Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 462/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Đinh Viết Hồng |
Ngày ban hành: | 02/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 462/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 02 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ CỬA LÒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2386/STNMT-QLĐĐ ngày 13 tháng 5 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
PHƯỜNG NGHI THỦY |
PHƯỜNG NGHI TÂN |
PHƯỜNG THU THỦY |
PHƯỜNG NGHI HÒA |
PHƯỜNG NGHI HẢI |
PHƯỜNG NGHI HƯƠNG |
PHƯỜNG NGHI THU |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2793,52 |
180,74 |
178,11 |
114,39 |
424,87 |
522,77 |
1001,54 |
371,1 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
709,01 |
9,49 |
24,42 |
8,15 |
197,09 |
43,58 |
284,2 |
142,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
150,25 |
|
|
|
45,72 |
|
49,69 |
54,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
106,25 |
|
|
|
1,72 |
|
49,69 |
54,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
234,06 |
9,49 |
|
8,15 |
64,59 |
39,58 |
87,79 |
24,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
229,24 |
|
6,87 |
|
72,85 |
0,10 |
87,59 |
61,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
57,62 |
|
17,13 |
|
13,42 |
3,90 |
23,17 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
26,02 |
|
0,42 |
|
0,51 |
|
25,01 |
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,82 |
|
|
|
|
|
10,95 |
0,87 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2033,05 |
167,73 |
146,89 |
104,87 |
220,90 |
455,17 |
712,03 |
225,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
115,8 |
2,35 |
|
|
3,59 |
104,65 |
4,53 |
0,68 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,54 |
0,04 |
0,09 |
2,62 |
1,58 |
0,06 |
6,15 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
219,05 |
24,38 |
1,11 |
14,36 |
20,79 |
99,97 |
48,57 |
9,87 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
66,48 |
39,58 |
10,37 |
|
|
5,65 |
3,25 |
7,63 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
749,66 |
25,64 |
29,9 |
35,22 |
130,91 |
36,41 |
360,37 |
131,21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,82 |
0,23 |
0,50 |
|
|
|
|
0,09 |
2.11 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDL |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,75 |
0,05 |
|
|
0,08 |
|
1,82 |
1,80 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
448,28 |
34,79 |
60,42 |
27,11 |
33,52 |
62,54 |
180,81 |
49,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,85 |
0,24 |
0,25 |
0,32 |
0,25 |
0,24 |
3,08 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,85 |
0,08 |
0,37 |
0,24 |
0,24 |
0,06 |
4,54 |
1,32 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,62 |
|
0,77 |
1,34 |
|
0,45 |
|
0,06 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
63,26 |
2,76 |
6,14 |
0,12 |
12,95 |
0,19 |
31,34 |
9,76 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,13 |
0,70 |
0,42 |
0,29 |
1,50 |
0,90 |
2,02 |
1,30 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
112,4 |
|
|
23,25 |
14,28 |
|
64,07 |
10,80 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,25 |
0,48 |
0,56 |
|
0,98 |
0,90 |
0,95 |
1,38 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
213,66 |
36,06 |
34,45 |
|
|
143,15 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,65 |
0,35 |
1,54 |
|
0,23 |
|
0,53 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
51,46 |
3,52 |
6,8 |
1,37 |
6,88 |
24,02 |
5,31 |
3,56 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
PHƯỜNG NGHI THỦY |
PHƯỜNG NGHI TÂN |
PHƯỜNG THU THỦY |
PHƯỜNG NGHI HÒA |
PHƯỜNG NGHI HẢI |
PHƯỜNG NGHI HƯƠNG |
PHƯỜNG NGHI THU |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
143,01 |
2,20 |
3,94 |
3,59 |
33,31 |
21,15 |
39,80 |
39,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
37,91 |
|
|
|
18,58 |
|
10,03 |
9,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
31,71 |
|
|
|
12,38 |
|
10,03 |
9,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66,63 |
2,20 |
|
3,59 |
11,25 |
2,70 |
26,17 |
20,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,70 |
|
3,94 |
|
3,48 |
|
3,28 |
9,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18,65 |
|
|
|
|
18,45 |
0,20 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
77,70 |
0,50 |
2,27 |
5,39 |
21,24 |
1,29 |
28,10 |
18,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,02 |
|
1,71 |
|
0,02 |
1,29 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
72,90 |
0,50 |
0,14 |
5,39 |
20,34 |
|
27,62 |
18,91 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,95 |
|
|
|
0,47 |
|
0,48 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
PHƯỜNG NGHI THỦY |
PHƯỜNG NGHI TÂN |
PHƯỜNG THU THỦY |
PHƯỜNG NGHI HÒA |
PHƯỜNG NGHI HẢI |
PHƯỜNG NGHI HƯƠNG |
PHƯỜNG NGHI THU |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
152,81 |
2,20 |
3,94 |
3,59 |
33,31 |
28,55 |
41,00 |
40,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
37,91 |
|
|
|
18,58 |
|
10,03 |
9,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lý nước |
LUC/PNN |
31,71 |
|
|
|
12,38 |
|
10,03 |
9,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,33 |
2,20 |
|
3,59 |
11,25 |
3,60 |
26,17 |
21,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,30 |
|
3,94 |
|
3,48 |
|
4,48 |
9,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,65 |
|
|
|
|
18,45 |
0,20 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,64 |
|
|
|
|
3,52 |
0,12 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,98 |
|
|
|
|
2,98 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,22 |
|
2,13 |
|
0,09 |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng |
LUC/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUC/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
2,22 |
|
2,13 |
|
0,09 |
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
PHƯỜNG NGHI THỦY |
PHƯỜNG NGHI TÂN |
PHƯỜNG THU THỦY |
PHƯỜNG NGHI HÒA |
PHƯỜNG NGHI HẢI |
PHƯỜNG NGHI HƯƠNG |
PHƯỜNG NGHI THU |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
38,06 |
0,89 |
21,67 |
|
3,59 |
10,94 |
1,48 |
0,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,82 |
|
|
|
|
10,82 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
13,33 |
|
9,52 |
|
2,78 |
|
0,74 |
0,29 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,79 |
0,09 |
12,15 |
|
0,81 |
|
0,74 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 khi lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trong dự toán chi ngân sách của cấp huyện để thực hiện trong năm 2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công trình, dự án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016 chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Cửa Lò chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014