Quyết định 462/QĐ-UBND giao chỉ tiêu tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 462/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 13/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 462/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 289-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII ban hành Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 159/KH-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 123/TTr-LĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản 2017 cho các huyện, thị xã, thành phố và sở, ngành, đơn vị liên quan với nội dung cụ thể sau:
(Theo phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện chỉ tiêu về hộ nghèo, chỉ tiêu về bảo hiểm y tế cho người cận nghèo và tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2017, báo cáo UBND tỉnh trước 15/12/2017.
- Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện chỉ tiêu về tình trạng đi học của trẻ em và tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2017, báo cáo UBND tỉnh qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước 10/12/2017.
- Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện chỉ tiêu về chất lượng nhà ở, diện tích nhà ở bình quân đầu người và tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2017, báo cáo UBND tỉnh qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước 10/12/2017.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các ngành chức năng liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện chỉ tiêu về nguồn nước sinh hoạt, hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh và tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu cuối năm 2017, báo cáo UBND tỉnh qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước 10/12/2017.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện chỉ tiêu về sử dụng dịch vụ viễn thông, tài sản phục vụ tiếp cận thông tin và tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu cuối năm 2017, báo cáo UBND tỉnh qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước 10/12/2017.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố: Trên cơ sở chỉ tiêu được giao khẩn trương xây dựng kế hoạch tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản của huyện và giao chỉ tiêu cho các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn huyện, đồng thời phối hợp với các sở, ngành có liên quan để tổ chức thực hiện.
- Các sở, ngành, đơn vị có liên quan: Trên cơ sở các chỉ tiêu, tiêu chí giảm nghèo và nhiệm vụ, giải pháp tại Quyết định số 289-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVIII ban hành Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 và Kế hoạch số 159/KH-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 phối hợp với các sở, ngành chủ trì để thực hiện; đề xuất với UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh các giải pháp để tác động trong các chương trình, chính sách đặc thù và thường xuyên của ngành phụ trách nhằm đạt các mục tiêu giảm nghèo, nâng cao khả năng tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản của người dân, nhất là các vùng miền núi, vùng khó khăn, vùng bãi ngang ven biển, báo cáo UBND tỉnh qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước 10/12/2017.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO NĂM 2017 VỀ TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 462/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Đơn vị |
Giáo dục |
Thẻ BHYT cận nghèo |
Nhà ở |
Hố xí, nhà tiêu |
Nước hợp vệ sinh |
Tiếp cận thông tin |
|||||||||||
Số trẻ em được hỗ trợ tiếp tục đi học |
Phổ cập giáo dục mầm non |
Phổ cập giáo dục Tiểu học |
Phổ cập giáo dục THCS |
Số khẩu cận nghèo mua, và có thẻ BHYT ở chính sách khác |
Tỷ lệ |
Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở kiên cố |
Số hộ nghèo được hỗ trợ diện tích tối thiểu 8m2/ người |
Số hộ được hỗ trợ theo QĐ 22 |
Số hộ được hỗ trợ theo QĐ 48 |
Số hộ được hỗ trợ theo QĐ 33 |
Số hộ nghèo được hỗ trợ; có hố xí, nhà tiêu hợp vệ sinh |
Tỷ lệ |
Số hộ nghèo được hỗ trợ |
Tỷ lệ |
Số hộ nghèo được hỗ trợ |
Tỷ lệ |
||
Toàn tỉnh |
2.570 |
100 |
99,90 |
93,94 |
336.478 |
83,51 |
14.996 |
14.996 |
10.063 |
1.641 |
3.292 |
48.627 |
46,68 |
86.391 |
82,73 |
5.322 |
5,02 |
|
I. Khu vực TP, TX |
266 |
100 |
99,90 |
97,00 |
12.529 |
82,72 |
404 |
404 |
332 |
- |
72 |
5.115 |
102 |
5.115 |
102 |
612 |
11,96 |
|
1 |
TP.Thanh Hóa |
51 |
100 |
99,90 |
99,00 |
4.429 |
84,00 |
249 |
249 |
206 |
- |
43 |
2.249 |
100 |
2.249 |
100 |
149 |
6,61 |
2 |
TX Bỉm Sơn |
25 |
100 |
99,90 |
97,00 |
1.223 |
77,00 |
81 |
81 |
71 |
- |
10 |
428 |
100 |
428 |
100 |
49 |
11,35 |
3 |
TX Sầm Sơn |
190 |
100 |
99,90 |
95,00 |
6.877 |
83,00 |
74 |
74 |
54 |
- |
19 |
2.438 |
100 |
2.438 |
100 |
414 |
17,00 |
II. Khu vực đồng bằng, ven biển |
1.624 |
100 |
99,90 |
95,59 |
184.966 |
78,25 |
10.019 |
10.019 |
7.244 |
1.500 |
1.275 |
26.517 |
53,44 |
41.353 |
83,20 |
2.693 |
5,30 |
|
II.1 Khu vực đồng bằng |
797 |
100 |
99,90 |
96,55 |
99.001 |
76,08 |
5.633 |
5.633 |
4.695 |
395 |
543 |
15.100 |
52,91 |
23.697 |
83,00 |
1.437 |
5,00 |
|
4 |
Vĩnh Lộc |
97 |
100 |
99,90 |
98,60 |
8.782 |
79,00 |
289 |
289 |
136 |
77 |
76 |
1.427 |
56,00 |
1.899 |
74,50 |
52 |
2,06 |
5 |
Nông Cống |
85 |
100 |
99,90 |
98,00 |
12.318 |
72,00 |
769 |
769 |
699 |
4 |
66 |
2.057 |
50,00 |
3.291 |
80,00 |
195 |
4,73 |
6 |
Thiệu Hóa |
76 |
100 |
99,90 |
95,70 |
14.810 |
76,50 |
853 |
853 |
788 |
- |
65 |
2.131 |
53,00 |
3.819 |
95,00 |
153 |
3,81 |
7 |
Triệu Sơn |
132 |
100 |
99,90 |
94,60 |
21.519 |
76,50 |
1.451 |
1.451 |
1.280 |
7 |
164 |
3.578 |
49,00 |
5.330 |
73,00 |
362 |
4,96 |
8 |
Yên Định |
136 |
100 |
99,90 |
96,20 |
17.388 |
78,80 |
493 |
493 |
440 |
23 |
30 |
1.828 |
53,00 |
2.656 |
77,00 |
171 |
4,94 |
9 |
Thọ Xuân |
108 |
100 |
99,90 |
95,00 |
14.871 |
73,50 |
1.017 |
1.017 |
674 |
258 |
84 |
1.308 |
40,00 |
2.910 |
89,00 |
179 |
5,48 |
10 |
Hà Trung |
98 |
100 |
99,90 |
96,70 |
5.074 |
76,00 |
533 |
533 |
474 |
26 |
33 |
1.498 |
63,00 |
2.187 |
92,00 |
171 |
7,20 |
11 |
Đông Sơn |
65 |
100 |
99,90 |
97,60 |
4.238 |
78,00 |
228 |
228 |
203 |
- |
25 |
1.274 |
77,00 |
1.604 |
97,00 |
154 |
9,33 |
II.2 Khu vực ven biển |
827 |
100 |
99,90 |
94,06 |
85.965 |
80,91 |
4.386 |
4.386 |
2.550 |
1.105 |
731 |
11.417 |
54,14 |
17.656 |
83,45 |
1.256 |
5,70 |
|
12 |
Tĩnh Gia |
384 |
100 |
99,90 |
91,50 |
29.946 |
86,50 |
809 |
809 |
527 |
183 |
99 |
4.209 |
50,00 |
6.397 |
76,00 |
367 |
4,35 |
13 |
Quảng Xương |
104 |
100 |
99,90 |
93,60 |
14.938 |
79,00 |
679 |
679 |
521 |
- |
157 |
1.497 |
51,00 |
2.539 |
86,50 |
114 |
3,89 |
14 |
Hoằng Hóa |
205 |
100 |
99,90 |
94,00 |
17.034 |
78,00 |
649 |
649 |
294 |
81 |
274 |
1.751 |
37,00 |
3.407 |
72,00 |
512 |
10,82 |
15 |
Hậu Lộc |
75 |
100 |
99,90 |
94,50 |
13.327 |
79,00 |
613 |
613 |
384 |
186 |
43 |
2.209 |
66,00 |
3.196 |
95,50 |
63 |
1,87 |
16 |
Nga Sơn |
59 |
100 |
99,90 |
96,70 |
10.720 |
76,50 |
1.636 |
1.636 |
824 |
655 |
157 |
1.751 |
67,00 |
2.117 |
81,00 |
201 |
7,68 |
III. Khu vực miền núi |
680 |
100 |
99,90 |
91,15 |
138.983 |
91,79 |
4.572 |
4.572 |
2.486 |
141 |
1.945 |
16.995 |
34,14 |
39.922 |
80,25 |
2.018 |
4,03 |
|
III.1 4 huyện miền núi thấp |
340 |
100 |
99,90 |
91,50 |
62.812 |
89,07 |
2.069 |
2.069 |
1.356 |
126 |
587 |
7.140 |
36,33 |
14.597 |
74,31 |
744 |
3,77 |
|
17 |
Như Thanh |
35 |
100 |
99,90 |
90,00 |
14.209 |
91,00 |
226 |
226 |
139 |
- |
87 |
1.381 |
27,00 |
3.221 |
63,00 |
170 |
3,33 |
18 |
Thạch Thành |
80 |
100 |
99,90 |
92,00 |
12.182 |
78,00 |
854 |
854 |
630 |
126 |
98 |
1.292 |
24,00 |
4.307 |
80,00 |
165 |
3,06 |
19 |
Cẩm Thủy |
185 |
100 |
99,90 |
92,50 |
15.414 |
91,00 |
548 |
548 |
444 |
- |
104 |
1.626 |
46,00 |
2.863 |
81,00 |
151 |
4,28 |
20 |
Ngọc Lặc |
40 |
100 |
99,90 |
91,50 |
21.008 |
94,00 |
441 |
441 |
144 |
- |
297 |
2.842 |
50,00 |
4.206 |
74,00 |
258 |
4,53 |
III.2 7 huyện 30a |
340 |
100 |
99,80 |
90,96 |
76.171 |
94,16 |
2.503 |
2.503 |
1.130 |
15 |
1.358 |
9.855 |
32,71 |
25.325 |
84,10 |
1.274 |
4,19 |
|
21 |
Như Xuân |
74 |
100 |
99,80 |
91,60 |
10.437 |
97,00 |
289 |
289 |
72 |
15 |
203 |
887 |
18,00 |
3.155 |
64,00 |
247 |
5,02 |
22 |
Thường Xuân |
35 |
100 |
99,80 |
91,50 |
15.921 |
90,00 |
546 |
546 |
180 |
- |
366 |
1.621 |
35,00 |
3.334 |
72,00 |
73 |
1,58 |
23 |
Lang Chánh |
6 |
100 |
99,80 |
91,60 |
10.167 |
97,00 |
428 |
428 |
239 |
- |
189 |
1.092 |
30,00 |
3.204 |
88,00 |
194 |
5,31 |
24 |
Bá Thước |
32 |
100 |
99,80 |
91,50 |
19.467 |
92,00 |
848 |
848 |
575 |
- |
273 |
1.777 |
31,00 |
4.443 |
77,50 |
427 |
7,46 |
25 |
Quan Hóa |
20 |
100 |
99,80 |
90,00 |
12.319 |
97,00 |
235 |
235 |
64 |
- |
171 |
1.053 |
33,00 |
3.168 |
99,30 |
81 |
2,53 |
26 |
Quan Sơn |
6 |
100 |
99,80 |
91,60 |
4.192 |
97,00 |
136 |
136 |
- |
- |
136 |
1.322 |
44,00 |
2.917 |
97,10 |
103 |
3,44 |
27 |
Mường Lát |
167 |
100 |
99,80 |
88,90 |
3.668 |
97,00 |
21 |
21 |
- |
- |
21 |
2.103 |
40,00 |
5.105 |
97,10 |
148 |
2,82 |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu số khẩu cận nghèo mua và có thẻ BHYT ở chính sách khác bao gồm: các khẩu cận nghèo mua thẻ BHYT theo chính sách hỗ trợ cho hộ cận nghèo + khẩu cận nghèo nhưng được hỗ trợ, mua thẻ BHYT chính sách người có công, dân tộc thiểu số, sinh sống vùng đặc biệt khó khăn... theo quy định của Luật BHYT. Trong quá trình thực hiện, UBND các huyện tổng hợp, phân tích cụ thể số khẩu cận nghèo mua thẻ BHYT theo chính sách hỗ trợ cho người cận nghèo và số khẩu cận nghèo được hỗ trợ thẻ BHYT của các chính sách khác làm cơ sở giao chỉ tiêu năm sau.
- Chỉ tiêu số hộ nghèo được hỗ trợ; có hố xí, nhà tiêu hợp vệ sinh bao gồm: các hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng hố xí, nhà tiêu hợp vệ sinh + số hộ nghèo đã có hố xí, nhà tiêu hợp vệ sinh đảm bảo tiêu chuẩn. Trong quá trình thực hiện, UBND các huyện tổng hợp, phân tích cụ thể số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng và số hộ nghèo đã có hố xí, nhà tiêu hợp vệ sinh làm cơ sở giao chỉ tiêu năm sau.
- Chỉ tiêu số hộ nghèo được hỗ trợ sử dụng nước hợp vệ sinh bao gồm: các hộ nghèo được hỗ trợ sử dụng nước hợp vệ sinh + số hộ nghèo đã được sử dụng nước hợp vệ sinh. Trong quá trình thực hiện, UBND các huyện tổng hợp, phân tích cụ thể số hộ nghèo được hỗ trợ sử dụng và số hộ nghèo đã được sử dụng nước hợp vệ sinh làm cơ sở giao chỉ tiêu năm sau.
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước của Đảng Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án “Tăng cường quản lý các cửa hàng kinh doanh trái cây trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2020-2025” Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2020 về triển khai Chỉ thị 44-CT/TW về đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác xuất bản, phát hành và nghiên cứu, học tập sách lý luận, chính trị Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 09/10/2020
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kết luận 49-KL/TW về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 11-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Kế hoạch 159/KH-UBND về thực hiện công tác dân vận chính quyền trên địa bàn tỉnh Lai Châu, năm 2020 Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 25/QĐ-UBND quy định về quản lý, điều hành ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp nâng xếp hạng Chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (Chỉ số B1) năm 2020 Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2019 về phát triển vùng nguyên liệu bưởi Thanh Trà đến năm 2025 Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2018 triển khai thi hành Luật Thủy lợi năm 2017 Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2018 thực hiện có hiệu quả biện pháp đảm bảo an ninh, an toàn trong hoạt động thanh toán qua máy POS Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 08/04/2019
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án cơ cấu lại đầu tư công giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án “Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025” Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Kế hoạch 159/KH-UBND về thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị, pháp luật Việt Nam về quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân" năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh chỉ tiêu Chương trình phát triển thanh niên Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 25/06/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND về phê duyệt mức thăm, tặng quà đối tượng chính sách ngành Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Đề án "Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên giai đoạn 2017-2020" Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP và 64/NQ-CP về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 25/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống dịch cúm gia cầm năm 2017 Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2016 bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2016 tổ chức thí điểm không gian đi bộ khu vực Hồ Hoàn Kiếm và phụ cận Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/09/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2016 ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 21/12/2016
Kế hoạch 159/KH-UBND hoạt động đảm bảo an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Kế hoạch 159/KH-UBND bảo vệ chủ quyền biển, đảo tỉnh Nghệ An năm 2016 Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND Kế hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND về Kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi đối với tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển khoa học và công nghệ và các nhà khoa học và công nghệ tham gia thực hiện chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm của Thủ đô Hà Nội Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 46/NQ-CP và Chương trình hành động 34-CTr/TU về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 25/11/2014
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm và dạy nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đọan 2013-2015 Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ quyết định 03/2009/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất, đời sống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2011 xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 13/01/2011 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức thu; chế độ thu, nộp; quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2010 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2006 về Quy định tạm thời cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức sự nghiệp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/01/2006 | Cập nhật: 11/07/2012