Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Quy trình giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Số hiệu: | 2432/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 26/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2432/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 470/TTr-SNV ngày 19 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại UBND các huyện, thành phố.
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện, hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Phần I, Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA HIỆN ĐẠI TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thành phần hồ sơ |
Số lượng hồ sơ (Bộ) |
Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật |
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày làm việc) |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
Ghi chú |
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới |
Bộ phận Một cửa (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng Kinh tế - H. Tầng (P.Quản lý đô thị) (B2: Thời gian giải quyết h.sơ) |
Lãnh đạo UBND huyện/TP (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng Kinh tế - H.Tầng (P.Quản lý đô thị) (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa) |
||||||
|
Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; + Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Bản vẽ thiết kế xây dựng; + Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề. |
02 |
75.000 đồng/giấy phép |
15 |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
|
|
Đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; + Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến + Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư; + Bản vẽ thiết kế xây dựng; Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế; Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai. |
02 |
150.000 đồng/giấy phép |
20 ngày |
0,5 ngày |
16,5 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
|
|
Đối với công trình không theo tuyến trong đô thị |
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; + Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư; + Bản vẽ thiết kế xây dựng; + Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế |
02 |
150.000 đồng/giấy phép |
20 ngày |
0,5 ngày |
16,5 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
|
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
||||||||||
|
Đối với công trình xây dựng |
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng; + Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp |
02 |
15.000 đồng/giấy phép |
05 |
0,5 ngày |
2,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
|
|
Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng; + Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp |
02 |
15.000 đồng/giấy phép |
05 |
0,5 ngày |
2,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
|
3 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
||||||||||
|
Đối với công trình xây dựng |
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng; + Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp; + Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng; + Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường. |
02 |
150.000 đồng/giấy phép |
20 ngày |
0,5 ngày |
16,5 ngày |
2 ngày |
1ngày |
|
|
|
Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng; + Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp; + Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng; + Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường. |
02 |
75.000 đồng/giấy phép |
15 |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (tạm) |
||||||||||
|
Đối với công trình xây dựng |
+ Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm; + Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình, bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình, bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình; Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình, sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình; * Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: 1. Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; 2. Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; 3. Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; 4. Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; 5. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục số 9 Thông tư này, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. |
02 |
150.000 đồng/giấy phép |
20 ngày |
0,5 ngày |
16,5 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
|
|
Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
+ Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm; + Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất, kèm theo sơ đồ vị trí công trình. Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình. Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin; + Đối với công trình xây trên có tầng hầm, hồ sơ còn phải bổ sung văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận. |
02 |
75.000 đồng/giấy phép. |
Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
|
5 |
Cấp phép xây dựng sửa chữa, cải tạo |
||||||||||
|
Đối với công trình xây dựng |
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình. + Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật. + Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo. + Đối với công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa |
02 |
150.000 đồng/giấy phép. |
20 ngày |
0,5 ngày |
16,5 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
|
|
Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình. 2. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật. 3. Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo. |
02 |
75.000 đồng/giấy phép |
Nhà ở nhân dân: 15 ngày |
0,5 ngày |
11,5 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
|
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
||||||||||
|
+ Đối với công trình xây dựng |
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng; b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát. |
02 |
150.000 đồng/giấy phép. |
05 |
0,5 ngày |
2,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
|
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng; b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát. |
02 |
75.000 đồng/giấy phép. |
05 |
0,5 ngày |
2,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phòng, chống tội phạm đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2016 và các năm tiếp theo Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh cục bộ chỉ tiêu tầng cao tại Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm Thú y huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL1/500 Khu du lịch Tam Đảo 1, thị trấn Tam Đảo – huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2012 quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2008 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo triển khai Luật Thuế Thu nhập cá nhân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Mở rộng và nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế "một cửa" trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 31/12/2012