Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 07/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Đinh Văn Điến
Ngày ban hành: 13/04/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 07/2012/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 13 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH NINH BÌNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 107/TTr-SXD ngày 07/3/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính, phối hợp với các Sở, ban ngành, hướng dẫn các chủ đầu tư, các cơ quan tư vấn, các doanh nghiệp xây dựng tổ chức thực hiện Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này.

Điều 3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình từ ngày 01/5/2012.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1666/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Ninh Bình.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan Trung ương đóng tại địa bàn tỉnh Ninh Bình, các chủ đầu tư, các đơn vị thiết kế, thi công và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Điến

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm theo Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

a) Chi phí khấu hao:

Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Giá tính khấu hao (giá trước thuế) bao gồm: giá mua máy, thiết bị (không kể chi phí cho vật tư, phụ tùng thay thế mua kèm theo), chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, chi phí lưu kho, vận chuyển từ cảng về nơi đặt máy, chi phí lắp đặt, chạy thử ln đầu, các khoản chi phí hợp lệ khác có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư máy.

b) Chi phí sửa chữa:

Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy là các khoản chi để sửa chữa. bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Nội dung công việc sửa chữa máy được xác định theo quy định v bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa định kỳ, quy trình vận hành của từng loại máy và các quy định có liên quan.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng:

Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:

+ Xăng: 18.909 đ/lít

+ Dầu diezel: 18.545 đ/lít

+ Điện: 1.242 đ/kwh

d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy:

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy tính trong giá ca máy là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khin máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp đó.

Chi phí lương thợ điều khiển tính trong giá ca máy bao gồm tiền lương cơ bản được tính với mức lương tối thiu 1.780.000 đ/tháng. H số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 - nhóm 2; Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng theo bảng B2 và B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12. Các khoản phụ cấp bao gồm: phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết, phép....) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC=0,871

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu 1.400.000 đ/tháng thì chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC=0,787.

Máy móc và thiết bị thi công lập đơn giá khảo sát xây dựng không tính thành phần chi phí tiền lương thợ điều khiển trong giá ca máy vì đã được tính trong chi phí nhân công của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.

e) Chi phí khác:

Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

Chi phí khác của máy bao gồm:

+ Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

+ Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;

+ Đăng kiểm các loại;

+ Di chuyển máy trong nội bộ công trình;

+ Các khoản chi phí khác có liên quan đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình.

Chi phí cho các loại công tác xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện - nước - khí nén tại hiện trường phục vụ cho việc lắp đặt, vận hành của một số loại máy như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn - bê tông nhựa, cn trục di chuyển trên ray... thì được lập dự toán riêng theo biện pháp thi công và tính vào chi phí khác của công trình.

II, CÁC CƠ SỞ ĐỂ TÍNH GIÁ CA MÁY

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 ca Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định h thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

- Nguyên giá để tính một số giá ca máy được xác định theo báo giá của nhà cung cấp, hợp đồng mua bán máy với các nhà cung cấp;

- Giá điện, xăng, dầu tính trong giá ca máy lấy theo giá bán tại thi điểm quý IV/2011 của ngành điện, ngành xăng, dầu.

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này dùng để tham khảo khi lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí máy của các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn Tỉnh Ninh Bình.

2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng đ thi công các công trình có điều kiện làm việc bình thường. Trong trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện ở vùng nước mặn, nước lợ, vùng núi thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh hệ số 1,055.

3. Đối với những máy và thiết bị thi công xây dựng có điều kiện thi công khác hoặc chưa có qui định trong bảng giá ca máy này thì ch đầu tư xây dựng công trình căn cứ vào nguyên tắc. phương pháp xác định giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số của máy và thiết bị xây dựng, giá bán nhiên liệu, năng lượng để tính toán giá ca máy cho công trình gửi Sở Xây dựng kiểm tra, chủ đầu tư phê duyệt áp dụng; trường hợp gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu, chủ đầu tư gửi Sở Xây dựng thẩm tra, trình UBND tỉnh phê duyệt.

Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Ninh Bình để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

(Công bố kèm theo Quyết định số    /2012/QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2012 của y ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá ca máy (đồng)

Định mức

Loại nhiên liệu

Trong đó tiền lương thợ điều khiển máy

Tổng số

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

1

0,22 m3

32,40

lít diezel

1x4/7

247.461

1.431.220

2

0,30 m3

35,10

lít diezel

1x4/7

247.461

1.600.253

3

0,40 m3

42,66

lít diezel

1x4/7

247.461

1.835.477

4

0,50 m3

51,30

lít diezel

1x4/7

247.461

2.136.719

5

0,65 m3

59,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.664.213

6

0,80 m3

64,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.869.967

7

1,00 m3

74,52

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

3.279.157

8

1,20 m3

78,30

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

3.816.340

9

1,25 m3

82,62

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

3.935.135

10

1,60 m3

113,22

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

4.790.922

11

2,00 m3

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

5.695.823

12

2,30 m3

137,70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

6.229.371

13

2,50 m3

163,71

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

6.825.183

14

3,50 m3

196,35

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

9.034.170

15

3,60 m3

198,90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

9.348.469

16

5,40 m3

218,28

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

10.722.075

17

6,50 m3

332,01

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

14.781.911

18

9,50 m3

397,80

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

20.071.638

19

10,40 m3

408,00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

21.730.890

20

Máy xúc, đào một gầu bánh xích cần dài dung tích gầu 0,7 m3

74,52

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

8.049.063

 

Búa khoan đập OKB

 

 

 

-

-

21

OKB 2000

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

5.708.684

22

OKB 3600

163,71

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

6.840.166

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

-

-

23

2,5m3

672,00

kWh

1x4/7+1x7/7

640.704

4.359.705

24

4,00 m3

924,00

kWh

1x4/7+1x7/7

640.704

5.736.555

25

4,60 m3

1.050,00

kWh

1x4/7+1x7/7

640.704

7.435.825

26

5,00 m3

1.134,00

kWh

1x4/7+1x7/7

640.704

7.642.024

27

8,00m3

2.079,00

kWh

1x4/7+1x7/7

640.704

12.984.291

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

28

0,15 m3

29,70

lít diezel

1x4/7

247.461

1.320.071

29

0,30 m3

33,48

lít diezel

1x4/7

247.461

1.580.552

30

0,75 m3

56,70

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.651.150

31

1,25 m3

73,44

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

3.824.456

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

32

0,40 m3

59,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.634.094

33

0,65 m3

64,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.836.744

34

1,00 m3

82,60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

3.847.702

35

1,20 m3

113,20

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

4.690.380

36

1,60 m3

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

5.541.446

37

2,30 m3

163,70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

7.044.019

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

-

-

38

0,60 m3

29,10

lít diezel

1x4/7

247.461

1.394.275

39

1,00 m3

38,76

lít diezel

1x4/7

247.461

1.767.870

40

1,25 m3

46,50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.299.114

41

1,65 m3

75,24

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

3.111.472

42

2,00 m3

86,64

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

3.327.605

43

2,30 m3

94,65

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

3.771.737

44

2,80 m3

100,80

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

4.227.472

45

3,20 m3

134,40

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

5.634.287

46

4,20 m3

159,60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

6.936.069

47

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

 

-

510.669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

48

0,90m3

51,84

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

4.340.879

49

1,65m3

65,25

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

5.026.478

50

4,20m3

89,04

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

8.682.704

 

Máy cào đá, động cơ đin - năng sut:

 

 

 

-

-

51

2m3/ph

132,00

kWh

1x4/7+1x5/7

536.328

1.171.863

52

3m3/ph

247,50

kWh

1x4/7+1x5/7

536.328

1.670.512

53

8m3/ph

673,20

kWh

1x4/7+1x6/7

583.772

3.163.234

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

-

-

54

45,0 CV

22,95

lít diezel

1x4/7

247.461

1.094.193

55

54,0 CV

27,54

lít diezel

1x4/7

247.461

1.209.266

56

75,0 CV

38,25

lít diezel

1x4/7

247.461

1.521.692

57

105,0 CV

44,10

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.109.099

58

108,0 CV

46,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.201.228

59

130,0 CV

54,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.587.506

60

140,0 CV

58,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.930.211

61

160,0 CV

67,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

3.262.669

62

180,0 CV

75,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

3.545.269

63

250,0 CV

93,60

lít diezel

1x3/7+1x6/7

549.267

4.321.287

64

271,0 CV

105,69

lít diezel

1x3/7+1x6/7

549.267

4.770.306

65

320,0 CV

124,80

lít diezel

1x3/7+1x7/7

606.200

5.933.801

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng

 

 

 

-

-

66

2,50 m3

37,67

lít diezel

1x4/7

247.461

1.614.817

67

2,75 m3

38,48

lít diezel

1x4/7

247.461

1.694.433

68

3,00 m3

40,50

lít diezel

1x4/7

247.461

1.769.487

69

4,50 m3

58,32

lít diezel

1x4/7

247.461

2.353.426

70

5,00 m3

58,32

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.646.473

71

8,0 m3

71,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

3.143.432

72

9,0 m3

76,50

lít diezel

1x3/7+1x6/7

549.267

3.399.190

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

-

-

73

9,0 m3

132,00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

549.267

4.713.425

74

10,0 m3

138,00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

549.267

4.848.874

75

16,0 m3

153,90

lít diezel

1x3/7+1x7/7

606.200

5.921.306

76

25,0 m3

182,40

lít diezel

1x3/7+1x7/7

606.200

7.055.715

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

-

-

77

54,0 CV

19,44

lít diezel

1x4/7

247.461

1.434.779

78

90,0 CV

32,40

lít diezel

1x4/7

247.461

1.841.677

79

108,0 CV

38,88

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.308.202

80

180,0 CV

54,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

3.210.110

81

250,0 CV

75,00

lít diezel

1x3/7 +1x6/7

549.267

4.096.386

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng

 

 

 

-

-

82

50 kg

3,06

lít xăng

1x3/7

212.956

316.290

83

60 kg

3,57

lít xăng

1x3/7

212.956

337.204

84

70 kg

4,08

lít xăng

1x3/7

212.956

351.492

85

80 kg

4,59

lít xăng

1x3/7

212.956

364.549

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

-

-

86

9,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

247.461

1.332.014

87

12,5 T

38,40

lít diezel

1x4/7

247.461

1.393.167

88

18,0 T

46,20

lít diezel

1x4/7

247.461

1.642.696

89

25,0 T

54,60

lít diezel

1x5/7

288.867

1.994.011

90

26,5 T

63,00

lít diezel

1x5/7

288.867

2.192.499

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

91

9,0 T

34,00

lít diezel

1x5/7

288.867

1.563.769

92

16,0 T

37,80

lít diezel

1x5/7

288.867

1.721.275

93

17,5 T

42,00

lít diezel

1x5/7

288.867

1.874.165

94

25,0 T

54,60

lít diezel

1x5/7

288.867

2.187.849

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

-

-

95

8T

19,20

lít diezel

1x4/7

247.461

1.381.339

96

15T

38,64

lít diezel

1x4/7

247.461

2.221.517

97

18T

52,80

lít diezel

1x4/7

247.461

2.705.199

98

25T

67,20

lít diezel

1x4/7

247.461

3.131.349

 

Đm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

-

-

99

5,5 T

25,92

lít diezel

1x4/7

247.461

1.212.448

100

9,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

247.461

1.519.578

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

-

-

101

8,50 T

24,00

lít diezel

1x3/7

212.956

1.026.872

102

10,0 T

26,40

lít diezel

1x4/7

247.461

1.212.593

103

12,2 T

32,16

lít diezel

1x4/7

247.461

1.363.421

104

13,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

247.461

1.477.295

105

14,5 T

38,40

lít diezel

1x4/7

247.461

1.595.494

106

15,5 T

41,76

lít diezel

1x4/7

247.461

1.772.695

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) – trọng lượng:

 

 

 

 

 

107

10 T

40,32

lít diezel

1x4/7

247.461

1.568.839

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

-

 

108

2,0 T

12,00

lít xăng

1x2/4 loại <3,5 tấn

235.384

681.925

109

2,5 T

13,00

lít xăng

1x3/4 loại < 3,5 tấn

276.790

776.112

110

4,0 T

20,00

lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

251.774

916.361

111

5,0 T

25,00

lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

251.774

1.095.867

112

6,0 T

29,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

294.042

1.260.097

113

7,0 T

31,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

294.042

1.377.778

114

10,0 T

38,00

lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

267.301

1.615.856

115

12,0 T

41,00

lít diczel

1x3/4 loại 7,5- 16,5 tấn

310.432

1.767.161

116

12,5 T

42,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

310.432

1.826.800

117

15,0 T

46,20

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 tấn

310.432

2.013.390

118

20,0 T

56,00

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

327.684

2.642.618

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

-

-

119

2,5 T

18,90

lít xăng

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

235.384

850.267

120

3,5 T

28,35

lít xăng

1x2/4 loại <=3,5 tấn

235.384

1.075.885

121

4,0 T

32,40

lít xăng

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

251.774

1.205.423

122

5,0 T

40,50

lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

251.774

1.436.076

123

6,0 T

43,20

lít diezel

1x3/4Ioại 3,5-7,5 tấn

294.042

1.588.171

124

7,0 T

45,90

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

294.042

1.741.670

125

9,0 T

51,30

lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

267.301

1.903.675

126

10,0 T

56,70

lít diezel

1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn

267.301

2.066.991

127

12,0 T

64,80

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

310.432

2.374.890

128

15,0 T

72,90

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

310.432

2.702.563

129

20,0 T

75,60

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

327.684

3.053.849

130

22,0 T

76,95

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

327.684

3.293.217

131

25,0 T

81,00

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

368.227

3.722.232

132

27,0 T

86,40

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

368.227

4.124.225

133

32,0 T

91,68

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

368.227

5.067.927

134

36,0 T

116,40

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

368.227

6.271.126

135

42,0 T

130,56

lít diezel

1x3/4 loại > 40,0 tấn

392.380

7.338.257

136

55,0 T

156,00

lít diezel

1x4/4 loại > 40,0 tấn

457.939

8.251.742

 

Ô tô đu kéo - công suất:

 

 

 

-

-

137

150,0 CV

30,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

310.432

1.414.352

138

180,0 CV

36,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

310.432

1.632.630

139

200,0 CV

40,00

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

327.684

1.824.343

140

240,0 CV

48,00

lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

327.684

2.093.823

141

255,0 CV

51,00

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

368.227

2.316.487

142

272,0 CV

56,00

lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

368.227

2.565.109

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

-

-

143

5,0 m3

36,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

540.641

2.090.894

144

6,0 m3

43,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

540.641

2.354.744

145

8,0 m3

50,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16-25 tấn

570.832

3.064.572

146

8,7 m3

52,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16-25 tấn

570.832

3.354.459

147

10,7 m3

64,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16-25 tấn

570.832

4.203.282

148

14,5 m3

70,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

639.842

5.255.327

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

-

-

149

4,0 m3

20,25

lít diezel

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn

251.774

1.081.277

150

5,0 m3

22,50

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

294.042

1.198.621

151

6,0 m3

24,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

294.042

1.297.060

152

7,0 m3

25,50

lít diezel

ã3/4 loại 7,5-16,5 tấn

310.432

1.420.111

153

9,0 m3

27,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

310.432

1.545.533

154

16,0 m3

35,10

lít diezel

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

310.432

1.903.150

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

-

-

155

2,0 m3 (3 T)

18,90

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

235.384

1.075.765

156

3,0 m3 (4.5 T)

27,00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 tấn

294.042

1.516.360

 

Xe ép rác - trọng tải

 

 

 

-

-

157

1,2 T

16,10

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

235.384

968.919

158

1,5 T

18,00

lít diezel

1x2/4 Loại <=3,5 tấn

235.384

1.023.439

159

2,0 T

20,80

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

235.384

1.246.340

160

4,0 T

40,50

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 tấn

251.774

1.751.084

161

7,0 T

51,30

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 tấn

251.774

2.053.317

162

10,0 T

64,80

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn

310.432

2.466.862

163

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 tấn

310.432

2.616.007

164

Xe tải thùng kín – ti trọng 1,5 tấn

20,80

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

235.384

1.058.605

165

Xe nhặt rác

15,10

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

235.384

1.763.095

 

Xe ô tô tải có gắn cn trục - trọng tải xe:

 

 

 

-

-

166

5,0 T

27,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

510.449

1.772.187

167

6,0 T

28,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

510.449

1.948.804

168

7,0 T

30,60

lít diezel

1X1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

510.449

2.198.943

169

10,0 T

37,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

540.641

2.906.691

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

-

-

170

1,5 T

18,00

lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 tấn

235.384

1.018.934

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

-

-

171

2,0 T

 

 

1x1/4 loại <= 3,5 tấn

201.742

263.934

172

4,0 T

 

 

1x1/4 loại 3,5-7,5 tấn

216.407

299.529

173

7,5 T

 

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

230.209

323.857

174

14,0 T

 

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

230.209

374.264

175

15,0 T

 

 

1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn

230.209

384.609

176

21,0 T

 

 

1x1/4 loại 16,5-25 tấn

243.148

422.309

177

40,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

289.729

568.186

178

100,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

289.729

793.401

179

125,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

289.729

853.895

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

-

-

180

45,0 CV

21,60

lít diezel

1x4/7

247.461

938.793

181

54,0 CV

25,92

lít diezel

1x4/7

247.461

1.070.818

182

75,0 CV

32,40

lít diezel

1x4/7

247.461

1.246.939

183

110,0 CV

41,47

lít diezel

1x4/7

247.461

1.493.431

184

130,0 CV

49,92

lít diezel

1x4/7

247.461

1.688.381

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

-

-

185

28,0 CV

11,76

lít diezel

1x4/7

247.461

675.139

186

40,0 CV

16,80

lít diezel

1x4/7

247.461

790.454

187

50,0 CV

21,00

lít diezel

1x4/7

247.461

896.414

188

60,0 CV

25,20

lít diezel

1x4/7

247.461

1.006.469

189

80,0 CV

33,60

lít diezel

1x4n

247.461

1.247.582

190

165,0 CV

55,44

lít diezel

1x4/7

247.461

1.749.411

191

215,0 CV

67,73

lít diezel

1x5/7

288.867

2.143.651

 

Thiết bị phục vụ vn chuyển đá nổ mìn trong hm:

 

 

 

-

-

192

Tời ma nơ -13 Kw

42,90

kWh

1x4/7+1x5/7

536.328

613.321

193

Xe goòng 3 T

 

 

1x4/7+1x5/7

536.328

557.568

194

Xe goòng 5,8m3

 

 

1x4/7+1x5/7

536.328

1.403.235

195

Đầu kéo 30 T

37,44

lít diezel

1x4/7+1x5/7

536.328

3.095.042

196

Quang lt 360 T/h

27,00

kWh

1x4/7+1x5/7

536.328

742.287

 

Cần trục máy kéo - sức nâng

 

 

 

-

-

197

5,0 T

18,00

lít diezel

1x5/7

288.867

1.034.453

198

6,0 T

21,00

lít diezel

1x5/7

288.867

1.152.151

199

7,0 T

24,00

lít diezel

1x5/7

288.867

1.304.799

200

8,0 T

33,00

lít diezel

1x5/7

288.867

1.562.429

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

-

-

201

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

53,10

lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

872.638

3.518.354

202

Tời kéo ng trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

53,10

lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

1.120.099

3.064.773

 

Cn trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

-

-

203

1,0 T

21,38

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5 tấn

478.532

1.423.292

204

3,0 T

24,75

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5 tấn

478.532

1.598.547

205

4,0 T

25,88

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

510.449

1.699.266

206

5,0 T

30,38

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

510.449

1.852.792

207

6,0 T

32,63

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn

510.449

2.071.266

208

10,0 T

37,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

540.641

2.450.482

209

16,0 T

43,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

540.641

2.771.565

210

20,0 T

44,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

570.832

3.163.931

211

25,0 T

50,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

570.832

3.516.599

212

30,0 T

54,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

639.842

3.920.558

213

35,0 T

60,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

639.842

4.380.409

214

40,0 T

54,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

682.110

5.061.064

215

45,0 T

66,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

682.110

5.610.878

216

50,0 T

70,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

682.110

6.440.652

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

-

-

217

16,0 T

33,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.161.200

218

25,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

2.531.545

219

40,0 T

49,50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

3.968.290

220

63,0 T

60,50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

4.629.706

221

90,0 T

68,75

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

7.099.954

222

100,0 T

74,25

lít diezel

2x4/7+1x7/7

888.165

8.502.515

223

110,0 T

77,50

lít diezel

2x4/7+1x7/7

888.165

10.098.169

224

130,0 T

81,00

lít diezel

2x4/7+1x7/7

888.165

11.660.278

 

Cầu trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

-

-

225

5,0 T

31,50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.005.176

226

7,0 T

33,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.134.490

227

10,0 T

36,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.271.665

228

16,0 T

45,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.767.782

229

25,0 T

47,00

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

3.366.469

230

28,0 T

48,75

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

3.762.391

231

40,0 T

51,25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

4.775.822

232

50,0 T

53,75

lít diezel

1x4/7+1x6/7

583.772

5.152.858

233

63,0 T

56,25

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

6.028.120

234

100,0 T

58,95

lít diezel

2x4/7+1x7/7

888.165

8.145.382

235

110,0 T

62,78

lít diezel

2x4/7+1x7/7

888.165

9.139.988

236

130,0 T

72,00

lít diezel

2x4/7+1x7/7

888.165

12.168.917

237

150,0 T

83,25

lít diezel

2x4/7+1x7/7

888.165

13.531.398

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

-

-

238

3,0 T

37,50

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.067.837

239

5,0 T

42,00

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.261.459

240

8,0 T

52,50

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.351.164

241

10,0 T

60,00

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.612.085

242

12,0 T

67,50

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.847.147

243

15,0 T

90,00

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

2.000.788

244

20,0 T

112,50

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

2.224.453

245

25,0 T

120,00

kWh

1x3/7+1x6/7

549.267

2.890.198

246

30,0 T

127,50

kWh

1x3/7+1x6/7

549.267

3.452.491

247

40,0 T

135,00

kWh

1x3/7+1x6/7

549.267

3.864.495

248

50,0 T

142,50

kWh

2x4/7+1x6/7

831.233

4.954.005

249

60,0 T

198,00

kWh

2x4/7+1x6/7

831.233

6.011.170

250

Cẩu tháp MD 900

480,00

kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

1.224.476

19.299.550

 

Cn cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

-

-

251

30T

81,00

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.437.323

7.164.674

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

-

-

252

100T

117,60

lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+thợ điện3/4+1 Thủy th 2/4

2.069.401

10.573.934

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

-

-

253

Cẩu K33-60

232,56

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.539.111

5.007.531

 

Cổng trc - sức nâng:

 

 

 

-

-

254

10T

81,00

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.194.434

255

25T

86,40

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.387.290

256

30T

90,00

kWh

1x3/7+1x6/7

549.267

1.575.551

257

60T

144,00

kWh

1x3/7+1x7/7

606.200

1.980.598

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

-

-

258

30 T

48,00

kWh

1x3/7+1x6/7

549.267

811.236

259

40 T

60,00

kWh

1x3/7+1x6/7

549.267

852.023

260

50 T

72,00

kWh

1x3/7+1x6/7

549.267

897.671

261

60 T

84,00

kWh

1x3/7+1x7/7

606.200

1.021.071

262

90 T

108,00

kWh

1x3/7+1x7/7

606.200

1.126.706

263

110T

132,00

kWh

1x3/7+1x7/7

606.200

1.295.627

264

125 T

144,00

kWh

1x3/7+1x7/7

606.200

1.388.646

265

180 T

168,00

kWh

1x3/7+1x7/7

606.200

1.597.983

266

250 T

204,00

kWh

1x3/7+1x7/7

606.200

1.863.532

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

-

-

267

0,3t – H nâng 30 m

8,40

kWh

1x3/7

212.956

282.337

268

0,5t – H nâng 50 m

15,75

kWh

1x3/7

212.956

339.472

269

0,8t – H nâng 80 m

21,00

kWh

1x3/7

212.956

395.326

270

2,0t – H nâng 100 m

31,50

kWh

1x3/7

212.956

452.242

271

3,0t – H nâng 100 m

39,40

kWh

1x3/7

212.956

492.386

 

Máy vận thăng lồng – sức nâng:

 

 

 

-

-

272

3,0t- H nâng 100 m

47,30

kWh

1x3/7

212.956

739.777

 

Cần trục thiếu nhi sức nâng:

 

 

 

-

-

273

0,5t

3,60

kWh

1x3/7

212.956

231.978

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

-

-

274

0,5t

3,78

kWh

1x3/7

212.956

223.199

275

1,0t

4,50

kWh

1x3/7

212.956

225.631

276

1,5t

5,58

kWh

1x3/7

212.956

238.012

277

2,0t

6,30

kWh

1x3/7

212.956

247.036

278

2,5t

9,18

kWh

1x3/7

212.956

259.469

279

3,0t

10,80

kWh

1x3/7

212.956

268.829

280

3,5t

11,30

kWh

1x3/7

212.956

273.707

281

4,0t

11,70

kWh

1x3/7

212.956

276.479

282

5,0t

13,50

kWh

1x3/7

212.956

286.508

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

-

-

283

3,0 T

 

 

1x3/7

212.956

221.749

284

5,0 T

 

 

1x3/7

212.956

224.132

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

-

285

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

64,60

kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

1.177.032

2.134.190

286

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14,10

kWh

2x4/7

494.922

617.641

 

Kích nâng- sức nâng (T):

 

 

 

-

-

287

10T

 

 

1x4/7

247.461

252.879

288

30T

 

 

1x4/7

247.461

254.292

289

50T

 

 

1x4/7

247.461

259.003

290

100T

 

 

1x4/7

247.461

269.100

291

200T

 

 

1x4/7

247.461

278.667

292

250T

 

 

1x4/7

247.461

297.572

293

500T

 

 

1x4/7

247.461

356.225

294

Kích thông tâm YCW -150 T

 

 

1x4/7

247.461

259.078

295

Kích thông tâm YCW - 250 T

 

 

1x4/7

247.461

265.342

296

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

29,38

kWh

1x4/7+1x5/7

536.328

831.764

297

Kích thông tâm YCW - 500 T

 

 

1x4/7

247.461

302.583

298

Kích sợi đơn YDC - 500 T

 

 

1x4/7

247.461

267.505

299

Kích thông tâm RRH - 100 T

 

 

1x4/7

247.461

331.283

300

Kích thông tâm RRH - 300 T

 

 

1x4/7

247.461

513.733

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

-

-

301

15 kW

27,00

kWh

1x4/7

247.461

355.380

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

-

-

302

1,0 Kw

1,80

kWh

1x3/7

212.956

221.618

303

10,0 Kw

12,60

kWh

1x3/7

212.956

254.037

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

-

-

304

40 MPa (HCP-400)

13,65

kWh

1x4/7

247.461

301.184

305

50 MPa (ZB4 - 500)

19,50

kWh

1x4/7

247.461

318.448

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

-

-

306

1,5 T

7,92

lít diezel

1x4/7

247.461

564.196

307

2,0 T

9,00

lít diezel

1x4/7

247.461

600.813

308

3,0 T

10,08

lít diezel

1x4/7

247.461

666.022

309

3,2 T

11,52

lít diezel

1x4/7

247.461

716.399

310

3,5 T

14,40

lít diezel

1x4/7

247.461

802.427

311

5,0 T

16,20

lít diezel

1x4/7

247.461

887.806

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

-

-

312

135 CV

44,55

lít diezel

1x4/7

247.461

1.750.936

 

Máy trộn bê tông - dung tích

 

 

 

-

-

313

100,0 lít

6,72

kWh

1x3/7

212.956

260.427

314

150,0 lít

8,40

kWh

1x3/7

212.956

273.012

315

200,0 lít

9,60

kWh

1x3/7

212.956

280.337

316

250,0 lít

10,80

kWh

1x3/7

212.956

300.370

317

425,0 lít

24,00

kWh

1x4/7

247.461

405.515

318

500,0 lít

33,60

kWh

1x4/7

247.461

419.560

319

800,0 lít

60,00

kWh

1x4/7

247.461

499.305

320

1150,0 lít

72,00

kWh

1x4/7

247.461

560.006

321

1600,0 lít

96,00

kWh

1x4/7

247.461

672.629

 

Máy trộn vữa - dung tích

 

 

 

-

 

322

80,0 lít

5,28

kWh

1x3/7

212.956

248.719

323

110,0 lít

7,68

kWh

1x3/7

212.956

256.144

324

150,0 lít

8,40

kWh

1x3/7

212.956

264.031

325

200,0 lít

9,60

kWh

1x3/7

212.956

2.71.785

326

250,0 lít

10,80

kWh

1x3/7

212.956

278.514

327

325,0 lít

16,80

kWh

1x3/7

212.956

307.791

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

-

-

328

16,0m3/h

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.628.763

329

20,0m3/h

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.797.712

330

22,0m3/h

99,00

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

1.942.969

331

25,0m3/h

115,50

kWh

1x3/7+1x5/7

501.823

2.043.463

332

30,0m3/h

171,60

kWh

2x3/7+1x5/7

714.780

2.696.614

333

50,0m3/h

198,00

kWh

2x3/7+1x5/7

714.780

3.777.625

334

60,0m3/h

265,20

kWh

2x3/7+1x5/7

714.780

4.002.535

335

75,0m3/h

417,60

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.009.684

4.953.089

336

125,0m3/h

445,50

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.009.684

7.227.687

337

160,0m3/h

553,10

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.222.641

7.808.978

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

-

-

338

2,0m3/h

12,00

kWh

1x4/7

247.461

418.356

339

4,0m3/h

16,80

kWh

1x4/7

247.461

464.514

340

6,0m3/h

18,90

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

736.455

341

9,0m3/h

33,60

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

820.250

342

32 - 50m3/h

72,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

963.820

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

-

-

343

50m3/h

52,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

570.832

4.303.607

344

60 m3/h

60,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

570.832

4.716.796

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

-

-

345

40 - 60m3/h

181,50

kWh

1x3/7+1x5/7

570.832

2.158.675

346

60 - 90m3/h

247,50

kWh

1x4/7+1x5/7

570.832

2.751.189

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

-

-

347

9m3/h (AL 285)

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

1.009.684

3.117.003

348

16m3/h (AL 500)

429,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

1.298.551

9.638.705

349

Máy trải bê tông SP.500 (có hệ thống cắm thép tự động)

72,60

lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

1.051.090

22.413.310

350

Máy trải bê tông xi măng Commander III

107,40

lít diezel

1x7/7+1x5/7+1x4/7+1x3/7

1.142.527

13.733.898

 

Máy đm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

-

-

351

0,4 Kw

1,80

kWh

1x3/7

212.956

226.502

352

0,6 Kw

2,70

kWh

1x3/7

212.956

230.615

353

0,8 Kw

3,60

kWh

1x3/7

212.956

234.041

354

1,0 Kw

4,50

kWh

1x3/7

212.956

238.154

 

Máy đm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

-

-

355

1,0 Kw

4,50

kWh

1x3/7

212.956

234.036

 

Máy đm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

-

-

356

0,6 Kw

2,70

kWh

1x3/7

212.956

229.928

357

0,8 Kw

3,60

kWh

1x3/7

212.956

235.242

358

1,0 Kw

4,50

kWh

1x3/7

212.950

236.204

359

1,5 Kw

6,75

kWh

1x3/7

212.956

241.130

360

2,8 Kw

12,60

kWh

1x3/7

212.956

253.519

361

3,5 Kw

15,75

kWh

1x3/7

212.956

291.278

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

-

-

362

11,0m3/h

29,40

kWh

1x3/7

212.956

286.212

363

35,0m3/h

75,60

kWh

1x4/7

247.461

395.329

364

45,0m3/h

96,60

kWh

1x4/7

247.461

435.015

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

-

-

 

365

6,0m3/h

63,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

1.075.225

366

20,0m3/h

315,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

2.625.505

367

25,0m3/h

357,00

kWh

2x3/7+1x4/7

673.374

3.360.524

368

125,0m3/h

630,00

kWh

2x3/7+1x4/7

673.374

8.983.432

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

-

-

369

14,0m3/h

134,40

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

916.424

370

200,0m3/h

840,00

kWh

1x3/7+2x4/7+1 x5/7+1x6/7

1.333.056

4.816.867

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

-

-

371

25,0 T/h (140 T/ca)

210,00

kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

3.044.580

8.276.969

372

30,0 T/h (156 T/ca)

234,00

kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

3.044.580

9.299.526

373

40,0 T/h (176 T/ca)

264,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

3.793.865

10.761.044

374

50,0 T/h (200 T/ca)

300,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

3.793.865

11.198.032

375

60,0 T/h (216 T/ca)

324,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

3.793.865

12.397.536

376

80,0 T/h (256 T/ca)

384,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

3.793.865

12.387.586

377

Trạm trộn bê tông asphan di động - năng suất 100,0 T/h

384,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

3.793.865

25.061.278

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

-

-

378

190 CV

57,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

540.641

3.334.034

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

-

-

379

65,0 T/h

33,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

3.143.481

380

100,0 T/h

50,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

3.835.220

381

130 CV đến 140 CV

63,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

5.903.165

 

Máy rải cp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

-

-

382

60m3/h

30,20

lít diezel

1x3/7+1x577

501.823

3.989.107

383

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92,40

lít diezel

1x4/7+1x5/7

536.328

5.796.223

384

Thiết bị sơn k vạch YHK 10A

 

 

1x4/7

247.461

328.182

385

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54

lít diezel

1x4/7

247.461

864.613

386

Thiết bị đun rót mastic

3,70

lít xăng

1x4/7

247.461

364.486

387

Nồi nấu nhựa 500 lít

 

 

1x4/7

247.461

340.873

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

-

-

388

0,46 kW (b48)

1,30

kWh

1x3/7

212.956

217.024

389

0,55 Kw

1,49

kWh

1x3/7

212.956

218.198

390

0,75 Kw

2,03

kWh

1x3/7

212.956

219.361

391

1,10 Kw

2,97

kWh

1x3/7

212.956

221.360

392

1,50 Kw

4,05

kWh

1x3/7

212.956

223.092

393

2,00 Kw

5,40

kWh

1x3/7

212.956

225.183

394

2,80 Kw

7,56

kWh

1x3/7

212.956

228.945

395

4,00 Kw

10,80

kWh

1x3/7

212.956

236.935

396

4,50 Kw

12,15

kWh

1x3/7

212.956

239.977

397

7,00 Kw

16,80

kWh

1x3/7

212.956

251.861

398

10,00 Kw

24,00

kWh

1x4/7

247.401

297.319

399

14,00 Kw

33,60

kWh

1x4/7

247.461

316.833

400

20,00 Kw

48,00

kWh

1x4/7

247.461

350.778

401

22,00 Kw

52,80

kWh

1x4/7

247.461

363.176

402

28,00 Kw

67,20

kWh

1x4/7

247.461

390.120

403

30,00 Kw

72,00

kWh

1x4/7

247.461

407.723

404

40,00 Kw

96,00

kWh

1x4/7

247.461

460.244

405

50,00 Kw

120,00

kWh

1x4/7

247.461

507.117

406

55,00 Kw

132,00

kWh

1x4/7

247.461

528.380

407

75,00 Kw

180,00

kWh

1x4/7

247.461

624.139

408

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180,00

kWh

1x4/7

247.461

639.532

409

113,00 Kw

271,20

kWh

1x4/7

247.461

787.659

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công sut:

 

 

 

-

-

410

5,0 CV

2,70

lít diezel

1x4/7

247.461

322.185

411

5,5 CV

2,97

lít diezel

1x4/7

247.461

331.755

412

7,0 CV

3,78

lít diezel

1x4/7

247.461

351.252

413

7,5 CV

4,05

lít diezel

1x4/7

247.461

359.058

414

10,0 CV

5,10

lít diezel

1x4/7

247.461

392.832

415

15,0 CV

7,65

lít diezel

1x4/7

247.461

476.767

416

20,0 CV

10,20

lít diezel

1x4/7

247.461

548.561

417

25,0 CV (250/50, b100)

11,00

lít diezel

1x4/7

247.461

565.398

418

37,0 CV

17,76

lít diezel

1x4/7

247.461

758.138

419

45,0 CV

21,60

lít diezel

1x4/7

247.461

849.108

420

75,0 CV

36,00

lít diezel

1x4/7

247.461

1.280.391

421

100,0 CV

45,00

lít diezel

1x4/7

247.461

1.460.133

422

150,0 CV

63,00

lít diezel

1x5/7

288.867

1.946.926

423

Máy bơm áp lực xói nước dầu cọc (300 CV)

110,90

lít diezel

1x4/7+1x5/7

536.328

4.076.597

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

-

-

424

3,0 CV

1,62

lít xăng

1x4/7

247.461

296.671

425

4,0 CV

2,16

lít xăng

1x4/7

247.461

310.986

426

6,0 CV

3,24

lít xăng

1x4/7

247.461

339.768

427

7,0 CV

3,78

lít xăng

1x4/7

247.461

357.239

428

8,0 CV

4,32

lít xăng

1x4/7

247.461

309.743

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

-

-

429

300 CV (AH-151)

123,80

lít diezel

2x4/7+1x5/7

783.789

3.875.138

430

280 CV (A-206)

105,20

lít diezel

2x4/7+1x5/7

783.789

3.410.902

431

90 CV (AH-2)

67,60

lít xăng

1x4/7+1x5/7

536.328

2.274.805

 

Máy nén thử đường ống – công suất

 

 

 

-

-

432

75 CV (AHO-201)

24,60

lít xăng

2x3/7+1x5/7

714.780

1.389.379

433

170 Cv (lắp trên xe ZIL -130)

49,00

lít xăng

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn

746.696

2.497.988

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ng:

 

 

 

-

-

434

Máy hút chân không thử đường hàn

32,90

lít xăng

2x4/7+1x5/7

783.789

1.508.961

435

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ng

5,00

kWh

1x4/7+1x5/7

536.328

1.034.973

436

Vi kế đo áp lực đường ống

 

 

 

-

3.089

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

-

-

437

2,5-3 kW

2,30

lít diezel

1x3/7

212.956

269.840

438

5,2 Kw

4,86

lít diezel

1x3/7

212.956

347.451

439

8,0 Kw

7,56

lít diezel

1x3/7

212.956

409.027

440

10,0 Kw

10,80

lít diezel

1x3/7

212.956

499.922

441

15,0 Kw

13,50

lít diezel

1x3/7

212.956

562.356

442

20,0 Kw

19,20

lít diezel

1x3/7

212.956

704.618

443

25,0 Kw

21,60

lít diezel

1x3/7

212.956

769.263

444

30,0 Kw

24,00

lít diezel

1x3/7

212.956

835.426

445

38,0 Kw

28,80

lít diezel

1x3/7

212.956

962.288

446

45,0 Kw

31,20

lít diezel

1x3/7

212.956

1.026.478

447

50,0 Kw

36,00

lít diezel

1x3/7

212.956

1.142.867

448

60,0 Kw

40,50

lít diezel

1x3/7

212.956

1.262.030

449

75,0 Kw

45,00

lít diezel

1x4/7

247.461

1.428.877

450

112,0 Kw

68,25

lít diezel

1x4/7

247.461

1.951.073

451

122,0 Kw

75,62

lít diezel

1x4/7

247.461

2.111.742

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

-

-

452

3,0m3/h

0,63

lít xăng

1x4/7

247.461

267.082

453

11,0m3/h

1,80

lít xăng

1x4/7

247.461

293.466

454

25,0m3/h

2,88

lít xăng

1x4/7

247.461

323.930

455

40,0m3/h

7,80

lít xăng

1x4/7

247.461

429.486

456

120,0m3/h

14,40

lít xăng

1x4/7

247.461

616.682

457

200,0m3/h

24,00

lít xăng

1x4/7

247.461

856.969

458

300,0m3/h

33,00

lít xăng

1x4/7

247.461

1.094.862

459

600,0m3/h

46,20

lít xăng

1x4/7

247.461

1.583.858

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

-

-

460

5,50m3/h

0,63

lít diezel

1x4/7

247.461

266.545

461

75,00m3/h

5,76

lít diezel

1x4/7

247.461

417.315

462

102,00m3/h

13,20

lít diezel

1x4/7

247.461

588.640

463

120,00m3/h

13,86

lít diezel

1x4/7

247.461

615.017

464

200,00m3/h

18,00

lít diezel

1x4/7

247.461

754.349

465

240,00m3/h

27,54

lít diezel

1x4/7

247.461

982.556

466

300,00m3/h

32,40

lít diezel

1x4/7

247.461

1.133.001

467

360,00m3/h

34,56

lít diezel

1x4/7

247.461

1.195.554

468

420,00m3/h

37,80

lít diezel

1x4/7

247.461

1.340.759

469

540,00m3/h

36,48

lít diezel

1x4/7

247.461

1.365.195

470

600,00m3/h

38,40

lít diezel

1x4/7

247.461

1.482.502

471

660,00m3/h

38,88

lít diezel

1x4/7

247.461

1.572.225

472

1200,00m3/h

75,00

lít diezel

1x4/7

247.461

2.785.242

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

-

-

473

5,0m3/h

1,85

kWh

1x3/7

212.956

219.275

474

10,0m3/h

5,41

kWh

1x3/7

212.956

226.462

475

22,0nn3/h

6,90

kWh

1x3/7

212.956

235.952

476

30,0m3/h

10,05

kWh

1x3/7

212.956

243.540

477

56,0m3/h

16,77

kWh

1x3/7

212.956

272.472

478

150,0m3/h

44,28

kWh

1x3/7

212.956

345.475

479

216,0m3/h

52,38

kWh

1x3/7

212.956

386.599

480

270,0m3/h

80,46

kWh

1x3/7

212.956

453.197

481

300,0m3/h

86,40

kWh

1x3/7

212.956

496.308

482

600,0m3/h

125,28

kWh

1x4/7

247.461

769.104

 

Máy biến thế hàn một chiều-công suất:

 

 

 

-

-

483

40,0 Kw

84,00

kWh

1x4/7

247.461

395.340

484

50,0 Kw

105,00

kWh

1x4/7

247.461

433.655

 

Biến thế hàn xoay chiều - công sut:

 

 

 

-

-

485

4,0 Kw

8,40

kWh

1x4/7

247.461

263.700

486

7,0 Kw

14,70

kWh

1x4/7

247.461

275.080

487

7,5 Kw

15,80

kWh

1x4/7

247.461

277.284

488

10,0 Kw

21,00

kWh

1x4/7

247.461

286.649

489

14,0 Kw

29,40

kWh

1x4/7

247.461

302.700

490

23,0 Kw

48,30

kWh

1x4/7

247.461

340.662

491

27,5 Kw

57,75

kWh

1x4/7

247.461

358.075

492

29,2 Kw

61,32

kWh

1x4/7

247.461

364.268

493

33,5 Kw

70,35

kWh

1x4/7

247.461

380.072

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

-

-

494

9,0 CV

2,70

lít xăng

1x4/7

247.461

351.477

495

20,0 CV

4,80

lít xăng

1x4/7

247.461

404.896

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

-

-

496

4,0 CV

1,44

lít diezel

1x4/7

247.461

307.692

497

10,2 CV

3,06

lít diezel

1x4/7

247.461

367.455

498

27,5 CV

7,43

lít diezel

1x4/7

247.461

484.980

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

-

-

499

1000 l/h

 

 

1x4/7

247.461

258.953

500

2000 l/h

 

 

1x4/7

247.461

265.037

501

Máy hàn ct dưới nước

 

 

1 thợ lặn CI 1/2+1 thợ lặn 2/4

713.164

1.403.560

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - ng suất:

 

 

 

-

-

502

400,0 m2/h

 

 

1x3/7

212.956

235.939

503

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

212.956

242.316

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

-

-

504

2,5 Kw

5,30

kWh

1x3/7

212.956

265.902

505

4,5 Kw

9,45

kWh

1x3/7

212.956

286.661

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

-

-

506

13 mm

1,05

kWh

1x3/7

212.956

229.015

 

Máy cắt st cầm tay - công suất:

 

 

 

-

-

507

1,0 Kw

2,10

kWh

1x3/7

212.956

242.203

508

1,7 Kw

3,20

kWh

1x3/7

212.956

244.011

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

509

0,62 Kw

0,93

kWh

1x3/7

212.956

230.792

510

0,75 Kw

1,13

kWh

1x3/7

212.956

230.857

511

0,85 Kw

1,28

kWh

1x3/7

212.956

232.369

512

1,05 Kw

1,58

kWh

1x3/7

212.956

237.099

513

1,50 Kw

2,25

kWh

1x3/7

212.956

247.666

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

-

-

514

1,7 Kw

3,06

kWh

1x3/7

212.956

241.710

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

-

-

515

1,50 Kw

2,70

kWh

1x3/7

212.956

244.107

516

7,50 Kw

10,80

kWh

1x3/7

212.956

276.899

517

12 CV (MCD 218)

7,92

lít xăng

1x4/7

247.461

511.439

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

-

-

518

1,5m3/ph

 

 

1x4/7

247.461

267.883

519

3,0m3/ph

 

 

1x4/7

247.461

270.530

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

-

-

520

2,8 Kw

5,04

kWh

1x3/7

212.956

247.597

 

Máy cắt ng - công suất:

 

 

 

 

-

521

5,0 Kw

9,00

kWh

1x3/7

212.956

252.860

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

-

522

5,0 Kw

9.90

kWh

1x3/7

212.956

243.332

523

15,0 Kw

27,00

kWh

1x3/7

212.956

392.696

524

Máy cắt thép Plaxma

12,60

kWh

1x3/7

212.956

292.807

 

Máy lốc tôn – công suất:

 

 

 

-

-

525

5,0 kW

9,90

kWh

1x3/7

212.956

276.454

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

-

-

526

2,8 Kw

5,04

kWh

1x3/7

212.956

260.179

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

-

-

527

5,0 Kw

9,00

kWh

1x3/7

212.956

242.604

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

-

-

528

1,7 Kw

3,57

kWh

1x3/7

212.956

239.761

529

2,7 Kw

5,70

kWh

1x3/7

212.956

247.086

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

-

-

530

4,5 Kw

9,45

kWh

1x3/7

212.956

264.873

531

10,0 kW

18,90

kWh

1x3/7

212.956

346.435

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

-

-

532

7,5 kW

15,80

kWh

1x3/7

212.956

304.865

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

-

-

533

7,0 kW

14,70

kWh

1x3/7

212.956

319.161

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

-

-

534

1,1 kW

2,30

kWh

1x4/7

247.461

257.258

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

-

-

535

1,0 Kw

1,80

kWh

1x3/7

212.956

219.359

536

2,7 Kw

4,05

kWh

1x3/7

212.956

229.650

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

-

537

Máy hàn nhiệt

5,60

kWh

1x4/7

247.461

478.153

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

-

-

538

1,3 Kw

2,73

kWh

1x3/7

212.956

237.722

 

Máy cắt c cầm tay - công suất:

 

 

 

-

-

539

0,8 Kw

2,16

kWh

1x4/7

247.461

263.125

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

-

-

 

540

D<= 42mm (động cơ điện -1,2Kw)

4,68

kWh

1x3/7

212.956

240.391

541

D<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

212.956

254.664

542

D<= 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

212.956

400.362

543

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa nh khí nén)

 

 

1x3/7

212.956

222.913

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

544

D75 - 95 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

460.418

1.555.730

545

D105 - 110 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

460.418

1.829.330

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điệnđường kính khoan:

 

 

 

 

 

546

D150 (56 Kw)

184,80

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

2.159.041

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

-

-

547

D200 - 260 (20 Kw)

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7

673.374

1.122.017

 

Máy khoan đp xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

548

D160 - 200 (90 Kw)

243,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

2.438.568

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

549

D51-76 (310 CV)

167,40

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

6.820.467

550

D76 - 89 (145 CV)

82,65

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

6.401.096

551

D89 -102 (220 CV)

121,44

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

8.328.139

552

D102 -115 (300 CV)

162,00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

9.459.024

553

D115 - 127 (144 CV)

82,08

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

8.022.358

554

D127- 152 (335 CV)

180,90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

10.590.027

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

555

D243 - 269 (322 Kw)

1.042,20

kWh

1x4/7+1x7/7

640.704

9.959.693

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

556

D152 - 228 (450 CV)

202,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

640.704

14.085.247

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

557

D45 (2 cần -147 CV)

83,79

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.281.408

12.548.974

558

D45 (3 cn - 255 CV)

137,70

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.281.408

18.006.800

 

Máy khoan néo- độ sâu khoan:

 

 

 

-

-

559

H <= 3,5 m (80 CV)

38,40

lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.281.408

12.688.681

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

560

D2,40m (250Kw)

675,00

kWh

2x4/7+2x7/7

1.281.408

44.726.943

 

T hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

-

-

561

9,0Kw

16,20

kWh

1x4/7

247.461

2.848.490

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

562

40 Kw

144,00

kWh

2x3/7+1x4/7

673.374

1.626.469

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công sut:

 

 

 

 

 

563

54 CV

19,44

lít diezel

2x3/7+1x4/7

673.374

2.359.556

564

300 CV

97,20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.009.684

9.699.439

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngm:

 

 

-

-

 

565

Máy khoan ngm có định hướng

201,00

kWh

1x4/7+1x7/7

640.704

6.033.170

566

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1,60

kWh

1x4/7+1x6/7

583.772

3.616.794

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

-

-

567

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngm đường kính ống ngm <=600 mm

107,10

19,70

lít diezel +

lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7

4.110.444

13.666.460

568

Máy khoan ngang UĐB-4

32,90

lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

2.199.656

3.729.741

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

-

-

569

Máy khoan YG 60

28,40

lít diezel

2x3/7+1x4/7

673.374

2.208.786

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

570

0,6 T

45,00

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

719.093

2.503.222

571

1,2 T

56,40

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

719.093

2.957.872

572

1,8 T

58,50

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

766.536

3.155.492

573

3,5 T

61,50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

949.301

4.394.851

574

4,5 T

64,50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

949.301

4.832.529

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

-

-

575

1,2 T

24 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

643.182

1.682.694

576

1,8 T

30 lít diezel +14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

684.588

2.101.548

577

2,2 T

33 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

684.588

2.253.565

578

2,5 T

36 lít diezel + 25,42kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

914.797

2.626.339

579

3,5 T

48 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

914.797

2.983.593

580

4,5 T

63 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

914.797

3.545.321

581

5,5 T

78 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

914.797

4.098.756

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

582

60,0 Kw

39,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

838.134

2.848.402

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

-

-

583

40,0 Kw

108,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

737.729

584

50,0 Kw

135,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

802.814

585

170,0 Kw

357,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

1.227.704

 

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ tr) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

586

<= 1,8 T

41,50

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.437.323

5.422.909

587

<= 2,5 T

46,70

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.437.323

5.637.819

588

<=3,5 T

51,87

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

1.437.323

5.798.595

 

Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

589

7,5 T

162,00

lít diezel

T.tr1/2+T.pIl.1/2+4thợ máy (3x2/4+1 x4/4)+1 thợ đin 3/4+1 Thủy th 2/4

2.069.401

15.049.337

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

-

-

590

60 T

37,50

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

710.979

591

100 T

52,50

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

802.577

592

150 T

75,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

868.310

593

200 T

84,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

916.103

594

Máy ép cọc sau

36,00

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

613.143

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

-

-

595

130 T

137,70

kWh

1x3/7+1x4/7

460.418

1.339.169

596

Máy cm bấc thấm

47,85

lít diezel

1x3/7+1x5/7

501.823

2.572.672

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

-

-

597

Búa khoan VRM 1500/800HD

51,60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.009.684

9.947.645

598

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330,00

kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

1.634.862

17.176.406

599

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.009.684

4.402.120

600

Máy khoan cọc nhồi ED

51,60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.009.684

6.592.677

601

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.009.684

5.577.031

602

Máy khoan cọc nhi VRM 2000

60,00

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.009.684

12.592.765

603

Máy khoan có mô men xoay >200kNm

59,30

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.009.684

14.889.701

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

-

-

604

<750 lít

12,60

kWh

1x3/7

212.956

254.129

605

1000 lít

18,00

kWh

1x4/7

247.461

425.408

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

 

-

-

606

100m3/h

21,12

kWh

1x4/7

247.461

582.287

 

Xà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

-

 

607

100,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

439.715

837.898

608

200,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

439.715

1.025.169

609

250,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

439.715

1.171.486

610

300,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

439.715

1.319.199

611

400,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

439.715

1.404.386

612

600,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

439.715

1.574.628

613

800,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

439.715

2.029.974

614

1000,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

439.715

2.310.581

 

Phà chuyên dùng, trng tải:

 

 

 

-

-

615

250 T

 

 

1T.trưởng 1/2 + 3t. thủ2/4 + 2thợ máy3/4

1.526.172

2.704.021

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

-

-

616

10 T

 

 

 

-

59.246

617

15 T

 

 

 

-

78.263

618

60 T

 

 

 

-

122.152

619

200 T

 

 

 

-

212.730

620

250 T

 

 

 

-

223.331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

-

-

621

15 CV

3,15

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

335.448

493.429

622

23 CV

4,83

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

335.448

535.620

623

30 CV

6,30

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

335.448

570.302

624

55 CV

9,90

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

555.305

892.181

625

75 CV

13,50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

555.305

1.013.765

626

90 CV

16,20

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

555.305

1.119.073

627

120 CV

18,00

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

555.305

1.210.170

628

150 CV

22,50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy th 2/4

745.834

1.518.773

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

-

-

629

12 CV

19,20

lít diezel

1 Thuyn trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

587.222

1.013.373

630

25 CV

39,50

lít diezel

1 Thuyn trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

745.834

2.021.134

631

33 CV

50,60

lít diezel

1 Thuyn trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

745.834

2.393.416

632

50 CV

67,50

lít diezel

1 Thuyn trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

745.834

2.789.587

633

90 CV

110,00

lít diezel

1 Thuyn trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4

1.330.468

4.322.424

634

150 CV

166,10

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.786.572

6.334.126

635

190 CV

216,80

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

1.786.572

8.323.948

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

-

-

636

25 CV

105,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

587.222

2.795.096

637

50 CV

148,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

587.222

3.665.354

638

120 CV

350,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

587.222

7.823.827

639

225 CV

630,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

587.222

13.693.656

640

Thiết bị lặn

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ ln 2/4

713.164

959.931

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

-

-

641

4CV

2,70

lít xăng

1x3/7+1x4/7

460.418

525.379

642

24 CV

11,40

lít xăng

1x3/7+1x5/7

501.823

820.153

 

Lò đốt rác y tế bng gaz (chưa tính gaz) - công suất

 

 

 

-

-

643

7 Tấn/ngày

 

 

3x4/7+1x5/7

1.031.250

9.831.619

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,….) - công suất

 

 

 

 

 

644

75 CV

68,25

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

1.513.233

3.121.532

645

150 CV

94,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyn phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

1.802.099

4.297.647

645

360 CV

201,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyn phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

1.802.099

6.676.891

647

600 CV

315,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyn phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

2.670.424

10.165.994

648

1200 CV (tàu kéo biển)

714,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyn phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

2.670.424

25.641.809

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

-

-

649

12 m

25,20

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

501.823

1.540.449

650

18 m

29,40

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

501.823

1.812.157

651

24 m

32,55

lít diezel

1x14+1x3/4 Loại 7,5-16,5 tấn

501.823

2.066.194

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

-

-

652

9 m

25,20

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

501.823

1.743.030

653

12 m

29,40

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

501.823

2.088.119

654

18 m

32,55

lít diezel

1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

501.823

2.365.068

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

-

-

655

95 TL < 30 m

 

 

 

 

156.024

656

137 T - 30 < L <70 m

 

 

 

-

225.171

657

190 T -L > 70 m

 

 

 

-

311.605

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

-

-

658

495 CV

519,75

lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

5.492.245

23.498.754

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

-

-

659

2085 CV

1.751,40

lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

5.492.245

63.085.481

 

Tàu hút bùn- công suất:

 

 

 

-

-

660

150 CV

157,50

lít diezel

1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/1+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4)+2 thủy th (1x3/4+1x2/4)

1.931.492

6.188.637

661

300 CV

304,50

lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thut viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thủy th(1x3/4+1x2/4)

1.931.492

9.552.656

662

585 CV

573,30

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyn phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy th (3x3/4+1x4/4)

4.146.140

21.112.407

663

900 CV

756,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyn phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy th (3x3/4+1x4/4)

4.146.140

25.438.263

664

1200 CV

1.008,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyn phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thủy th (1x3/4+1x4/4)

5.108.490

37.792.733

665

4170 CV

3.210,90

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyn phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thủy th (3x3/4+1x4/4)

6.448.557

129.865.035

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

-

-

666

1390 CV

1.445,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyn phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+  1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy th (3x3/4+1x4/4)

4.767.114

41.512.940

667

5945 CV

5.231,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyn phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+  1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy th (3x3/4+1x4/4)

4.767.114

155.071.018

668

Tàu hút bùn đa năng Watermaster classic III

304,50 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+thuyn phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thủy th (1x3/4+1x2/4)

1.931.492

21.915.233

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

669

17.00 m3

2.662,80

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyn phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+  1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy th (3x3/4+1x4/4)

6.059.846

88.990.612

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

-

-

670

0,65m3

45,90

lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

962.241

2.997.893

671

1,00m3

62,10

lít diezel

1x6/7+1X4/7+2x3/7

1.009.684

3.526.822

672

1,25m3

70,20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

1.009.684

3.963.618

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

-

-

673

2,5 kW

16,00

kWh

1x3/7

212.956

240.627

674

4,5 kW (CBM - 5)

28,80

kWh

1x3/7

212.956

265.291

 

Máy – thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

-

-

675

Bộ khoan tay

 

 

 

-

51.000

676

Bộ máy khoan cby-150-zub

16,40

lít diezel

 

-

1.085.653

677

Bộ nén ngang GA

4,50

lít diezel

 

-

579.894

678

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

-

12.827

679

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

5,20

kWh

 

-

26.230

680

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

-

7.740

681

Máy khoan F-60L

27,80

lít diezel

 

-

1.674.082

682

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

-

62.130

683

Bộ dụng cụ do độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

-

1.360

684

Máy xuyên tĩnh Gouda

19,80

lít diezel

 

-

891.950

685

Thiết bị đo ngu lực

 

 

 

-

351.450

686

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

-

11.750

687

Biến thế thắp sáng

 

 

 

-

6.670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

 

 

 

688

Máy nén khí DK9

45,60

lít diezel

 

-

1.376.302

689

Máy nén khí 660 m3/h

48,60

lít diezel

 

-

1.515.430

690

Máy nén khí 1260 m3/h

89,30

lít diezel

 

-

2.955.252

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

-

-

691

Máy UJ-18

 

 

 

-

37.310

692

Máy MF-2-100

 

 

 

-

46.193

 

Máy, thiết bị trc đạc:

 

 

 

-

-

693

Theo 020

 

 

 

-

18.150

694

Theo 010

 

 

 

-

41.708

695

Đitomát

 

 

 

-

68.193

696

Ni 030

 

 

 

*

9.683

697

Ni 004

 

 

 

-

13.958

698

Dalta 020

 

 

 

-

25.350

699

Bộ đo Mia bala

 

 

 

-

2.400

700

Máy thủy bình NA 720

 

 

 

-

15.410

701

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

-

165.533

702

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

-

611.000

703

Xe chuyên dùng (Pajero)

34,00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

310.432

1.573.105

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

-

-

704

Ống nhòm

 

 

 

-

1.111

705

Kính hin vi

 

 

 

-

7.722

706

Kính hiển vi điện t quét

 

 

 

-

2.599.250

707

Máy ảnh

 

 

 

-

7.333

 

Máy, thiết b kiểm tra nền, mặt đường bộ

 

 

 

-

-

708

Cần Belkenman

 

 

 

-

20.323

709

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

-

134.658

710

TRL Profile Beam

 

 

 

-

369.691

711

Máy FWD

 

 

 

 

1.863.767

712

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

-

90.899

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

-

-

713

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nh)

1,10

kWh

 

-

331.012

714

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1,60

kWh

 

-

1.244.637

715

Bộ thiết bị siêu âm

1,10

kWh

 

-

538.109

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

-

-

716

Loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

-

110.890

717

Loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

 

-

327.843

718

Loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

 

-

385.357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm

 

 

 

-

-

719

Cân điện tử

 

 

 

-

7.1.28

720

Cân phân tích

 

 

 

-

10.601

721

Cân bàn

 

 

 

-

4.158

722

Cân thủy nh

 

 

 

-

4.851

723

Lò nung

12,20

kWh

 

-

29.419

724

T sấy

8,20

kWh

 

-

22.560

7Ì5

Tủ hút độc

2,40

kWh

 

-

14.585

726

Tủ lạnh

2,40

kWh

 

-

9.173

727

Máy hút chân không

0,80

kWh

 

-

4.776

728

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

 

-

9.900

729

Bếp điện (0,6kW)

2,90

kWh

 

-

6.211

730

Bếp cát

2,90

kWh

 

-

6.884

731

Máy chưng cất nước

2,90

kWh

 

-

10.949

732

Máy trộn đất

4,10

kWh

 

-

11.361

733

Máy trộn xi măng, dung

 

 

 

-

18.096

734

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

-

15.392

735

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

4,10

kWh

 

-

11.636

736

Máy cắt đất

 

 

 

-

2.415

737

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

3,80

kWh

 

-

20.275

738

Máy cốt ứng biến

 

 

 

-

139.425

739

Máy ép 3 trục

4,50

kWh

 

-

730.416

740

Máy ép litvinốp

1,90

kWh

 

-

18.359

741

Kích tháo mẫu

 

 

 

-

6.868

742

Máy ép mẫu đá, bê tông

7,20

kWh

 

-

151.528

743

Máy cắt mẫu vt liệu (bê tông, gạch, đá)

6,50

kWh

 

-

74.470

744

Máy khoan mu đá

4,80

kWh

 

-

67.219

745

Máy mài thử độ mài mòn

7,20

kWh

 

-

150.194

746

Máy nén một trục

0,80

kWh

 

-

31.412

747

Máy nén Marshall

 

 

 

-

225.128

748

Máy CBR

4,10

kWh

 

-

73.660

749

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

-

7.848

750

Máy nén 4t quay tay

 

 

 

-

7.310

751

Máy nén thủy lực 10t

 

 

 

-

19.448

752

Máy nén thủy lực 50t

 

 

 

-

32.344

753

Máy nén thủy lực 125 t

 

 

 

-

43.264

754

Máy kéo nén thủy lực 100t

 

 

 

-

47.320

755

Máy kéo nén uốn thủy lực 25t

 

 

 

-

26.208

756

Mốy kéo nén uốn thủy lực 100t

 

 

 

-

205.238

757

Máy gia ti 20t

 

 

 

-

33.800

758

Máy caragrang (làm thí nghiêm chảy)

 

 

 

 

5.913

759

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

-

74.646

760

Máy đo PH

 

 

 

-

8.708

761

Máy đo âm thanh

 

 

 

-

7.848

762

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

-

93.060

763

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

-

79.794

764

Máy đo vết nứt

 

 

 

-

14.768

765

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

-

113.978

766

Máy đo độ thấm của lon Clo

 

 

 

-

163.182

767

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

-

10.920

768

Máy đo gia tốc

 

 

 

-

84.942

769

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

-

15.288

770

Máy đo chuyển vị

 

 

 

-

52.470

771

Máy xác định môđun

 

 

 

-

27.710

772

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

-

36.946

773

Máy so màu quang điện

 

 

 

-

92.664

774

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

-

54.054

775

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

-

8.278

776

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

-

13.208

777

Thiết bị th tỷ điện

 

 

 

-

14.352

778

Bàn dn

 

 

 

-

24.336

779

Bàn rung

 

 

 

-

9.138

780

Máy khuy bằng từ

 

 

 

-

13.832

781

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

-

8.493

782

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

-

7.848

783

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

-

71.478

784

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

-

57.915

785

Tenxômét

 

 

 

-

7.418

786

Máy đo độ giãn n bê tông

 

 

 

-

72.072

787

Máy đo hệ số dn nhiệt

 

 

 

-

6.988

788

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

 

 

 

-

1.907.998

789

Cn ép mẫu th gạch chịu lửa

 

 

 

-

4.208

790

Côn th độ sụt

 

 

 

-

2.946

791

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

-

4.208

792

Dụng cụ xác định giới hạn bn liên kết

 

 

 

-

2.946

793

Chén bạch kim

 

 

 

-

20.350

794

Kẹp niken

 

 

 

-

7.821

795

Máy siêu âm do chiều dầy kim loại

 

 

 

-

37.454

796

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

-

57.915

797

Máy siêu âm kim tra chất lượng mối hàn

 

 

 

-

130.553

798

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông ca cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

 

 

 

-

55.440

799

Súng bi

 

 

 

-

8.063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

-

-

800

Máy scanner (khổ Ao)

1,80

kWh

 

-

183.179

801

Máy vẽ plotter

1,80

kWh

 

-

105.447

802

Máy vi tính

1,60

kWh

 

-

13.326

803

Máy tính xách tay

0,80

kWh

 

-

20.938

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

804

Bộ tạo ngun 3 pha

 

 

 

-

439.673

805

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

-

43.243

806

Công tơ mu xách tay

 

 

 

-

182.197

807

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

-

865.857

808

Hợp bộ đo lường

 

 

 

-

818.548

809

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

-

1.400.447

810

Hợp bộ thí nghim cao áp

 

 

 

 

439.078

811

Hợp bộ t nghiệm rơ le

 

 

 

-

826.978

812

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

 

 

 

-

17.158

813

Máy đo độ A xít

 

 

 

-

157.897

814

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

-

151.351

815

Máy đo độ nhớt

 

 

 

-

130.027

816

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

-

31.639

817

Máy đo điện tr một chiều

 

 

 

-

155.418

818

Máy đo điện tr tiếp địa

 

 

 

-

52.864

819

Máy đo điện tr tiếp xúc

 

 

 

-

90.751

820

Cầu đo tang đu cách điện

 

 

 

-

315.993

821

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

-

63.576

822

Máy đo vạn năng

 

 

 

-

130.821

823

Máy chụp sóng

 

 

 

-

450.980

824

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu

 

 

 

-

323.630

825

Máy phát tần s

 

 

 

-

115.249

826

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

-

159.385

827

Máy tính xách tay

 

 

 

-

40.962

828

Máy đo vi lượng m

 

 

 

-

144.210

829

Mê gôm mét

 

 

 

-

43.640

830

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

-

74.684

831

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

 

-

432.334