Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 14/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Bùi Xuân Hòa |
Ngày ban hành: | 09/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và 3 năm 2018 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:
- Bổ sung từ nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất: 61,141 tỷ đồng.
- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn giữa các dự án do quyết toán còn thừa vốn để bổ sung cho các dự án chưa đưa vào kế hoạch trung hạn, thực hiện đình hoãn, giãn tiến độ một số dự án chưa thực sự cấp thiết để bổ sung vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương thuộc nguồn vốn phân cấp 40% cho cấp huyện và hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã ATK giữa các công trình, dự án trong cùng một địa phương.
2. Nguyên tắc phân bổ:
Thực hiện đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời chấp hành nghiêm chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:
- Ưu tiên bổ sung vốn cho các dự án hoàn thành, đã phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn để làm cơ sở bổ sung kế hoạch hằng năm, thực hiện tất toán dự án.
- Bổ sung vốn cho một số công trình trọng điểm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành.
- Bổ sung, cân đối đủ vốn cho các dự án, công trình đang triển khai thực hiện mà chưa bố trí đủ vốn.
- Bổ sung vốn và danh mục các dự án khởi công mới cấp bách, trọng điểm của tỉnh, của địa phương cần phải triển khai thực hiện trong giai đoạn 2019 - 2020.
3. Danh mục dự án và phương án phân bổ:
(Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được điều chỉnh, bổ sung. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu (quyết định đầu tư điều chỉnh) hoặc Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
Đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
Tăng/ Giảm(-) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||
NSTW |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
3.981.316 |
387.841 |
1.575.088 |
771.821 |
770.302 |
831.442 |
831.442 |
61.141 |
|
|
|
3.864.071 |
387.841 |
1.512.416 |
771.821 |
770.302 |
770.301 |
770.301 |
(0) |
|
|
||
I |
Dự án đã hoàn thành |
|
316.741 |
2.000 |
114.357 |
186.759 |
185.240 |
149.323 |
149.323 |
-35.917 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý |
784/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 |
3.232 |
2.000 |
1.232 |
2.524 |
2.524 |
1.312 |
1.312 |
-1.212 |
BQL Khu di tích lịch sử - sinh thái ATK |
|
2 |
Khu căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
47 - 1/6/2018; 4362 - 31/12/2019 |
16.673 |
|
16.673 |
15.300 |
15.300 |
16.673 |
16.673 |
1.373 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
3 |
Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công |
1525- 18/7/2012; 643 - 11/3/2019 |
20.458 |
|
20.458 |
3.296 |
3.296 |
3.762 |
3.762 |
466 |
Công an tỉnh |
|
4 |
Đường nội bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy |
2871 - 31/10/2016; 1292 - 7/5/2020 |
14.426 |
|
14.426 |
9.754 |
9.754 |
13.059 |
13.059 |
3.305 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
5 |
Đường nối Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ Km 1+631,8 - Km3+369,6) |
1535- 15/7/2014 |
200.384 |
|
|
125.346 |
125.346 |
92.244 |
92.244 |
-33.102 |
BQL DAĐTXD các CT giao thông |
|
6 |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương (TT y tế dự phòng huyện Phú Lương) |
2394/QĐ-UBND; 23/10/2012 |
21.966 |
|
21.966 |
12.042 |
10.523 |
3.123 |
3.123 |
-7.400 |
TT y tế huyện Phú Lương |
|
7 |
Trụ sở khu đa trung tâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thái Nguyên |
1893-24/8/2012 |
39.602 |
|
39.602 |
18.497 |
18.497 |
19.150 |
19.150 |
653 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
1.507.300 |
332.316 |
867.101 |
419.817 |
419.817 |
448.334 |
448.334 |
28.517 |
|
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
2390 3495 |
154.337 |
28.500 |
125.837 |
|
|
866.4 |
866.4 |
866 |
Hạt Kiểm lâm huyện Võ Nhai |
|
2 |
Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
2261 3494 |
205.899 |
30.080 |
175.819 |
|
|
998.6 |
998.6 |
999 |
BQL rừng ATK Định Hóa |
|
3 |
Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng Vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020. |
2988 3224 3816 |
127.999 |
49.451 |
|
1.865 |
1.865 |
- |
- |
-1.865 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
4 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà |
2992 ngày 30/10/2015 |
170.000 |
121.080 |
48.920 |
28.728 |
28.728 |
45.300 |
45.300 |
16.572 |
BQL DAĐTXD các CT giao thông |
|
5 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT 266 (Khu công nghiệp Điềm Thụy) |
2233- |
229.335 |
|
|
76.402 |
76.402 |
94.204 |
94.204 |
17.802 |
BQL DAĐTXD các CT giao thông |
|
6 |
Nâng cấp Hóa Thượng - Hòa Bình (ĐT 273) |
3295 ngày 27/10/2017 |
125.371 |
90.000 |
35.371 |
6.134 |
6.134 |
9.907 |
9.907 |
3.773 |
BQL DAĐTXD các CT giao thông |
|
7 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương. |
352/HĐND-VP |
11.800 |
|
11.800 |
7.796 |
7.796 |
7.900 |
7.900 |
104 |
UBND huyện Phú Lương |
|
8 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 |
2497/QĐ-UBND |
26.487 |
|
26.487 |
17.377 |
17.377 |
18.053 |
18.053 |
676 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
9 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
2316- |
241.520 |
|
241.520 |
150.634 |
150.634 |
175.241 |
175.241 |
24.607 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
Nâng cấp trung tâm Quản lý tâm thần tỉnh TN |
2286- |
44.017 |
13.205 |
30.812 |
1.115 |
1.115 |
1.684 |
1.684 |
569 |
Trung tâm điều dưỡng và PHCN tâm thần kinh |
|
11 |
Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
|
36.820 |
36.820 |
17.776 |
17.776 |
-19.044 |
|
|
12 |
Nhà làm việc Đội cơ động - Chi cục Quản lý thị trường, Nhà khám tang vật Chi cục Quản lý thị trường |
2910/QĐ-UBND |
9.000 |
|
9.000 |
5.565 |
5.565 |
1.800 |
1.800 |
-3.765 |
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
13 |
Quảng trường Võ Nguyên Giáp |
14/8/2015 |
161.535 |
|
161.535 |
87.382 |
87.382 |
74.604 |
74.604 |
-12.778 |
UBND TP Thái Nguyên |
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
300.283 |
53.525 |
35.200 |
0 |
0 |
7.400 |
7.400 |
7.400 |
|
|
1 |
Bệnh viện YHCT tỉnh Thái Nguyên (GĐ 1) |
3579; |
300.283 |
53525 |
35.200 |
|
|
7.400 |
7.400 |
7400 |
Bệnh viện YHCT |
|
IV |
Đối ứng ODA |
|
1.739.747 |
0 |
495.758 |
165.245 |
165.245 |
165.245 |
165.245 |
0 |
|
|
1 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên |
2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 |
950.488.80 |
|
269.204.30 |
147.444 |
147.444 |
137.724 |
137.724 |
-9.720.00 |
Cty TNHH MTV Thoát nước và PT hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
|
2 |
Kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên và khu công nghiệp Gang Thép |
3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
70.222.00 |
|
10.000.00 |
5.000 |
5.000.00 |
7.846 |
7.846 |
2.846.00 |
BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT |
|
3 |
Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên" |
Số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
152.917.00 |
|
23.976.00 |
9.000 |
9.000.00 |
12.600 |
12.600 |
3.600.00 |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
|
4 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố TN |
1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 |
438.544.00 |
|
186.054.80 |
- |
0.00 |
2.075 |
2.075 |
2.075.00 |
Cty TNHH MTV Thoát nước và PTHT đô thị Thái Nguyên |
|
5 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên |
3250- |
127.575.00 |
|
6.523.00 |
3.801 |
3.801.00 |
5.000 |
5.000 |
1.199.00 |
BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SDĐ VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT |
|
117.245 |
- |
62.672 |
- |
- |
61.141 |
61.141 |
61.141 |
|
|
|
1 |
Bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên; Bến xe khách thị xã Phổ Yên; Bến xe khách huyện Phú Bình; Bến xe khách huyện Đại Từ theo hình thức đối tác công tư (Hợp đồng BOO) |
1427/QĐ-UBND ngày 6/6/2017 |
102.745 |
|
48.172 |
|
|
46.641 |
46.641 |
46.641 |
Sở Giao thông vận tải |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên |
604/QĐ-UBND, 09/3/2020 PD Chủ trương ĐT |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
14.500 |
14.500 |
14.500 |
Sở Giao thông vận tải |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 đã được HĐND tỉnh thông qua |
Điều chỉnh Tăng/ Giảm(-) |
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Tổng số (Tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||
Phần 40% |
ATK |
NV khác |
||||||||
|
754.689 |
76.066 |
188.135 |
471.536 |
258.538.2 |
0.0 |
258.538.2 |
|
||
a |
Công trình hoàn thành đã quyết toán |
|
271.176 |
18.330 |
107.757 |
124.875 |
134.529.2 |
1.350.9 |
135.880.1 |
|
1 |
Nhà văn hóa Mỹ Yên |
6699- 29/10/2014 |
2.713 |
|
850 |
1.863 |
1.235.0 |
-308.7 |
926.3 |
|
2 |
Nhà văn hóa Tiên Hội |
4687- 30/6/2015 |
3.080 |
|
1.400 |
1.680 |
1.586.0 |
-2.8 |
1.583.2 |
|
3 |
Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ |
1502- 4/7/2008 |
39.200 |
|
6.777 |
32.423 |
6.777.0 |
-54.3 |
6.722.7 |
|
4 |
Nhà văn hóa Bia di tích 2 lần Bác Hồ về thăm xã Hùng Sơn H Đại Từ |
2819- |
2.968 |
1.420 |
|
1.548 |
1.420.0 |
-5.8 |
1.414.2 |
|
5 |
Kè bờ tả Sông công đoạn qua trung tâm xã Phú Cường và kè chống sạt lở Suối Luôn đoạn qua phố Điệp xã Tiên Hội huyện Đại Từ |
2758- 31/10/2011 |
29.146 |
8.107 |
|
21.039 |
8.108.0 |
-0.6 |
8.107.4 |
|
6 |
Trụ sở UBND xã Na Mao |
2469- 30/10/2012 |
6.066 |
|
1.066 |
5.000 |
1.066.0 |
-1.0 |
1.065.0 |
|
7 |
Trụ sở UBND xã Bình Thuận |
3089/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
5.413 |
1.589 |
|
3.824 |
1.589.0 |
-34.5 |
1.554.5 |
|
8 |
Trụ sở UBND xã Vạn Thọ |
3867/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 |
5.596 |
814 |
|
4.782 |
814.0 |
-6.1 |
807.9 |
|
9 |
Trụ sở UBND xã Ký Phú |
1298-1/6/2015 |
5.302 |
|
1.542 |
3.760 |
1.542.0 |
-4.4 |
1.537.6 |
|
10 |
Trường TH Phú Thịnh, HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
2156/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 |
3.461 |
|
3.216 |
245 |
3.216.2 |
-0.2 |
3.216.0 |
|
11 |
Trường THCS Mỹ Yên. HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
3053/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
3.564 |
|
3.564 |
0 |
3.581.0 |
-16.3 |
3.564.7 |
|
12 |
Trường MN Phục Linh. HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
Số 5185/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 |
3.933 |
|
3.933 |
|
3.806.0 |
127.0 |
3.933.0 |
|
13 |
Nhà văn hóa xã Phú Cường |
Số 5906/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
2.875 |
|
2.875 |
0 |
3.033.0 |
-159.0 |
2.874.0 |
|
14 |
Nhà Văn hóa xã Đức Lương |
902- |
3.193 |
|
3.193 |
0 |
2.500.0 |
117.0 |
2.617.0 |
|
15 |
Đường vào khu DL Chùa Thiên Tây Trúc xã Quân Chu |
2541-31/10/2010; Số 3600/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
45.011 |
3.400 |
|
38.661 |
3.400.0 |
-49.8 |
3.350.2 |
|
16 |
Nhà văn hóa xã Văn Yên huyện Đại Từ |
6380/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
3.427 |
1.500 |
|
1.927 |
1.500.0 |
287.0 |
1.787.0 |
|
17 |
Nhà văn hóa xã An Khánh huyện Đại Từ |
11939/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
2.999 |
1.500 |
|
1.499 |
1.500.0 |
39.0 |
1.539.0 |
|
18 |
Trường MN Hùng Sơn I, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
893/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
4.799 |
|
4.799 |
0 |
4.319.0 |
174.0 |
4.493.0 |
|
19 |
Trường MN Hoàng Nông, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng |
678 - 21/3/2016; 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; |
4.101 |
|
4.101 |
0 |
3.600.0 |
181.0 |
3.781.0 |
|
20 |
Trường THCS Phú Xuyên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
7126/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
3.733 |
|
3.733 |
0 |
3.700.0 |
-276.0 |
3.424.0 |
|
21 |
Trường Mầm non xã Khôi Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
866 - 30/3/2016; 7124/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
4.793 |
|
4.793 |
0 |
3.288.0 |
1.382.0 |
4.670.0 |
|
22 |
Trường Tiểu học xã Khôi Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
7144/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
3.565 |
|
|
|
3.500.0 |
-172.0 |
3.328.0 |
|
23 |
Trường MN Phú Thịnh, Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng |
Số 11941/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
4.221 |
|
|
4.221 |
4.000.0 |
-159.0 |
3.841.0 |
|
24 |
Trường Mầm non Hoa Sen. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
Số 12030/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.760 |
|
|
|
4.284.0 |
326.0 |
4.610.0 |
|
25 |
Trường MN Hà Thượng, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
Số 12038/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.765 |
|
4.765 |
0 |
4.289.0 |
173.0 |
4.462.0 |
|
26 |
Trường TH xã Lục Ba, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng |
7123/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
2.775 |
|
2.775 |
0 |
2.775.0 |
-272.0 |
2.503.0 |
|
27 |
Trường MN thị trấn Quân Chu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
7127/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
4.793 |
|
4.793 |
0 |
4.793.0 |
-133.0 |
4.660.0 |
|
28 |
Trường TH Yên Lãng I, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
7119/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
4.622 |
|
4.622 |
0 |
4.573.0 |
-504.4 |
4.068.7 |
|
29 |
Trường MN Bản Ngoại, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
Số 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
4.646 |
|
4.646 |
0 |
4.206.0 |
211.0 |
4.417.0 |
|
30 |
Nhà văn hóa xã Na Mao |
Số 901/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
3.288 |
|
3.288 |
0 |
3.213.0 |
-147.0 |
3.066.0 |
|
31 |
Trường Tiểu học Cát Nê. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
7128/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
3.630 |
|
3.630 |
|
3.630.0 |
-305.0 |
3.325.0 |
|
32 |
Trường THCS Đức Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
5191/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
3.352 |
|
1.352 |
2.000 |
1.750.0 |
-398.0 |
1.352.0 |
|
33 |
Trường TH Việt Ấn, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
7120/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
4.222 |
|
4.222 |
|
4.222.0 |
-389.0 |
3.833.0 |
|
34 |
Trường THCS Minh Tiến, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
910/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
3.999 |
|
3.999 |
|
3.999.0 |
-407.0 |
3.592.0 |
|
35 |
Trường Tiểu học Kim Đồng. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
7125/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
4.052 |
|
4.052 |
0 |
4.000.0 |
-384.0 |
3.616.0 |
|
36 |
Nhà văn hóa xã Phúc Lương |
903/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
2.914 |
|
2.738 |
176 |
2.914.0 |
-176.0 |
2.738.0 |
|
37 |
Di chuyển đài tưởng niệm và mở rộng sân vận động thị trấn Quân Chu |
7129/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
1.191 |
|
964 |
227 |
1.100.0 |
-136.0 |
964.0 |
|
38 |
Trường Mầm non La Bằng. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
863 - 30/3/2016; 7132/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
4.797 |
|
4.797 |
0 |
4.400.0 |
258.0 |
4.658.0 |
|
39 |
Trường TH Phúc Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
7122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
4.116 |
|
4.116 |
0 |
4.000.0 |
-383.0 |
3.617.0 |
|
40 |
Trường MN Yên Lãng, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
904/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
4.453 |
|
4.453 |
0 |
4.301.0 |
152.0 |
4.453.0 |
|
41 |
Trường TH Mỹ Yên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng |
7136a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
2.754 |
|
2.702 |
|
3.000.0 |
-298.0 |
2.702.0 |
|
42 |
Trường MN Cù Vân, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng |
3896/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 |
2.960 |
|
|
|
|
794.0 |
794.0 |
|
43 |
Trường Tiểu học Văn Yên, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
5148/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 |
2.503 |
|
|
|
|
1.187.0 |
1.187.0 |
|
44 |
Khu lẻ trường Mầm non Văn Yên, hạng mục: Cổng, hàng rào, khuôn viên, nhà xe giáo viên, nhà bảo vệ, nhà bếp |
5005/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
3.424 |
|
|
|
|
1.126.0 |
1.126.0 |
|
b |
Công trình hoàn thành đang quyết toán |
|
328.098 |
28.582 |
20.633 |
278.883 |
82.617.0 |
-35.317.6 |
47.299.4 |
|
1 |
Đường Mỹ Yên, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, La Bằng, Phú Xuyên H Đại Từ |
3047- 15/10/2016 |
114.067 |
21.562 |
7.755 |
84.750 |
35.478.0 |
-8.056.6 |
27.421.4 |
|
2 |
Đường GTLX Đại Từ, Mỹ Yên, Văn Yên H Đại Từ |
2742- 31/10/2011 |
59.572 |
7.020 |
|
52.552 |
16.415.0 |
-9.415.0 |
7.000.0 |
|
3 |
Đường GTLX Cát Nê - Thậm Thình - Quân Chu |
3037- 14/11/2016 |
58.519 |
|
4.200 |
54.319 |
10.780.0 |
-6.580.0 |
4.200.0 |
|
4 |
Đường vào trung tâm xã Bản Ngoại và xã Phú Lạc |
2944- |
92.908 |
|
5.799 |
87.109 |
17.053.0 |
-11.254.0 |
5.799.0 |
|
5 |
Nhà văn hóa thị trấn Quân Chu |
897/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; Số 5228/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 |
3.032 |
|
2.879 |
153 |
2.891.0 |
-12.0 |
2.879.0 |
|
c |
Công trình đang thi công |
|
155.415 |
29.154 |
59.744 |
67.779 |
41.392.0 |
33.966.6 |
75.358.6 |
|
1 |
Trường Mầm non xã Phú Xuyên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
16028 - 31/12/2016; 7131/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
4.799 |
|
4.700 |
99 |
251.0 |
220.0 |
471.0 |
|
2 |
Trụ sở làm việc liên cơ quan và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện |
8725/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
35.000 |
7.692 |
|
27.308 |
3.600.0 |
13.932.0 |
17.532.0 |
|
3 |
Trường THCS xã Tân Thái, Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng; nhà làm việc 2 tầng và các phòng chức năng |
6484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
12.570 |
11.500 |
|
1.070 |
0.0 |
2.536.0 |
2.536.0 |
|
4 |
Đường bê tông vào trường mầm non Núi Hồng xã Yên Lãng |
6493 - 30/10/2018 |
3.497 |
|
3.391 |
106 |
3.500.0 |
-109.0 |
3.391.0 |
|
5 |
Trường TH xã Quân Chu. HM nhà LH 2 tầng 8 phòng |
871 - 30/3/2016; 6490 - 30/10/2018 |
3.844 |
|
3.800 |
44 |
0.0 |
-800.0 |
-800.0 |
|
6 |
Trường TH Hoàng Nông. HM nhà LH 2 tầng 6 phòng |
16030 - 31/12/2016; 6484 - 30/10/2018 |
2.836 |
|
2.800 |
36 |
4.400.0 |
-700.0 |
3.700.0 |
|
7 |
Trường TH Đức Lương. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
6486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
3.632 |
|
3.600 |
32 |
3.300.0 |
300.0 |
3.600.0 |
|
8 |
Trường Mầm non Na Mao. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng |
6505/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.895 |
|
6.500 |
395 |
4.400.0 |
2.100.0 |
6.500.0 |
|
9 |
Trường THCS Tiên Hội, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng, |
6496-30/10/2018 |
4.095 |
|
4.000 |
95 |
4.500.0 |
-500.0 |
4.000.0 |
|
10 |
Trường THCS Phú Lạc, hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
882 - 30/3/2016; 6488 - 30/10/2018 |
4.377 |
|
4.300 |
77 |
4.400.0 |
-100.0 |
4.300.0 |
|
11 |
Trường Mầm non Cát Nê. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng |
6503/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.977 |
|
6.427 |
550 |
4.800.0 |
1.225.0 |
6.025.0 |
|
12 |
Trường Tiểu học Hà Thượng. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng |
881 -30/3/2016; 6487 - 30/10/2018 |
3.141 |
|
4.000 |
403 |
4.000.0 |
-1.000.0 |
3.000.0 |
|
13 |
Trường mầm non Lục Ba, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng |
6504 - 30/10/2018 |
6.352 |
|
6.200 |
152 |
4.241.0 |
-2.585.3 |
1.655.7 |
|
14 |
Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ |
6700/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
50.000 |
9.962 |
10.026 |
30.012 |
|
15.447.9 |
15.447.9 |
|
15 |
Trang thiết bị nội thất trung tâm văn hóa các dân tộc |
994/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 |
7.400 |
|
0 |
7.400 |
|
4.000.0 |
4.000.0 |
|
|
137.267 |
44.410 |
83.381 |
9.465 |
69.004.0 |
0.0 |
69.004.0 |
|
||
|
NGUỒN NS TỈNH PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN 40% |
|
112.783.2 |
44.410.0 |
61.852.0 |
6.510.0 |
47.183.0 |
0.0 |
47.183.0 |
|
I |
Trả nợ công trình hoàn thành, chuyển tiếp trước năm 2015 |
|
71.159 |
44.410 |
25.238 |
1.500 |
13.328.0 |
-2.321.0 |
11.007.0 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn xã Tức Tranh (Đường giao thông liên xã Quốc lộ 3 - Phấn Mễ - Tức Tranh), huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên đoạn tuyến Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ |
579 - 07/3/2011 |
55.383 |
44.410 |
10.973 |
|
7.893.0 |
-2.793.0 |
5.100.0 |
|
2 |
Bãi rác thải huyện Phú Lương |
2973- |
15.776 |
|
14.265 |
1.500 |
5.435.0 |
472.0 |
5.907.0 |
|
II |
Công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
41.624 |
0 |
36.614 |
5.010 |
33.855.0 |
2.321.0 |
36.176.0 |
0 |
1 |
Phân hiệu trường Mầm non thị trấn Đu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
1413a - 31/3/2016 |
5.645 |
|
5.450 |
195 |
5.450.0 |
-77.0 |
5.373.0 |
|
2 |
Trường Mầm non xã Tức Tranh, huyện Phú Lương. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
1432a - 31/3/2016 |
4.806 |
|
4.772 |
34 |
4.772.0 |
-140.0 |
4.632.0 |
|
3 |
Nhà làm việc khối đoàn thể |
1497 - 6/4/2016 |
10.745 |
|
10.745 |
|
10.745.0 |
-35.0 |
10.710.0 |
|
4 |
Trường THCS xã Vô Tranh. HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng |
7692a - 31/10/2016 |
4.216 |
|
4.216 |
|
4.216.0 |
-285.0 |
3.931.0 |
|
5 |
Trường TH Cổ Lũng II. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng |
3991 - 23/8/2016 |
4.930 |
|
700 |
4.230 |
700.0 |
-200.0 |
500.0 |
|
6 |
Trường MN xã Yên Đổ. HM: Cổng, hàng rào |
3191; 29/8/2019 |
500 |
|
450 |
50 |
450.0 |
-15.0 |
435.0 |
|
7 |
Phân hiệu trường MN thị trấn Đu. HM: nhà bếp |
2486; 28/6/2019 |
1.000 |
|
947 |
53 |
947.0 |
-11.0 |
936.0 |
|
8 |
Trụ sở UBND thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
3221; 31/10/2018 |
6.999 |
|
6.575 |
424 |
6.575.0 |
325.0 |
6.900.0 |
|
9 |
Trường MN Phấn Mễ I, hạng mục nhà lớp học 4 phòng |
4114 - 31/10/2019 |
2.783 |
|
2.759 |
24 |
0.0 |
2.759.0 |
2.759.0 |
|
|
NGUỒN VỐN ATK |
|
24.484 |
0 |
21.529 |
2.955 |
21.821.0 |
0.0 |
21.821.0 |
|
|
Khởi công năm 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Na Hiên - Na Mẩy - Khuôn Lặng - Na Pháng xã Yên Trạch |
1443a - 31/3/2016 |
6.961 |
|
6.892 |
69 |
6.892.0 |
8.0 |
6.900.0 |
|
2 |
Trường MN xã Phủ Lý, HM: NLH 2T6P |
1431a - 31/3/2016 |
4.346 |
|
4.346 |
|
4.346.0 |
-151.0 |
4.195.0 |
|
3 |
Đường GTNT Tiến Thành - Bo Chè xã Hợp Thành |
1434a - 31/3/2016 |
1.878 |
|
1.878 |
|
1.878.0 |
-25.0 |
1.853.0 |
|
4 |
Trường Tiểu học Ôn Lương |
916 - 30/3/2017 |
2.500 |
|
2.500 |
|
4.900.0 |
-288.0 |
4.612.0 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa trường TH xã Hợp Thành |
915 - 30/3/2017 |
1.642 |
|
1.537 |
105 |
1.537.0 |
-1.537.0 |
0.0 |
|
6 |
Trường tiểu học Hợp Thành. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng |
4113 |
3.600 |
|
1.562 |
2.038 |
0.0 |
1.562.0 |
1.562.0 |
|
7 |
Đường GTNT xã Yên Trạch |
919 - 30/3/2017; 4110 31/10/2019 |
1.161 |
|
1.009 |
152 |
1.009.0 |
-8.0 |
1.001.0 |
|
8 |
Đường GTNT liên xóm Đồng Rôm - Đồng Chợ, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
3901; 31/10/2017 |
1.259 |
|
1.259 |
|
1.259.0 |
-107.0 |
1.152.0 |
|
9 |
Trường Tiểu học Ôn Lương. Hạng mục: Đường vào trường, sân bê tông |
4111 31/10/2019 |
338 |
|
288 |
50 |
0.0 |
288.0 |
288.0 |
|
10 |
Trường Tiểu học Phủ Lý. Hạng mục: Nhà hiệu bộ |
4112 31/10/2019 |
799 |
|
258 |
541 |
0.0 |
258.0 |
258.0 |
|
|
128.810 |
100.735 |
0 |
22.829 |
92.915.0 |
0.0 |
92.915.0 |
|
||
I |
Các dự án khởi công năm 2015 trở về trước |
|
1.072 |
279 |
0 |
2.101 |
4.139.0 |
-577.0 |
3.562.0 |
|
a |
Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
1.072 |
279 |
0 |
0 |
279.0 |
-162.0 |
117.0 |
|
1 |
Nhà lớp học 1 tầng 4 phòng và 04 phòng công vụ trường tiểu học Linh Sơn TPTN |
11007 - 20/10/2015 |
1072.495 |
279 |
|
|
279.0 |
-162.0 |
117.0 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
0 |
2.101 |
3.860.0 |
-415.0 |
3.445.0 |
|
1 |
Trụ sở Câu lạc bộ hưu trí Thái Nguyên |
2464 31/10/2014 |
5961 |
3.860 |
|
2.101 |
3.860.0 |
-415.0 |
3.445.0 |
|
II |
Các dự án dự kiến khởi công giai đoạn 2016 |
|
127.737 |
100.456 |
0 |
20.728 |
88.776.0 |
577.0 |
89.353.0 |
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Hương Sơn |
3624 31/3/2016 |
5.297 |
5.230 |
|
|
5.230.0 |
-334.0 |
4.896.0 |
|
2 |
Trường MN Tích Lương. Hạng mục: Cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, rãnh thoát nước |
3640 31/3/2016 |
3726 |
3726 |
|
|
5.430.0 |
-1.927.0 |
3.503.0 |
|
3 |
Cải tạo nâng cấp đường Gang Thép, phường Hương Sơn |
3623 31/3/2016 |
14705 |
14705 |
|
|
14.996.0 |
-1.301.0 |
13.695.0 |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Nhà thiếu nhi Thái Nguyên |
3652 31/10/2017 |
40800 |
34314 |
|
|
28.828.0 |
5.000.0 |
33.828.0 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ (nguồn vốn NS tỉnh 50%; NS thành phố 50%) |
2906 31/10/2016 |
25209.5 |
12604.5 |
|
12.605 |
4.415.0 |
1.016.0 |
5.431.0 |
|
6 |
Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái |
11903 31/10/2017 |
38.000 |
29877 |
|
8.123 |
29.877.0 |
-1.877.0 |
28.000.0 |
|
|
493.520 |
423.472 |
75.094 |
|
269.951.6 |
0.0 |
269.951.6 |
|
||
I |
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
18.020 |
18.020 |
0 |
|
7.070.0 |
-20.0 |
7.050.0 |
|
1 |
Đường Sơn Phú - Phú Đình huyện Định Hóa |
2486-03/10/2011; 2003-09/10/2013 |
18.020 |
18.020 |
|
|
7.070.0 |
-20.0 |
7.050.0 |
|
II |
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán |
|
198.225 |
188.225 |
10.000 |
|
89.908.2 |
5.578.0 |
95.486.0 |
|
1 |
Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng 2 tầng 6 phòng trường MN Phú Tiên |
6492, 27/10/2017 |
2.860 |
2.860 |
0 |
|
2.860.0 |
-180.0 |
2.680.0 |
|
2 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường Tiểu học Linh Thông |
6493, 27/10/2017 |
5.039 |
5.039 |
0 |
|
5.039.2 |
-199.0 |
4.840.0 |
|
3 |
Hàng rào, sân bê tông, nhà xe GV-HS, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh trường Tiểu học Linh Thông |
6494, 27/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
0 |
|
1.500.0 |
-136.0 |
1.364.0 |
|
4 |
Kè chống xói lở bờ sông chu (đoạn từ nà linh đến đường tràn tân dương) |
1424, 18/06/2015 |
46.559 |
46.559 |
0 |
|
4.500.0 |
-435.0 |
4.065.0 |
|
5 |
Hồ chứa nước Đồng Lá xã Điềm Mặc huyện Định Hóa |
2263, 30/10/2013 |
49.735 |
49.735 |
0 |
|
29.509.0 |
-334.0 |
29.175.0 |
|
6 |
Đường Tân Thịnh - Khe Thí huyện Định Hóa |
2263, 30/10/2013 |
92.532 |
82.532 |
10.000 |
|
46.500.0 |
6.862.0 |
53.362.0 |
|
III |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
221.275 |
150.595 |
33.100 |
0 |
140.250.6 |
26.618.0 |
166.868.6 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Định Hóa |
5157, 31/10/2016 |
88.461 |
88.461 |
0 |
|
88.460.6 |
4.192.0 |
92.652.6 |
|
2 |
Hồ chứa nước Đèo Phượng, xã Linh Thông, huyện Định Hóa |
8517, 29/12/2017 |
50.237 |
|
30.000 |
|
0.0 |
20.237.0 |
20.237.0 |
|
3 |
Hội trường lớn Trung tâm huyện Định Hóa |
2882, 31/10/2016 |
28.844 |
25.844 |
3.000 |
|
0.0 |
4.882.0 |
4.882.0 |
|
4 |
Nhà 2 tầng 10 phòng trường THCS Sơn Phú |
5626, 29/10/2018 |
6.500 |
5.500 |
|
|
5.500.0 |
277.0 |
5.777.0 |
|
5 |
Nhà 2 tầng 8 phòng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường Mầm non Linh Thông |
5694, 30/10/2018 |
4.500 |
1.000 |
|
|
4.500.0 |
-400.0 |
4.100.0 |
|
6 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS Chợ Chu |
5700, 31/10/2018 |
6.286 |
|
|
|
5.500.0 |
100.0 |
5.600.0 |
|
7 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường MN Phượng Tiến |
5693, 29/10/2018 |
6.557 |
|
|
|
6.500.0 |
-577.0 |
5.923.0 |
|
8 |
Cầu vượt Sông Chu thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa |
6713, 30/10/2017 |
14.941 |
14.891 |
50 |
|
14.891.0 |
-849.0 |
14.042.0 |
|
9 |
Đường sang khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Định Hóa |
6490, 27/10/2017 |
14.949 |
14.899 |
50 |
|
14.899.0 |
-1.244.0 |
13.655.0 |
|
IV |
Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
56.000 |
32.723 |
23.277 |
0 |
32.722.8 |
-32.176.0 |
547.0 |
|
1 |
Hồ Làng Pháng xã Bình Thành |
5629, 29/10/2018 |
56.000 |
32.723 |
23.277 |
|
32.722.8 |
-32.176.0 |
547.0 |
|
|
178.924.2 |
33.909.2 |
8.716.9 |
24.834.0 |
98.580.4 |
0.0 |
98.580.4 |
|
||
a |
Dự án hoàn thành quyết toán |
|
163.455.2 |
33.909.2 |
8.716.9 |
24.834.0 |
88.521.4 |
-2.153.4 |
86.368.0 |
|
1 |
Đường giao thông xóm Bãi Lai, thị trấn Đình Cả |
399 - 11/3/2014; 259/QĐ-STC - 21/12/2015 |
3.069 |
|
|
|
864.0 |
500.0 |
1.364.0 |
|
2 |
Trường tiểu học Làng Mười xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai. Hạng mục: Xây mới 3 phòng lớp học |
2506 - 27/10/2017 |
1.500 |
|
|
|
1.500.0 |
-58.2 |
1.441.8 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đập đầu mối Non Giang xã Lâu Thương |
4002-27/10/2016 |
2.989 |
|
|
|
2.977.0 |
-247.7 |
2.729.3 |
|
4 |
Hệ thống đường điện chiếu sáng từ thị trấn Đình Cả đến UBND xã Lâu Thượng |
2507 - 27/10/2017 |
1.531 |
|
|
|
1.531.0 |
-21.3 |
1.509.7 |
|
5 |
Đường giao thông nông thôn Ba Nhất đi Đồng Lạn xã Phú Thượng huyện Võ Nhai |
3979; 25/10/2016 |
15.914 |
|
|
|
5.965.0 |
-43.5 |
5.921.5 |
|
6 |
Trường TH Dân Tiến II. Hạng mục: Nhà lớp học, nhà chức năng và công trình phụ trợ |
4004; 27/10/2016 |
3.998 |
|
|
|
3.956.0 |
-91.6 |
3.864.4 |
|
7 |
Trường mầm non Phương Giao. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, nhà hiệu bộ, nhà bếp ăn, cổng hàng rào, sân bê tông |
889b - 30/3/2016 |
8.495 |
|
|
|
5.045.0 |
-183.3 |
4.861.7 |
|
8 |
Đập và kênh Đồng Hiếm xã Liên Minh |
2501 - 26/10/2017 |
2.788 |
|
|
|
2.788.0 |
-130.0 |
2.658.0 |
|
9 |
Đường Bản Cái - Thượng Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
2463- |
39.777 |
|
|
|
4.377.0 |
-151.5 |
4.225.5 |
|
10 |
Đường giao thông từ xóm Đồng Chuối đến xóm Tân Tiến, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai (Đoạn 2) |
823- |
9.615 |
|
|
|
9.615.0 |
-123.5 |
9.491.5 |
|
11 |
Trường Trung học cơ sở Bình Long. Hạng mục: Phòng học chức năng, cổng hàng rào, sân bê tông, nhà bảo vệ, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 6 phòng. |
2526 - 30/10/2017 |
3.000 |
|
|
|
3.000.0 |
-65.2 |
2.934.8 |
|
12 |
Trường TH Đông Bo, xã Tràng Xá. Hạng mục: Xây mới 07 phòng học, phòng học chức năng, bếp ăn, cổng trường, nhà bảo vệ, hàng rào sân bê tông, nhà để xe, nhà vệ sinh, sửa chữa nhà lớp học |
4003; 27/10/2016 |
4.750 |
|
|
|
3.798.0 |
-59.3 |
3.738.7 |
|
13 |
Đường GT liên xã Tràng Xá - Liên Minh |
6316, 21/11/2015 |
28.229 |
5.943.0 |
8.716.9 |
15.000.0 |
14.659.9 |
-1.430.9 |
13.229.0 |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Bình Long đi Quảng Phúc, xã Bình Long |
4010; 27/10/2016 |
22.443 |
22.443.2 |
|
|
22.999.7 |
-556.5 |
22.443.2 |
|
15 |
Chợ La Hiên |
828 - 30/3/2016 |
9.984 |
3.000.0 |
|
6.984.0 |
3.000.0 |
847.3 |
3.847.3 |
|
16 |
Trường MN Dân Tiến II; HM: NLH 1 phòng, sân bê tông, tường rào |
29/QĐ-HĐND; |
860 |
210.0 |
|
650.0 |
210.0 |
-210.0 |
0.0 |
|
17 |
Trường mầm non Sàng Mộc |
37/QĐ-HĐND; |
2.602 |
402.0 |
|
2.200.0 |
402.0 |
-402.0 |
0.0 |
|
18 |
Trường TH Bình Long II, huyện Võ Nhai. HM: Nhà chức năng 6 gian, nhà bảo vệ, nhà để xe, nhà bếp, nhà vệ sinh giáo viên, sân bê tông, công - hàng rào, đường vào trường, cải tạo nhà hiệu bộ và nhà lớp học 2 tầng |
839/QĐ-UBND; |
1.911 |
1.911.0 |
|
|
1.833.8 |
273.8 |
2.107.6 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
3.007.0 |
-22.0 |
2.985.0 |
|
1 |
Trường Mầm non Liên Minh. Hạng mục: Sân, đường bê tông, cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà thể chất |
2531 - 30/10/2017 |
3.007 |
|
|
|
3.007.0 |
-22.0 |
2.985.0 |
|
c |
Khởi công mới năm 2020 |
|
15.469.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
7.052.0 |
2.175.4 |
9.227.4 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Mỏ Mòng Đồng Bản, xã Bình Long |
35/QĐ-HĐND; |
8.827 |
|
|
|
4.755.0 |
-43.0 |
4.712.0 |
|
2 |
Lò đốt rác bãi rác Hùng Sơn thị trấn Đình Cả. Các hạng mục phụ trợ |
2235-30/10/2018 |
2.942 |
|
|
|
2.297.0 |
-1.097.0 |
1.200.0 |
|
3 |
Đường từ QL1B vào trường PTTH Võ Nhai |
06 - 24/3/2020 |
1.800 |
|
|
|
0.0 |
1.529.8 |
1.529.8 |
|
4 |
Chợ xã Phương Giao (GĐ1) |
1454 - 23/6/2020 |
1.900 |
|
|
|
0.0 |
1.785.6 |
1.785.6 |
|
|
188.253.0 |
149.768.0 |
7.400.0 |
0.0 |
75.964.0 |
0.0 |
75.964.0 |
|
||
a |
Dự án hoàn thành |
|
116.535.0 |
112.351.0 |
4.000.0 |
0.0 |
31.073.0 |
-7.121.0 |
23.952.0 |
|
1 |
Đường vào khu ATK xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên |
2050- |
11.908 |
11.908 |
|
|
859.0 |
85.1 |
944.1 |
|
2 |
Đường Thanh Xuyên - Chã huyện Phổ Yên |
2526- |
9.259 |
9.259 |
|
|
482.0 |
224.0 |
706.0 |
|
3 |
Xây dựng khu tái định cư Nam Tiến huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên |
2453- |
17.884 |
17.884 |
|
|
744.0 |
49.4 |
793.4 |
|
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng đô thị, thị trấn Ba Hàng huyện Phổ Yên |
2656- |
8.432 |
8.432 |
|
|
2.444.0 |
-180.4 |
2.263.6 |
|
5 |
Xây dựng khu tái định cư xóm Ao Đình xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - thái Nguyên |
2454- |
16.522 |
16.522 |
|
|
519.0 |
-21.0 |
498.0 |
|
6 |
Cải tạo tuyến đường từ ngã 3 chợ Long Thành đi Ngòi Mèn, xã Thành Công, huyện Phổ Yên |
2463- |
6.113 |
6.113 |
|
|
1.864.0 |
-1.144.0 |
720.0 |
|
7 |
Xây dựng khu tái định cư xóm Sứ xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên |
2455- |
18.937 |
18.937 |
|
|
110.0 |
-65.2 |
44.8 |
|
8 |
Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1 |
7403- 26/10/2016 |
23.296 |
23.296 |
|
|
20.051.0 |
-5.946.6 |
14.104.4 |
|
9 |
Đường GTNT Trung Quân-Giã Thù, xã Tiên Phong |
7482; 27/10/2016 |
736 |
|
700 |
|
700.0 |
-218.0 |
482.0 |
|
10 |
Đường GTNT Trung Quân-Định Thành, xã Tiên Phong |
7480; 27/10/2016 |
500 |
|
500 |
|
500.0 |
-18.0 |
482.0 |
|
11 |
Đường GTNT thôn Xuân Trù, xã Tiên Phong |
7481; 27/10/2016 |
500 |
|
500 |
|
500.0 |
200.0 |
700.0 |
|
12 |
Đường GTNT trung tâm Cổ Pháp-Thái Cao, xã Tiên Phong (Giai đoạn 2) |
7209; 19/10/2016 |
1.085 |
|
1.000 |
|
1.000.0 |
10.0 |
1.010.0 |
|
13 |
Đường GTNT Cầu Gô - Giã Trung xã Tiên Phong |
7675 -27/10/2017 |
736 |
|
700 |
|
700.0 |
-15.9 |
684.1 |
|
14 |
Đường GTNT Đại Tân xã Tiên Phong |
7672 - 27/10/2017 |
627 |
|
600 |
|
600.0 |
-80.4 |
519.6 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
62.058.0 |
32.852.0 |
3.400.0 |
0.0 |
44.891.0 |
2.556.1 |
47.447.1 |
|
1 |
Đường từ đền thờ liệt sỹ thị xã Phổ Yên đi đường sắt Hà Thái |
7493 - 27/10/2016; 2724 - 23/5/2017 |
18.854 |
7.966 |
|
|
10.053.0 |
-2.299.2 |
7.753.8 |
|
2 |
Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF |
3006b; 31/3/2016 |
39.751 |
24.886 |
|
|
31.438.0 |
4.733.0 |
36.171.0 |
|
3 |
Đường GTNT thôn Nguyễn Hậu, xã Tiên Phong |
5109; 06/7/2016 |
1.116 |
|
1.100 |
|
1.100.0 |
-20.7 |
1.079.3 |
|
4 |
Đường GTNT xóm Thái Cao đi Quyết Tiến, xã Tiên Phong |
5115; 06/7/2016 |
311 |
|
300 |
|
300.0 |
-9.0 |
291.0 |
|
5 |
Đường GTNT Cổ Pháp - Hào Sơn - Xuân Trù, xã Tiên Phong |
5113; 06/7/2016 |
1.116 |
|
1.100 |
|
1.100.0 |
-42.0 |
1.058.0 |
|
6 |
Đường GTNT thôn Thù Lâm, xã Tiên Phong |
5111; 06/7/2016 |
910 |
|
900 |
|
900.0 |
194.0 |
1.094.0 |
|
c |
Khởi công mới năm 2020 |
|
9.660 |
4.565 |
- |
- |
- |
4.564.9 |
4.564.9 |
|
1 |
Xây mới Trường MN Hồng Tiến 1 (Giai đoạn 2) |
5912 - 31/10/2019 |
9.660 |
4.565 |
|
|
|
4.564.9 |
4.564.9 |
|
|
212.667.0 |
142.793.0 |
0.0 |
11.000.0 |
44.597.0 |
0.0 |
44.597.0 |
|
||
a |
Dự án hoàn thành |
|
41.277.0 |
12.377.0 |
0.0 |
0.0 |
15.598.0 |
-1.246.0 |
14.352.0 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng KDC đường Thống Nhất |
354 - 3/2/2012 |
6.377 |
6.377 |
|
|
4.598.0 |
-1.989.0 |
2.609.0 |
|
2 |
Nghĩa trang liệt sĩ TX Sông Công |
2950 - 31/12/2013 |
34.900 |
6.000 |
|
|
11.000.0 |
743.0 |
11.743.0 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
95.590.0 |
54.616.0 |
0.0 |
11.000.0 |
28.999.0 |
-11.011.0 |
17.988.0 |
|
1 |
Đường 30/4 thành phố Sông Công đoạn từ đường Thắng Lợi đến đường Thống Nhất |
1812 - 30/10/2017 |
56.690 |
26.716 |
|
|
10.569.0 |
-4.971.0 |
5.598.0 |
|
2 |
Trường tiểu học và THCS Vinh Sơn |
1987 - 29/10/2018 |
23.900 |
23.900 |
|
|
14.430.0 |
-7.040.0 |
7.390.0 |
|
3 |
Trường TH Tân Quang |
2905 - |
15.000 |
4.000 |
|
11.000 |
4.000.0 |
1.000.0 |
5.000.0 |
|
c |
Khởi công mới năm 2020 |
|
75.800.0 |
75.800.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
12.257.0 |
12.257.0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc phường mới sau khi nhập xã Vinh Sơn và phường Lương Châu (dự kiến là phường Châu Sơn) |
125 - 14/10/2019 |
25.800 |
25.800 |
|
|
|
5.000.0 |
5.000.0 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đi trung tâm hành chính xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
124 - 14/10/2019 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
7.257.0 |
7.257.0 |
|
|
87.464.0 |
42.942.0 |
0.0 |
0.0 |
31.245.0 |
0.0 |
32.711.7 |
|
||
1 |
Đường đến trung tâm xã Tân Đức - Tân Hòa - Tân Thành - Tân Kim, huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên |
5016- 30/10/2017 |
7.599 |
5.000 |
|
|
2.767.0 |
-1.464.0 |
1.303.0 |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng nhà máy may TNG Phú Bình; Hạng mục: Nền đường, mặt đường |
3181- |
4.327 |
1.500 |
|
|
1.500.0 |
-200.0 |
1.300.0 |
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà hội nghị Thể thao |
4314- 23/6/2014 |
42.572 |
11.272 |
|
|
11.272.0 |
-2.166.7 |
10.572.0 |
|
4 |
Trường mầm non Bàn Đạt huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng |
2933- 30/8/2016 |
7.000 |
4.000 |
|
|
4.000.0 |
-4.000.0 |
0.0 |
|
5 |
Cầu Mỹ Sơn thị trấn Hương Sơn huyện Phú Bình |
962- 5/4/2017 |
7.338 |
4.000 |
|
|
4.000.0 |
700.0 |
4.700.0 |
|
6 |
Cầu Cổ Dạ xã Bảo Lý huyện Phú Bình |
5015- 27/10/2017 |
5.378 |
3.920 |
|
|
3.920.0 |
664.0 |
4.584.0 |
|
7 |
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Úc Kỳ |
7005 - 30/10/2019 |
5.750 |
5.750 |
|
|
|
5.000.0 |
5.000.0 |
|
8 |
Trường THCS Lương Phú, hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng |
5982 - 30/10/2018 |
7.500 |
7.500 |
|
|
3.786.0 |
1.466.7 |
5.252.7 |
|
|
34.889 |
30.889 |
4.000 |
- |
34.889.0 |
0.0 |
34.889.0 |
|
||
a |
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
8.224 |
4.224 |
4.000 |
- |
8.000.0 |
224.0 |
8.224.0 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán |
Số 4689/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 |
8.224 |
4.224 |
4.000 |
|
8.000.0 |
224.0 |
8.224.0 |
|
b |
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán |
|
26.665 |
26.665 |
- |
- |
26.889.0 |
-224.0 |
26.665.0 |
|
1 |
Đường giao thông NT từ cầu treo Văn Khánh đi xóm Bản Tèn, xã Văn Lăng |
Số 2199/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
12.665 |
12.665 |
|
|
16.500.0 |
-3.835.0 |
12.665.0 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Minh Lập đi xóm Trại Cài, xã Minh Lập |
Số 4688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
14.000.0 |
14.000.0 |
|
|
10.389.0 |
3.611.0 |
14.000.0 |
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 4689/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát công tác phòng, chống tham nhũng trong đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2021 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (bổ sung) Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 13/07/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Hội Chăm sóc sa sút trí tuệ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/10/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư ban theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về công tác giảm ngập nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đặt tên các thôn, bản,ku phố, tổ dân phố thuộc các huyện: Mường Tè, Nậm Nhùn, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tân Uyên, Than Uyên và thành phố Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 bãi bỏ Nghị quyết 28/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh về đầu tư công do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp, sáp nhập, kiện toàn thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn bổ sung nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thương mại biên giới; dầu khí; an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý Quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Kiểm soát viên Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nắm giữ 100% vốn điều lệ Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 12038/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 4689/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 13/03/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và đơn vị y tế khác tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, Ban, ngành và địa phương (DDCI) thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2018 về giám sát tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Cà Mau Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND về quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 912/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về nghị quyết bổ sung nội dung Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3) Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Khánh Hòa" Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điều 3 Quyết định 2019/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 23/09/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi tổ dân phố trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Nghị quyết 161/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel Nghệ An đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 4689/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống chế biến bảo quản cà phê gắn với sản xuất và xuất khẩu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 2833/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện Di Linh, Đam Rông và Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND Bãi bỏ Nghị quyết 24/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường tỉnh Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển du lịch tỉnh Điện Biên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2016 về số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016-2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án xây dựng hệ thống trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu; tỷ lệ để lại chi cho công tác tổ chức thu và phần trăm điều tiết nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về đề nghị công nhận xã đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu liên hợp sản xuất phốt pho vàng tại Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 về Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2016 về tuyển sinh lớp 10 trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú năm học 2016-2017 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 về tổng kết công tác nhiệm kỳ 2011-2016 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, Toà án nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh và phương hướng, nhiệm kỳ thời gian tới Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 901/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch phối hợp tổ chức tiếp công dân, đảm bảo an ninh, trật tự phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 50/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2015 - 2016 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên cho cầu bắc qua sông Rạch Chiếc trên đường Vành đai phía Đông thành phố mang tên "Phú Hữu" Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Nghị quyết 84/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 84/2015/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2015 về chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND quy định thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh An Giang và Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND sửa đổi khoản 1 Mục I Điều 1 Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chính sách hỗ trợ cải tạo đất cát hoang hóa, bạc màu ven biển để sản xuất rau, củ, quả ứng dụng công nghệ cao theo quy hoạch, có liên kết với doanh nghiệp Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Phương án Phòng chống và khắc phục hậu quả ứng phó với bão mạnh, siêu bão và lũ lụt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2015 đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Neo, huyện Yên Dũng Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt danh sách xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2015 công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính” Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thí điểm thi tuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 về công trình công cộng thuộc thẩm quyền đặt tên của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức hành chính năm 2015 của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 về đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường trí thức trẻ về công tác tại các xã giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 về chấm dứt thu phí qua cầu Cồn Tiên, huyện An Phú, tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2014-2020” Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2014 thành lập bản Tà Phềnh 1, Tà Phềnh 2 thuộc xã Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2013 thành lập thôn, tổ dân phố mới và sáp nhập thôn Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2013 về phương án phân bổ, sử dụng vốn đầu tư xây dựng năm 2014 từ nguồn vốn do cấp tỉnh An Giang quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt rà soát, bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu mía đường Việt Nam - Đài Loan, đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 16/08/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2013 hỗ trợ vốn hoạt động đối với Qũy hỗ trợ ngư dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 43/2013/NQ-HĐND về sửa đổi quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 299/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch An toàn thông tin số tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 đến năm 2020 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 27/09/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 về dự án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone theo mô hình xã hội hóa, giai đoạn 2013-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 công bố danh mục Nghị quyết hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Nghị quyết không còn phù hợp Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND bãi bỏ nội dung không thành lập văn phòng giúp Ban Chỉ đạo tỉnh thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tại khoản 3, Điều 1 Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND ngày 9/4/2011 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà Nam giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/09/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế công chức, viên chức sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn chỉ tiêu tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế công chức hành chính năm 2012 của tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 11/01/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 thông qua chương trình phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2011 - 2014 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND về việc ban hành quy định khen thưởng trong ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2011 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 19/05/2011
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Y tế tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Nghị quyết 06/NQ-HĐND thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2009 về nguyên tắc xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 04/02/2010
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp năm 2010 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 11/04/2011
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2009 thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2008 hủy bỏ Nghị quyết 55/2006/NQ-HĐND về phê chuẩn định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2008 bãi bỏ một phần quy định về thu phí dự thi, dự tuyển Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2007 về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh mức thu phí vào cổng tham quan Công viên Hoa Đà Lạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2007 Kế hoạch thực hiện Đề án: “Phát huy vai trò của cơ quan và cán bộ tư pháp phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn” giai đoạn 2007-2010 địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 11/09/2007
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2000 quy định mức thu bằng tiền thay cho ngày công lao động nghĩa vụ công ích hàng năm Ban hành: 21/07/2000 | Cập nhật: 14/08/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2000 về mức tiền đống thay cho một ngày công nghĩa vụ lao động công ích và phân bổ nguồn lực từ nghĩa vụ lao động công ích hàng năm cho các cấp tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/01/2000 | Cập nhật: 25/11/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 1995 về một số đề án chuyên ngành Ban hành: 04/07/1995 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021