Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I
Số hiệu: 241/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Đàm Văn Eng
Ngày ban hành: 09/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 09 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG NĂM 2016, LẦN I

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bng;

Căn cứ Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 83/TTr-SKHCN ngày 15 tháng 02 năm 2016,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thực hiện Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV: TM, CN;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

KHOẠCH

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG NĂM 2016, LẦN I
(Kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tnh Cao Bằng)

Tổng kinh phí chi Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (KH&CN) trên địa bàn tỉnh Cao Bng năm 2016 là 51.605,0 triệu đồng (Năm mươi mốt tỷ, sáu trăm linh năm triệu đng, chn), trong đó:

A. Kinh phí sự nghiệp KH&CN tỉnh: 13.680 triệu đồng.

I. Chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp: 3.594 triệu đồng. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phân bổ, giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo quy định.

II. Thực hiện các nhiệm vụ KH&CN năm 2016:10.086 triệu đồng, trong đó:

1. Thc hin các nhiệm vụ KH&CN chuyn tiếp sang năm 2016 và các kế hoạch KH&CN: 7.454,150 triệu đồng, cụ thể như sau:

1.1. Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật

- Các nhiệm vụ KH&CN chuyển tiếp: 12 đề tài, dự án.

- Kinh phí: 3.124 triệu đồng.

1.2. Nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.

- Các nhiệm vụ KH&CN chuyển tiếp: Gồm 05 đề tài.

- Kinh phí: 870,150 triệu đồng.

1.3. Các kế hoạch khoa học và công nghệ khác.

- Kinh phí thực hiện: 3.460 triệu đồng.

a) Hoạt động Tư vấn KH&CN.

a.1. Nội dung:

- Hoạt động của Hội đồng KH&CN tỉnh Cao Bằng:

+ Tư vn xác định nhiệm vụ năm 2017 và các nhim vụ đột xuất 2016;

+ Chi phục vụ hoạt động của Hội đồng KH&CN: Công cụ, dụng cụ, văn phòng phẩm và các chi phí khác.

- Hoạt động của Hội đồng đánh giá sáng kiến cấp tỉnh.

- Hoạt động của Sở KH&CN:

+ Chi phí tổ chức các Hội đồng tư vấn KH&CN;

+ Hoạt động khác: Kim tra các đ tài, dự án và các nhim v KH&CN khác; tổ chức đoàn đi học tập, trao đổi kinh nghiệm về hoạt động KH&CN; chi phí tiếp đón các đoàn vào làm việc, trao đổi kinh nghim; t chc các hội nghị, hội thảo khoa học; tham dự các hội nghị, hội thảo khoa học do B, ngành Trung ương và các địa phương khác tổ chức.

a.2. Kinh phí: 350 triệu đồng.

b) Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ KH&CN.

b.1. Nội dung:

Tổ chức và tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý KH&CN, kiểm đnh, kiểm nghiệm, đo lường,... cho cán bộ quản lý, nghiên cứu ứng dụng KH&CN.

b.2. Kinh phí: 100 triệu đồng.

c) Hoạt động Thanh tra KH&CN.

c.1. Nội dung:

- Thanh tra, kiểm tra về shữu trí tuệ; an toàn bức xạ hạt nhân và tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng trên địa bàn tnh­;

- Thanh tra, kiểm tra việc triển khai thực hiện các đề tài, dự án KH&CN theo yêu cu.

c.2. Kinh phí: 50 triệu đồng.

d. Công tác phát trin tim lực KH&CN phục vụ nghiên cứu và quản lý Nhà nước về KH&CN

d.1. Nội dung:

- Mua sm, sửa cha trang thiết bị cho các đơn v trc thuc Văn phòng Sở, Hi đồng KH&CN tỉnh phục vụ công tác quản lý, nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn; mua phn mm qun lý tài sản;

- Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc và hệ thống nhà xưởng của Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN.

- Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

d.2. Kinh phí: 1.500 triệu đồng.

đ. Hợp tác quốc tế về KH&CN.

đ.1. Nội dung:

- Cử các đoàn ra nước ngoài tham dự hội thảo, học tập về quản lý hoạt động KH&CN, khảo sát thị trường, công nghệ,…;

- Đón chuyên gia, các đoàn nước ngoài vào làm việc về KH&CN tại tỉnh.

đ.2. Kinh phí: 100 triệu đồng.

e. Hoạt động quản lý công nghệ.

e.1. Nội dung:

Hỗ trợ hoạt động đầu tư đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ và nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.

e.2. Kinh phí: 100 triệu đồng.

f. Hoạt động Sở hữu trí tuệ, An toàn bức xạ.

f.1. Nội dung:

- Sở hữu trí tuệ:

+ Hỗ trợ kinh phí xác lập quyền sở hữu trí tuệ;

+ Tiếp tục xây dựng nhãn hiệu tập thể “Quýt Trà Lĩnh”;

+ Xây dựng chỉ dẫn địa lý đi với cây Trúc sào Cao Bằng.

- An toàn bức xạ: Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện, cấp phép sử dụng thiết bị an toàn bức xạ và an ninh nguồn phóng xạ,...

f.2. Kinh phí: 200 triệu đồng.

g. Hoạt động quản lý khoa học và công nghệ cơ sở.

g.1. Nội dung:

- Hỗ trợ kiện toàn tổ chức và hoạt động của các Hội đồng KH&CN cấp huyện;

- Hỗ trợ hoạt động KH&CN của các sở, ban, ngành, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác; hỗ trợ hoạt động ứng dụng tiến bộ KH&CN cho người dân của Trung tâm Ứng dụng tiến b KH&CN;

- Trin khai các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cơ sở.

g.2. Kinh phí: 200 triệu đồng.

h. Hoạt động Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

h.1. Nội dung:

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: Htrợ kinh phí hoạt động giám sát và quản lý vic áp dng hthống quản lý cht lượng theo TCVN ISO 9001-2008 tại các cơ quan quản lý hành chính Nhà nưc.

- Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm: Hỗ trợ kinh phí kiểm định, hiệu chuẩn các chuẩn đo lường;

h.2. Kinh phí: 160 triu đồng.

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 80 triệu đồng­;

- Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm: 80 triệu đồng.

i. Hoạt động Thông tin và thống kê KHCN.

i.1. Nội dung:

- Công tác thông tin KHCN:

+ Xut bản: Chuyên san KH&CN Cao Bằng, Lịch KH&CN năm 2017.

+ Thực hiện các chuyên mục, chuyên đề KH&CN trên Đài Phát thanh, Truyền hình.

+ Xut bản các tài liệu khác trong lĩnh vực KH&CN.

+ Duy trì và cập nhật thông tin trên trang Website KH&CN;

+ Mua các ấn phẩm, tài liệu KH&CN phục vụ nghiên cứu và quản lý KH&CN;

- Công tác thống kê KH&CN;

i.2. Kinh phí: 650 triu đồng.

k. Tổ chc các hoạt động kỷ niệm chào mừng Ngày thành lập ngành KH&CN: 50 triệu đồng.

* Chi tiết về các đề tài, dán, kế hoch KH&CN cthể trong Bng sau:

STT

Tên nhiệm vụ KH&CN

Đơn vị chủ trì thực hiện

Thời gian

Kinh phí (triệu đng)

Bắt đầu

Kết thúc

Tng kinh phí được duyệt

Kinh phí đã được btrí đến năm 2015

Dự kiến bố trí kinh phí năm 2016

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

CÁC ĐỀ TÀI DỰ ÁN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN THỰC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KỸ THUẬT

 

 

 

10.725

4.731

3.124

I

Các đề tài, dự án chuyn tiếp

 

 

 

10.725

4.731

3.124

1

Nghiên cứu trồng và phát triển cây Nưa konjac (Amorphophallus spp) bản địa tại Cao Bng nhm mục đích ly củ làm nguyên liệu sản xut bột Nưa konjac cho công nghệ thực phẩm

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2012

2016

800

660

140

2

Nghiên cứu, trồng thử nghiệm cây Ba kích dưới tán rừng tại tỉnh Cao Bng

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh

2013

2016

700

500

200

3

Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình canh tác và chế biến tạo một số sản phẩm chè đặc sản từ các giống chè mới tại Phia Đén - Cao Bằng

Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

2014

2016

800

755

45

4

Đề tài: Nghiên cứu, bảo tồn và phát trin nguồn gen Lê Đông Khê và Lê Nguyên Bình-đặc sản Cao Bằng

Viện nghiên cứu rau quả

2014

2016

1.200

796

404

5

Nghiên cứu, phục tráng và phát trin giống mận đặc sản tại tỉnh Cao Bng

Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm rau hoa quả Gia Lâm

2015

2017

800

250

400

6

ng dụng công nghệ để phục tráng và phát triển sản xuất Cam, Quýt theo hướng hàng hóa

Viện Bảo vệ thực vật

2015

2017

2.850

540

940

7

Đtài: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống cây dược liệu Lan Kim Tuyến bằng phương pháp nuôi cy mô tại Trung tâm ng dụng tiến b KH&CN tỉnh Cao Bằng và trồng thử nghiệm tại huyện Nguyên Bình - Cao Bằng.

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh Cao Bằng

2015

2017

500

200

200

8

Đ tài: ng dụng công nghệ nuôi cấy mô nhân ging và phát triển sản xuất cây dược liệu Thạch Hộc Thiết Bì trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Công ty TNHH công nghệ sinh học Ngân Hà

2015

2017

500

200

200

9

Đtài: Nghiên cứu đặc đim lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phu thuật nội soi ổ bụng trong điu trị viêm ruột thừa cấp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng

2015

2016

225

180

45

10

Đtài: Nghiên cứu, xây dựng mô hình ứng dụng các sản phm nano kim loại (Cu0, Fe0, Co0) trong quá trình xử lý hạt ging nhằm kích thích tăng trưởng, tăng năng suất thu hoạch cho cây ngô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Viện Khoa học vật liệu - Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam

2015

2017

500

50

200

11

Đề tài: Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực nông nghiệp vào sản xuất tỉnh Cao Bằng

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng

2015

2017

350

100

100

12

Đtài: Nghiên cứu, đánh giá thực trạng đa dạng sinh học và tài nguyên thiên nhiên làm cơ sở khoa học cho việc mở rộng và nâng hạng Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn Cao Vít Trùng Khánh.

Trung tâm Địa môi trường và tổ chức lãnh thổ

2015

2017

1.500

500

250

B

ĐTÀI DỰ ÁN KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN

 

 

 

1.850,000

979,850

870,150

I

Các đề tài, dán chuyển tiếp

 

 

 

1.850,000

979,850

870,150

1

Đề tài: Nghiên cứu, đánh giá thực trạng và đ xut giải pháp nâng cao năng sut cht lượng của các sản phẩm chủ lc trên đa bàn tỉnh Cao Bằng

Chi cục Tiêu chun đo lường chất lượng tỉnh Cao Bằng

2015

2016

400

200

200

2

Đề tài: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một sgiải pháp tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2015

2016

400

200

200

3

Đề tài: Sưu tm và nghiên cứu giá trị của văn bản viết bằng chữ Nôm Tày ở Cao Bằng

Sở KH&CN tỉnh Cao Bằng

2015

2016

350

250

100

4

Đề tài: Nâng cao hiệu quả phong trào qun chúng tham gia tự quản đường biên, mốc quốc giới và an ninh trật tự xóm, bản khu vực biên giới của Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng.

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng

2015

2016

350

150

200

5

Đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt đng của lc lưng Công an xã trên đa bàn tỉnh

Công an tỉnh Cao Bằng

2015

2016

350

179,850

170,150

C

Các Kế hoch KH&CN

 

 

 

 

 

3.460,000

1

Tư vn KHCN

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

350

2

Đào to tp huấn KHCN

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

100

3

Thanh tra KHCN

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

50

4

Tăng cường tim lc KHCN

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

1.500

5

HTQT KHCN

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

100

6

Quản lý công ngh

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

100

7

SHTT - ATBX

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

200

8

Quản lý khoa hc và công nghệ cơ sở

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

200

8

Tiêu chuẩn đo lường chất lưng

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

160

9

Thông tin và thng kê KHCN

Sở KH&CN

2016

2016

 

 

650

10

Kỷ nim ngày KH&CN Vit Nam 18/5

 

 

 

 

 

50

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

7.454,150

2. Thực hiện các nhiệm vụ KH&CN mi bắt đầu thực hiện từ năm 2016: 2.631,850 triệu đồng (sẽ phê duyệt sau).

Giao SKhoa học và Công nghệ chủ động cân đối kinh phí Sự nghiệp KH&CN chuyển nguồn năm 2015 và kinh phí năm 2016 đthực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch.

B. Kinh phí Sự nghiệp KH&CN Trung ương bổ sung có mục tiêu: 37.925 triệu đồng.

Chi hỗ trợ Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam thực hiện dự án KH&CN “Hoàn thiện công nghệ sản xuất sắt xp và nghiên cứu sử dụng sắt xốp để luyện một số thép hợp kim phục vụ kinh tế và quốc phòng” (chi tiết nội dung và kinh phí theo Biểu số 03/KHCN-2016.

STT

Tên nhiệm vụ KH&CN

Đơn vị chủ trì thc hin

Thời gian

Tổng kinh phí

Kinh phí đi ứng

Kinh phí Sự nghiệp KH&CN (triệu đồng)

Bắt đầu

Kết thúc

Tng kinh phí được duyệt

Kinh phí đã được bố trí đến năm 2015

Kinh phí năm 2016

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Các đtài khoa học và công nghệ

 

 

 

65.055

19.880

45.175

18.078

27.097

1

Nghiên cứu công nghệ tuyển, làm giàu quặng sắt để phục vụ sản xuất st xp cho Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2017

5.100

1.600

3.500

1.250

2.250

2

Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất viên ép quặng cám đủ tiêu chuẩn cung cấp cho lò hoàn nguyên

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2017

5.660

1.800

3.860

1.200

2.660

3

Nghiên cứu công nghệ sản xuất keo và cht chống dính theo tiêu chuẩn cho lò hoàn nguyên sắt xp

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2017

7.505

2.200

5.305

2.135

3.170

4

Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng mô hình pilot lò thử nghiệm đ xác định các thông số công nghệ cho lò hoàn nguyên kiểu đứng

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2016

5.490

1.600

3.890

3.427

463

5

Nghiên cứu cải tiến lò than hóa khí thông dụng thành lò có nhiệt độ và áp suất lớn đáp ứng yêu cầu đặc thù sản xuất sắt xốp

Công ty cổ phn khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2017

4.500

1.300

3.200

816

2.384

6

Nghiên cứu công nghệ ép đóng bánh sắt xốp làm nguyên liệu cho các lò luyện thép

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2016

3.250

1.100

2.150

670

1.48

7

Nghiên cứu công nghệ luyện và đúc thép mangan cao từ sắt xốp đchế tạo búa nghiền quặng sắt và sắt xốp

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2016

7.690

3.080

4.610

1.280

3.33

8

Nghiên cứu công nghệ luyện và đúc phôi thép cácbon mác từ C30 đến C60 sử dụng sắt xp trong lò điện

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2016

8.550

2.100

6.450

4.700

1.75

9

Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép hợp kim thấp độ bền cao, mác 30CrMnSi từ sắt xốp bằng lò điện

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2017

7.060

2.050

5.010

950

4.06

10

Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép hợp kim cao và hợp kim đặc biệt mác 38CrNi3MoVA từ sắt xốp

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2017

10.250

3.050

7.200

1.650

5.55…

II

Dự án sản xuất thử nghiệm

Công ty c phn khoáng sản và luyện kim Việt Nam

 

 

171.950

145.000

26.950

16.723

10.227

1

Hoàn thiện dây chuyền công nghệ và thiết bị sản xuất 3 loại sắt xốp đáp ứng yêu cầu công nghiệp luyện kim, thay thế nguyên liệu nhập khẩu và phục vụ xut khẩu

Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Việt Nam

2014

2017

171.950

145.000

26.950

16.723

10.227

III

Chi phí hoạt động chung của Dự án KH&CN

 

2014

2017

800

 

800

199

601

 

Cộng

 

 

 

237.805

164.880

72.925

35.000

37.925