Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 734/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ.
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 07/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3735/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 17 công trình, dự án, với tổng diện tích là 155,04 ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 140,83 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 14,21 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 6,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Đức Phổ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phổ An |
Phổ Châu |
Phổ Cường |
Phổ Hòa |
Phổ Khánh |
Phổ Minh |
Phổ Nhơn |
Phổ Ninh |
Phổ Phong |
Phổ Quang |
Phổ Thạnh |
Phổ Thuận |
Phổ Văn |
Phổ Vinh |
Thị trấn Đức Phổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
37.287,54 |
1.815,24 |
1.973,02 |
4.809,40 |
1.625,46 |
5.599,86 |
907,09 |
4.087,74 |
2.373,60 |
5.424,27 |
1.097,76 |
3.032,87 |
1.461,82 |
1.059,90 |
1.552,25 |
567,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.003,89 |
1.373,41 |
1.644,70 |
3.974,63 |
1.260,10 |
4.556,05 |
618,91 |
3.485,85 |
1.922,04 |
4.817,21 |
671,24 |
2.320,32 |
1.105,98 |
776,40 |
1.184,67 |
292,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.021,85 |
384,44 |
156,14 |
1.203,02 |
240,07 |
383,29 |
420,12 |
296,76 |
547,48 |
518,84 |
86,67 |
138,79 |
617,02 |
581,91 |
397,85 |
49,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.865,85 |
384,44 |
144,07 |
1.189,20 |
238,92 |
371,32 |
419,94 |
222,40 |
547,48 |
509,59 |
86,67 |
109,50 |
613,11 |
581,91 |
397,85 |
49,45 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
156,00 |
|
12,07 |
13,82 |
1,15 |
11,97 |
0,18 |
74,36 |
|
9,25 |
|
29,29 |
3,91 |
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.864,58 |
611,99 |
210,78 |
509,70 |
228,54 |
709,09 |
105,95 |
997,33 |
436,83 |
692,30 |
325,46 |
179,56 |
342,94 |
30,29 |
330,67 |
153,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.929,25 |
40,89 |
65,47 |
459,49 |
48,22 |
140,33 |
15,88 |
458,52 |
44,33 |
121,52 |
87,63 |
129,13 |
39,48 |
164,20 |
90,70 |
23,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.626,26 |
301,01 |
22,53 |
184,90 |
87,16 |
717,79 |
10,70 |
648,51 |
184,17 |
1.251,46 |
114,48 |
11,36 |
|
|
92,19 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.228,40 |
|
1.189,78 |
1.614,61 |
650,13 |
2.559,95 |
38,75 |
1.082,10 |
709,21 |
2.231,57 |
|
1.735,87 |
106,54 |
|
243,57 |
66,32 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
161,70 |
35,08 |
|
0,47 |
4,22 |
0,63 |
27,51 |
0,25 |
0,02 |
1,52 |
57,00 |
5,31 |
|
|
29,69 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
115,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115,56 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
56,29 |
|
|
2,44 |
1,76 |
44,97 |
|
2,38 |
|
|
|
4,74 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.255,38 |
367,94 |
254,64 |
740,56 |
322,75 |
877,57 |
259,22 |
545,37 |
321,76 |
541,21 |
332,68 |
548,89 |
334,62 |
279,14 |
295,97 |
233,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
181,92 |
|
0,11 |
|
|
0,05 |
7,73 |
71,55 |
|
82,94 |
3,20 |
3,91 |
|
|
0,15 |
12,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,12 |
|
|
1,63 |
1,75 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70 |
|
1,43 |
|
|
|
5,63 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
16,34 |
0,25 |
4,74 |
0,91 |
0,87 |
0,75 |
|
|
1,20 |
0,54 |
|
3,32 |
0,64 |
0,39 |
0,07 |
2,66 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
32,01 |
|
5,71 |
0,76 |
2,63 |
|
|
|
|
13,32 |
4,33 |
3,72 |
1,27 |
|
|
0,27 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.150,42 |
101,91 |
125,72 |
265,61 |
205,72 |
153,81 |
113,92 |
208,65 |
191,53 |
184,24 |
53,69 |
131,53 |
127,73 |
96,12 |
101,51 |
88,73 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.142,88 |
69,75 |
97,49 |
130,59 |
54,34 |
111,76 |
77,73 |
95,62 |
75,70 |
73,31 |
45,09 |
81,79 |
66,20 |
40,68 |
66,26 |
56,57 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
892,92 |
24,93 |
25,48 |
126,47 |
148,04 |
30,82 |
31,28 |
108,17 |
108,20 |
103,82 |
4,05 |
42,23 |
55,61 |
46,72 |
28,14 |
8,96 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,24 |
0,13 |
0,15 |
0,39 |
0,32 |
2,26 |
0,16 |
0,51 |
0,53 |
1,26 |
|
0,06 |
0,02 |
0,16 |
0,01 |
1,28 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,46 |
|
0,01 |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,01 |
0,08 |
0,05 |
0,05 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,13 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
9,47 |
|
0,17 |
0,65 |
|
|
|
|
|
0,32 |
-0,37 |
0,71 |
|
|
|
7,99 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,77 |
0,11 |
0,15 |
0,42 |
0,13 |
0,21 |
0,11 |
0,08 |
0,19 |
0,04 |
0,17 |
0,18 |
0,14 |
0,08 |
0,11 |
2,65 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
62,27 |
3,68 |
2,22 |
4,55 |
2,27 |
6,27 |
2,91 |
3,32 |
4,69 |
3,99 |
2,59 |
3,82 |
3,69 |
6,16 |
4,76 |
7,35 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
22,88 |
2,93 |
|
2,21 |
|
1,14 |
1,73 |
0,61 |
2,14 |
1,07 |
1,49 |
2,45 |
1,80 |
1,60 |
1,86 |
1,85 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,53 |
0,38 |
0,05 |
0,33 |
0,59 |
1,32 |
|
0,33 |
|
0,38 |
0,62 |
0,28 |
0,25 |
0,70 |
0,35 |
1,95 |
2.7 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,31 |
0,16 |
|
0,55 |
|
5,01 |
0,14 |
|
|
0,45 |
|
4,62 |
|
0,38 |
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52 |
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,84 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
3,64 |
|
2,13 |
|
|
|
0,43 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.158,62 |
114,53 |
56,91 |
135,58 |
48,12 |
137,03 |
46,03 |
42,35 |
56,23 |
88,21 |
59,01 |
132,86 |
86,15 |
75,84 |
79,77 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
86,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,15 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,56 |
1,74 |
0,53 |
0,72 |
0,26 |
0,54 |
0,28 |
0,30 |
1,04 |
0,81 |
0,47 |
0,37 |
1,31 |
0,88 |
0,30 |
5,01 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,45 |
|
|
0,39 |
0,92 |
-0,17 |
0,26 |
0,90 |
0,43 |
2,49 |
0,02 |
|
0,05 |
0,07 |
0,10 |
1,99 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,07 |
|
0,10 |
0,72 |
0,12 |
0,04 |
|
|
0,29 |
2,15 |
0,19 |
0,36 |
1,14 |
0,23 |
2,03 |
0,70 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
810,26 |
74,33 |
16,30 |
103,92 |
27,01 |
68,27 |
24,43 |
37,88 |
37,71 |
49,87 |
102,54 |
41,01 |
83,84 |
57,88 |
65,58 |
19,69 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
53,99 |
|
12,58 |
7,81 |
2,67 |
4,46 |
|
|
6,80 |
9,02 |
|
7,19 |
0,83 |
|
2,63 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,19 |
0,74 |
0,16 |
2,06 |
0,25 |
0,54 |
0,70 |
0,63 |
0,71 |
0,56 |
0,81 |
0,24 |
0,31 |
0,33 |
1,44 |
0,71 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,55 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,11 |
1,42 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,97 |
|
0,90 |
1,37 |
0,12 |
0,77 |
0,14 |
0,02 |
0,22 |
1,22 |
0,32 |
2,66 |
0,94 |
0,82 |
0,29 |
0,18 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
666,89 |
69,50 |
11,38 |
9,52 |
28,29 |
89,73 |
61,72 |
63,86 |
23,90 |
84,54 |
102,31 |
14,88 |
23,75 |
45,64 |
36,62 |
1,25 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.010,04 |
4,14 |
19,50 |
208,99 |
4,02 |
416,74 |
3,66 |
119,23 |
1,70 |
14,51 |
5,79 |
198,66 |
5,14 |
0,56 |
2,37 |
5,03 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.027,67 |
73,89 |
73,68 |
94,21 |
42,61 |
166,24 |
28,96 |
56,52 |
29,80 |
65,85 |
93,84 |
163,66 |
21,22 |
4,36 |
71,61 |
41,22 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
567,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567,26 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phổ An |
Phổ Châu |
Phổ Cường |
Phổ Hòa |
Phổ Khánh |
Phổ Minh |
Phổ Nhơn |
Phổ Ninh |
Phổ Phong |
Phổ Quang |
Phổ Thạnh |
Phổ Thuận |
Xã Phổ Văn |
Xã Phổ Vinh |
Thị trấn Đức Phổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
359,45 |
4,30 |
12,02 |
1,72 |
20,61 |
55,93 |
14,14 |
134,52 |
2,62 |
31,57 |
0,92 |
36,62 |
4,09 |
8,31 |
6,88 |
25,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
327,19 |
4,30 |
9,76 |
1,64 |
20,24 |
55,63 |
11,57 |
124,86 |
2,61 |
24,10 |
0,55 |
34,64 |
3,81 |
7,82 |
5,32 |
20,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
62,08 |
0,26 |
0,73 |
0,13 |
14,45 |
0,90 |
7,10 |
7,92 |
0,04 |
2,37 |
|
10,22 |
3,11 |
5,79 |
0,38 |
8,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
59,41 |
0,26 |
0,73 |
0,13 |
14,45 |
0,90 |
7,10 |
5,46 |
0,04 |
2,37 |
|
10,01 |
3,11 |
5,79 |
0,38 |
8,68 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
2,46 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
103,25 |
3,89 |
2,95 |
0,53 |
4,02 |
4,73 |
2,76 |
45,55 |
1,87 |
17,53 |
0,47 |
4,35 |
0,70 |
2,03 |
1,35 |
10,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,11 |
0,15 |
0,64 |
0,31 |
1,69 |
0,01 |
0,37 |
28,72 |
|
3,66 |
0,08 |
4,52 |
|
|
0,82 |
1,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,09 |
|
|
|
|
|
|
2,59 |
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
112,69 |
|
5,44 |
0,67 |
0,08 |
49,96 |
|
40,08 |
0,70 |
0,54 |
|
14,96 |
|
|
0,26 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,44 |
|
|
|
|
|
1,34 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
0,01 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,26 |
|
2,26 |
0,08 |
0,37 |
0,30 |
2,57 |
9,66 |
0,01 |
7,47 |
0,37 |
1,98 |
0,28 |
0,49 |
1,56 |
4,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,10 |
|
|
0,61 |
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,63 |
|
0,12 |
|
|
|
1,03 |
3,25 |
|
0,96 |
0,37 |
1,18 |
|
0,29 |
0,16 |
4,27 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,52 |
|
|
|
|
|
0,81 |
3,17 |
|
0,02 |
|
1,08 |
|
0,10 |
0,13 |
2,21 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,59 |
|
0,12 |
|
|
|
0,22 |
0,08 |
|
0,89 |
|
0,10 |
|
|
0,03 |
1,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
0,91 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,19 |
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,72 |
|
1,03 |
0,04 |
0,18 |
0,09 |
0,54 |
0,25 |
0,01 |
2,25 |
|
0,23 |
0,10 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,09 |
|
0,28 |
0,04 |
|
0,04 |
|
0,03 |
|
1,32 |
|
|
0,18 |
0,20 |
|
|
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,76 |
|
|
|
|
|
0,92 |
6,00 |
|
2,05 |
|
|
|
|
0,79 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,53 |
|
0,83 |
|
0,19 |
|
0,08 |
0,13 |
|
0,82 |
|
0,47 |
|
|
|
0,01 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phổ An |
Phổ Châu |
Phổ Cường |
Phổ Hòa |
Phổ Khánh |
Phổ Minh |
Phổ Nhơn |
Phổ Ninh |
Phổ Phong |
Phổ Quang |
Phổ Thạnh |
Phổ Thuận |
Phổ Văn |
Phổ Vinh |
Thị trấn Đức Phổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
279,69 |
4,30 |
9,76 |
1,64 |
20,24 |
10,63 |
11,57 |
124,86 |
2,61 |
24,10 |
0,55 |
34,64 |
3,81 |
7,82 |
2,82 |
20,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
62,08 |
0,26 |
0,73 |
0,13 |
14,45 |
0,90 |
7,10 |
7,92 |
0,04 |
2,37 |
|
10,22 |
3,11 |
5,79 |
0,38 |
8,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
59,41 |
0,26 |
0,73 |
0,13 |
14,45 |
0,90 |
7,10 |
5,46 |
0,04 |
2,37 |
|
10,01 |
3,11 |
5,79 |
0,38 |
8,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
103,25 |
3,89 |
2,95 |
0,53 |
4,02 |
4,73 |
2,76 |
45,55 |
1,87 |
17,53 |
0,47 |
4,35 |
0,70 |
2,03 |
1,35 |
10,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,11 |
0,15 |
0,64 |
0,31 |
1,69 |
0,01 |
0,37 |
28,72 |
|
3,66 |
0,08 |
4,52 |
|
|
0,82 |
1,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
67,69 |
|
5,44 |
0,67 |
0,08 |
4,96 |
|
40,08 |
0,70 |
0,54 |
|
14,96 |
|
|
0,26 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,44 |
|
|
|
|
|
1,34 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
0,01 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
47,50 |
|
|
|
|
45,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
45,00 |
|
|
|
|
45,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
2,28 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
0,28 |
|
0,49 |
|
0,51 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,28 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,80 |
|
0,28 |
|
0,49 |
|
0,51 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phổ An |
Phổ Châu |
Phổ Cường |
Phổ Hòa |
Phổ Khánh |
Phổ Minh |
Phổ Nhơn |
Phổ Ninh |
Phổ Phong |
Phổ Quang |
Phổ Thạnh |
Phổ Thuận |
Phổ Văn |
Phổ Vinh |
Thị trấn Đức Phổ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
|
13,99 |
1,48 |
0,06 |
0,03 |
|
0,06 |
0,78 |
1,86 |
|
1,62 |
|
0,30 |
|
|
6,41 |
1,39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,39 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,39 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,60 |
1,48 |
0,06 |
0,03 |
|
0,06 |
0,78 |
1,86 |
|
1,62 |
|
0,30 |
|
|
3,02 |
1,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,39 |
|
0,06 |
0,01 |
|
0,06 |
0,58 |
1,75 |
|
1,26 |
|
0,25 |
|
|
0,13 |
1,29 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,43 |
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
|
|
1,26 |
|
|
|
|
0,10 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,33 |
|
|
|
|
|
0,55 |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,09 |
|
|
0,01 |
|
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,32 |
1,48 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,14 |
|
0,05 |
|
|
0,45 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,46 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44 |
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường nhà ông Lương- Khu Thương mại huyện Đức Phổ |
0,50 |
TT Đức Phổ |
Bản đồ số 26,31,32 |
Ghi vốn tại QĐ số: 8776/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB của ngân sách huyện năm 2014 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
2 |
Đường Trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài |
2,17 |
TT Đức Phổ |
BĐ số 22, 27, 28, 32 thị trấn Đức Phổ |
Ghi vốn tại Quyết định 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 |
8.820 |
|
8.820 |
|
|
|
|
3 |
Đường Phạm Văn Đồng giáp đường Trần Hưng Đạo |
0,48 |
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ: 1,2 |
QĐ số 5509/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND huyện Đức Phổ về phê giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp huyện năm 2018 |
14.777 |
|
|
14.777 |
|
|
|
4 |
Nhà thư viện huyện Đức Phổ |
0,56 |
TT Đức Phổ |
Tờ BĐ số 9 |
QĐ số 12234/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
5 |
Chùa Trang Sơn |
0,30 |
xã Phổ Cường |
Tờ BĐ số 6 |
CV số 5752/UBND-NNTN ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc chùa Trang Sơn xin chuyển mục đích sử dụng đất tại xã Phổ Cường |
- |
|
|
|
|
|
Vốn người dân tự đóng góp |
6 |
Đường QL1A - Mỹ Á (Giai đoạn 2) |
4,24 |
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh |
BĐ số 9, 10, 11, xã Phổ Minh |
Ghi vốn tại Quyết định 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 |
18.714 |
10.396 |
8.317 |
|
|
|
|
7 |
Hồ Lỗ Lá |
63,04 |
xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ số 47,48,51,52 |
Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
8 |
Mở rộng Khu thể dục - thể thao xã |
1,10 |
xã Phổ Ninh |
TBĐ số 18 |
QĐ số 3467/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
500 |
200 |
|
100 |
|
200 |
|
9 |
Bia di tích Cấm Cây Cày |
0,05 |
thôn Vĩnh Xuân, Xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ số 54 |
QĐ số 5170/QĐ-UBND huyện Đức Phổ ngày 10/10/2010 V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình; Thông báo số: 413 TB-UBND huyện Đức Phổ ngày 10/10/2010 V/v thống nhất chủ trương mua sắm tài sản, sửa chữa nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm |
318 |
|
|
318 |
|
|
|
10 |
Trường Mầm non Phổ Thạnh |
0,30 |
Xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ số: 10 |
QĐ số 12234/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn (2016-2020) nguồn vốn ngân sách huyện; QĐ số 3416/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Phổ Thạnh |
3.900 |
|
|
3.900 |
|
|
|
11 |
Dự án hồ chứa nước Cây Xoài |
65,33 |
Thôn Đồng Vân xã Phổ Thạnh |
Tờ bản đồ số: 04 |
Ghi vốn tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
7.000 |
6.000 |
1.000 |
|
|
|
|
12 |
Mở rộng Chùa Thanh Sơn |
0,26 |
xã Phổ Vinh |
Tờ BĐ số: 18 |
CV số: 228/BTG-PGCĐ ngày 21/9/2017 của Ban Tôn Giáo tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương cho chùa Thanh Sơn được mở rộng diện tích đất chùa |
- |
|
|
|
|
|
Vốn người dân tự đóng góp |
13 |
Nhà thờ Công giáo Trà Câu thuộc giáo Xứ Bàu Gốc huyện Đức Phổ |
0,50 |
xã Phổ Văn |
TBĐ số 8 |
CV số 3271/SXD-QHKT ngày 25/10/2017 của Sở Xây dựng về việc giao đất xây dựng Nhà thờ Công giáo Trà Câu thuộc Giáo xứ Bàu Gốc huyện Đức Phổ |
- |
|
|
|
|
|
Vốn người dân tự đóng góp |
14 |
Thu hồi đất, giao đất cho UBND huyện để cho thuê theo thẩm quyền (nuôi tôm trên cát) |
2,00 |
xã Phổ Vinh |
Tờ BĐ số: 15 |
Thông báo số 528-TB/HU ngày 19/9/2017 của huyện ủy Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho hộ kinh doanh Thương Tín lập dự án Nuôi tôm trên cát tại xã Phổ Vinh |
2.917 |
|
|
|
|
2.917 |
|
|
Tổng |
140,83 |
|
|
|
70.446 |
16.596 |
25.137 |
25.595 |
- |
3.117 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh |
2,10 |
Xã Phổ Cường |
Tờ số 27, 35 |
QĐ số 347/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh |
|
2 |
Đầu tư Trang trại cây dược liệu và cây ăn trái Như Ý |
3,31 |
Xã Phổ Khánh |
Tờ bản đồ: 04 |
QĐ số 263/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Đầu tư Trang trại cây dược liệu và cây ăn trái Như Ý |
|
3 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) |
8,80 |
TT Đức Phổ (2 ha); P.An (0,3 ha); P.Châu (0,1 ha); P.Hòa (0,5 ha); P.Khánh (0,5 ha); P.Minh (0,5 ha); P.Ninh (1,3 ha); P.Phong (0,3 ha); P.Quang (0,3 ha); P.Thạnh (0,5 ha); P.Thuận (0,5 ha), P.Vinh (0,5 ha); P.Cường (0,5 ha); P.Văn (0,5 ha); P.Nhơn (0,5 ha) |
(Thửa 903,904,905,488,614,615,598,849,626,526 tờ 2; thửa 142,70, 188, 189, 728, 33, 158, 176 tờ 09; thửa 409, 29, 533, 728, 241 tờ 13; thửa 847,440,257,299,646,244 tờ 16; thửa 74, 607, 414 tờ 12; thửa 544,772,773 tờ 8; thửa 673 tờ 5; thửa 763,765,766,767, 728 tờ 13 xã Phổ Quang); (thửa 1224 tờ 21; thửa 765; 763; 761 tờ 20; thửa 575 tờ 6; thửa 873, 1020 tờ 22; thửa 320,104 tờ 33; thửa 794; 484; 485; 350 tờ 21; thửa 918 tờ 11; thửa 69,83 tờ 12; thửa 908; 909;878 tờ 13; thửa 248; 254 tờ 4 xã Phổ Nhơn); (Thửa 256 tờ 32; thửa 88 tờ 14; thửa 33,103,123,242,244,239 tờ 15; thửa 1023,1024,1025,1026 tờ 4; thửa 60,63,64 tờ 5; thửa 66, 67, 68, 69, 80, 81 tờ 6; thửa 97, 98 tờ 13; thửa 70, 88 tờ 7; thửa 127 tờ 20; thửa 83 tờ 12 Thị trấn Đức Phổ); (Thửa 412 tờ 14; thửa 640 tờ 17; thửa 420 tờ 21; thửa 422 tờ 14; thửa 547 tờ 14; thửa 404 tờ 13 xã Phổ Ninh); (thửa 206, 126 tờ 7 xã Phổ Văn); (thửa 514,541,577 tờ 17, thửa 497, 90 tờ 9 xã Phổ Minh); (Thửa 1028, 1013 tờ 27; thửa 362, 357, 358, 359, 373, 382, 347, 348 tờ 39; thửa 185,507,462, tờ 19; thửa 1007 tờ 18; thửa 948, tờ 37, thửa 112 tờ 34; thửa 1284, 1285 tờ 36; thửa 1306, tờ 27 xã Phổ Thạnh); (thửa 108 tờ 54 xã P.Phong); (thửa 555 tờ 9 xã P.Vinh); (thửa 22, 509 tờ 4 xã P.Hòa); (thửa 322 tờ 20 xã Phổ Cường); Loại đất: BHK, CLN, LUC |
|
|
|
Tổng cộng |
14,21 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường nhà ông Lương- Khu Thương mại huyện Đức Phổ |
0,50 |
0,28 |
|
TT. Đức Phổ |
Bản đồ số 26,31,32 |
|
2 |
Đường Trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài |
2,17 |
0,52 |
|
TT. Đức Phổ |
Bản đồ số 22, 27, 28, 32 |
|
3 |
Hồ Lỗ Lá |
63,09 |
5,35 |
|
Xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ số 47,48,51,52 |
|
4 |
Nhà thờ Công giáo Trà Câu thuộc giáo Xứ Bàu Gốc huyện Đức Phổ |
0,50 |
0,50 |
|
Xã Phổ Văn |
Tờ bản đồ: 8 |
|
|
TỔNG |
66,26 |
6,65 |
|
|
|
|
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về công bố hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản vùng ven bờ và vùng lộng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 462/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và ứng dụng phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 462/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA từ nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định Quy định tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND về Kế hoạch thi thăng hạng viên chức hành chính năm 2017 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND giao chỉ tiêu tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020" do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy Tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Sơn La Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh mức trợ cấp chuẩn cho đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2013 thay thế Thành viên Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm thành phố Hà Nội Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2010 về việc ban hành Đơn giá công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Hiệp Tân, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2007 triển khai Nghị quyết 97/2007/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 24/07/2012
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2006 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/2006/CT-TTg về khắc phục yếu kém, sai phạm, tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021