Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 775/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Hữu Thành
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 775/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ TỪ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của: UBND thị xã Từ Sơn tại tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 20/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 597/TTr-STNMT ngày 27/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm:

- Tổ chức thông báo công khai rộng rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn thị xã biết đgiám sát và thực hiện;

- Triển khai việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và môi trường sinh thái;

- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của thị xã; tạo sức thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;

- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất, phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thị xã;

- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư cho các hộ bị giải toả, thu hồi đất; các chính sách đền bù thỏa đáng, kịp thời đối với đất đai cn thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động khi bị thu hồi đất sản xuất;

- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND thị xã Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự; Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chn

Trang H

Tân Hồng

Đồng Ngun

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng K

Hương Mc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6,108.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

1913.55

350.13

499.88

128.63

34.94

27.90

28.70

143.76

16.93

190.17

136.05

113.92

242.52

1.1

Đất trng lúa

LUA

1758.92

336.12

491.16

123.60

34.40

25.16

15.91

136.01

12.75

179.11

74.28

105.90

224.52

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

1758.92

336.12

491.16

123.60

34.40

25.16

15.91

136.01

12.75

179.11

74.28

105.90

224.52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29.33

2.09

2.22

0.76

0.47

1.76

0.48

2.35

0.06

1.78

5.60

3.92

7.84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.33

0.46

1.35

0.00

0.04

0.58

0.00

0.00

0.00

0.02

5.41

0.00

3.48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.86

0.00

0.86

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

111.68

11.47

4.07

4.27

0.04

0.40

11.86

5.40

4.12

9.26

50.73

3.67

6.39

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.43

0.00

0.23

0.00

0.00

0.00

0.45

0.00

0.00

0.00

0.03

0.43

0.29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4194.64

215.92

345.12

219.21

563.62

208.62

430.29

529.15

130.43

305.69

690.90

239.40

316.30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.53

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.02

0.51

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

1.73

-

0.00

0.00

0.00

0.18

0.00

0.13

1.21

0.00

0.21

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

640.19

51.58

0.00

0.00

335.04

17.16

77.31

154.47

0.00

0.00

4.62

0.00

0.00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49.43

0.13

0.00

5.15

0.00

0.94

2.23

0.41

6.11

5.78

14.43

2.17

12.09

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71.79

-

0.30

0.47

9.02

2.16

3.38

6.91

3.67

8.32

13.16

17.22

7.16

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1254.13

80.12

154.14

55.80

54.97

75.75

107.58

161.19

47.13

86.99

240.68

94.63

95.14

 

Đất giao thông

 

787.05

58.67

90.51

39.27

42.17

36.99

75.89

76.69

38.02

50.38

139.46

75.48

63.52

 

Đt thủy lợi

 

167.65

16.07

26.06

8.10

6.33

6.65

7.76

16.09

2.39

24.24

23.83

6.04

24.09

 

Đt công trình năng lượng

 

3.99

0.17

0.20

0.24

0.17

0.20

0.20

0.21

0.18

0.81

0.92

0.19

0.49

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

0.72

0.01

0.29

0.02

0.00

0.00

0.00

0.01

0.27

0.02

0.06

0.00

0.04

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

5.76

-

3.35

0.00

0.00

0.00

1.10

0.00

0.71

0.00

0.59

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sy tế

 

13.36

0.13

0.36

0.21

1.78

0.16

7.38

1.87

0.29

0.19

0.26

0.66

0.05

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

195.74

4.19

29.28

6.05

3.13

30.35

6.63

58.13

2.88

11.00

32.08

7.49

4.53

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 

22.60

-

3.65

0.55

0.81

0.00

8.40

0.25

1.63

0.31

2.08

4.28

0.65

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

46.82

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

7.19

0.00

0.00

39.63

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

0.00

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất chợ

 

10.43

0.89

0.44

1.36

0.58

1.40

0.22

0.74

0.75

0.03

1.77

0.50

1.77

2.10

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

95.24

-

-

0.46

0.00

0.00

43.24

0.00

0.00

0.00

51.55

0.00

0.00

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

000

-

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19.98

0.09

15.06

0.12

0.05

0.27

0.32

0.03

0.12

3.21

0.00

0.30

0.40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

578.72

63.43

124.47

123.93

143.18

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

123.71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

939.53

-

-

0.00

0.00

61.67

173.41

170.18

49.80

105.69

291.73

82.04

5.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24.91

0.23

0.33

0.20

0.77

8.00

6.24

1.56

4.65

0.25

1.19

1.27

0.20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

1.91

-

0.48

0.20

0.00

0.00

0.00

0.00

0.89

0.00

0.33

0.00

0.00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

61.57

5.65

5.37

4.42

7.70

3.39

3.94

6.78

1.70

2.29

6.69

7.20

6.46

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12.50

-

-

0.00

0.00

0.00

0.40

0.00

0.00

0.00

12.10

0.00

0.00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

45.94

0.69

0.26

9.00

0.95

1.29

4.65

2.22

4.29

0.01

5.75

12.68

4.17

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23.50

1.81

1.06

2.00

1.05

1.11

2.51

1.54

1.33

0.90

4.14

3.89

2.14

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

69.48

-

6.89

8.80

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

27.82

5.06

3.52

17.38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51.15

4.77

18.53

4.68

6.25

2.92

2.10

1.77

1.03

0.35

3.43

0.71

4.61

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12.01

-

-

0.00

0.35

1.53

0.49

1.13

0.42

4.06

2.93

0.10

0.99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.69

-

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.14

0.07

0.00

0.22

0.26

0.00

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo các đơn vị nh chính cp xã (ha)

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chn

Trang Hạ

Tân Hng

Đng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp

NNP

961.01

7.84

83.92

53.86

76.02

47.02

154.80

160.72

5.29

51.69

248.47

2.08

69.30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

861.26

7.54

78.35

51.76

73.08

42.78

126.56

149.83

3.41

46.32

216.31

1.96

63.36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

861.26

7.54

78.35

51.76

73.08

42.78

126.56

149.83

3.41

46.32

216.31

1.96

63.36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.23

0.10

3.14

 

0.84

1.33

2.50

0.95

0.13

 

4.72

0.12

1.40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.00

 

1.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

78.52

0.20

2.43

2.10

2.10

2.91

25.74

9.94

1.75

5.37

22.44

 

3.54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

84.28

 

4.38

5.64

14.99

9.72

10.01

7.76

0.05

6.40

16.92

6.21

2.20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4.71

 

 

4.00

 

0.04

 

 

 

 

0.67

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.61

 

 

 

 

0.14

 

 

 

0.35

1.12

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

58.29

 

3.81

1.64

4.94

9.27

9.70

6.70

0.05

4.04

12.15

3.79

2.20

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4.57

 

 

 

 

 

 

0.08

 

1.71

2.65

0.13

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.75

 

 

 

 

0.27

0.31

0.68

 

 

0.33

0.16

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.43

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

 

2.13

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10.62

 

0.57

 

10.05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.30

 

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

961.01

7.84

83.92

53.86

76.02

47.02

154.80

160.72

5.29

51.69

248.47

2.08

69.30

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

861.26

7.54

78.35

51.76

73.08

42.78

126.56

149.83

3.41

46.32

216.31

1.96

63.36

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

861.26

7.54

78.35

51.76

73.08

42.78

126.56

149.83

3.41

46.32

216.31

1.96

63.36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15.23

0.10

3.14

 

0.84

1.33

2.50

0.95

0.13

 

4.72

0.12

1.40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.00

 

1.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

78.52

0.20

2.43

2.10

2.10

2.91

25.74

9.94

1.75

5.37

22.44

 

3.54

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

33.05

 

1.31

5.60

14.24

 

6.20

0.80

 

0.90

4.00