Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 25/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Trung Hoàng |
Ngày ban hành: | 08/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ÁP DỤNG CƠ CHẾ KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO VỐN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Trà vinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 793/BC-SKHĐT ngay 15/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 03 dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh và huyện Tiểu Cần có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, hình thức đầu tư của 03 dự án (danh mục kèm theo Quyết định này) nêu tại các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà vinh và huyện Tiểu Cần; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN ÁP DỤNG CƠ CHẾ KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO VỐN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Phạm vi thu hồi đất (m) |
Trong đó |
Tổng Diện tích đất dự kiến thu hồi (ha) |
Trong đó |
Tổng mức Vốn dự kiến (triệu đồng) |
Trong đó |
|||
Phạm vi đất thực hiện dự án (m) |
Phạm vi đất dự kiến để tạo vốn (m) |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Diện tích quỹ đất dự kiến để tạo vốn (ha) |
Vốn đầu tư thực hiện dự án (triệu đồng) |
Kinh phí bồi thường hỗ trợ TĐC đối với quỹ đất tạo vốn (triệu đồng) |
||||||
1 |
Đường Ngô Quyền nối dài, thành phố Trà Vinh |
phường 1, phường 4 và xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
69 |
19 (mặt đường 9m, vỉa hè mỗi bên 5 m) |
50 (mỗi bên 25m) |
12,074 |
3,946 |
8,128 |
167.122 |
140.622 |
26.500 |
2 |
Đường Vành đai phía Đông thị trấn Tiểu Cần - xã Hiếu Tử |
xã Hiếu Tử và thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần |
67,5 |
17,5 (mặt đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
50 (mỗi bên 25m) |
31,077 |
8,057 |
23,02 |
254.000 |
197.000 |
57.000 |
3 |
Đường Võ Thị Sáu nối dài |
thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần |
67,5 |
17,5 (mặt đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m) |
50 (mỗi bên 25m) |
8,876 |
2,301 |
6,575 |
72.800 |
56.100 |
16.700 |
Nghị định 10/2013/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2013