Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 20/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 27/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2015/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 27 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 462/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể cho các trường hợp theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Đối với trường hợp thuê đất thu tiền hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Phường 2 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Phường 3 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Phường 4 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Phường 5 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Phường 6 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Phường 7 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Phường 8 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Phường 9 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Phường 10 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
11 |
Phường 11 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
12 |
Phường 12 |
155 |
124 |
78 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
80 |
64 |
40 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
80 |
64 |
40 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
Xã Tà Nung |
80 |
64 |
40 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
16 |
Xã Trạm Hành |
80 |
64 |
40 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Phường 2 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Phường 3 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Phường 4 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Phường 5 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Phường 6 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Phường 7 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Phường 8 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Phường 9 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Phường 10 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
11 |
Phường 11 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
12 |
Phường 12 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
100 |
80 |
50 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
100 |
80 |
50 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
Xã Tà Nung |
100 |
80 |
50 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
16 |
Xã Trạm Hành |
100 |
80 |
50 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Phường 2 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Phường 3 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Phường 4 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Phường 5 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Phường 6 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Phường 7 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Phường 8 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Phường 9 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Phường 10 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
11 |
Phường 11 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
12 |
Phường 12 |
90 |
72 |
45 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
Xã Tà Nung |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
16 |
Xã Trạm Hành |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Phường 2 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Phường 3 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Phường 4 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Phường 5 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Phường 6 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Phường 7 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Phường 8 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Phường 9 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Phường 10 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
11 |
Phường 11 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
12 |
Phường 12 |
200 |
160 |
100 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
100 |
80 |
50 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
100 |
80 |
50 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
Xã Tà Nung |
100 |
80 |
50 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
16 |
Xã Trạm Hành |
100 |
80 |
50 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
II. ĐẤT LÂM NGHIỆP
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Phường 2 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Phường 3 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Phường 4 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Phường 5 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Phường 6 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Phường 7 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Phường 8 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Phường 9 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Phường 10 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
11 |
Phường 11 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
12 |
Phường 12 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
Xã Tà Nung |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
16 |
Xã Trạm Hành |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
III. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
I |
XÃ XUÂN THỌ |
|
|
1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba cây mai Lộc Quý đến Ngã ba đường tổ 7 (hội trường thôn Đa Lộc) |
605 |
1,25 |
2 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại |
504 |
1,25 |
II |
XÃ XUÂN TRƯỜNG |
|
|
1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Giáp ranh Xã Xuân Thọ đến Ngã ba Đất Làng |
504 |
1,25 |
2 |
Mặt tiền quốc lộ 2 đoạn từ Ngã ba Đất Làng đến Trạm y tế Xã |
580 |
1,25 |
3 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Trạm y tế Xã đến Đầu cầu |
706 |
1,25 |
4 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Đầu cầu đến Ngã ba Trường Sơn |
462 |
1,25 |
5 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba Trường Sơn đến Giáp ranh Xã Trạm Hành |
462 |
1,25 |
6 |
Khu quy hoạch Trường Xuân 2 |
|
|
6.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m) |
470 |
1,25 |
6.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) |
412 |
1,25 |
7 |
Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến Khu quy hoạch Trường Xuân 2 |
565 |
1,25 |
III |
XÃ TRẠM HÀNH |
|
|
1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Giáp ranh xã Xuân Trường đến hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 |
462 |
1,25 |
2 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 đến Ngã ba Thôn Trường Thọ |
495 |
1,25 |
3 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba Thôn Trường Thọ đến hết điểm Công nghiệp Phát Chi |
531 |
1,25 |
4 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại |
420 |
1,25 |
IV |
XÃ TÀ NUNG |
|
|
1 |
Đường vào Tà Nung đoạn từ Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung đến Cuối đèo Tà Nung |
400 |
1,25 |
2 |
Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung đoạn từ Cuối đèo Tà Nung đến Đầu đường vào Thôn 6 |
420 |
1,25 |
3 |
Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung đoạn từ Đầu đường vào Thôn 6 đến Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326 |
525 |
1,25 |
4 |
Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung đoạn từ Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm) đến hết thửa 326 cầu Cam Ly Thượng |
420 |
1,25 |
IV. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
PHƯỜNG 1 |
|
|
|
|
1.1 |
Ánh Sáng |
Lê Đại Hành |
Nguyễn Văn Cừ |
3.780 |
3,28 |
1.2 |
Ánh Sáng |
Nhánh phía trong |
|
2.457 |
3,28 |
1.3 |
Ba Tháng Hai |
Khu Hòa Bình |
Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 145 (số cũ 69), nhà 154 (số cũ 114) (thửa 1 tờ 10 p1 và thửa 500 tờ 45 p5) |
12.096 |
2,50 |
1.4 |
Hải Thượng |
Đường 3 tháng 2 |
Tô Ngọc Vân |
8.316 |
2,50 |
1.5 |
Khu Hòa Bình |
Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành |
|
18.144 |
2,50 |
1.6 |
Lê Đại Hành |
Trần Quốc Toản |
Khu Hòa Bình |
12.096 |
2,50 |
1.7 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Trọn đường |
|
7.560 |
2,50 |
1.8 |
Lý Tự Trọng |
Trọn Đường |
|
3.571 |
1,50 |
1.9 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Trọn đường |
|
9.072 |
2,00 |
1.10 |
Nguyễn Biểu |
Nhánh 3 tháng 2 xuống Phan Đình Phùng (thửa 236 và thửa 238, tờ bản đồ số 07) |
Đến thửa 137 và thửa 138, tờ bản đồ số 07 |
2.540 |
1,50 |
1.11 |
Nguyễn Biểu |
Nhánh Trương Công Định xuống Phan Đình Phùng (thửa 87 và thửa 98, tờ bản đồ số 07) |
Đến thửa 76,46; tờ bản đồ 07) |
2.580 |
1,50 |
1.12 |
Nguyễn Chí Thanh |
Khu Hòa Bình (thửa và thửa số 332, tờ bản đồ số 07) |
Hết Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng (đến hết thửa 4 và thửa số 32, tờ bản đồ số 12) |
12.096 |
2,50 |
1.13 |
Nguyễn Chí Thanh |
Giáp Khách sạn Ngọc Lan hết Đình Ánh Sáng (từ thửa 248 (tờ bđ 11) và thửa 31 (tờ bđ 12) |
Nguyễn Văn Cừ (đến thửa 193 và thửa 297 (tờ bản đồ số 11) |
9.072 |
2,50 |
1.14 |
Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ) |
Trọn đường |
|
12.096 |
2,00 |
1.15 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Trọn đường |
|
16.632 |
2,50 |
1.16 |
Nguyễn Văn Cừ |
Trọn đường |
|
9.450 |
2,50 |
1.17 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường (Khu Hòa Bình) từ thửa 259 và thửa 116, tờ bđ số 03 |
Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bđ 03) và thửa số 46 (tờ bđ số 13) |
8.820 |
1,50 |
1.18 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường (từ thửa 142 (tờ bđ số 04) và thửa số 06 (tờ bđ số 08) |
Lê Thị Hồng Gấm (KS Việt Hà + Vũ Tuấn) (đến thửa số 69,79; tờ bđ số 08) |
9.450 |
2,50 |
1.19 |
Phan Bội Châu |
Đoạn còn lại (từ thửa 85, 140, tờ bđ số 08) |
Đến thửa số 03, tờ bđ số 05 và thửa số 12, tờ bản đồ số 09 |
6.615 |
2,30 |
1.20 |
Phan Như Thạch |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ thửa 36, 39, tờ bđ số 11) |
Ngã ba Thủ Khoa Huân (đến thửa 109, 67; tờ bđ số 11) |
7.371 |
2,00 |
1.21 |
Phan Đình Phùng |
Đường Ba Tháng Hai (từ thửa 38, tờ bđ số 06 và thửa 11 tờ bđ số 27) |
Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 (đến thửa 216 và thửa số 161, tờ bđ số 03) |
10.605 |
2,20 |
1.22 |
Tản Đà |
Trọn đường |
|
6.027 |
2,00 |
1.23 |
Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
|
1.24 |
Tăng Bạt Hổ (Đường chính) |
Khu Hòa Bình (từ thửa 25 và thửa số 43, tờ bản đồ số 07) |
Nhà số 5 (số cũ 1), nhà số 14 (số cũ 18) Tăng Bạt Hổ (đến thửa số 382 và thửa số 16; tờ bđ số 07) |
12.789 |
1,50 |
1.25 |
Tăng Bạt Hổ (Đường chính) |
Đoạn còn lại (từ thửa 418, tờ bđ số 07 và thửa số 288, tờ bđ số 03) |
Đến thửa số 271 và thửa số 273, tờ bđ số 03) |
9.135 |
1,50 |
1.26 |
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1) |
Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định (từ thửa 15 và thửa số 335, tờ bđ số 07) |
Đến thửa số 67 và thửa số 122, tờ bđ số 07 |
10.962 |
1,50 |
1.27 |
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2) |
Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định (từ thửa số 411, tờ bđ số 07 và thửa 280, tờ bđ số 03) |
Đến thửa số 57 và thửa số 60, tờ bđ số 07 |
9.135 |
1,50 |
1.28 |
Thủ Khoa Huân |
Trọn đường |
|
6.364 |
2,00 |
1.29 |
Tô Ngọc Vân |
Cầu Hải Thượng (thửa 5001, từ bđ số 27) |
Cầu Tản Đà (đến thửa 49, tờ bản đồ số 25) |
3.872 |
1,50 |
1.30 |
Tô Ngọc Vân |
Cầu Tản Đà (thửa 999, tờ bđ số 02) |
Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) đến hết thửa 131, tờ bđ số 03 |
2.981 |
1,50 |
1.31 |
Trương Công Định |
Từ đầu đường (từ thửa 129, 175, tờ bđ số 07) |
Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30) đến thửa 60 và thửa số 98, tờ bđ số 07 |
12.285 |
2,00 |
1.32 |
Trương Công Định |
Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (thửa số 57 và 87, tờ bđ số 07) |
Cuối đường (thửa 210, 216, tờ bđ số 03) |
9.450 |
2,00 |
2 |
PHƯỜNG 2 |
|
|
|
|
2.1 |
An Dương Vương |
Đầu đường Phan Đình Phùng (từ thửa 198,128, tờ bđ số 06) |
Vào sâu 500 mét (nhà số 60 (số cũ 16), nhà số 51 (số cũ 33) đến thửa 170 tờ bđ số 04 và hết thửa 129, tờ bđ số 02 |
3.549 |
1,50 |
2.2 |
An Dương Vương |
Đoạn còn lại (từ thửa 170 và thửa số 172, tờ bđ số 04) |
Đến thửa 141 và thửa 191, tờ bđ số 01 |
2.625 |
1,50 |
2.3 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Thái Học (từ thửa số 13 tờ bđ số 09 và thửa số 20, tờ bđ số 16) |
Hết nhà 226A (số cũ 50) - Ngã ba Thông Thiên Học (đến thửa 15 tờ bđ số 08 và thửa số 221 tờ bđ số 02) |
7.258 |
2,20 |
2.4 |
Bùi Thị Xuân |
Đoạn còn lại (từ thửa 533 tờ bđ số 21 và thửa số 15 tờ bđ số 08) |
Đến thửa số 353 tờ bđ số 21 và thửa số 1 tờ bđ số 18 |
7.560 |
2,50 |
2.5 |
Cổ Loa |
Trọn đường |
|
1.575 |
1,50 |
2.6 |
Đinh Tiên Hoàng |
Trọn đường |
|
7.258 |
2,00 |
2.7 |
Lý Tự Trọng |
Trọn đường |
|
3.571 |
1,50 |
2.8 |
Mai Hoa Thôn |
Trọn đường |
|
2.177 |
1,50 |
2.9 |
Nguyễn Công Trứ |
Nhà số 47 (số cũ 3G) Nguyễn Công Trứ (từ thửa 353 và thửa số 351, tờ bđ số 21) |
Ngã ba Lý Nam Đế (đến thửa số 92 tờ bđ số 21 và thửa số 62 tờ bđ số 01) |
7.719 |
2,00 |
2.10 |
Nguyễn Công Trứ |
Ngã ba Lý Nam Đế (từ thửa 94 tờ bđ số 21 và thửa số 61 tờ bđ số 01) |
Xô Viết Nghệ Tĩnh (đến thửa số 1 tờ bđ số 22 và thửa số 22 tờ bđ số 01; thửa số 01 tờ bđ số 22 và thửa số 1 tờ bđ số 17) |
5.403 |
2,00 |
2.11 |
Nguyễn Lương Bằng |
Phan Đình Phùng |
An Dương Vương |
3.780 |
1,50 |
2.12 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Bùi Thị Xuân (Lado bia cũ) (từ thửa 11 tờ bđ 19 và thửa 79 tờ 12) |
Hết lô I1 (đất bà Phạm Thị Nhứt) khu quy hoạch Công viên Văn hóa và đô thị (thửa 36 và thửa 218, tờ bđ 12) |
3.931 |
1,50 |
2.13 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Đoạn còn lại (thửa 33, 218, tờ bđ 12) |
|
3.024 |
1,50 |
2.14 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường (Khu Hòa Bình) |
Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bđ 03) và thửa số 46 (tờ bđ số 13) |
8.820 |
1,50 |
2.15 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đoạn còn lại (thửa 46 tờ bđ 13 và thửa số 432 tờ 10) |
thửa 392 tờ bđ 6 và thửa 58 tờ 10 |
5.901 |
1,50 |
2.16 |
Phan Đình Phùng |
Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 Trương Công Định (thửa 233, 270, tờ 13) |
Hết nhà 271, nhà 210 Phan Đình Phùng (thửa 348 tờ bđ 6 và thửa 34 tờ 10) |
10.605 |
2,00 |
2.17 |
Phan Đình Phùng |
Giáp nhà 271, nhà 210 (thửa 346 tờ bđ 6 và thửa số 32 tờ bđ số 10) |
La Sơn Phu Tử (thửa 35 tờ 17 và thửa 1 tờ bđ 3) |
7.613 |
2,00 |
2.18 |
Thông Thiên Học |
Bùi Thị Xuân (thửa 533 tờ 21 và thửa 221 tờ 2) |
Hết cổng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Nhà số 36 (số cũ 2), đường nhánh) (thửa 87 và thửa 117 tờ bđ 2) |
5.292 |
2,00 |
2.19 |
Thông Thiên Học |
Đoạn còn lại (thửa 84, 116, tờ bđ 2) |
thửa 144, 192, tờ bđ 1 |
3.049 |
1,50 |
2.20 |
Hẻm Tập thể bưu điện |
Giáp đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên Học (Thửa 221, 202 tờ bđ 2) |
hết thửa gốc 196 tờ 2 |
4.234 |
1,50 |
2.21 |
Tô Ngọc Vân |
Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) thửa 156 tờ 13 |
Cuối đường (thửa 10 tờ 3) |
2.384 |
1,50 |
2.22 |
Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
|
2.856 |
1,50 |
2.23 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Phan Đình Phùng (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) |
Ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh- Nguyễn Công Trứ (hết thửa 1 tờ bđ 17) |
4.253 |
2,00 |
2.24 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Trỗi |
6.363 |
1,50 |
||
2.25 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Công Trứ |
|
|
||
2.25.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m |
4.644 |
1,70 |
|
2.25.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 6m |
3.715 |
1,50 |
|
2.26 |
Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị - Đường nội bộ quy hoạch |
3.931 |
2,00 |
||
2.27 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng |
|
|
||
2.27.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m |
5.480 |
2,00 |
|
2.27.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) |
5.025 |
2,00 |
|
2.27.3 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m) |
4.384 |
2,00 |
|
2.27.4 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m) |
3.288 |
2,00 |
|
3 |
PHƯỜNG 3 |
|
|
|
|
3.1 |
An Bình |
Trọn đường |
|
1.573 |
1,50 |
3.2 |
Ba Tháng Tư |
Trọn đường |
|
7.308 |
1,50 |
3.3 |
Bà Triệu |
Trọn đường |
|
6.615 |
2,00 |
3.4 |
Chu Văn An |
Trọn đường |
|
4.536 |
1,50 |
3.5 |
Đặng Thái Thân |
Trọn đường |
|
2.612 |
1,50 |
3.6 |
Đèo Prenn |
Từ ngã ba đường Ba tháng Tư - Đống Đa |
Ngã ba Mimosa - Prenn |
756 |
1,50 |
3.7 |
Đèo Prenn |
Ngã ba Mimosa - Prenn |
Cầu Prenn |
1.512 |
1,50 |
3.8 |
Đống Đa |
Đầu đường Ba tháng Tư đi vào (từ thửa 171 tờ bđ 29 và thửa 124 tờ bđ 29) |
Hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10) thửa 160, 410 tờ bđ 29 |
3.087 |
1,20 |
3.9 |
Đống Đa |
Đầu đường Ba tháng Tư đi vào (thửa 171 tờ bđ 29) |
Ga cáp treo (thửa 243 tờ bđ 29) |
3.087 |
1,20 |
3.10 |
Đống Đa |
Đoạn còn lại (thửa 477 tờ bđ 29 và thửa 164 tờ bđ 29) |
Thửa 48 tờ bđ 18 và thửa 45 tờ bđ 17 |
2.326 |
1,20 |
3.11 |
Hà Huy Tập |
Trần Phú (thửa 68, 69 tờ bđ số 05) |
Tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 Khách sạn Thành An (đến thửa 146, 135 tờ bđ 10) |
5.292 |
2,00 |
3.12 |
Hà Huy Tập |
Đoạn còn lại (từ thửa 246, 35 tờ bđ 10) |
hết thửa 32,52 tờ bđ 18 |
2.326 |
1,50 |
3.13 |
Hồ Tùng Mậu |
Trọn đường |
|
6.615 |
2,00 |
3.14 |
Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng bưu điện) |
Hồ Tùng Mậu từ thửa 95, 87 tờ bđ 06 |
Cơm Niêu Như Ngọc thửa 67, 95 tờ bđ 06 |
5.292 |
2,00 |
3.15 |
Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (Giáp công viên Xuân Hương) |
Hồ Tùng Mậu từ thửa 2 từ bđ 05, 01 tờ bđ 19 |
Cà phê Nhật Nguyên thửa 04 từ bđ 02 |
5.954 |
2,00 |
3.16 |
Lê Đại Hành |
Trần Quốc Toản |
Trần Phú |
10.206 |
1,50 |
3.17 |
Hẻm Lê Đại Hành (thung lũng Kim Khuê) |
Lê Đại Hành từ thửa 3, 8 tờ bđ 02 |
Nhà số 47C Hồ Tùng Mậu (thửa 28, tờ 6) |
8.165 |
1,50 |
3.18 |
Lương Thế Vinh |
Hà Huy Từ thửa 135, 153 tờ bđ 10 |
hết Trường Lê Quý Đôn (thửa 33 tờ bđ 45, thửa 93 tờ bđ 14) |
3.024 |
1,50 |
3.19 |
Nhà Chung |
Trần Phú (từ thửa 98, 96 tờ bđ 06) |
UBND Phường 3, nhà số 23 (hết thửa 66, và hết thửa 73 tờ bđ số 9) |
5.486 |
1,50 |
3.20 |
Nhà Chung |
Đoạn còn lại từ thửa 79, 85 tờ bđ 9 |
Chợ Xuân An thửa 96, 111 tờ bđ 9 |
2.741 |
1,50 |
3.21 |
Phạm Ngũ Lão |
Trọn đường |
|
8.065 |
2,00 |
3.22 |
Tô Hiến Thành |
Trọn đường |
|
3.087 |
1,50 |
3.23 |
Đường nhánh vòng công ty CP vận tải ô tô đường Tô Hiến Thành (khu A, khu B, khu C) |
2.778 |
1,50 |
||
3.24 |
Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành |
2.470 |
1,50 |
||
3.25 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Phú (từ thửa 87 tờ bđ 5, thửa 86 tờ bđ 4 |
hết Đài PTTH Lâm Đồng (thửa 14 tờ 12 và thửa 25 tờ 3) |
8.222 |
2,00 |
3.26 |
Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo |
Sở Kế hoạch và Đầu Tư (thửa 87, 68 tờ bđ 5) |
Cuối đường (thửa 18 tờ bđ 20) |
5.755 |
1,50 |
3.27 |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo (từ thửa 1 khách sạn palace và thửa 69 tờ bđ 5) |
Hết Công ty cổ phần địa ốc Đà Lạt (thửa số 208, 204, tờ bđ 7) |
9.135 |
2,00 |
3.28 |
Hẻm 21 Trần Phú (giáp công ty CP Địa Ốc Đà Lạt) |
Trần Phú (thửa 208 và thửa 206 tờ bđ 7) |
Thửa 29, 44 tờ số 8 |
7.308 |
2,00 |
3.29 |
Trần Quốc Toản |
Trọn đường |
|
7.308 |
1,70 |
3.30 |
Trần Thánh Tông |
Trọn đường |
|
1.370 |
1,20 |
3.31 |
Trúc Lâm Yên Tử |
Trọn đường |
|
1.116 |
1,20 |
3.32 |
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm - Nhánh trái |
Trúc Lâm Yên Tử |
Dự án Đá Tiên- Cty CP Phương Nam |
1.200 |
1,20 |
4 |
PHƯỜNG 4 |
|
|
|
|
4.1 |
An Sơn |
Đầu đường thửa 12 tờ 23 và thửa 13 tờ bđ 23 |
Ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) |
2.755 |
1,20 |
4.2 |
An Sơn (đoạn còn lại) |
Ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) |
Khu quy hoạch An Sơn |
1.929 |
1,20 |
4.3 |
Đường nhánh An Sơn |
Ngã ba đường An Sơn (thửa 223, 222 tờ 5) |
Vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, TBĐ số 5) |
737 |
1,50 |
4.4 |
Ba Tháng Hai |
Ngã Ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) (từ thửa 16 tờ 45 và thửa 111 tờ bđ 10) |
Hoàng Văn Thụ (hết khách sạn Đà Lạt-Sài Gòn) (thửa 196 và 117 tờ 46) |
11.907 |
2,00 |
4.5 |
Bà Triệu |
Trọn đường |
|
6.615 |
2,00 |
4.6 |
Đào Duy Từ |
Trần Phú (thửa 10, 9 tờ 54) |
Hết nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) |
6.174 |
1,20 |
4.7 |
Đào Duy Từ |
Giáp nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) |
Cầu nhỏ (thửa 19, 36 tờ 60) |
3.087 |
1,20 |
4.8 |
Đoàn Thị Điểm |
Trọn đường |
|
6.615 |
1,50 |
4.9 |
Đồng Tâm |
Trọn đường |
|
2.381 |
1,50 |
4.10 |
Hoàng Văn Thụ |
Đường 3 tháng 2 |
Huyền Trân Công Chúa |
5.292 |
2,50 |
4.11 |
Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn) |
Thửa 196, 194, tờ bđ 46 |
Thửa 182 tờ bản đồ số 46 |
4.234 |
2,00 |
4.12 |
Huyền Trân Công Chúa |
Hoàng Văn Thụ (thửa 42 tờ 19 thửa 98 tờ 47) |
Hết trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa minh), nhà số 17 (thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49) |
3.704 |
2,00 |
4.13 |
Huyền Trân Công Chúa |
Đoạn còn lại |
|
2.373 |
2,00 |
4.14 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trọn đường |
|
3.854 |
2.00 |
4.15 |
Lê Hồng Phong |
Trọn đường |
|
5.670 |
2,00 |
4.16 |
Mạc Đỉnh Chi |
Đường 3 tháng 2 (thửa 136 tờ 46 và thửa 75 tờ 46) |
Vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 (thửa 127, 152 tờ 46) |
2.570 |
2,00 |
4.17 |
Mạc Đỉnh Chi |
Đoạn còn lại sau thửa 127, 152 tờ 46) |
khu quy hoạch Mạc Đĩnh Chi |
2.117 |
2,00 |
4.18 |
Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi |
|
|
|
|
4.18.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
3.084 |
2,00 |
|
4.18.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
2.467 |
2,00 |
|
4.19 |
Ngô Thì Nhậm |
Trọn đường |
|
907 |
1,50 |
4.20 |
Ngô Thì Sỹ |
Đầu đường (thửa 80 tờ 37 và thửa 19 tờ 3) |
Tới đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) thửa 65 tờ 42 và thửa 181 tờ bđ 2 |
1.210 |
2,00 |
4.21 |
Ngô Thì Sỹ |
Đoạn còn lại thửa 63 tờ 42 và thửa 180 tờ bđ 2 |
Thửa 60 tờ bđ 2, 61 tờ bđ 42 |
907 |
1,50 |
4.22 |
Nguyễn Trung Trực |
Trọn đường |
|
1.840 |
1,50 |
4.23 |
Nguyễn Viết Xuân |
Trọn đường |
|
3.402 |
2,00 |
4.24 |
Pasteur |
Trọn đường |
|
5.103 |
1,80 |
4.25 |
Quanh Trường Cao Đẳng Nghề |
Trọn đường |
|
3.991 |
1,50 |
4.26 |
Quanh Hồ Hạt Đậu |
Trần Phú (thửa 14 tờ 38) |
Trần Lê thửa 3 tờ 38 |
8.820 |
1,80 |
4.27 |
Quanh khu Hành Chính tập trung |
Trần Phú thửa 20 tờ 38 |
Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 |
7.056 |
2,00 |
4.28 |
Quanh khu Hành Chính tập trung |
Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 |
Đoàn Thị Điểm (thửa 70 tờ 53) |
6.615 |
2,00 |
4.29 |
Thiện Mỹ |
Trọn đường |
|
1.285 |
2,00 |
4.30 |
Thiện Ý |
Trọn đường |
|
1.285 |
1,50 |
4.31 |
Trần Lê |
Trọn đường |
|
8.820 |
1,80 |
4.32 |
Trần Phú |
Giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt (thửa 204, thửa 208 tờ 7) |
Ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê |
8.820 |
1,80 |
4.33 |
Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường CĐ Kinh Tế Lâm Đồng) |
Trần Phú (Thửa 1 và thửa 3 tờ 56) |
Cổng sau khách sạn Sami (đến hết thửa 4 tờ 56 ) |
7.056 |
1,80 |
4.34 |
Trần Thánh Tông |
Thửa 32, TBĐ 31, phường 3 |
Thiên Viện Trúc Lâm (Đầu Thửa 8, TBĐ12, phường 4 và Thửa 53, TBĐ 31, phường 3) |
1.370 |
1,50 |
4.35 |
Triệu Việt Vương |
Lê Hồng Phong (thửa 19 tờ 3 thửa 38 tờ 41) |
Dinh III, Nhà số 8, nhà số 3 (hết thửa 73 tờ 40 và hết thửa 150 tờ 3) |
4.253 |
2,00 |
4.36 |
Triệu Việt Vương |
Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (sau thửa 73 tờ 40 và sau thửa 150 tờ 3) |
An Sơn (thửa 12, 13 tờ 23) |
3.444 |
2,00 |
4.37 |
Triệu Việt Vương |
Đoạn còn lại (sau thửa 12, 13 tờ 23) |
thửa 10, 21 tờ 31 |
2.286 |
2,00 |
4.38 |
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
|
|
|
4.39 |
Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa) |
Trần Thánh Tông, thửa 32- tờ bản đồ 31 |
Công ty CP Sao Đà Lạt |
1.200 |
1,20 |
4.40 |
Khu quy hoạch dân cư An Sơn |
|
|
||
4.40.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 16 m |
1.929 |
1,50 |
|
4.40.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10 m |
1.541 |
1,50 |
|
4.40.3 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 5 m |
1.155 |
1,50 |
|
41 |
Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn Trung Trực |
1.472 |
1,50 |
||
42 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu |
4.631 |
2,00 |
||
5 |
PHƯỜNG 5 |
|
|
|
|
5.1 |
An Tôn |
Trọn đường |
|
907 |
1,50 |
5.2 |
Cam Ly |
Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) thửa 44, 76 tờ 10 |
Cầu Cam Ly |
1.285 |
1,50 |
5.3 |
Dã Tượng |
Trọn đường |
|
1.227 |
1,50 |
5.4 |
Gio An |
Trọn đường |
|
1.530 |
1,50 |
5.5 |
Đa Minh |
Trọn đường |
|
979 |
1,50 |
5.6 |
Đường vào Tà Nung |
Ngã ba Tà Nung thửa 44, 76 tờ 10 |
Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung |
776 |
1,20 |
5.7 |
Đường vào Tà Nung |
Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung |
Cuối đèo Tà Nung |
400 |
1,20 |
5.8 |
Hàn Thuyên |
Trọn đường thửa 23, từ 19 tờ 154 tờ 26 |
|
1.132 |
1,50 |
5.9 |
Hải Thượng |
Đầu Ba tháng Hai |
Tô Ngọc Vân |
8.316 |
2,50 |
5.10 |
Hải Thượng |
Đoạn còn lại thửa 142 tờ 24 |
thửa 109 tờ 33, bệnh viện đa khoa tỉnh |
4.935 |
2,00 |
5.11 |
Hoàng Diệu |
Hải Thượng |
Yagout |
4.085 |
2,00 |
5.12 |
Hoàng Diệu |
Yagout |
Ngã ba Ma Trang Sơn (thửa 25, 250 tờ 27) |
2.205 |
2,00 |
5.13 |
Hoàng Diệu |
Ngã ba Ma Trang Sơn (sau thửa 25, 250 tờ 27) |
Lê Lai |
1.361 |
2,00 |
5.14 |
Hoàng Văn Thụ |
Huyền Trân Công Chúa |
Hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 |
3.276 |
2,00 |
5.15 |
Hoàng Văn Thụ |
Giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 |
Đến hết Ngã ba Tà Nung |
1.817 |
1,50 |
5.16 |
Huyền Trân Công Chúa |
Hoàng Văn Thụ |
Hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49 |
3.704 |
2,00 |
5.17 |
Huyền Trân Công Chúa |
Đoạn còn lại (sau thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49 |
thửa 49 tờ 2 |
2.373 |
2,00 |
5.18 |
Lê Lai |
Trọn đường |
|
1.361 |
2,00 |
5.19 |
Lê Quý Đôn |
Trọn đường |
|
5.604 |
2,00 |
5.20 |
Lê Thánh Tôn |
Đầu đường |
Dã Tượng |
1.281 |
2,00 |
5.21 |
Ma Trang Sơn |
Trọn đường |
|
907 |
2,00 |
5.22 |
Mẫu Tâm |
Trọn đường |
|
1.210 |
1,50 |
5.23 |
Ngô Huy Diễn |
Trọn đường |
|
1.512 |
1,50 |
5.24 |
Nguyễn Khuyến |
Trọn đường |
|
1.361 |
1,50 |
5.25 |
Nguyễn Đình Quân |
Trọn đường |
|
1.058 |
1,20 |
5.26 |
Nguyễn Thị Định |
Trọn đường |
|
3.736 |
1,60 |
5.27 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Trọn đường |
|
1.210 |
2,00 |
5.28 |
Thánh Tâm |
Trọn đường |
|
726 |
2,00 |
5.29 |
Tô Ngọc Vân |
Cầu Lê Quý Đôn |
Cầu Hải Thượng |
2.484 |
1,50 |
5.30 |
Trần Bình Trọng |
Đầu đường |
Ngã ba Hàn Thuyên thửa 154 tờ 26 và thửa 10 tờ 26 |
1.814 |
2,00 |
5.31 |
Trần Bình Trọng |
Ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại) |
Lê Lai |
1.512 |
2,00 |
5.32 |
Trần Nhật Duật |
Trọn đường |
|
1.701 |
2,50 |
5.33 |
Trần Văn Côi |
Trọn đường |
|
907 |
1,20 |
5.34 |
Y Dinh |
Trọn đường |
|
1.210 |
1,50 |
5.35 |
Yagout |
Trọn đường |
|
1.512 |
2,00 |
5.36 |
Yết Kiêu |
Trọn đường |
|
1.058 |
2,00 |
5.37 |
Khu quy hoạch: Hàn Thuyên |
|
|
||
5.37.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
1.038 |
2,00 |
|
5.37.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
934 |
2,00 |
|
5.38 |
Khu quy hoạch: Hoàng Diệu |
|
|
||
5.38.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
2.205 |
2,00 |
|
5.38.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
1.764 |
2,00 |
|
5.38.3 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 6m |
1.544 |
2,00 |
|
5.39 |
Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến |
|
|
||
5.39.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m) |
1.132 |
1,5 |
|
5.39.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 4m (mặt đường 4m) |
792 |
1,5 |
|
6 |
PHƯỜNG 6 |
|
|
|
|
6.1 |
Dã Tượng |
Trọn đường |
|
1.227 |
1,50 |
6.2 |
Hai Bà Trưng |
Hải Thượng |
Tản Đà |
7.875 |
2,00 |
6.3 |
Hai Bà Trưng |
Tản Đà |
La Sơn Phu Tử |
6.090 |
2,00 |
6.4 |
Hai Bà Trưng |
Đoạn còn lại |
|
3.003 |
2,00 |
6.5 |
Hẻm số 3 Hai Bà Trưng |
Hai Bà Trưng (thửa 75, 73 tờ 24) |
Cuối đường |
5.906 |
2,00 |
6.6 |
Hải Thượng |
Cầu Hải Thượng |
Cuối đường |
4.935 |
2,00 |
6.7 |
Hẻm 56 Hải Thượng |
Hải Thượng thửa 94 tờ 24 và thửa 11 tờ 24 |
Cuối đường |
3.948 |
2,00 |
6.8 |
Kim Đồng |
Trọn đường |
|
1.361 |
1,50 |
6.9 |
La Sơn Phu Tử |
Trọn đường |
|
3.927 |
2,00 |
6.10 |
Lê Thánh Tôn |
Đầu đường |
Dã Tượng |
1.281 |
2,00 |
6.11 |
Lê Thánh Tôn |
Đoạn còn lại (đường cụt) thửa 159,161 tờ 5 |
|
1.134 |
2,00 |
6.12 |
Mai Hắc Đế |
Trọn đường |
|
2.363 |
1,50 |
6.13 |
Ngô Quyền |
Đầu đường |
Hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 11 |
2.117 |
2,00 |
6.14 |
Ngô Quyền |
Giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) sau thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 11 |
Cuối đường |
1.814 |
2,00 |
6.15 |
Đường quanh trường Lam Sơn |
Ngô Quyền |
Ngô Quyền |
1.694 |
2,00 |
6.16 |
Nguyễn An Ninh |
Trọn đường |
|
1.361 |
1,50 |
6.17 |
Phạm Ngọc Thạch |
Hải Thượng |
Trung tâm y tế dự phòng thửa 371 tờ 22 |
4.253 |
2,00 |
6.18 |
Phạm Ngọc Thạch |
Trung tâm y tế dự phòng |
Đầu đường Thi Sách |
3.024 |
2,00 |
6.19 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đoạn còn lại |
|
2.268 |
2,00 |
6.20 |
Phan Đình Giót |
Trọn đường |
|
1.061 |
1,50 |
6.21 |
Tản Đà |
Trọn đường |
|
6.027 |
2,00 |
6.22 |
Thi Sách |
Trọn đường |
|
1.890 |
2,00 |
6.23 |
Tô Vĩnh Diện |
Trọn đường |
|
1.470 |
2,00 |
6.24 |
Yết Kiêu |
Trọn đường |
|
1.058 |
2,00 |
6.25 |
Khu quy hoạch Bạch Đằng - Ngô Quyền - Phường 6 |
1.418 |
2,00 |
||
7 |
PHƯỜNG 7 |
|
|
|
|
7.1 |
Ankroet |
Trọn đường |
|
1.285 |
1,20 |
7.2 |
Hẻm Hố Hồng |
Thửa 602 tờ 14 |
|
1.028 |
1,50 |
7.3 |
Bạch Đằng |
Trọn đường |
|
1.638 |
1,50 |
7.4 |
Cam Ly |
Cầu Cam Ly |
Ngã ba Ankoret |
1.285 |
1,50 |
7.5 |
Cao Bá Quát |
Trọn đường |
|
1.229 |
1,50 |
7.6 |
Cao Thắng |
Trọn đường |
|
735 |
1,50 |
7.7 |
Châu Văn Liêm |
Trọn đường |
|
605 |
1,50 |
7.8 |
Hẻm Đất Mới 2 |
Châu Văn Liêm |
Cuối đường |
|
|
7.9 |
Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết nghĩa trang Thánh Mẫu |
424 |
1,50 |
||
7.10 |
Từ hết nghĩa trang Thánh Mẫu đến cuối đường |
484 |
1,50 |
||
7.11 |
Công Chúa Ngọc Hân |
Trọn đường |
|
605 |
1,50 |
7.12 |
Đa Phú |
Trọn đường |
|
819 |
1,50 |
7.13 |
ĐanKia |
Ngã ba Ankoret - Xô Viết Nghệ Tĩnh thửa 407 tờ 21 và thửa 139 tờ 21 |
Cầu Lạc Dương (thửa 6, 9 tờ 1) |
1.199 |
1,20 |
7.14 |
Hẻm 50-51 cũ |
Thửa 18,8 tờ 1 |
Thửa 194 và thửa 168A, tờ 1 |
959 |
1,20 |
7.15 |
Hẻm Tây Thuận |
Thửa 350, 352 tờ 9 |
Thửa 226, 297 tờ 9 |
959 |
1,20 |
7.16 |
Đinh Công Tráng |
Trọn đường |
|
987 |
1,50 |
7.17 |
Đường Thôn Măng Ling |
Điểm nối Ankroet (thửa 87 tờ 15) |
Hết thửa số 36, 14-tờ bản đồ tờ 18 |
662 |
1,20 |
7.18 |
Đường Nhánh vòng Thôn Măng Ling |
Thửa số 19,20- tờ bản đồ số 18 |
Thửa số 36,261- tờ bản đồ 18 |
662 |
1,20 |
7.19 |
Kim Thạch |
Trọn đường |
|
680 |
1,20 |
7.20 |
Lê Thị Riêng |
Trọn đường |
|
1.058 |
1,50 |
7.21 |
Nguyễn Hoàng |
Trọn đường |
|
756 |
1,50 |
7.22 |
Nguyên Phi Ỷ Lan |
Trọn đường |
|
756 |
1,50 |
7.23 |
Nguyễn Siêu |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Bạch Đằng (đến thửa 546, 610 tờ 24) |
1.470 |
1,50 |
7.24 |
Nguyễn Siêu |
Ngã ba Bạch Đằng (từ thửa 546, 610 tờ 24) |
Cuối đường |
1.361 |
1,20 |
7.25 |
Tô Hiệu |
Thánh Mẫu |
Ngã ba Nhánh ra Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 674, 691 tờ 23) |
1.297 |
1,50 |
7.26 |
Tô Vĩnh Diện |
Trọn đường |
|
1.470 |
1,50 |
7.27 |
Thánh Mẫu |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Châu Văn Liêm (hết thửa 873, 890 tờ 22) |
1.638 |
1,50 |
7.28 |
Thánh Mẫu |
Đoạn còn lại (thửa 432 và sau thửa 890 tờ 22, p8) |
đến thửa 9 tờ 7, p8 và thửa 920 tờ 8, p8 |
1.512 |
1,50 |
7.29 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cuối đường (Phan Đình Phùng) (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) |
Ngã ba Cao Bá Quát (hết thửa 568, 574 tờ 23) |
4.253 |
2,00 |
7.30 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Cao Bá Quát (từ thửa 474, 575 tờ 23) |
Lê Thị Riêng |
4.253 |
1,70 |
7.31 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Lê Thị Riêng |
Cuối đường |
3.003 |
1,50 |
8 |
PHƯỜNG 8 |
|
|
|
|
8.1 |
Bùi Thị Xuân |
Ngã Ba Thông Thiên Học (nhà 79) thửa 533 tờ 21 |
Cuối đường (Ngã 5 Đại học) thửa 353 tờ 21 |
7.560 |
2,50 |
8.2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trọn đường |
|
1.210 |
1,50 |
8.3 |
Cù Chính Lan |
Trọn Đường |
|
1.134 |
1,50 |
8.4 |
Hẻm Cù Chính Lan |
Cù Chính Lan (Thửa 533, 534 tờ 9) |
Thửa 100, 148 tờ 9 |
907 |
1,50 |
8.5 |
Lý Nam Đế |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105) đến thửa 173, 622 tờ 16) |
2.831 |
1,20 |
8.6 |
Lý Nam Đế |
Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) từ thửa 173, 622 tờ 16 |
Phù Đổng Thiên Vương |
3.024 |
1,20 |
8.7 |
Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường TH Phù Đổng) |
Lý Nam Đế (Thửa 979, 993 tờ 16) |
Thửa 1126 tờ 16, 992 tờ 15 |
2.265 |
1,20 |
8.8 |
Mai Anh Đào |
Trọn đường |
|
4.095 |
1,20 |
8.9 |
Hẻm Mai Anh Đào |
Mai Anh Đào (Thửa 266, 771 tờ 8) |
Thửa 349, 264 tờ 8 |
3.276 |
1,20 |
8.10 |
Mai Xuân Thưởng |
Trọn đường |
|
1.184 |
1,50 |
8.11 |
Ngô Tất Tố |
Lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) (thửa 270, 269 tờ 8) |
Nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba Nhà thơ Đa Thiện) (hết thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) |
1.269 |
1,50 |
8.12 |
Ngô Tất Tố |
Đoạn còn lại (sau thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) |
Cuối đường |
1.163 |
1,50 |
8.13 |
Hẻm Ngô Tất Tố |
Ngô Tất Tố (Thửa 667, 1102 tờ 8) |
Thửa 578 tờ 8 và thửa 214 tờ 13) |
715 |
1,50 |
8.14 |
Nguyễn Công Trứ |
Ngã 5 Đại Học |
Ngã ba Lý Nam Đế |
7.719 |
2,00 |
8.15 |
Nguyễn Công Trứ |
Đoạn còn lại |
|
5.403 |
2,00 |
8.16 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Trọn đường |
|
1.928 |
1,50 |
8.17 |
Nguyên Tử Lực |
Trọn đường |
|
2.646 |
1,50 |
8.18 |
Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiên Lâm) |
Nguyên Tử Lực (Thửa 958, 626 tờ 17) |
Thửa 644, 962 tờ 17 |
2.117 |
1,50 |
8.19 |
Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân) |
Nguyên Tử Lực (Thửa 858, 857 tờ 17) |
Thửa 935, 939 tờ 17 |
|
|
8.19.1 |
|
Từ 0 vào sâu 300 m |
|
2.117 |
1,50 |
8.19.2 |
|
Từ trên 300 |
|
1.852 |
1,50 |
8.20 |
Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa) |
Nguyên Tử Lực (Thửa 618, 1231 tờ 9) |
Thửa 630, 529 tờ 9 |
2.117 |
1,50 |
8.21 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Ngã năm Đại học |
Đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237) đến thửa 513 tờ 13 thửa 720 tờ 13 |
8.505 |
2,00 |
8.22 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Đoạn còn lại |
|
4.410 |
1,70 |
8.23 |
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách trung tâm Ứng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m) |
Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 801 tờ 8, 94 tờ 13) |
Thửa 465, 479 tờ 8 |
3.528 |
1,70 |
8.24 |
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m) |
Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 931, 928 tờ 13) |
Thửa 79, 80 tờ 13 |
3.528 |
1,70 |
8.25 |
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tâm Đắc) |
Phù Đổng Thiên Vương (thửa 461 tờ 8 thửa 149 tờ 8) |
Thửa 440, 462 tờ 8 |
3.528 |
1,70 |
8.26 |
Tô Hiệu |
Trọn đường |
|
1.297 |
1,50 |
8.27 |
Tôn Thất Tùng |
Trọn đường |
|
1.210 |
1,50 |
8.28 |
Trần Anh Tông |
Trọn đường |
|
1.814 |
1,50 |
8.29 |
Trần Khánh Dư |
Phù Đổng Thiên Vương (thửa 1046 tờ 16 và thửa 37 tờ 21) |
Vào đến nhà 42, đến hết hội trường KP Nghệ Tĩnh (thửa 48 tờ 21 và thửa 1064B tờ 16) |
3.326 |
1,50 |
8.30 |
Trần Khánh Dư |
Đoạn còn lại |
(Kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế) |
2.268 |
1,50 |
8.31 |
Trần Đại Nghĩa |
Trọn đường |
|
1.512 |
1,50 |
8.32 |
Trần Nhân Tông |
Trọn đường |
|
3.326 |
1,50 |
8.33 |
Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà) |
Trần Nhân Tông (Thửa 609 tờ 21 -ĐH Đà Lạt) |
Thửa 561 tờ 21 |
|
|
8.33.1 |
|
Từ 0-300 m |
|
2.661 |
1,50 |
8.33.2 |
|
Từ trên 300 m |
|
2.328 |
1,50 |
8.34 |
Trần Quang Khải |
Trọn đường |
|
1.742 |
1,50 |
8.35 |
Vạn Hạnh |
Trọn đường |
|
4.224 |
1,50 |
8.36 |
Hẻm vào chùa Vạn Hạnh |
Vạn Hạnh (thửa 1154, 1168 tờ 16) |
Cổng chùa Vạn Hạnh |
2.363 |
1,50 |
8.37 |
Hẻm Vạn Hạnh 1 |
Vạn Hạnh (Thửa 271, 1178 tờ 16) |
Thửa 248, 1162 tờ 16) |
2.363 |
1,50 |
8.38 |
Hẻm Vạn Hạnh 2 |
Vạn Hạnh (Thửa 261, 1791 tờ 16) |
Thửa 785, 785B tờ 13 |
2.363 |
1,50 |
8.39 |
Vạn Kiếp |
Trọn đường |
|
2.205 |
1,50 |
8.40 |
Võ Trường Toản |
Đầu đường |
Giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt hết thửa 864, 922 tờ 16 |
2.138 |
1,50 |
8.41 |
Võ Trường Toản |
Đoạn còn lại |
|
1.891 |
1,50 |
8.42 |
Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ) |
Võ Trường Toản (Thửa 620, 998 và 618, 617 tờ 17) |
Thửa 829, 827A tờ 17 |
1.513 |
1,50 |
8.43 |
Vòng Lâm Viên |
|
|
|
|
8.43.1 |
|
Đoạn còn lại (đường đất) |
1.210 |
1,20 |
|
8.43.2 |
|
Đoạn mặt đường trải đá cấp phối |
1.361 |
1,20 |
|
8.43.3 |
|
Đoạn mặt đường trải nhựa |
1.512 |
1,20 |
|
8.43.4 |
Hẻm Vòng Lâm Viên |
Vòng Lâm Viên (Thửa 94, 93 tờ 9) |
Thửa 316, 311 tờ 9 |
1.210 |
1,20 |
8.44 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22) |
Vạn Kiếp |
4.253 |
1,50 |
8.49 |
Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn - Phường 8 |
1.928 |
1,70 |
||
8.50 |
Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông |
|
|
||
8.50.1 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 8m |
1.814 |
1,50 |
|
8.50.2 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 12m |
1.995 |
1,50 |
|
8.50.3 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 5m |
1.451 |
1,50 |
|
8.51 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh |
2.117 |
1,20 |
||
8.52 |
Khu B đại học Đà Lạt |
Lý Nam Đế |
hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa |
2.419 |
1,20 |
9 |
PHƯỜNG 9 |
|
|
|
|
9.1 |
Chi Lăng |
Trọn đường |
|
4.253 |
1,50 |
9.2 |
Hẻm Chi Lăng |
Chi Lăng (thửa 13, 24 tờ 13) |
Cổng Học viện Lục quân |
3.402 |
1,50 |
9.3 |
Cô Bắc |
Trọn đường |
|
2.960 |
1,50 |
9.4 |
Cô Giang |
Trọn đường |
|
2.960 |
1,50 |
9.5 |
Hẻm Cô Giang |
Cô Giang |
Nhà số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22) |
2.368 |
1,50 |
9.6 |
Hồ Xuân Hương |
Chi Lăng |
Đập Hồ Than Thở |
2.762 |
2,00 |
9.7 |
Hồ Xuân Hương |
Đoạn còn lại |
|
1.575 |
1,50 |
9.8 |
Hùng Vương |
Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) |
Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 |
5.336 |
1,50 |
9.9 |
Kí Con |
Trọn đường |
|
2.960 |
2,00 |
9.10 |
Lữ Gia |
Nguyễn Đình Chiểu |
Ngã ba Kho Sách |
3.171 |
1,50 |
9.11 |
Lữ Gia (nhánh 1) |
Ngã ba Xưởng đũa cũ |
Vòng quanh đến Ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp) |
1.271 |
1,50 |
9.12 |
Lữ Gia (nhánh 2) |
Ngã ba Kho Sách |
Hết đường |
1.271 |
1,50 |
9.13 |
Lý Thường Kiệt |
Trọn đường |
|
1.575 |
1,50 |
9.14 |
Mê Linh |
Trọn đường |
|
1.701 |
1,50 |
9.15 |
Mê Linh |
Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D |
1.187 |
2,00 |
|
9.16 |
Hẻm Mê Linh (đường đất) |
Mê Linh |
Lý Thường Kiệt |
1.021 |
2,00 |
9.17 |
Ngô Văn Sở |
Khu Chi Lăng |
Nhà Thờ |
1.769 |
1,50 |
9.18 |
Ngô Văn Sở |
Đoạn còn lại |
|
1.573 |
1,50 |
9.19 |
Nguyễn Du |
Trọn đường |
|
3.402 |
2,00 |
9.20 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trọn đường |
|
3.066 |
2,00 |
9.21 |
Hẻm Nguyễn Đình Chỉểu (đường đất) |
Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa 111, 112 tờ 20) |
Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) thửa 98 tờ 20 |
1.840 |
2,00 |
9.22 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường YerSin |
Ga Đà Lạt |
3.528 |
2,00 |
9.23 |
Nguyễn Trãi |
Đoạn còn lại |
|
2.825 |
2,00 |
9.24 |
Phan Chu Trinh |
Trọn đường |
|
4.589 |
2,00 |
9.25 |
Phó Đức Chính |
Trọn đường |
|
2.960 |
2,50 |
9.26 |
Quang Trung |
Trọn đường |
|
4.935 |
1,70 |
9.27 |
Sương Nguyệt Ánh |
Trọn đường |
|
3.402 |
1,80 |
9.28 |
Hẻm Sương Nguyệt Ánh |
Sương Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20 |
Cuối đường (thửa 62, 69 tờ 20) |
2.722 |
2,00 |
9.29 |
Tương Phố |
Trọn đường |
|
2.960 |
2,00 |
9.30 |
Trần Quý Cáp |
Trọn đường |
|
4.589 |
1,50 |
9.31 |
Hẻm 01 Trần Quý Cáp |
Trần Quý Cáp |
Cuối đường |
3.671 |
1,50 |
9.32 |
Trần Thái Tông |
Đầu đường |
Khe Suối nhỏ |
1.210 |
1,50 |
9.33 |
Trạng Trình |
Trọn đường |
|
1.386 |
2,00 |
9.34 |
Trương Văn Hoàn |
Trọn đường |
|
1.260 |
2,00 |
9.35 |
Yersin (thống nhất cũ) |
Cổng Trường CĐSP |
Nguyễn Đình Chiểu |
1.827 |
2,00 |
9.36 |
Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92 |
|
|
||
9.36.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
1.361 |
1,50 |
|
9.36.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m |
1.089 |
1,50 |
|
9.37 |
Khu quy hoạch dân cư Yersin |
|
|
||
9.37.1 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
3.066 |
2,00 |
|
9.37.2 |
|
Đường quy hoạch có lộ giới 7m |
2.453 |
2,00 |
|
10 |
PHƯỜNG 10 |
|
|
|
|
10.1 |
Hoàng Hoa Thám |
Đầu đường |
Chùa Linh Phong |
1.669 |
1,50 |
10.2 |
Hoàng Hoa Thám |
Đoạn còn lại |
|
1.210 |
1,50 |
10.3 |
Hùng Vương |
Sở Điện Lực Lâm Đồng (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) |
Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) |
6.174 |
2,00 |
10.4 |
Khởi Nghĩa Bắc Sơn |
Trọn đường |
|
3.373 |
2,00 |
10.5 |
Khe sanh |
Hùng Vương |
Chùa Tàu |
2.552 |
1,50 |
10.6 |
Hẻm số 5 Khe Sanh |
Khe Sanh (thửa 160, 114 tờ 8) |
Ngã ba (thửa 181, 66 tờ 8) |
2.042 |
1,50 |
10.7 |
Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung cư Khe Sanh) |
Khe Sanh (thửa 157, 159 tờ 8) |
Chung cư Khe Sanh |
2.042 |
1,50 |
10.8 |
Lê Văn Tám |
Trọn đường |
|
2.419 |
1,50 |
10.9 |
MiMoSa |
Chùa Tàu |
Ngã ba Mimosa - Prenn |
1.575 |
1,50 |
10.10 |
Đường vào bệnh viện Hoàn Mỹ |
Mimoza |
cổng bệnh viện Hoàn Mỹ |
1.260 |
1,50 |
10.11 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường YerSin |
Ga Đà Lạt |
3.528 |
2,00 |
10.12 |
Nguyễn Trãi |
Đoạn còn lại |
|
2.825 |
2,00 |
10.13 |
Phạm Hồng Thái |
Trọn đường |
|
2.552 |
1,50 |
10.14 |
Hẻm Phạm Hồng Thái |
Giáp đường Phạm Hồng Thái (thửa 257, 258 tờ 22) |
Hết tịnh xá Ngọc Đức (thửa 180, 213 tờ 22) |
2.042 |
1,50 |
10.15 |
Trần Hưng Đạo |
Đài PTTH Lâm Đồng |
Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) |
7.056 |
2,00 |
10.16 |
5E Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo thửa 108 tờ 27, 98 tờ 9 |
Ngã ba thửa 123 tờ 27, 98 tờ 9 |
5.645 |
2,00 |
10.17 |
Trần Thái Tông |
Khe suối nhỏ |
Hết đường |
756 |
1,50 |
10.18 |
Hồ Tùng Mậu |
Trọn đường |
|
6.615 |
2,00 |
10.19 |
Trần Quang Diệu |
Trọn đường |
|
2.470 |
1,50 |
10.20 |
Trần Quốc Toản (Yersin cũ) |
Hồ Tùng Mậu |
Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) thửa 15 tờ 24 |
6.395 |
2,00 |
10.21 |
Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ) |
Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) |
Đinh Tiên Hoàng |
6.395 |
2,00 |
10.22 |
Yên Thế |
Trọn đường |
|
2.470 |
1,50 |
10.23 |
Yersin (Thống Nhất cũ) |
Cổng khách sạn Công đoàn tỉnh Lâm Đồng thửa 15 tờ 24 và thửa 6 tờ 2 |
Đầu đường Nguyễn Trãi |
5.954 |
2,00 |
10.24 |
Yersin (Thống Nhất cũ) |
Đầu đường Nguyễn Trãi |
Đến cổng Trường CĐSP thửa 94 tờ 3 |
3.402 |
2,00 |
10.25 |
Hẻm 01 Yersin |
Yersin |
Hội trường khu phố 6 |
4.763 |
2,00 |
10.26 |
Trần Quý Cáp |
Trọn đường |
|
4.589 |
1,50 |
10.27 |
Hẻm 02 Trần Quý Cáp |
Trần Quý Cáp thửa 1, 2 tờ 20 |
Hết nhà số 2/15 thửa 25 tờ 20 |
|
|
10.27.1 |
|
Từ 0 vào sâu 300 m |
|
3.671 |
1,50 |
10.27.2 |
|
Từ trên 300m |
|
3.212 |
1,50 |
11 |
PHƯỜNG 11 |
|
|
|
|
11.1 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 |
Ngã ba Nam Hồ hết thửa 337, 388 tờ 8 |
3.088 |
1,50 |
11.2 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Ngã ba Nam Hồ thửa 388, 352 tờ 8 |
Huỳnh Tấn Phát |
1.686 |
1,20 |
11.3 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Huỳnh Tấn Phát |
Trường Tiểu Học Trại Mát hết thửa 525 tờ 10 |
1.686 |
1,20 |
11.4 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Trường Tiểu Học Trại Mát thửa 523 tờ 10 |
Nhà Ga |
1.869 |
1,20 |
11.5 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Nhà Ga |
Hết Trường Nguyễn Đình Chiểu |
1.365 |
1,20 |
11.6 |
Hẻm 69 Hùng Vương |
Hùng Vương (thửa 181, tờ 6 phường 9 và thửa 117 tờ 8 phường 11) |
Ngã ba đường đá (thửa 180 tờ 6 phường 9 và thửa 639 tờ 8 phường 11) |
2.042 |
1,20 |
11.7 |
Hẻm vào trường Sào Nam |
Hùng Vương (thửa 632, 633 tờ 9) |
Trường Sào Nam thửa 526 tờ 9 |
1.226 |
1,20 |
11.8 |
Hẻm vào chùa Linh Phước |
Hùng Vương thửa 521, 520 tờ 10 |
Đường Lương Định Của |
1.495 |
1,20 |
11.9 |
Hẻm Xuân Thành |
Hùng Vương (thửa 602, 439 tờ 11 |
Nghĩa trang Xuân Thành (đến ranh giới Phường 11) |
1.092 |
1,20 |
11.10 |
Huỳnh Tấn Phát (ĐT723) |
Vòng xoay (thửa 727, 235 tờ 10) |
Cầu thửa 170, 172 tờ 5 |
1.331 |
1,50 |
11.11 |
Huỳnh Tấn Phát |
Đoạn còn lại (Đi Di cư lèo) |
|
730 |
1,50 |
11.12 |
Lâm Văn Thanh |
Trọn đường |
|
1.210 |
1,20 |
11.13 |
Lương Đình Của |
QL 20 |
Cầu xóm Hố |
1.134 |
1,00 |
11.14 |
Lương Đình Của |
Cầu xóm Hố |
Cuối đường |
680 |
1,20 |
11.15 |
Nam Hồ |
Trọn đường |
|
1.399 |
1,20 |
11.16 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn đường |
|
756 |
1,20 |
11.17 |
Đường Tự Tạo (Đường Xí nghiệp Sứ cũ) |
Nhà Ga thửa 431, 432 tờ 11 |
Hết Cầu Ông Ri |
1.121 |
1,20 |
11.18 |
Đường Tự Tạo |
Đoạn còn lại |
|
673 |
1,20 |
11.19 |
Hẻm Tự Tạo |
Tự Tạo thửa 400, 793 tờ 11 |
Cuối đường |
897 |
1,20 |
11.20 |
Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1 |
|
|
||
10.20.1 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 12m |
1.259 |
1,50 |
|
10.20.2 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 7m, 8m |
1.133 |
1,50 |
|
10.21 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân |
1.965 |
1,50 |
||
12 |
PHƯỜNG 12 |
|
|
|
|
12.1 |
Bế Văn Đàn |
Trọn đường |
|
604 |
1,25 |
12.2 |
Hồ Xuân Hương |
Trọn đường |
|
1.512 |
1,50 |
12.3 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) |
810 |
1,20 |
12.4 |
Ngô Gia Tự |
Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) |
Ngã ba Nghĩa Trang |
745 |
1,25 |
12.5 |
Ngô Gia Tự |
Đoạn còn lại |
|
680 |
1,25 |
12.6 |
Nguyễn Hữu Cầu |
Trọn đường |
|
604 |
1,25 |
12.7 |
Đường 723 |
Tiếp giáp Ngô Gia Tự |
Ngã ba đi Đa Sar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính Phường 12 |
680 |
1,25 |
12.8 |
Nguyễn Thái Bình |
Trọn đường (Phường 12) |
|
604 |
1,25 |
12.9 |
Thái Phiên |
Đầu đường |
Nguyễn Hữu Cầu |
886 |
1,25 |
12.10 |
Thái Phiên |
Nguyễn Hữu Cầu |
Đập nước |
604 |
1,25 |
12.11 |
Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu - Phường 12 |
|
|
||
12.11.1 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 8m |
549 |
1,25 |
|
12.11.2 |
|
Đường quy hoạch lộ giới 10m |
604 |
1,25 |
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và Đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử trên mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp, tỉnh Bình Định Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 58/2009/QĐ-UBND Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách không hưởng chế độ công, viên chức; không hưởng chế độ chuyên trách, không chuyên trách ở cấp xã tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về đặt tên đường, tên cầu và công viên trên địa bàn thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 61/2012/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 11/2007/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin, dữ liệu về hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử đụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá đất ở tại đường có mặt cắt ngang 52m thuộc Khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định mức chi quà tặng mừng thọ, chúc thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg) đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng dân phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm bảo trợ xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức chi cho công tác xóa mù chữ, hỗ trợ phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014