Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2929/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 05/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2929/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2929/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ (62 TTHC) |
||||
1 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
T-STG-287254- TT |
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
- Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): Sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần; Sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần; Sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; Sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/ lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính; - Quyết định Số 2511/QĐ-UBND ngày 02/10/2017, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
2 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
T-STG-287255-TT |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác minh giấy phép lái xe không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý. |
- Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/lần. - Phí sát hạch lái xe: +Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): Sát hạch lý thuyết: 40.000 đồng/lần; Sát hạch thực hành: 50.000 đồng/lần. +Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần; Sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; Sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/ lần. |
|
3 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
T-STG-287256-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
4 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
T-STG-287257-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
5 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
T-STG-287258-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
6 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
T-STG-287259-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
7 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
T-STG-287260-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên thực hành lái xe |
T-STG-284774-TT |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả tập huấn. |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên thực hành lái xe |
T-STG-284775-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng |
10 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
T-STG-284776-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
11 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
T-STG-284778-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải ; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
12 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
T-STG-284779-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
13 |
Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
T-STG-284780-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
T-STG-284781-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
15 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch |
T-STG-284784-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Nghị định số 65/2016/CĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016, của UNND tỉnh Sóc Trăng |
16 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
T-STG-284797-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015; - Thông tư số 76/2004/ TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng; |
17 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
T-STG-284798-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
18 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch (cấp mới hoặc hết hiệu lực) |
T-STG-284799-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
19 |
Đăng ký khai thác tuyến |
T-STG-284800-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2015/ TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng; |
20 |
Ngừng khai thác trên tuyến và đóng tuyến |
T-STG-284801-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
21 |
Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến |
T-STG-284802-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/ NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2015/ TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
22 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
T-STG-284803-TT |
21 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Sóc Trăng; |
23 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
T-STG-283889-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ 2008; - Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, của UNND tỉnh Sóc Trăng; |
24 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông |
T-STG-283890-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, củaUNND tỉnh Sóc Trăng; |
25 |
Gia hạn giấy phép |
T-STG-283891-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 100/2013/ NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 20/2015/ QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, củaUNND tỉnh Sóc Trăng. |
26 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
T-STG-282094-TT |
10 ngày làm việc |
Lập dự toán |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 26/2016/TT-BXD ; - Quyết định số 774/QĐ-UBNDngày 06/4/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
27 |
Tạm dừng lưu hành đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải |
T-STG-282120-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
28 |
Trả lại phù hiệu đối với xe bị tạm giữ phù hiệu, biển hiệu đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải |
T-STG-282136-TT |
+ Trong ngày với phù hiệu còn hạn sử dụng + 02 ngày đối với phù hiệu không còn hạn sử dụng |
Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT; - Quyết định số 735/QĐ-UBNDngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
29 |
Xác nhận xe ô tô dùng để sát hạch của các Trung tâm đào tạo dạy nghề lái xe, hợp tác xã, doanh nghiệp |
T-STG-282139-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
30 |
Cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
T-STG-282142-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
31 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh |
T-STG-282149-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
32 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép |
T-STG-282151-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
33 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng |
T-STG-282153-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
34 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị mất |
T-STG-282154-TT |
30 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
35 |
Cấp phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”, “XE BUÝT”, “XE TAXI”, “XE HỢP ĐỒNG”, “XE CÔNG-TEN-NƠ”, “XE TẢI” |
T-STG-282159-TT |
02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVTngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
36 |
Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ” |
T-STG-282161-TT |
02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
37 |
Cấp phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN” |
T-STG-282162-TT |
02 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính. |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
38 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
T-STG-282190-TT |
15 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; -Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
39 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
T-STG-282204-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 735/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
40 |
Công bố lại bến xe khách vào khai thác |
T-STG-282209-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định Số 735/QĐ-UBNDngày 02/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
41 |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (Giấy phép liên vận CLV) đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
T-STG-259088-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 579/QĐHC-CTUBND ngày 06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
42 |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (Giấy phép liên vận CLV) đối với xe phi thương mại |
T-STG-259093-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính; - Quyết định Số 579/QĐHC-CTUBND ngày 06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
43 |
Gia hạn Giấy phép liên vận CLV và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
T-STG-259095-TT |
01 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 579/QĐHC-CTUBND ngày 06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
44 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
T-STG-259106-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định Số 579/QĐHC-CTUBND ngày 06/6/2014 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
T-STG-230247-TT |
03 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời: 70.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính; -Quyếtđịnh Số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
46 |
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng do bị mất |
T-STG-230252-TT |
30 ngày làm việc |
Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh) |
T-STG-230258-TT |
10 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (Sang tên hoặc không sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố) |
T-STG-230261-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
49 |
Cấp đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (đã cải tạo, thay đổi màu sơn hoặc có Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng) |
T-STG-230267-TT |
03 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
T-STG-230268-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký không kèm theo biển số: 70.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển) |
T-STG-230279-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (có đủ chứng từ xác định quyền sở hữu và chứng từ nguồn gốc) |
T-STG-230281-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (mất một trong số giấy tờ đã kê trong Phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển) |
T-STG-230283-TT |
15 ngày làm việc |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tả; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông Vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 208/ĐHC-CTUBNDngày27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
54 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam-Campuchia dành cho phương tiện phi thương mại |
T-STG-230347-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
-Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
55 |
Gia hạn Giấy phép liên vận đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam |
T-STG-230350-TT |
01 ngày làm việc |
Không |
-Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải; -Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
56 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam-Lào |
T-STG-230372-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
-Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
57 |
Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
T-STG-230386-TT |
01 ngày làm việc |
Không |
-Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27/3/2013 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
58 |
Cấp phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
T-STG-176497-TT |
03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải; - Quyết định Số 989/QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
59 |
Xóa sổ đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
T-STG-176521-TT |
02 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT , ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông Vận tải; - Quyết định Số 989/ QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
60 |
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
STG-287962 |
Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:* Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. * Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ + Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ + Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
61 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
STG-287963 |
Không quá 20 ngày kể từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ + Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ + Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
62 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
STG-287964 |
+ Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. + Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. |
Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ + Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ + Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng + Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (29 TTHC) |
||||
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
T-STG-283887-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ; -Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
2 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
T-STG-283888-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ; -Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 1822/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
3 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
T-STG-281959-TT |
10 ngày làm việc |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/lần. Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần. |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Luật Dạy nghề năm 2006; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
4 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
T-STG-281962-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/lần. Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Luật Dạy nghề năm 2006; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
5 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
T-STG-281966-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
6 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
T-STG-281970-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
7 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
T-STG-281971-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
8 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
T-STG-281973-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
9 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa (bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương) |
T-STG-281975-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
T-STG-281976-TT |
05 ngày làm việc |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 40.000đ/giấy phép. |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính; -Quyết định Số 774/QĐ-UBNDngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
T-STG-281996-TT |
03 ngày làm việc |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 40.000đ/giấy phép. |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài chính; -Thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính; -Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
12 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282000-TT |
10 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng |
13 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282014-TT |
04 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; -Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; -Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; -Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
14 |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282017-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
15 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địađịa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282024-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
16 |
Điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địađịa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-STG-282031-TT |
07 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
17 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trường hợp thi công công trình) |
T-STG-282036-TT |
05 ngày làm việc |
Không |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
18 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa) |
T-STG-282043-TT |
05 ngày làm việc |
|
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
19 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
T-STG-282047-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
-Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận; -Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
20 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
T-STG-282057-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
T-STG-282059-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
T-STG-282060-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
T-STG-282061-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
24 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
T-STG-282062-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
25 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
T-STG-282063-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
T-STG-282065-TT |
03 ngày làm việc
|
Lệ phí đăng ký và cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
27 |
Xóa đăng ký phương tiện |
T-STG-282068-TT |
03 ngày làm việc
|
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC , ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định Số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UNND tỉnh Sóc Trăng. |
28 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
T-STG-265472-TT |
20 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 1047/ QĐHC-CTUBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
29 |
Điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
T-STG-265478-TT |
20 ngày làm việc |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 1047/ QĐHC-CTUBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
Tổng số 91 thủ tục |
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý công sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 01/2011 đến tháng 5/2016 đã hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán lập đề án "Mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 209/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Thông tư 15/2016/TT-BGTVT Quy định về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy chế hoạt động và quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy định định lượng tiêu chí trong Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 30/10/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định tạm thời đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh vận chuyển hàng hóa, hành khách, xe máy kéo vận chuyển hàng hóa và xe dùng làm phương tiện đi lại của người khuyết tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019 Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND ban hành quy định hạn mức giao đất và hạn mức công nhận một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị - xã hội xã, phường, thị trấn và thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý việc sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về bàn giao tài sản sau khi kết thúc đề tài Nghiên cứu sản xuất chất đốt sách từ phụ phẩm nông nghiệp quy mô hộ, cụm gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước tỉnh An Giang Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công, viên chức Nhà nước khi từ trần Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 54/2012/QĐ-UBND về ban hành Quy định các vấn đề liên quan đến quản lý xây dựng các dự án đầu tư khu du lịch ven biển tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2015 Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về tổ chức thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 8 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Thông tư liên tịch 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL hướng dẫn về vận tải hành khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải hành khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về quy định cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mức chi thù lao giảng viên, báo cáo viên các cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch bến xe phía Đông thành phố Vinh vào Quy hoạch hệ thống bến xe khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Đề án tái định cư giai đoạn năm 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 31-NQ/TU về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường (vỉa hè) không vì mục đích giao thông; phí bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh kèm theo Quyết định 69/2010/QĐ-UBND Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Thông tư 80/2014/TT-BGTVT về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 70/2014/TT-BGTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Thông tư 57/2014/TT-BGTVT về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Thông tư 22/2014/TT-BGTVT hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp thống kê, công bố thủ tục hành chính và cập nhật, duy trì Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Thông tư 63/2013/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Bản ghi nhớ về vận tải đường bộ giữa Campuchia - Lào - Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2013 công bố thay thế thủ tục hành chính và toàn bộ mẫu đơn trong lĩnh vực khoáng sản trong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật về quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung kinh phí thực hiện chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội, theo Nghị định 67/2010/NĐ-CP Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành hoạt động văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội quận Bình Tân Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn quận Bình Thạnh Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, 2, 6 Điều 1 Quyết định 1746/2012/QĐ-UBND quy định mức đóng góp khoản chi phí đối với người nghiện ma túy tự cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 26/10/2012
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác đất sét, đất làm gạch, đất làm ngói, đất khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng tài sản có nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 7, kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2008/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 04/2008/NQ- HĐND về mức chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 30/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ di dời nhà ở hộ gia đình, cá nhân ra khỏi khuôn viên cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại và nguyên tắc xác định giá nhà, xe và tài sản khác để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt công nhận học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định xác định tài sản và chính sách bồi thường tài sản là rừng trên đất lâm nghiệp khi thực hiện thu hồi rừng và đất lâm nghiệp của tổ chức, cá nhân để giao cho các hộ tái định cư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế, xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng mạng thông tin vô tuyến điện phục vụ công tác phòng, chống lụt, bão, cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định quản lý đội ngũ giảng viên thỉnh giảng tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội đang quản lý, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 06/07/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020 Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định cho thuê đất vùng bãi triều để nuôi ngao trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự và thủ tục trong quản lý đầu tư, sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước và Trái phiếu Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định lập, thẩm định, phê duyệt và cấp Giấy phép quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp pháp Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về bảng tiêu chuẩn xây dựng xã, phường, thị trấn văn hoá áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 127/2005/QĐ-UBND về kiện toàn ban Quân - Dân y tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND phê duyệt Chiến lược phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 28/02/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND thành lập và ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý đê nhân dân tại phường - xã, thị trấn (nơi có đê) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/02/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 10 Quyết định 16/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/02/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại xe ôtô và gắn máy đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2012 quy trình bán doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 22/02/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 07/05/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Đề án chính sách hỗ trợ phát triển cao su tiểu điền trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/02/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp sát giá thị trường khi nhà nước giao, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Chương trình phát triển đô thị thị xã Lai Châu để đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2013 và thành lập Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu vào năm 2015 Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, chế độ, chính sách và trang bị đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 19/03/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định Chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2012
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, đăng ký, quản lý trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 31/05/2012
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 989/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Thông tư 33/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 16/03/2011
Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2010 về số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2014
Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa Ban hành: 08/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ Ban hành: 29/07/2004 | Cập nhật: 07/12/2012