Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 114/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 15/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 20/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Phong Điền tại Tờ trình 01/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2018 |
Kế hoạch năm 2019 |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
94.822,79 |
100,00 |
94.822,79 |
100,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
80.581,98 |
84,98 |
79.821,17 |
84,18 |
-760,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.792,94 |
6,11 |
5.717,94 |
6,03 |
-75,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.593,16 |
5,90 |
5.518,16 |
5,82 |
-75,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.601,17 |
2,74 |
2.526,89 |
2,66 |
-74,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.461,00 |
4,70 |
4.407,17 |
4,65 |
-53,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
7.874,22 |
8,30 |
7.853,82 |
8,28 |
-20,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
35.424,41 |
37,36 |
35.424,41 |
37,36 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
23.024,54 |
24,28 |
22.317,67 |
23,54 |
-706,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.046,98 |
1,10 |
1.089,36 |
1,15 |
42,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
362,73 |
0,38 |
489,92 |
0,52 |
127,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.363,21 |
11,98 |
12.309,67 |
12,98 |
946,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
50,20 |
0,05 |
69,70 |
0,07 |
19,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,81 |
0,00 |
5,77 |
0,01 |
4,96 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
321,04 |
0,34 |
521,04 |
0,55 |
200,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
17,15 |
0,02 |
20,15 |
0,02 |
3,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
66,57 |
0,07 |
75,37 |
0,08 |
8,80 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
80,25 |
0,08 |
112,39 |
0,12 |
32,14 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
41,23 |
0,04 |
111,89 |
0,12 |
70,66 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.362,13 |
4,60 |
4.838,63 |
5,10 |
476,50 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.588,19 |
1,67 |
1.665,53 |
1,76 |
77,34 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
1.228,53 |
1,30 |
1.264,71 |
1,33 |
36,18 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
1.354.66 |
1,43 |
1.690,41 |
1,78 |
335,75 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,67 |
0,00 |
1,78 |
0,00 |
0,11 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
2,33 |
0,00 |
8,85 |
0,01 |
6,52 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
14,83 |
0,02 |
32,53 |
0,03 |
17,70 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
117,64 |
0,12 |
118,32 |
0,12 |
0,68 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
44,57 |
0,05 |
45,37 |
0,05 |
0,80 |
2.9.9 |
Đất chợ |
9,53 |
0,01 |
10,95 |
0,01 |
1,42 |
2.9.10 |
Đất dịch vụ xã hội |
0,22 |
0,00 |
0,22 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3,51 |
0,00 |
3,51 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,31 |
0,00 |
4,51 |
0,00 |
1,20 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
953,92 |
1,01 |
1.043,77 |
1,10 |
89,85 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
69,63 |
0,07 |
88,81 |
0,09 |
19,18 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,02 |
0,01 |
13,64 |
0,01 |
0,62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,99 |
0,00 |
3,06 |
0,00 |
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
17,26 |
0,02 |
17,26 |
0,02 |
0,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2.115,32 |
2,23 |
2.110,08 |
2,23 |
-5,24 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
505,59 |
0,53 |
585,85 |
0,62 |
80,26 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,80 |
0,01 |
12,03 |
0,01 |
0,23 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
3,50 |
0,00 |
3,50 |
0,00 |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
146,48 |
0,15 |
146,48 |
0,15 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.063,19 |
1,12 |
1.049,75 |
1,11 |
-13,44 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.493,05 |
1,57 |
1.451,22 |
1,53 |
-41,83 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.877,60 |
3,03 |
2.691,95 |
2,84 |
-185,65 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế * |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị * |
1.876,28 |
1,98 |
1.876,28 |
1,98 |
0,00 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
484,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
63,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
63,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
62,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
43,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
295,33 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
54,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,74 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
8,97 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,77 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
- |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.9.10 |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,90 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,10 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
13,44 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,30 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
819,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
74,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
74,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
74,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
53,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
16,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
579,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,82 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,81 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
137,14 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
4,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
127,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở |
PKO/OCT |
6,14 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
42,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
128,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,65 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,46 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
100,48 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
6,38 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,89 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
78,17 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,04 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,95 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,62 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
0,13 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,30 |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.9.10 |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,20 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,71 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Tuyến đường Khánh Mỹ - Vĩnh Nguyên (dự án LRAMP) |
Thị trấn Phong Điền |
1,43 |
2 |
Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP) |
Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân |
2,79 |
3 |
Tuyến đường Phong Hòa- Tỉnh lộ 6 (dự án LRAMP) |
Xã Phong Hòa |
2,08 |
4 |
Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (phần bổ sung) |
Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
0,75 |
5 |
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2) |
Huyện Phong Điền |
0,10 |
6 |
Vận hành hồ chứa trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Lắp đặt trạm Radar và trạm trung chuyển sóng, camera CCTV) |
Huyện Phong Điền |
0,01 |
7 |
Đường Cam Lộ - La Sơn |
Huyện Phong Điền |
130,41 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2019 do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
|||
1 |
Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
2,80 |
2 |
Mở rộng chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
2,00 |
3 |
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2) |
Xã Phong Hiền |
2,65 |
4 |
Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp |
Xã Phong Hiền |
0,30 |
5 |
Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến nội thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
0,30 |
6 |
Điểm dân cư thôn Hưng Long - Thượng Hòa |
Xã Phong Hiền |
4,95 |
7 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Gia Viên |
Xã Phong Hiền |
0,92 |
8 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Cao Xá |
Xã Phong Hiền |
0,50 |
9 |
Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 |
Xã Phong An |
17,70 |
10 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá các thôn Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
1,50 |
11 |
Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu trên bờ tả sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền |
Xã Phong Sơn |
1,00 |
12 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Bến Củi và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,30 |
13 |
Công viên khu Trung tâm xã |
Xã Phong Mỹ |
1,00 |
14 |
Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phong Điền |
3,00 |
16 |
Tượng đài Nguyễn Tri Phương |
Thị trấn Phong Điền |
1,00 |
17 |
Hệ thống đê bao nội đồng |
Xã Phong Chương |
1,80 |
18 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đức Phú |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
19 |
Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát |
Xã Phong Hòa |
3,60 |
20 |
Nhà máy điện mặt trời Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
60,00 |
21 |
Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải |
Xã Phong Hải |
5,00 |
22 |
Công trình Tường rào Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở chính) |
Xã Điền Hương |
0,03 |
23 |
Điện năng lượng mặt trời Điền Môn |
Xã Điền Môn |
48,00 |
24 |
Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn |
Xã Điền Môn |
2,00 |
25 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An |
Xã Phong Chương |
1,70 |
26 |
Khu dân cư thôn Nhì Đông 2 |
Xã Điền Lộc |
0,25 |
27 |
Khu dân cư thôn Nhất Tây |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
28 |
Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa, Xã Điền Hải |
3,00 |
29 |
Nhà máy điện mặt trời TTC Phong Điền 2 |
Xã Điền Lộc, xã Điền Hòa |
38,50 |
30 |
Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa, Xã Phong Bình |
3,00 |
31 |
Đường dây 110Kv và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2 |
Xã Phong Hòa, Xã Phong Chương, Xã Phong Thu, Xã Phong Hiền |
11,80 |
32 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
8,70 |
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
||||||
1 |
Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
2,80 |
2,46 |
|
|
2 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Bắc Triều Vịnh |
Xã Phong Hiền |
1,20 |
0,30 |
|
|
3 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,92 |
0,40 |
|
|
4 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
2,00 |
1,50 |
|
|
5 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cao Ban - Truông Cầu - La Vần |
Xã Phong Hiền |
0,70 |
0,40 |
|
|
6 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Sơn Tùng |
Xã Phong Hiền |
0,90 |
0,50 |
|
|
7 |
Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp |
Xã Phong Hiền |
0,30 |
0,30 |
|
|
8 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đông Lâm (4 vị trí) |
Xã Phong An |
1,50 |
0,80 |
|
|
9 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá Thượng An 1 |
Xã Phong An |
3,60 |
2,50 |
|
|
10 |
Đường trục chính thôn Đông Lâm |
Xã Phong An |
0,60 |
0,40 |
|
|
11 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3 |
Xã Phong An |
0,30 |
0,30 |
|
|
12 |
Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 |
Xã Phong An |
17,70 |
1,97 |
|
|
13 |
Bến bãi tập kết cát, sỏi thôn Cổ By 2 |
Xã Phong Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
|
14 |
Điểm tinh chế và trưng bày sản phẩm nông sản của xã |
Xã Phong Sơn |
0,30 |
0,26 |
|
|
15 |
Lò mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Xã Phong Sơn |
0,05 |
0,05 |
|
|
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phong Điền |
3,00 |
1,00 |
|
|
17 |
Tượng đài Nguyễn Tri Phương |
Thị trấn Phong Điền |
1,00 |
0,20 |
|
|
18 |
Đường trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả |
Thị trấn Phong Điền |
0,60 |
0,50 |
|
|
19 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An |
Xã Phong Chương |
1,70 |
1,70 |
|
|
20 |
Công trình hệ thống trạm bơm tưới tiêu xã Phong Chương (Trạm bơm Ruồng, Tân Lệnh, Ngoại Sang, Cồn Lôi) |
Xã Phong Chương |
0,10 |
0,10 |
|
|
21 |
Hệ thống đê bao nội đồng |
Xã Phong Chương |
1,80 |
1,00 |
|
|
22 |
Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải |
Xã Phong Hải |
5,00 |
|
1,00 |
|
23 |
Khu dân cư thôn Nhì Đông 2 |
Xã Điền Lộc |
0,25 |
0,25 |
|
|
24 |
Khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
0,20 |
0,20 |
|
|
25 |
Khu dân cư thôn Nhất Tây |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
0,60 |
|
|
26 |
Khu dân cư xen ghép thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,16 |
0,16 |
|
|
27 |
Khu dân cư thôn Giáp Nam giai đoạn 2 |
Xã Điền Lộc |
0,70 |
0,60 |
|
|
28 |
Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn |
Xã Điền Môn |
2,00 |
2,00 |
|
|
29 |
Bãi tập kết cát sạn tại thôn 2 |
Xã Điền Hải |
0,10 |
0,10 |
|
|
30 |
Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa Xã Điền Hải |
3,00 |
0,20 |
|
|
31 |
Đường dây 110Kv và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2 |
Xã Phong Hòa, Xã Phong Chương, Xã Phong Thu, Xã Phong Hiền |
11,80 |
1,50 |
|
|
32 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
8,70 |
5,00 |
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Trụ sở đồn công an Ngũ Điền |
Xã Điền Lộc |
0,30 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Trụ sở công an huyện Phong Điền |
Xã Phong An |
4,66 |
III |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 |
Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới biển tầm xa) |
Xã Phong Hải |
19,50 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
|
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Khu công nghiệp Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
200,00 |
2 |
Cầu dân sinh ông Ô (dự án LRAMP) |
Xã Phong Mỹ |
1,00 |
3 |
Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi |
Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
3,11 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
|||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền |
Xã Phong An |
2,50 |
2 |
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
Xã Phong Bình, Xã Phong Chương, Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa |
16,02 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Thủy điện Rào trăng 4 |
Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
160,05 |
2 |
Thủy điện Rào Trăng 3 |
Xã Phong Xuân |
73,22 |
3 |
Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn Lang) |
Thị trấn Phong Điền |
1,00 |
4 |
Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 5,0 ha đã thực hiện 4,90 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
0,10 |
5 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương |
50,00 |
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,03 |
2 |
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,70 |
3 |
Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ |
Xã Phong An |
1,20 |
4 |
Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh |
Xã Phong An |
2,00 |
5 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 |
Xã Phong An |
2,00 |
6 |
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương |
Xã Phong An |
3,35 |
7 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
8 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Sơn, Xã Phong Mỹ, Xã Phong Thu, Xã Phong An |
0,80 |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An |
Xã Phong Xuân |
3,95 |
10 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập |
Xã Phong Xuân |
2,80 |
11 |
Khu dân cư thôn Vĩnh An |
Xã Phong Bình |
0,90 |
12 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) |
Xã Phong Bình |
0,50 |
13 |
Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện |
Thị trấn Phong Điền |
0,15 |
14 |
Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,05 |
15 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm |
Thị trấn Phong Điền |
2,60 |
16 |
Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền |
Xã Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An |
0,31 |
17 |
Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương |
0,34 |
18 |
Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang |
Thị trấn Phong Điền |
0,10 |
19 |
Khu dân cư Hạ Cảng |
Thị trấn Phong Điền |
1,50 |
20 |
Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,08 |
21 |
Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng |
Thị trấn Phong Điền |
0,66 |
22 |
Khu chế biến nông lâm sản tập trung |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
23 |
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
24 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc |
Xã Phong Chương |
3,68 |
25 |
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
26 |
Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ-Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng |
Xã Phong Hòa |
0,26 |
27 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào |
Xã Phong Hòa |
4,39 |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng |
Xã Điền Hương |
0,54 |
29 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
3,50 |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông |
Xã Điền Hương |
0,90 |
31 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) |
Xã Điền Hương |
4,00 |
32 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
0,70 |
33 |
Khu dân cư mới thôn 2 |
Xã Điền Hải |
1,20 |
34 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1,12 |
35 |
Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây |
Xã Phong Thu |
1,50 |
IV |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
1,80 |
2 |
Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
0,20 |
3 |
Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
1,50 |
4 |
Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
2,67 |
5 |
Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
4,10 |
6 |
Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A |
Xã Phong An |
2,20 |
7 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
8 |
Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
2,16 |
9 |
Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua thôn Thượng An, xã Phong An |
Xã Phong An |
0,63 |
10 |
Công trình hồ Phụ nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong An, Xã Phong Xuân, |
1,00 |
11 |
Khu dân cư thôn Thanh Tân |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
12 |
Khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
1,26 |
13 |
Khu Dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân |
Xã Phong Sơn |
3,50 |
14 |
Khu dân cư thôn Đồng Dạ |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
15 |
Đường lâm sinh Khe Mạ |
Xã Phong Mỹ |
1,00 |
16 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ |
Xã Phong Mỹ |
38,76 |
17 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ |
Xã Phong Mỹ |
31,90 |
18 |
Khu dân cư thôn Hòa Viện |
Xã Phong Bình |
0,30 |
19 |
Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
6,06 |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau trường THPT Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
1,40 |
21 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 |
Thị trấn Phong Điền |
3,50 |
22 |
Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
3,30 |
23 |
Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
1,94 |
24 |
Khu dân cư tiểu khu 82-93 tổ dân phố Khánh Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
0,95 |
25 |
Khu dân cư dọc tỉnh lộ 6 tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
26 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền II tại xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
60,00 |
27 |
Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm |
Xã Điền Hương |
1,59 |
28 |
Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
29 |
Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
Xã Điền Lộc |
0,10 |
30 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
31 |
Khu dân cư thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
32 |
Đường vào nghĩa trang thôn 1,3,6 |
Xã Điền Hải |
0,75 |
33 |
Đường vào trang trại thôn 4 |
Xã Điền Hải |
0,18 |
34 |
Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải (phần bổ sung) |
Xã Điền Hải |
0,35 |
35 |
Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3) |
Xã Phong Thu |
1,50 |
36 |
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu |
Xã Phong Thu |
1,00 |
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND |
||||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
Xã Phong Bình, Xã Phong Chương, Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa |
16,02 |
5,00 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương |
50,00 |
9,10 |
10,00 |
|
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,70 |
0,70 |
|
|
2 |
Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp 1-5) |
Xã Phong An |
32,50 |
0,70 |
|
|
3 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 |
Xã Phong An |
2,00 |
2,00 |
|
|
4 |
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương |
Xã Phong An |
3,35 |
0,36 |
|
|
5 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
0,96 |
|
|
6 |
Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi |
Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
3,11 |
0,18 |
|
|
7 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Sơn, Xã Phong Mỹ, Xã Phong Thu, Xã Phong An |
0,80 |
0,08 |
|
|
8 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An |
Xã Phong Xuân |
3,95 |
0,68 |
|
|
9 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập |
Xã Phong Xuân |
2,80 |
1,80 |
|
|
10 |
Khu dân cư thôn Vĩnh An |
Xã Phong Bình |
0,90 |
0,90 |
|
|
11 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) |
Xã Phong Bình |
0,50 |
0,50 |
|
|
12 |
Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền |
Xã Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An |
0,31 |
0,02 |
|
|
13 |
Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, |
0,34 |
0,04 |
|
|
14 |
Khu chế biến nông lâm sản tập trung |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
0,72 |
|
|
15 |
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
2,50 |
|
|
16 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc |
Xã Phong Chương |
3,68 |
2,96 |
|
|
17 |
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
0,27 |
|
|
18 |
Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng |
Xã Phong Hòa |
0,26 |
0,04 |
|
|
19 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào |
Xã Phong Hòa |
4,39 |
1,15 |
|
|
20 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông |
Xã Điền Hương |
0,90 |
0,15 |
|
|
21 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) |
Xã Điền Hương |
4,00 |
|
4,00 |
|
22 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
0,70 |
0,70 |
|
|
23 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1,12 |
0,95 |
|
|
IV |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 |
Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
0,20 |
0,20 |
|
|
2 |
Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
1,50 |
1,22 |
|
|
3 |
Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
2,67 |
2,00 |
|
|
4 |
Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
4,10 |
0,50 |
|
|
5 |
Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A |
Xã Phong An |
2,20 |
2,20 |
|
|
6 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
0,60 |
|
|
7 |
Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
2,16 |
0,20 |
|
|
8 |
Hạ tầng khu D - Khu dân cư dịch vụ Thượng An |
Xã Phong An |
0,32 |
0,02 |
|
|
9 |
Khu dân cư thôn Đồng Dạ |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
|
10 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ |
Xã Phong Mỹ |
31,90 |
2,00 |
|
|
11 |
Đường dây 110kV đấu nối cụm dự án A Lin |
Xã Phong An, Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ |
0,87 |
0,07 |
|
|
12 |
Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
6,06 |
0,72 |
|
|
13 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 |
Thị trấn Phong Điền |
3,50 |
0,60 |
|
|
14 |
Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
3,30 |
0,04 |
|
|
15 |
Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
1,94 |
0,07 |
|
|
16 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Phong Chương |
0,40 |
0,40 |
|
|
17 |
Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới biển tầm xa) |
Xã Phong Hải |
19,50 |
|
4,30 |
|
18 |
Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
0,52 |
|
|
19 |
Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
Xã Điền Lộc |
0,10 |
0,10 |
|
|
20 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
1,00 |
|
|
21 |
Khu dân cư thôn Nhì Đông |
Xã Điền Lộc |
0,15 |
0,15 |
|
|
22 |
Khu dân cư thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
0,52 |
|
|
23 |
Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam |
Xã Điền Môn |
1,10 |
|
1,10 |
|
24 |
Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải (phần bổ sung) |
Xã Điền Hải |
0,35 |
0,35 |
|
|
25 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1) |
Huyện Phong Điền |
0,08 |
0,08 |
|
|
PHỤ LỤC 5.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Lò đốt rác Triều Dương |
Xã Phong Hiền |
1,20 |
2 |
Điểm giết mổ gia súc, gia cầm |
Xã Phong Hiền |
0,50 |
3 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) |
Xã Phong Hiền |
80,00 |
4 |
Mở rộng trường mầm non Phong An 1 (Cơ sở Đồng Lâm) |
Xã Phong An |
0,30 |
5 |
Đường giao thông khu trung tâm giai đoạn 2 |
Xã Phong Mỹ |
1,30 |
6 |
Khu dân cư trung tâm xã |
Xã Phong Mỹ |
1,20 |
7 |
Hệ thống trạm bơm |
Xã Phong Bình |
0,10 |
8 |
Xây dựng trạm BTS VNPT tại Rú Cát |
Xã Phong Bình |
0,07 |
9 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) |
Xã Phong Bình |
22,40 |
10 |
Điểm thương mại dịch vụ khu vực Xóm quán Hòa Viện |
Xã Phong Bình |
0,05 |
11 |
Mở rộng trường Mầm non Phong Bình 1 cơ sở Vĩnh Hòa |
Xã Phong Bình |
0,05 |
12 |
Mở rộng trường mầm non Phong Chương 1 |
Xã Phong Chương |
0,35 |
13 |
Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú (chợ Phong Chương) |
Xã Phong Chương |
0,43 |
14 |
Chuyển mục đích nuôi trồng thủy sản ở Trạch Phổ |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
15 |
Đường giao thông nông thôn theo quy hoạch NTM |
Xã Phong Hòa |
1,00 |
16 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Phong Hải |
0,40 |
17 |
Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản (Tiểu khu 5.2, 5.5, 5.6) |
Xã Phong Hải |
58,00 |
18 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) thôn 1, 2, 7, 8 |
Xã Điền Hòa |
30,00 |
19 |
Đất ở xen ghép hai bên tuyến đường Điền Hải - Phong Hải |
Xã Điền Hải |
0,20 |
20 |
Xây dựng lò mổ tập trung tại đường Titan thôn 1 |
Xã Điền Hải |
0,05 |
21 |
Sân bóng 2 thôn An Thôn - Vân Trạch Hòa |
Xã Phong Thu |
0,30 |
22 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) |
Xã Điền Lộc |
9,00 |
23 |
Hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
3,00 |
24 |
Tổ hợp sản xuất chế biến nông lâm sản |
Xã Phong Thu |
15,00 |
25 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) |
Xã Phong Sơn |
49,50 |
26 |
Mỏ cát thủy tinh Trầm Bàu Bàng |
Xã Phong Chương |
9,20 |
27 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Fam |
Huyện Phong Điền |
100,00 |
28 |
Dự án trồng rừng sản xuất (thuộc dự án Trang trại lợn nái Nam Sơn) |
Huyện Phong Điền |
18,68 |
29 |
Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương) |
Xã Phong Mỹ |
25,2 |
30 |
Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương) |
Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ |
18,1 |
31 |
Cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Làng nghề Mỹ Xuyên |
Xã Phong Hòa |
2,0 |
32 |
Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác sang đất thương mại dịch vụ |
Xã Phong An |
0,07 |
33 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Phong Xuân |
2,2 |
34 |
Bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi thôn An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,4 |
35 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở địa bàn huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
7,00 |
PHỤ LỤC 6.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp |
Xã Phong Hiền |
60,00 |
2 |
Hạ tầng vào khu quy hoạch trang trại |
Xã Phong Hiền |
4,00 |
3 |
Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
Xã Phong Hiền |
0,50 |
4 |
Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương |
Xã Phong Hiền |
2,00 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại |
Xã Phong An |
9,00 |
6 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phong Sơn |
20,30 |
7 |
Sân bóng chung 3 thôn |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
8 |
Đất san lấp |
Xã Phong Sơn |
10,00 |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại |
Xã Phong Mỹ |
7,00 |
10 |
Khu mỏ Sét Việt Thắng |
Xã Phong Mỹ |
8,00 |
11 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) |
Thị trấn Phong Điền |
17,50 |
12 |
Chuyển đất trường tiểu học Trần Quốc Toản Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sở Vĩnh Nguyên và Tân Lập; trạm y tế thị trấn cơ sở Trạch Tả sang đất ở |
Thị trấn Phong Điền |
0,39 |
13 |
Hội trường UBND thị trấn |
Thị trấn Phong Điền |
0,08 |
14 |
Đường từ QL49B đi TL6 |
Xã Phong Hòa |
0,21 |
15 |
Trạm quản lý đường thủy nội địa |
Xã Phong Hòa |
0,07 |
16 |
Chuyển trường mầm non Phong Hải sang đất ở |
Xã Phong Hải |
0,05 |
17 |
Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
48,70 |
18 |
Nhà bia tưởng niệm địa điểm chiến thắng Thanh Hương |
Xã Điền Hương |
0,32 |
19 |
Đất ở thôn Thanh Hương Lâm |
Xã Điền Hương |
3,43 |
20 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 1 |
Xã Điền Hòa |
0,80 |
21 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 4 |
Xã Điền Hòa |
1,20 |
22 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 10 |
Xã Điền Hòa |
1,30 |
23 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 11 |
Xã Điền Hòa |
1,30 |
24 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 8 |
Xã Điền Hòa |
0,30 |
25 |
Đất san lấp |
Xã Phong Thu |
12,00 |
26 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông Lái |
Xã Phong Thu |
0,07 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 |
Khai thác mỏ than bùn trầm Đức Tích-Triều Dương |
Xã Phong Hiền |
38,00 |
2 |
Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương) |
Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ |
674,30 |
3 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Lưu Hiền Hòa |
Xã Phong Mỹ |
0,54 |
4 |
Bãi tập kết cát sỏi |
Xã Phong Mỹ |
0,10 |
5 |
Cụm chế biến nông sản tập trung |
Xã Phong Bình |
2,50 |
6 |
Đường vào nghĩa trang xã Phong Bình |
Xã Phong Bình |
0,60 |
7 |
Bãi tập kết cát sỏi vùng Biền - thôn Tây Phú Vân Trình |
Xã Phong Bình |
0,10 |
8 |
Xây dựng trạm BTS Vinaphone Phong Điền 2 |
Xã Phong Bình |
0,04 |
9 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp (Công ty TNHH Trường Thịnh) |
Thị trấn Phong Điền |
1,76 |
10 |
Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố Tân Lập |
Thị trấn Phong Điền |
0,02 |
11 |
Điểm TMDV tại chợ Phò Trạch |
Thị trấn Phong Điền |
0,15 |
12 |
Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai |
Xã Phong Chương |
0,12 |
13 |
Nuôi trồng thủy sản |
Xã Phong Hòa |
1,50 |
14 |
Chỉnh trang khu dân cư Ba Bàu Chợ |
Xã Phong Hòa |
0,10 |
15 |
Khu dân cư thôn Hải Phú, Hải Nhuận |
Xã Phong Hải |
1,00 |
16 |
Giao đất, cho thuê đất trồng rừng sản xuất |
Xã Phong Hải |
6,70 |
17 |
Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã |
Xã Điền Hương |
0,15 |
18 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh Hương Tây, Thanh Hương Lâm |
Xã Điền Hương |
0,16 |
19 |
Khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,50 |
20 |
Bãi tắm thôn 10, 11 |
Xã Điền Hòa |
5,00 |
21 |
Đường giao thông kết hợp trồng màu thôn 3 |
Xã Điền Hòa |
0,50 |
22 |
Trang trại Điền Hải |
Xã Điền Hải |
15,00 |
23 |
Khu dân cư Ưu Thượng |
Xã Phong Thu |
1,20 |
24 |
Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp |
Xã Phong Thu |
1,50 |
Các dự án đã thu hồi đất nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
|||
1 |
Đường dây điện 110kV và móng trụ thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền |
Xã Điền Lộc Xã Điền Hòa |
3,39 |
PHỤ LỤC 7.
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
A |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|||||
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,55 |
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn |
Huyện Phong Điền |
2,50 |
|
|
|
3 |
Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) |
Xã Phong Chương |
0,90 |
|
|
|
II |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,70 |
|
|
|
2 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,30 |
|
|
|
3 |
Xây dựng cầu Trung Thạnh |
Xã Phong Bình |
0,02 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa |
4,62 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
Xã Phong An |
7,90 |
|
|
|
6 |
Đường từ QL 1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
3,75 |
|
|
|
7 |
Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận |
Thị trấn Phong Điền |
0,70 |
|
|
|
8 |
Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát |
Thị trấn Phong Điền |
1,56 |
|
|
|
9 |
Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,25 |
|
|
|
10 |
Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở |
Xã Phong Hiền |
10,00 |
|
|
|
11 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,30 |
|
|
|
12 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư |
Xã Phong Hòa |
3,40 |
|
|
|
13 |
Xây dựng cầu Trung Thạnh |
Xã Phong Bình |
0,02 |
|
|
|
14 |
Mở rộng trạm bơm cổ By (trạm bơm Dinh) |
Xã Phong Sơn |
0,80 |
|
|
|
15 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By 3, Hiền An |
Xã Phong Sơn |
2,5 |
|
|
|
16 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú |
Xã Phong Hải |
0,50 |
|
|
|
17 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân, Xã Phong An |
25,0 |
|
|
|
18 |
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) |
Xã Phong Sơn, Phong Xuân |
7,70 |
|
|
|
19 |
Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện |
Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ |
33,99 |
|
|
|
20 |
Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương |
Xã Phong Bình, Phong Chương |
6,21 |
|
|
|
III |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 |
Thị trấn Phong Điền |
1,90 |
|
|
|
2 |
Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên |
Thị trấn Phong Điền |
0,25 |
|
|
|
3 |
Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
6,30 |
|
|
|
4 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận |
Xã Phong Hải |
0,50 |
|
|
|
5 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành |
Xã Phong Hải |
1,10 |
|
|
|
IV |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0,50 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phong Điền |
3,60 |
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản |
Xã Phong Hòa |
2,60 |
|
|
|
4 |
Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
1,34 |
|
|
|
5 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
|
|
|
B |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|||||
I |
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) |
Xã Phong Chương |
0,90 |
0,25 |
|
|
II |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa |
4,62 |
2,92 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
Xã Phong An |
7,90 |
0,63 |
|
|
3 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,30 |
1,00 |
|
|
4 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By 3, Hiền An |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
1,05 |
|
|
5 |
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) |
Xã Phong Sơn, Phong Xuân |
7,70 |
2,70 |
|
|
III |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
6,30 |
3,70 |
|
|
IV |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
1,34 |
|
0,63 |
|
2 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
0,60 |
|
|
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 161/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ và nội dung chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ, một số nội dung, mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bầu Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND về phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi chế độ hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi một số điều quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 kèm Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn huyện, thành phố tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định về mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của chính sách kèm theo Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND về chính sách phát triển giống cây trồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bổ sung Khoản 13 Điều 4 tại quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ chi phí cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức đóng góp, mức hỗ trợ và chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma tuý trong thời gian cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với những người làm công tác giảm nghèo ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016-2020” ban hành kèm theo Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014