Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
Số hiệu: | 774/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Dương Thành Trung |
Ngày ban hành: | 11/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 774/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 75/TTr-SNN ngày 13 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 (mười) quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (đính kèm 03 Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG UBND TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Lâm nghiệp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
01 |
1.000081.000.00.00.H04 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ |
Trong 50 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 35 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 15 ngày làm việc. |
02 |
1.000084.000.00.00.H04 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng |
Trong 50 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 35 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 15 ngày làm việc. |
03 |
1.000055.000.00.00.H04 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Trong 23 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 18 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 05 ngày làm việc. |
04 |
2.000030.000.00.00.H04 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Trong 45 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 15 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 30 ngày làm việc. |
05 |
1.000065.000.00.00.H04 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Trong 45 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 15 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 30 ngày làm việc. |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 1.000081.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG PHÒNG HỘ ĐỐI VỚI KHU RỪNG PHÒNG HỘ THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
30 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
07 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT |
Bước 15 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 50 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 35 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc. |
2. Quy trình: 1.000084.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỐI VỚI KHU RỪNG ĐẶC DỤNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
30 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
07 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT |
Bước 15 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 50 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 35 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc. |
3. Quy trình: 1.000055.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CỦA CHỦ RỪNG LÀ TỔ CHỨC
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
13 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
1,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư đọc soát, trình UBND tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình UBND tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình UBND tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Thay mặt UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT |
Bước 15 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 23 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 18 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc. |
4. Quy trình: 2.000030.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
10 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình UBND tỉnh. |
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
10 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua UBND tỉnh, trình HĐND cấp tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; chuyển đến Văn thư đọc soát, trình HĐND cấp tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng kiểm tra, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình HĐND cấp tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình HĐND cấp tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến HĐND cấp tỉnh |
Bước 13 |
HĐND cấp tỉnh phê duyệt Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác |
HĐND cấp tỉnh |
14 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được HĐND cấp tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 14 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng HĐND cấp tỉnh |
01 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 15 |
Cập nhật lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung lâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 16 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 45 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 15 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc. |
5. Quy trình: 1.000065.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI KHU RỪNG DO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
10 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình UBND tỉnh. |
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
07 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua UBND tỉnh, trình HĐND cấp tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; chuyển đến Văn thư đọc soát, trình HĐND cấp tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng kiểm tra, chuyển đến Văn thư đọc: soát, trình HĐND cấp tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình HĐND cấp tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến HĐND cấp tỉnh |
Bước 13 |
HĐND cấp tỉnh ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác |
HĐND cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết (kèm hồ sơ) được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 14 |
Thay mặt Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 15 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung lâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT |
Bước 16 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 45 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 15 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc. |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG UBND TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
01 |
1.003397.000.00.00.H04 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Trong 25 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 15 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc. |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 1.003397.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HỖ TRỢ DỰ ÁN LIÊN KẾT
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
10 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
06 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT |
Bước 15 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 25 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 15 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc. |
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG UBND TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Thủy sản)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
01 |
1.004923.000.00.00.H04 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Trong 63 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 53 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc. |
02 |
1.004921.000.00.00.H04 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Trong 63 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 53 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc. |
03 |
1.004694.000.00.00.H04 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Trong 08 ngày làm việc |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 04 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 04 ngày làm việc. |
04 |
1.004056.000.00.00.H04 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Trong 19 làm việc ngày |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong 12 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 07 ngày làm việc. |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình: 1.004923.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
(Thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy sản để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Thủy sản. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
45 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
02 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Thủy sản; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
05 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT |
Bước 15 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 63 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 53 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc. |
2. Quy trình: 1.004921.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CỘNG ĐỒNG
(Thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy sản để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Thủy sản. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
45 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
02 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Thủy sản; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
05 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT |
Bước 15 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 63 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 53 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc. |
3. Quy trình: 1.004694.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG BỐ MỞ CẢNG CÁ LOẠI II
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy sản để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Thủy sản. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Thủy sản; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT |
Bước 15 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 08 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 04 ngày làm việc, - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 04 ngày làm việc. |
4. Quy trình: 1.004056.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HỖ TRỢ MỘT LẦN SAU ĐẦU TƯ ĐÓNG MỚI TÀU CÁ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn. kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy sản để xử lý |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Thủy sản. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. |
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
07 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Chi cục Thủy sản; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 7 |
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
03 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Nông nghiệp |
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và SNNPTNT |
Bước 15 |
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 19 ngày làm việc; trong đó: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 12 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc. |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018