Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 627/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 26/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 26 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 và Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình 55/TTr- STNMT ngày 18 tháng 03 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và thực hiện tại một cửa điện tử.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ thủ tục hành thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh và thực hiện tại một cửa điện tử.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và thực hiện tại một cửa điện tử.
Phụ lục 4: Quy trình nội bộ thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và thực hiện tại một cửa điện tử.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
a) Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Tổ chức Hội đồng thẩm định. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
144 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
b) Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
64 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả (không đạt) - Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
a) Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Tổ chức đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
104 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
b) Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
64 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả (không đạt) - Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thẩm định, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
64 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo hoặc phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Thẩm định, xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Tổ chức đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
64 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo hoặc phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
a) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Tổ chức Hội đồng thẩm định. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
144 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
- Thông báo kết quả |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
b) Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
64 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả (không đạt) - Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Thẩm định, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
a) Thẩm định hồ sơ hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Tổ chức đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
144 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
b) Xác nhận hồ sơ hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
144 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Tổ chức đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả (không đạt) - Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC (không kiểm tra): 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ;
Tổng thời gian thực hiện TTHC (có kiểm tra): 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Tổ chức đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở (nếu thuộc trường hợp. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
64 (không KT) 104 (có KT) |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả (không đạt) - Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Thẩm định, cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Tổ chức đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả (không đạt) - Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Chuyên viên Chi cục BVMT |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Tổ chức đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
224 |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Thông báo kết quả (không đạt) - Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập giấy xác nhận đăng ký đất đai cho người sử dụng đất. - Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
224 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
2. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất. - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập giấy xác nhận đăng ký đất đai cho người sử dụng đất. - Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
104 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
3. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính. - Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
4. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp. - Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
5. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Kiểm tra, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận (nếu có yêu cầu). - Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
64 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
6. Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in giấy chứng nhận. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
72 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
7. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in giấy chứng nhận. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
8. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn và trình cơ quan có thẩm quyền đính chính Giấy chứng nhận, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ địa chính. - Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
64 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
9. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: không quy định.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Công chức |
- Kiểm tra, thông báo cho người sử dụng đất biết rõ lý do; sau 30 ngày kể từ ngà y gửi thông báo cho người sử dụng đất mà không có đơn khiếu nại thì ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp (trừ trường hợp người được cấp Giấy chứng nhận đã thực hiện thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và đã được giải quyết theo quy định của pháp luật) |
Không quy định |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện việc thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền. - Thông báo kết quả về Trung tâm Hành chính. |
Không quy định |
|
|
|
10. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký đất đai, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
11. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký đất đai, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
12. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký đất đai, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
13. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, tài sản gắn liền với đất, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
14. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Chỉnh lý giấy chứng nhận. - Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
15. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Chỉnh lý giấy chứng nhận. - Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
16. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
a) Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Chỉnh lý giấy chứng nhận. - Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
b) Trường hợp cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ địa chính. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
17. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Chỉnh lý giấy chứng nhận. - Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
18. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Kiểm tra sự phù hợp quy hoạch, thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chỉnh lý giấy chứng nhận, lưu trữ hồ sơ địa chính. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
64 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
19. Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Kiểm tra điều kiện thực hiện việc chuyển nhượng giá trị quyền sử dụng đất. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Xác nhận nội dung biến động vào giấy chứng nhận đã cấp. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; lưu trữ hồ sơ địa chính. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tổ chức Hội đồng thẩm định (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
264 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
32 giờ |
|
|
|
2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tổ chức Hội đồng thẩm định (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
184 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
32 giờ |
|
|
|
3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tổ chức Hội đồng thẩm định (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
264 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
32 giờ |
|
|
|
4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tổ chức Hội đồng thẩm định (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
184 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
32 giờ |
|
|
|
5. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tổ chức Hội đồng thẩm định (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
264 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
32 giờ |
|
|
|
6. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tổ chức Hội đồng thẩm định (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
184 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
32 giờ |
|
|
|
7. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tổ chức Hội đồng thẩm định (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
264 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
32 giờ |
|
|
|
8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tổ chức Hội đồng thẩm định (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
184 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
32 giờ |
|
|
|
9. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 (ngày làm việc) x 08 giờ = 168 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHCC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
120 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
10. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
80 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
11. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHCC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
40 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
12. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
64 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
32 giờ |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Viên chức |
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm tra xác nhận ĐKTC và trình ký. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Viên chức |
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm tra xác nhận ĐKTC và trình ký. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Viên chức |
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm tra xác nhận ĐKTC và trình ký. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Viên chức |
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm tra xác nhận ĐKTC và trình ký. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Viên chức |
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm tra xác nhận ĐKTC và trình ký. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
ổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Viên chức |
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm tra xác nhận ĐKTC và trình ký. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Viên chức |
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm tra xác nhận ĐKTC và trình ký. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Viên chức |
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm tra xác nhận ĐKTC và trình ký. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Viên chức |
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm tra xác nhận ĐKTC và trình ký. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
01. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
64 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Trình phê duyệt kết quả. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
PCT Phụ trách |
- Phê duyệt kết quả. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
02. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
64 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Trình phê duyệt kết quả. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
PCT Phụ trách |
- Phê duyệt kết quả. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
03. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Cơ quan, liên quan |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Trình phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
PCT Phụ trách |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Xác định diện tích, loại đất, vị trí. - Thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất (nếu có). - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. |
52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Tờ trình. |
16 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
…. |
Trình UBND tỉnh ký Quyết định. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
04 giờ |
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. |
06 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Tờ trình. |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh. |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3.1 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
… |
Trình UBND tỉnh ký Quyết định. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào giấy chứng nhận đã cấp. - Chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Xác định diện tích, loại đất, vị trí. - Thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất (nếu có). - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Tờ trình. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3.1 |
Sở Tài chính |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
… |
Trình UBND tỉnh ký Quyết định. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và |
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho |
02 giờ |
|
|
|
|
Môi trường |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa; - In giấy chứng nhận (nếu có). |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận. |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
04 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 8 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Xác định diện tích, loại đất, vị trí. - Thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất (nếu có). - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Tờ trình. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3.1 |
Sở Tài chính |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
… |
Trình UBND tỉnh ký Quyết định. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa; - In giấy chứng nhận (nếu có). |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận. |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
04 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 8 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Xác định diện tích, loại đất, vị trí. - Thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất (nếu có). - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. |
16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Tờ trình. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3.1 |
Sở Tài chính |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
32 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
32 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
… |
Trình UBND tỉnh ký Quyết định. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa; - In giấy chứng nhận (nếu có). |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận. |
02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
02 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
04 giờ |
|
|
|
||
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 8 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. |
06 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Tờ trình. |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh. |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3.1 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
… |
Trình UBND tỉnh ký Quyết định. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
02 giờ |
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào giấy chứng nhận đã cấp. - Chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định diện tích, loại đất, vị trí. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. |
36 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Tờ trình. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3.1 |
Sở Tài chính |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
… |
Trình UBND tỉnh ký Quyết định. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
04 giờ |
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa; - In giấy chứng nhận. |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký giấy chứng nhận, hợp đồng thuê đất. |
16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận, hợp đồng thuê đất. |
08 giờ |
|
|
|
||
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thông báo bằng văn bản cho Cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của Hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản. - Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 8 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định diện tích, loại đất, vị trí. - Gửi thông tin địa chính cho Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. |
36 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Tờ trình. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3.1 |
Sở Tài chính |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 3.2 |
Cục Thuế |
… |
- Xác định nghĩa vụ tài chính. - Chuyển kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
… |
Trình UBND tỉnh ký Quyết định. |
32 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
04 giờ |
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa; - In giấy chứng nhận (nếu có). |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Không quy định |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
Thẩm định trình ký hợp đồng thuê đất, giấy chứng nhận (đối với trường hợp cấp mới GCN) |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Giám đốc Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký hợp đồng thuê đất, giấy chứng nhận (đối với trường hợp cấp mới GCN). |
08 giờ |
|
|
|
||
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Xác nhận nội dung biến động vào giấy chứng nhận (đối với trường hợp đăng ký biến động trên GCN đã cấp). - Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 8 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
Thực hiện việc viết thông báo về việc mất giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Người sử dụng đất |
… |
Thực hiện việc đăng tin trên Báo An Giang về việc mất giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung giấy chứng nhận. |
240 giờ (không tính vào thời gian thực hiện TTHC) |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Viên chức |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung giấy chứng nhận. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục QLĐĐ. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Phê duyệt Tờ trình. |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn thư Chi cục QLĐĐ |
Thực hiện nghiệp vụ văn thư và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
… |
Trình UBND tỉnh ký Quyết định hủy giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Chi cục QLĐĐ |
- Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh. - Thẩm định hồ sơ trình ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
|
|
||
Giám đốc Sở |
Ký giấy chứng nhận. |
08 giờ |
|
|
|
||
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính. - Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 8 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
1. Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 125 ngày làm việc x 08 giờ = 1.000 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành việc xét chọn và thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét nội dung đề án thăm dò khoáng sản. |
57 ngày (456 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét nội dung đề án thăm dò khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh nội dung đề án thăm dò khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết. |
20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B4 |
Phòng Khoáng sản |
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét nội dung thông báo. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, ký duyệt thông báo. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển thông báo đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Phòng Khoáng sản |
Cán bộ thẩm |
Khi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh đề án thăm dò khoáng sản, cán bộ thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
B6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
2. Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 95 ngày làm việc x 08 giờ = 760 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét nội dung đề án thăm dò khoáng sản. |
37 ngày (296 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét nội dung đề án thăm dò khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh nội dung đề án thăm dò khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B4 |
Phòng Khoáng sản |
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét nội dung thông báo. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, ký duyệt thông báo. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển thông báo đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Phòng Khoáng sản |
Cán bộ thẩm |
Khi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh đề án thăm dò khoáng sản, cán bộ thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
B6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
3. Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
34 ngày (272 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
4. Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
34 ngày (272 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
5. Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
34 ngày (272 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
6. Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 190 ngày làm việc x 08 giờ = 1.520 giờ (Thời gian lấy ý kiến đóng góp về các nội dung có liên quan trong báo cáo kết quả thăm dò và thời gian bổ sung, hoàn thiện báo kết quả thăm dò không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành việc thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
117 ngày (936 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc thành lập hoặc không thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật. |
30 ngày (240 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B4 |
Phòng Khoáng sản |
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét nội dung thông báo. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, ký duyệt thông báo. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển thông báo đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Phòng Khoáng sản |
Cán bộ thẩm |
Khi tổ chức, cá nhân hoàn thiện báo cáo kết quả thăm dò báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, cán bộ thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
|
|
Xem xét, ban hành quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
B6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
7. Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 95 ngày làm việc x 08 giờ = 760 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
69 ngày (552 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
07 ngày (46 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
8. Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
34 ngày (272 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
9. Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
34 ngày (272 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
03 ngày |
|
|
|
|
|
|
nhận TTHC |
|
(24 giờ) |
|
|
|
10. Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản khoáng sản. |
34 ngày (272 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
11. Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
18 ngày (144 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
12. Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ =160 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
08 ngày (64 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
13. Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ =160 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
08 ngày (64 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
14. Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 63 ngày làm việc x 08 giờ = 504 giờ (Thời gian lấy ý kiến đóng góp về các nội dung có liên quan trong đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và thời gian hoàn thiện, bổ sung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
21 ngày (168 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm định. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B4 |
Phòng Khoáng sản |
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh đề án đóng cửa mỏ khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét nội dung thông báo. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, ký duyệt thông báo. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển thông báo đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
Phòng Khoáng sản |
Cán bộ thẩm |
Khi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cán bộ thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B5 |
|
|
Xem xét, ban hành quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
B6 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
15. Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản. |
09 ngày (72 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản. |
04 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, ban hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
16. Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 57 ngày làm việc x 08 giờ = 456 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đăng ký khai thác khoáng sản. |
33 ngày (264 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đăng ký khai thác khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đăng ký khai thác khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép đăng ký. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 57 ngày làm việc x 08 giờ = 456 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét. |
33 ngày (264 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép đăng ký. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
18. Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 72 ngày làm việc x 08 giờ = 576 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
43 ngày (344 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
19. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc x 08 giờ = 320 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Cơ quan giải quyết |
B2 |
Phòng Khoáng sản |
Lãnh đạo phòng |
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm |
Hoàn thành thẩm định và trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
18 ngày (144 giờ) |
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ sơ đề nghị đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giám đốc Sở |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
Cán bộ Văn phòng |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi nhận. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
UBND tỉnh |
B3 |
|
|
Xem xét, quyết định việc điều chỉnh hoặc không điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
Thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
32 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan, được gửi lấy ý kiến |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
24 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi Văn thư VP UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
… |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
72 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ … |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
|
|
|
|||
|
CV … |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
|
|
|
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt |
|
|
|
|||
Văn thư |
…. |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|||
|
B 4 |
TTHCC |
…. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
08 giờ |
|
|
|
2. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp đã được cấp giấy phép trước ngày 1/9/2017
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh thực tế (nếu có). - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
112 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan, được gửi lấy ý kiến |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
24 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi Văn thư VP UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
… |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
72 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ … |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
|
|
|
|||
|
CV … |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
|
|
|
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt |
|
|
|
|||
Văn thư |
…. |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|||
|
B 4 |
TTHCC |
…. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
08 giờ |
|
|
|
3. Lấy ý kiến UBND tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 67 (ngày làm việc) x 08 giờ = 536 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Gửi các tài liệu liên quan của dự án đến các Sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh. - Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án. - Tổng hợp các ý kiến và tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
408 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan, được gửi lấy ý kiến |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
24 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi Văn thư VP UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
… |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
72 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ … |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
|
|
|
|||
|
CV … |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
|
|
|
|||
LĐ VP |
…. |
- Duyệt trình LĐ UBND |
|
|
|
|||
UBND tỉnh |
|
tỉnh |
|
|
|
|
||
|
Lãnh đạo UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt |
|
|
|
|
|
|
Văn thư |
…. |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|
|
|
B 4 |
TTHCC |
…. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
08 giờ |
|
|
|
4. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hố chứa thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ tiếp nhận TTHC |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
B 2 |
Phòng TNN & BĐKH |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên thẩm định |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc (nếu có). - Tổng hợp các ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện. - Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt. |
192 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan, được gửi lấy ý kiến |
|
- Văn bản trả lời |
…. |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
Ban Giám đốc Sở |
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
24 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Văn phòng Sở |
- Đóng dấu. - Gửi Văn thư VP UBND tỉnh |
08 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B 3 |
Văn thư VP UBND tỉnh |
… |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
72 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
LĐ … |
Duyệt, chuyển CV xử lý. |
|
|
|
|||
|
CV … |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
|
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt |
|
|
|
|
||
Văn thư |
…. |
- Đóng dấu - Chuyển TTHCC |
|
|
|
|
||
|
B 4 |
TTHC C |
…. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
08 giờ |
|
|
|
I. LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
2. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
3.Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
4. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
5. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
6. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ của cơ quan tài nguyên và môi trường là ba mươi ngày (30) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện (01 ngày), Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (8 ngày); Phòng Tài nguyên và Môi trường (22 ngày) cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định diện tích, loại đất, vị trí. |
07 ngày (56 giờ) |
|
|
|
03 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm tra hồ sơ và tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa. Sau đó, có văn bản thẩm định gửi đến người xin giao đất, thuê đất. |
22 ngày (176 giờ) |
|
|
|
04 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
2. Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 20 ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện 01 ngày; Phòng Tài nguyên và Môi trường 05 ngày làm việc; UBND huyện 06 ngày, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai 05 ngày, Chi Cục thuế 03 ngày, cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định vị trí, diện tích và kiểm tra điều kiện giao đất, cho thuê đất (Đo đạc tăng thêm 5 ngày) |
24 giờ |
|
|
|
03 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ, trình UBND huyện ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất |
16 giờ |
|
|
|
04 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện ký quyết định giao đất, cho thuê đất |
24 giờ |
|
|
|
05 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và in giấy chứng nhận; chuyển cơ quan tài chính (nếu có) và cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định. |
08 giờ |
|
|
|
06 |
Cơ quan thuế, tài chính |
Cơ quan thuế, tài chính (nếu có) xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả cho bộ phận một cửa (thực hiện song song với bước 7, bước 8) |
24 giờ |
|
|
|
07 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ, trình UBND huyện ký giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
08 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
09 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
08 giờ |
|
|
|
10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
3. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 15 ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện là 01 ngày; Phòng Tài nguyên và Môi trường là 03 ngày; UBND huyện là 04 ngày Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 04 ngày, Chi cục thuế 03 ngày cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định vị trí, diện tích và kiểm tra điều kiện chuyển mục đích (Đo đạc tăng thêm 5 ngày) |
24 giờ |
|
|
|
03 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ, trình UBND huyện ban hành quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
16 giờ |
|
|
|
04 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
16 giờ |
|
|
|
05 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và in giấy chứng nhận; chuyển cơ quan tài chính và cơ quan thuế để xác định số tiền sử dụng đất phải nộp và được giảm trừ theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
06 |
Cơ quan thuế, tài chính |
Cơ quan thuế, tài chính xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả cho bộ phận một cửa (thực hiện song song với bước 7, bước 8) |
24 giờ |
|
|
|
07 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ, trình UBND huyện ký giấy chứng nhận |
08 giờ |
|
|
|
08 |
UBND cấp huyện |
UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
|
|
|
09 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chỉnh lý Giấy chứng nhận; thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
04 giờ |
|
|
|
10 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
4. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 30 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Trong đó: Bộ phận một của huyện là 01 ngày làm việc;Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 11 ngày làm việc; UBND cấp xã là 18 ngày làm việc, cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, chuyển UBND cấp xã nơi có đất xác nhận hồ sơ |
80 giờ |
|
|
|
03 |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã kiểm tra về hiện trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng tranh chấp, nguồn gốc đất, thời điểm sử dụng đất; niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại trụ sở UBND cấp xã trong thời hạn 15 ngày (kể cả ngày nghỉ, ngày lễ); xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai, lập biên bản kết thúc niêm yết công khai và gửi hồ sơ về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
144 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; lập Giấy xác nhận đăng ký đất đai cho người sử dụng đất; lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
08 giờ |
|
|
|
05 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
5. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 23 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Trong đó: UBND huyện là 03 ngày làm việc; cơ quan tài nguyên và môi trường là 05 ngày làm việc; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 11 ngày làm việc; Chi Cục thuế 03 ngày; bộ phận một cửa huyện là 01 ngày làm việc, cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định vị trí, diện tích (08 ngày) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai viết thông báo, người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đăng thông báo về việc xin cấp Giấy chứng nhận trên báo An Giang 03 kỳ liên tiếp (chi phí đăng tin do người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính chi trả (01 ngày). Sau thời hạn 30 ngày (kể cả ngày nghỉ, ngày lễ) kể từ ngày đăng thông báo lần đầu mà không phát sinh tranh chấp, khiếu nại thì Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chỉnh lý hồ sơ địa chính, in Giấy chứng nhận; Chuyển cơ quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường (01 ngày) |
80 giờ |
|
|
|
03 |
Cơ quan thuế, tài chính |
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả |
24 giờ |
|
|
|
04 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
40 giờ |
|
|
|
05 |
UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
06 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
08 giờ |
|
|
|
07 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
6. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ của Văn phòng đăng ký đất đai là 03 ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một của huyện 01 ngày làm việc;Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 02 ngày làm việc, cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ; |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
16 giờ |
|
|
|
03 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
7. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 10 ngày làm việc trong đó: một cửa huyện 01 ngày làm việc; Văn phòng đăng ký đất đai là 06 ngày làm việc; Cơ quan thuế 03 ngày làm việc, cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ; |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chuyển cơ quan thuế |
24 giờ |
|
|
|
03 |
Cơ quan thuế |
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng Đăng ký đất đai xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp; thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
05 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ (01 ngày) |
04 giờ |
|
|
|
8. Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 07 ngày làm việc trong đó: một cửa huyện 01 ngày làm việc; Văn phòng đăng ký đất đai là năm 06 ngày làm việc, cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ; |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính; xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp; lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
48 giờ |
|
|
|
03 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả cho người sử dụng đất. |
04 giờ |
|
|
|
9. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ không quá (7) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một của huyện không quá (01) ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai (2) ngày làm việc; Cơ quan thuế không quá (01) ngày làm việc; Phòng Tài Nguyên và Môi Trường không quá (1) ngày làm việc, UBND huyện (02) ngày làm việc.
STT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một của huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định vị trí, diện tích và chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
08 giờ |
|
|
|
03 |
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định nhu cầu sử dụng đất; trường hợp đủ điều kiện để gia hạn thì giao Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định gia hạn quyền sử dụng đất. |
08 giờ |
|
|
|
04 |
UBND huyện |
Ủy ban nhân dân huyện ban hành quyết định gia hạn quyền sử dụng đất |
16 giờ |
|
|
|
05 |
Cơ quan thuế |
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính phải nộp và trả kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
06 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
08 giờ |
|
|
|
07 |
Bộ phận một của huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
10. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ (5) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (1) ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (4) ngày làm việc.
STT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động tiếp tục sử dụng đất, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chỉnh lý Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
32 giờ |
|
|
|
03 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
11. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ (15) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (1) ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (7) ngày làm việc; Sở Tài Nguyên và Môi Trường không quá (7) ngày làm việc.
STT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính Đồng thời, luân chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 giờ |
|
|
|
03 |
Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký Giấy chứng nhận và chuyển về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
56 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
24 giờ |
|
|
|
05 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
12. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ (7) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (1) ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (2) ngày làm việc; Sở Tài Nguyên và Môi Trường không quá (4) ngày làm việc.
STT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ . |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính. Đồng thời, luân chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
12 giờ |
|
|
|
03 |
Sở Tài Nguyên và Môi Trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký Giấy chứng nhận và chuyển về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
32 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (04 giờ). |
04 giờ |
|
|
|
05 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
13. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ không quá (10) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (01) ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (09) ngày làm việc.
STT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn và trình cơ quan có thẩm quyền đính chính Giấy chứng nhận, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
09 ngày |
|
|
|
03 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ (04 giờ). |
04 giờ |
|
|
|
14.Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ : 35 ngày
STT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một của huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Văn phòng Đăng ký đất đai rà soát hồ sơ lưu trữ và kiểm tra thông tin sau đó chuyển hồ sơ cho UBND cấp huyện. |
08 giờ |
|
|
|
03 |
UBND cấp huyện |
Chỉ đạo cơ quan chuyên môn kiểm tra, thông báo cho người sử dụng đất biết rõ lý do; sau 30 ngày kể từ ngà y gửi thông báo cho người sử dụng đất mà không có đơn khiếu nại thì ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp (trừ trường hợp người được cấp Giấy chứng nhận đã thực hiện thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và đã được giải quyết theo quy định của pháp luật) |
30 ngày |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Thực hiện việc thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền và thông báo kết quả về Bộ phận 01 cửa. |
24 giờ |
|
|
|
05 |
Bộ phận một của huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
15. Thủ Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ (30) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả không quá (01) ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (4) ngày làm việc; Cơ quan thuế không quá (3) ngày làm việc, Phòng Tài Nguyên và Môi Trường không quá (3) ngày làm việc; UBND huyện không quá (3) ngày làm việc; UBND Cấp xã không quá (15) ngày.
STT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ . |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, chuyển UBND cấp xã nơi có đất xác nhận hồ sơ. |
16 giờ |
|
|
|
03 |
UBND Cấp Xã |
UBND cấp xã kiểm tra về hiện trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng tranh chấp, nguồn gốc đất, thời điểm sử dụng đất; niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại trụ sở UBND cấp xã trong thời hạn 15 ngày (kể cả ngày nghỉ, ngà y lễ); xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai, lập biên bản kết thúc niêm yết công khai và xác nhận vào Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; gửi hồ sơ về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
15 ngày |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận; Chuyển cơ quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường . |
16 giờ |
|
|
|
05 |
Cơ quan thuế |
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa. |
24 giờ |
|
|
|
06 |
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường (huyện) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
07 |
UBND Cấp Huyện |
UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
08 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
08 giờ |
|
|
|
09 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
16. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ không quá (15) ngày làm việc: Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (01) ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (06) ngày làm việc; Cơ quan thuế không quá (03) ngày làm việc, Phòng Tài Nguyên và Môi Trường không quá (02) ngày làm việc; UBND huyện không quá (03) ngày làm việc.
STT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận; Chuyển cơ quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường (03 ngày). |
40 giờ |
|
|
|
05 |
Cơ quan thuế |
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa (16 giờ). |
24 giờ |
|
|
|
06 |
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường ( huyện ) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận (02 ngày). |
16 giờ |
|
|
|
07 |
UBND Cấp Huyện |
UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận (03 ngày). |
24 giờ |
|
|
|
08 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (01 ngày). |
08 giờ |
|
|
|
09 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ (04 giờ). |
04 giờ |
|
|
|
17. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là ba mươi (30) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai 10 ngày (10) ngày làm việc, UBND cấp xã ba ngày (03) ngày công khai, Cơ quan quản lý xây dựng bảy (7) ngày làm việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường ba ngày (3) ngày làm việc, UBND cấp huyện ba (03) ngày việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất và tài sản gắn liền với đất, chuyển UBND cấp xã nơi có đất xác nhận hồ sơ. |
56 giờ |
|
|
|
03 |
UBND cấp xã |
Xác minh tình trạng tranh chấp, nguồn gốc đất, thời điểm sử dụng đất; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai, lập biên bản kết thúc niêm yết công khai và xác nhận vào Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; gửi hồ sơ về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
24 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý xây dựng đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định |
08 giờ |
|
|
|
05 |
Cơ quan quản lý xây dựng |
Có trách nhiệm tổ chức kiểm tra, xử lý và thông báo kết quả xử lý (bao gồm nội dung tài sản đó được phép tồn tại ha y không được tồn tại, sự phù hợp quy hoạch) về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
56 giờ |
|
|
|
06 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận; Chuyển cơ quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
08 giờ |
|
|
|
07 |
Cơ quan thuế |
Xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
08 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
09 |
UBND cấp huyện |
Ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
08 giờ |
|
|
|
11 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
18. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ không quá (15) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (01) ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (5) ngày làm việc; Cơ quan thuế không quá (3) ngày làm việc; Phòng Tài Nguyên và Môi Trường không quá (3) ngày làm việc; UBND huyện không quá (3) ngày làm việc.
STT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, Đăng ký đất đai, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận; Chuyển cơ quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
24 giờ |
|
|
|
03 |
Cơ quan thuế |
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa. Bước này thực hiện song song với các bước quy định tại Điểm e và g Khoản 3 Điều này. |
24 giờ |
|
|
|
04 |
Cơ quan Tài Nguyên và Môi Trường ( huyện ) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
05 |
UBND Cấp Huyện |
UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
|
|
|
06 |
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất Đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
16 giờ |
|
|
|
07 |
Bộ phận một cửa huyện |
Bộ phận một cửa thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
19. Đăng ký bổ sung thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là mười lăm (15) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ba (03) ngày làm việc, Cơ quan quản lý xây dựng năm (05) ngày làm việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường ba (03) ngày làm việc, UBND cấp huyện ba (03) ngày việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý xây dựng đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định |
08 giờ |
|
|
|
03 |
Cơ quan quản lý xây dựng |
Có trách nhiệm tổ chức kiểm tra, xử lý và thông báo kết quả xử lý (bao gồm nội dung tài sản đó được phép tồn tại ha y không được tồn tại, sự phù hợp quy hoạch) về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
40 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính; Chuyển cơ quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
08 giờ |
|
|
|
05 |
Cơ quan thuế |
Xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
06 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
07 |
UBND cấp huyện |
Ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
08 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
08 giờ |
|
|
|
09 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
20. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là mười lăm (15) ngày làm việc.Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ba (14) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi. Cập nhật thông tin thửa đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
14 ngày |
|
|
|
03 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
21. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là mười lăm (15) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai bốn ngày rưỡi (4.5) ngày làm việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai ba ngày rưỡi (3.5) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường ba (03) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chuyển cơ quan thuế |
24 giờ |
|
|
|
03 |
Cơ quan thuế |
Xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Chỉnh lý Giấy chứng nhận. Trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận thì lập thủ tục gửi hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
05 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thẩm định và trình ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
06 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
07 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyển giấy chứng nhận đã ký về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
04 giờ |
|
|
|
08 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
04 giờ |
|
|
|
09 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
22. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
1. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất:
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là mười (10) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai sáu (06) ngày làm việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chuyển cơ quan thuế |
24 giờ |
|
|
|
03 |
Cơ quan thuế |
Xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Chỉnh lý Giấy chứng nhận. Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
05 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
2. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất:
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là ba (3) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hai (02) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Chỉnh lý Giấy chứng nhận, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
16 giờ |
|
|
|
03 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
3. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng:
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là năm (5) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai bốn (04) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Chỉnh lý Giấy chứng nhận, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
32 giờ |
|
|
|
03 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
23. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là ba mươi (30) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện (1,5) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai mười bốn (14) ngày làm việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường (5,5) ngày làm việc, UBND cấp huyện sáu (06) ngày việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định vị trí, diện tích xin thuê đất. Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất; |
12 ngày |
|
|
|
03 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua bán tài sản gắn liền với đất thuê, trình UBND huyện ban hành quyết định thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất. |
24 giờ |
|
|
|
04 |
UBND cấp huyện |
Xem xét ký quyết định thu hồi đất và cho thuê đất. |
24 giờ |
|
|
|
05 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Ký hợp đồng thuê đất, thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản. |
20 giờ |
|
|
|
06 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính; chuyển cơ quan thuế. |
08 giờ |
|
|
|
07 |
Cơ quan thuế |
Xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa. |
24 giờ |
|
|
|
08 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông tin cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính nhận thông báo thuế (nhận trực tiếp tại trụ sở hoặc nhận qua đường bưu điện theo yêu cầu), người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đi thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
04 giờ |
|
|
|
09 |
UBND huyện |
UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
08 giờ |
|
|
|
11 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
24. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là mười lăm (15) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai bốn ngày rưỡi (4.5) ngày làm việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai ba ngày rưỡi (3.5) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường ba (03) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chuyển cơ quan thuế |
24 giờ |
|
|
|
03 |
Cơ quan thuế |
Xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Chỉnh lý Giấy chứng nhận. Trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận thì lập thủ tục gửi hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai. |
08 giờ |
|
|
|
05 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thẩm định và trình ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
06 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
|
|
|
07 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyển giấy chứng nhận đã ký về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
04 giờ |
|
|
|
08 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
04 giờ |
|
|
|
09 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
25. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là hai mươi ba (23) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chín (09) ngày làm việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường ba (07) ngày làm việc, UBND cấp huyện ba (03) ngày việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định vị trí, diện tích và kiểm tra điều kiện chuyển hình thức sử dụng đất. Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất; |
56 giờ |
|
|
|
03 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm tra hồ sơ, trình UBND huyện ban hành quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
40 giờ |
|
|
|
04 |
UBND cấp huyện |
Xem xét ký quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
24 giờ |
|
|
|
05 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Ký lại hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất |
16 giờ |
|
|
|
06 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính; chuyển cơ quan tài chính và cơ quan thuế để xác định số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp và được giảm trừ theo quy định. |
08 giờ |
|
|
|
07 |
Cơ quan thuế |
Xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
08 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
08 giờ |
|
|
|
09 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
26. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân cư phải khai báo với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn.
Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người bị mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là mười (10) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ba ngày rưỡi (3.5) ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai ba ngày rưỡi (3.5) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường hai (02) ngày làm việc . Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận. Lập thủ tục gửi hồ sơ về Văn phòng Đăng ký đất đai. |
24 giờ |
|
|
|
03 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thẩm định và trình ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất, đồng thời ký cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
24 giờ |
|
|
|
04 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất, đồng thời ký cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
16 giờ |
|
|
|
05 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyển giấy chứng nhận đã ký về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
04 giờ |
|
|
|
06 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
04 giờ |
|
|
|
07 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
27. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là bốn (6) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ba (05) ngày làm việc.Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Chỉnh lý Giấy chứng nhận, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
40 giờ |
|
|
|
03 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
28. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ là mười (10) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai sáu (06) ngày làm việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
01 |
Bộ phận một cửa huyện |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
02 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chuyển cơ quan thuế |
24 giờ |
|
|
|
03 |
Cơ quan thuế |
Xác định nghĩa vụ thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
04 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Chỉnh lý Giấy chứng nhận. Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
24 giờ |
|
|
|
05 |
Bộ phận một cửa huyện |
Thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
III. LĨNH MÔI TRƯỜNG
1. Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ : 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (chức vụ) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
* Trường hợp không được ủy quyền: |
72 |
|
|
|
||
Phòng TNMT |
Chuyên viên; Lãnh đạo |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Thẩm tra hồ sơ và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xác minh thực tế (nếu cần). - Trình lãnh đạo phiếu trình để tham mưu UBND huyện xác nhận hoặc trả hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu theo các quy định). |
|||||
UBND huyện |
Chuyên viên; Lãnh đạo |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo xem xét xác nhận hoặc trả hồ sơ theo phiếu trình tham mưu của lãnh đạo Phòng TNMT. |
|||||
* Trường hợp được ủy quyền: |
|||||||
Phòng TNMT |
Chuyên viên; Lãnh đạo |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Thẩm tra hồ sơ và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xác minh thực tế (nếu cần). - Trình Lãnh đạo Giấy xác nhận hoặc trả hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu theo các quy định của pháp luật). |
|||||
Bước 3 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Trả kết quả về Bộ phận TN & TKQ |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
2. Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (chức vụ) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ |
Chuyên viên |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
* Trường hợp không được ủy quyền: |
72 |
|
|
|
||
Phòng TNMT |
Chuyên viên; Lãnh đạo |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Thẩm tra hồ sơ và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xác minh thực tế (nếu cần). - Trình lãnh đạo phiếu trình để tham mưu UBND huyện xác nhận hoặc trả hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu theo các quy định của pháp luật). |
|||||
UBND huyện |
Chuyên viên; Lãnh đạo |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo xem xét xác nhận hoặc trả hồ sơ theo phiếu trình tham mưu của lãnh đạo Phòng TNMT. |
|||||
* Trường hợp được ủy quyền: |
|||||||
Phòng TNMT |
Chuyên viên; Lãnh đạo |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Thẩm tra hồ sơ và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xác minh thực tế (nếu cần). - Trình Lãnh đạo Giấy xác nhận hoặc trả hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu theo các quy định của pháp luật). |
|||||
Bước 3 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Trả kết quả về Bộ phận TN & TKQ |
04 |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ |
Chuyên viên |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
IV. TÀI NGUYÊN NƯỚC
01. Tên thủ tục: Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ: 10 ngày
Bước thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Viên chức |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức - Lãnh đạo |
Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung thông tin, nếu đủ căn cứ xác nhận thì trình UBND huyện xác nhận; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do không xác nhận |
40 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân huyện |
Công chức - Lãnh đạo |
Xem xét, xác nhận và chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường. Phòng thông báo kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Viên chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả. |
02 ngày |
|
|
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Công chức |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
CC cấp xã |
Công chức |
- Xem xét nội dung đơn tranh chấp, giấy tờ có liên do bên tranh chấp cung cấp..., - Dự thảo giấy mời, mời các bên tranh chấp - Trình lãnh đạo UBND xã ký |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Văn phòng |
Công chức |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi bên tranh chấp, bên bị tranh chấp, lưu hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
CC cấp xã |
Công chức |
- Nghiên cứu hồ sơ. - Tiếp xúc với các bên tranh chấp tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, xác định tư cánh (người sử dụng đất, người đại diện hợp pháp theo pháp luật) của các bên tranh chấp, yêu cầu các bên tranh chấp cung cấp giấy tờ có liên nguồn gốc, quá trình sử dụng…, - Trích lục hồ sơ địa chính, kiểm tra hiện trạng xác định diện tích đất tranh chấp… - Xác định ngày, giờ mời các bên tranh chấp đến để tiến hành hòa giải. - Dự thảo giấy mời, mời bên tranh chấp, bên bị tranh chấp để hòa giải. - Trình lãnh đạo UBND xã ký giấy mời; |
256 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng |
Công chức |
- Đóng dấu giấy mời. - Gửi các bên tranh chấp, |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Cơ quan, liên quan |
Hội đồng hòa giải, UBND xã |
- Tổ chức hòa giải (thực hiện theo quy định tại Điều 202 Luật Đất đai, Điều 88 Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Khoản 57 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP). - lập biên bản hòa giải; - Sao, giao biên bản hòa giải cho các bên tranh chấp; - Hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tiếp theo (nếu hòa giải không thành); |
40 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
CC cấp xã |
Công chức |
- Dự thảo thông báo kết quả hòa giải; - Trình lãnh đạo UBND xã ký - Chuyển hồ sơ kết quả hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường để trình UBND ban hành quyết định công nhận hòa giải thành theo thẩm quyền. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Văn phòng |
Công chức |
- Đóng dấu niêm yết công khai thông báo; - Gửi bên tranh chấp, bên bị tranh chấp, lưu hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều 2, Quyết định 1342/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án ứng phó với bão mạnh, siêu bão trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 71/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2020 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 71/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 139/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện mục tiêu của Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hướng dẫn luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ ba Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc cung cấp dịch vụ công của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 71/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 71/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phòng, chống tội phạm đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1116/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư đợt 1 năm 2017 Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành kiểm tra đơn vị hoạt động vật liệu nổ công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 01/02/2018
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phân bổ hỗ trợ gạo cho hộ nghèo ở các thôn, bản vùng giáp biên giới trong thời gian chưa tự túc được lương thực thuộc Chương trình 30a Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung tại địa phương Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2016 công bố 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bồi thường nhà nước, phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông, thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2045/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2016 và các năm tiếp theo Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2016 quy định cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Phát triển nông thôn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2016 công bố ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh cục bộ chỉ tiêu tầng cao tại Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương nhiệm vụ: "Quy hoạch phát triển cây ăn quả có múi tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2015 kế hoạch Phát triển Thương mại điện tử giai đoạn 2015 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2014 về khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 08/NQ-CP Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 446/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2014 sử dụng địa danh "Ninh Bình" dùng cho sản phẩm Dê núi của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm Thú y huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL1/500 Khu du lịch Tam Đảo 1, thị trấn Tam Đảo – huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1116/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2012 quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2012 Chương trình Phát triển thanh niên tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, sử dụng vốn đầu tư cho khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2012 hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban vận động Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tổng thể thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 22/12/2011
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 47/2007/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học phục vụ nông nghiệp - nông thôn trên địa bàn tại thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2011 về ủy quyền để Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố cho phép thành lập; chia; tách; sáp nhập; hợp nhất; giải thể; đổi tên và phê duyệt điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND hủy bỏ các Quyết định ưu đãi đầu tư của các khu công nghiệp Mỹ Tho, Tân Hương, Long Giang do Ủy ban nhân dân Tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, thương binh và xã hội tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại bệnh viện Mắt, Bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 07/10/2009
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 đổi tên Chi cục Quản lý thủy sản Bình Thuận thành Chi cục Thủy sản Bình Thuận Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2008 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo triển khai Luật Thuế Thu nhập cá nhân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh miễn lệ phí hộ tịch tại Quyết định 1241/QĐ-UBND và 25/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quảng Nam ban hành Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Mở rộng và nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế "một cửa" trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2007 lập, thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021