Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 20/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 05/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2015/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 08 năm 2015 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/9/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH VỀ VIỆC BAN HÀNH "BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT" TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03-12-2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29-11-2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 182 TTr/STC-QLG ngày 29 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (sau đây viết tắt là Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND), như sau:
- Sửa đổi nội dung thứ 9 (gạch đầu dòng thứ 9 tính từ trên xuống) mục 2, Phụ lục số I: Đối với những phần việc khi thực hiện công tác bồi thường mà không có trong Phụ lục số II và Phụ lục số III (các hạng mục phát sinh ngoài thiết kế điển hình được quy định tại Phụ lục số II, Phụ lục số III), khi lập phương án bồi thường thực hiện triết tính khối lượng từng loại vật liệu cụ thể của từng hạng mục và áp dụng đơn giá vật liệu được quy định tại Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND để xác định giá bồi thường; Trường hợp giá vật liệu không quy định tại Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND thì áp dụng theo bảng đơn giá vật liệu do Sở Xây dựng hoặc các cơ quan có thẩm quyền thông báo tại thời điểm lập phương án bồi thường để xác định đơn giá bồi thường.
- Bổ sung nội dung thứ 10, mục 2: Các công trình không có khả năng áp dụng các quy định tại Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND (có các kết cấu không phổ thông, thông dụng) để xác định đơn giá bồi thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Sở Xây dựng. Trên cơ sở báo cáo của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Sở Xây dựng tổng hợp gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đơn giá bồi thường cho từng dự án cụ thể.
(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo)
(Chi tiết tại biểu 02 đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
+ |
Bổ sung nội dung các số thứ tự: |
|
|
133a |
- Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh. |
1m2 |
186.374,0 |
133b |
- Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4, có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa. |
1m2 |
216.176,0 |
133c |
- Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4, có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa. |
M2 |
203.701,0 |
133d |
- Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4, có thanh trên và dưới; có thanh dọc trung bình khoảng 2m. |
m2 |
195.730,0 |
133e |
- Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh. |
1m2 |
171.327,0 |
133f |
- Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa. |
1m2 |
193.607,0 |
133g |
- Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa. |
M2 |
184.281,0 |
133h |
- Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có thanh trên và dưới; có thanh dọc trung bình khoảng 2m. |
m2 |
178.322,0 |
+ |
Sửa đổi nội dung các số thứ tự: |
|
|
130 |
- Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a=600, thanh ngang a=800; Trên có gắn lưỡi mác L=200; a=150 |
m2 |
677.370,0 |
.131 |
- Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a=600, thanh ngang a=800; Trên có gắn lưỡi mác L=200; a=150 |
m2 |
642.100,0 |
132 |
- Hàng rào lưới thép thép gai a=100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a=600; Trên có gắn lưỡi mác L=200; a=150 |
m2 |
583.730,0 |
133 |
- Hàng rào lưới thép thép gai a=100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a=600; Trên có gắn lưỡi mác L=200; a=150 |
m2 |
539.950,0 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: đồng
TT |
Nhóm cây, loại cây |
ĐVT |
Nhóm |
Đơn giá mới |
Giải thích quy định |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
V |
Nhóm cây hoa, cây cảnh |
|
|
|
||
4 |
Quất cảnh, hải đường và các loại cây khác... |
Cây |
|
7.000 |
Cây ươm (mật độ > 10 cây/m2) |
|
|
37.000 |
Cây mới trồng, cây cao < 0,5m |
|
|||
|
63.000 |
Cây mới trồng, 0,5m ≤ cây cao < 0,7m |
|
|||
|
129.400 |
0,7m ≤ cây cao ≤ 1m |
|
|||
|
196.000 |
Cây cao > 1m |
|
|||
5 |
Thiết mộc lan, ngâu, hòe, trà mi |
cây |
|
7.000 |
Cây ươm |
|
|
35.000 |
Cây mới trồng, cây cao < 0,3m |
|
|||
|
60.000 |
Cây mới trồng, 0,3m ≤ cây cao < 0,7m |
|
|||
|
131.000 |
0,7m ≤ cây cao ≤ 1m |
|
|||
|
196.000 |
Cây tốt, cao > 1m |
|
|||
6 |
Cau cảnh, dừa cảnh (tính chiều cao bóc bẹ) |
|
|
15.000 |
Cau cảnh ươm, cây cao ≤ 1 m |
|
|
|
25.000 |
Dừa cảnh ươm, cây cao ≤ 1m |
|
||
Cây |
|
131.000 |
Cây tốt, 1m < cây cao ≤ 3m |
|
||
|
196.000 |
Cây tốt, cao > 3m |
|
|||
7 |
Vạn tuế, thiên tuế |
Cây |
|
10.000 |
Cây ươm, đường kính thân < 3cm |
|
|
30.000 |
Cây mới trồng, 3cm ≤ đường kính thân < 5cm |
|
|||
|
60.000 |
Cây mới trồng, 5cm ≤ đường kính thân < 10 cm |
|
|||
|
80.000 |
Cây mới trồng, 10cm ≤ đường kính thân < 20 cm |
|
|||
|
100.000 |
Cây mới trồng, 20cm ≤ đường kính thân ≤ 30 cm |
|
|||
|
127.000 |
Cây mới trồng, Đường kính thân > 30 cm, cây cao < 1m |
|
|||
|
194.000 |
Đường kính thân >30 cm, 1m ≤ cây cao ≤ 1,5m |
|
|||
|
326.500 |
Đường kính thân >30 cm, cây cao > 1,5m |
|
|||
8 |
Bách, tùng, tùng La Hán, cây si, cây đa, Lộc vừng, Mai, đào các loại... |
Cây |
|
10.000 |
Cây ươm, đường kính thân ≤ 3 cm, mật độ > 10cây/m2 |
|
|
20.000 |
Cây mới trồng dưới 1 năm, đường kính thân ≤ 3cm |
|
|||
|
28.000 |
Cây trồng > 1năm, đường kính thân ≤ 3cm |
|
|||
|
35.000 |
Cây mới trồng, 3 cm < đường kính thân ≤ 5 cm, cao ≤ 1m |
|
|||
|
42.000 |
Cây mới trồng, 3 cm < đường kính thân ≤ 5 cm, cao ≤ 1,5 m |
|
|||
|
55.000 |
Cây mới trồng, 3 cm < đường kính thân ≤ 5 cm, cao > 1,5 m |
|
|||
|
92.000 |
Cây mới trồng, 5 cm < đường kính thân ≤ 10 cm, cao ≤ 1,5 m |
|
|||
|
122.000 |
Cây mới trồng, 5 cm < đường kính thân ≤ 10 cm, cao > 1,5 m |
|
|||
|
168.000 |
10 cm < đường kính thân ≤ 20 cm, cạo ≤ 1,5m |
|
|||
|
224.000 |
10 cm < đường kính thân ≤ 20 cm, cao > 1,5 m |
|
|||
|
386.600 |
Đường kính thân > 20 cm |
|
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về danh mục cây cấm trồng, cây hạn chế trồng trên đường đô thị thuộc địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại sử dụng vào mục đích kinh doanh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về thời gian thực hiện thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy chế về chế độ báo cáo, phối hợp cung cấp và kiểm tra thông tin, số liệu dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương giao Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp Quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý cấp giấy phép xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy định về quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, tiêu chuẩn, bố trí và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2010/QĐ-UBND và 08/2012/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 02/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy trình xây dựng, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 02/2012/QĐ-UBND Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về tạm vay nguồn vốn ngân sách tỉnh chưa sử dụng cho dự án trọng điểm, cấp thiết để đẩy nhanh tiến độ trên địa bàn huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, tài sản khác làm căn cứ tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý lao động, tiền lương trong đơn vị sự nghiệp kinh tế và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình làm chủ sở hữu Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Lễ, Tết truyền thống các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động tại Khu Du lịch Núi Cấm, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức thu tối đa giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014