<6% |
|||
12 |
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên |
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động |
Trên 90% |
|
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
Có |
|
14 |
Giáo dục |
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Đạt |
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ tục, học nghề) |
70% |
|||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
>20% |
|||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
85% |
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia Đối với các xã đảo đề nghị bổ sung thêm “Có phương tiện vận chuyển cấp cứu chuyên dụng và phương tiện khám chữa bệnh tại chỗ cho nhân dân” |
Đạt |
|||
16 |
Văn hóa |
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
Đạt |
|
17 |
Môi trường |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia |
85% |
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
Đạt |
|||
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
Đạt |
|||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
Đạt |
|||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
Đạt |
|||
|
IV. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|
||
18 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
Đạt |
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
Đạt |
|||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” |
Đạt |
|||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
Đạt |
|||
19 |
An ninh, trật tự xã hội |
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
Đạt |
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Nam Định đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 775/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 775/QĐ-UBND về ban hành Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Vĩnh Long năm 2018 Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hồ chứa nước Cánh Tạng, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Cống Tu, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Cụm công nghiệp Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án “Quản lý thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường và thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng” Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ gạo cứu đói cho tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 775/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 của Dự án hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) và Chương trình viện trợ New Zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai Dự án VLAP, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2011 bổ nhiệm ông Đỗ Thành Hưng, giữ chức thành viên Hội đồng thành viên Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 39/2010/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 - 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 39/2010/NQ-HĐND sửa đổi mức thu một số loại phí tại Nghị quyết 112/2003/NQ-HĐND; 02/2006/NQ-HĐND và Nghị quyết 08/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 39/2010/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 39/2010/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 25/04/2009
Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Bộ Y tế giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 01/04/2008 | Cập nhật: 03/04/2008
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi Quyết định 433/QĐ-UBND chuyển giao tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước, tài sản khu vực hành chính sự nghiệp, tài sản thu hồi từ dự án kết thúc hoạt động có quyết định thanh lý hoặc bán đấu giá để tổ chức bán đấu giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 25/10/2012