Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018
Số hiệu: | 19/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 05/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5061/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh xin ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018 gồm 40 dự án, tổng diện tích cần chuyển mục đích là 105,04 ha; trong đó, diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa là 86,38 ha, chuyển mục đích đất rừng là 18,66 ha.
(Chi tiết danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích sử dụng |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng diện tích của công trình, dự án (ha) |
Trong đó |
||||||
Diện tích đất lúa cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích đất rừng cần chuyển mục đích (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
TỔNG CỘNG |
452,60 |
86,38 |
18,66 |
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
50,22 |
12,50 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Hưng |
40,00 |
9,50 |
|
Xã Phú Hưng |
Ban QLDA Thành phố Bến Tre |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư phường 8 và xã Phú Hưng, TP Bến Tre. |
8,85 |
1,93 |
|
Phường 8, xã Phú Hưng |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT. |
|
3 |
Dự án Cải tạo khắc phục ô nhiễm môi trường nghiêm trọng bãi rác Phú Hưng hiện hữu-thành phố Bến Tre (Tên dự án trong NQ số 04/NQ-HĐND ngày 24/3/2017 là: Dự án Đóng cửa Bãi rác Phú Hưng) |
1,37 |
1,07 |
|
Xã Phú Hưng |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh (Chủ đầu tư trong NQ số 04/NQ-HĐND ngày 24/3/2017 là: Sở Tài nguyên và Môi trường). |
|
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
40,42 |
15,32 |
- |
|
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Long Phước |
25,00 |
9,90 |
|
Xã Giao Long, An Phước |
UBND huyện Châu Thành |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Phú Túc |
0,39 |
0,39 |
|
Xã Phú Túc |
UBND huyện Châu Thành |
|
3 |
Trường TH Phú Túc |
0,11 |
0,11 |
|
Xã Phú Túc |
UBND huyện Châu Thành |
|
4 |
Trường THCS Phú Túc |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Phú Túc |
UBND huyện Châu Thành |
|
5 |
Trường Mẫu giáo An Phước (điểm chính) |
0,15 |
0,15 |
|
Xã An Phước |
UBND huyện Châu Thành |
|
6 |
Trường Mẫu giáo An Phước (điểm lẻ) |
0,01 |
0,01 |
|
Xã An Phước |
UBND huyện Châu Thành |
|
7 |
Trường Mẫu giáo An Hóa |
0,10 |
0,10 |
|
Xã An Hóa |
UBND huyện Châu Thành |
|
8 |
Trường Mẫu giáo Tân Phú |
0,15 |
0,15 |
|
Xã Tân Phú |
UBND huyện Châu Thành |
|
9 |
Trường TH Tân Phú A |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Tân Phú |
UBND huyện Châu Thành |
|
10 |
Trụ sở ấp Phước Hậu |
0,01 |
0,01 |
|
Xã An Phước |
Ủy ban nhân dân xã An Phước |
|
11 |
Dự án Nâng cấp ĐT.883 đoạn từ đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (triển khai giai đoạn 2, 3) |
14,00 |
4,00 |
|
Huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
III |
HUYỆN BÌNH ĐẠI |
232,78 |
10,04 |
- |
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Phú Thuận, Bình Đại |
231,78 |
9,90 |
|
Xã Long Định, Phú Thuận, |
Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát trở thành Khu lưu niệm |
1,00 |
0,14 |
|
Xã Châu Hưng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
IV |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
9,44 |
2,64 |
|
|
|
|
1 |
Chi hội Tin lành Thạnh Phú (giao đất) |
0,14 |
0,14 |
|
Xã An Thuận |
Chi hội Tin lành Thạnh Phú |
|
2 |
Mở rộng Khu dân cư thị trấn Thạnh Phú |
8,50 |
2,00 |
|
Thị trấn Thạnh Phú |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Xây dựng Út Thắng |
|
3 |
Mở rộng Bãi rác thị trấn Thạnh Phú |
0,80 |
0,50 |
|
Thị trấn Thạnh Phú |
Công ty TNHH TM DV Môi trường Rồng Xanh |
|
V |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
8,48 |
8,48 |
|
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Hòa Lộc |
0,48 |
0,48 |
|
Xã Hòa Lộc |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
2 |
Cụm Công nghiệp Tân Thành Bình |
8,00 |
8,00 |
|
Xã Tân Thành Bình |
Công ty TNHH Thương Mại Việt Vương |
|
VI |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
0,69 |
0,69 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Phong Nẫm |
0,69 |
0,69 |
|
Xã Phong Nẫm |
UBND huyện Giồng Trôm |
|
VII |
HUYỆN BA TRI |
31,47 |
10,61 |
18,66 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học An Hiệp 2 |
0,33 |
0,33 |
|
Xã An Hiệp |
UBND xã An Hiệp |
|
2 |
Đường kênh hành chính kết hợp khu dân cư thị trấn Ba Tri |
3,48 |
2,12 |
|
Thị trấn Ba Tri |
UBND huyện Ba Tri |
Chuyển tiếp năm 2017, điều chỉnh tên dự án |
3 |
Trường THCS Tân Hưng |
0,33 |
0,33 |
|
Xã Tân Hưng |
UBND xã Tân Hưng |
|
4 |
Khu trung tâm xã và mở rộng chợ An Ngãi Trung |
4,34 |
4,34 |
|
Xã An Ngãi Trung |
UBND xã An Ngãi Trung |
|
5 |
Đường ĐX.03 |
0,70 |
0,70 |
|
Xã Mỹ Chánh |
UBND huyện Ba Tri |
|
6 |
Đường ĐA.06 |
0,06 |
0,06 |
|
Xã An Thủy |
UBND huyện Ba Tri |
|
7 |
Đường ĐA.02 |
1,35 |
1,35 |
|
Xã An Thủy |
UBND huyện Ba Tri |
|
8 |
Đường ĐC.10 |
0,15 |
0,15 |
|
Xã An Hiệp |
UBND huyện Ba Tri |
|
9 |
Trường Mẫu giáo An Phú Trung |
0,40 |
0,40 |
|
Xã An Phú Trung |
UBND huyện Ba Tri |
|
10 |
Trạm trung chuyển sữa tươi nguyên liệu Ba Tri-Bến Tre |
0,83 |
0,83 |
|
Xã An Bình Tây |
Công ty TNHH Một TV Bò sữa Việt Nam |
|
11 |
Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri, Bến Tre |
19,50 |
|
18,66 |
Xã An Thủy |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT. |
Còn lại 0,84 ha là đất thủy sản; Chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
VIII |
LIÊN HUYỆN |
79,10 |
26,10 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110 kV Ba Tri-Bình Thạnh (Thạnh Phú) |
1,40 |
0,90 |
|
Các xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri, An Đức, An Hiệp, huyện Ba Tri; các xã Mỹ An, An Thạnh, thị trấn Thạnh Phú, Bình Thạnh, huyện Thạnh Phú |
Công ty Điện lực Bến Tre |
|
2 |
Đường dây 110 kV Bến Tre-An Hiệp và trạm biến áp 110 Kv An Hiệp |
2,37 |
1,80 |
|
Xã Sơn Hòa, An Hiệp, huyện Châu Thành; xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre |
Công ty Điện lực Bến Tre |
|
3 |
Dự án Hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre giai đoạn 1 (điều chỉnh) |
31,28 |
9,90 |
|
Xã Mỹ Thạnh An, Bình Phú, Mỹ Thành TP. Bến Tre; xã Hưng Lễ, Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông, Châu Bình, Châu Hòa huyện Giồng Trôm; xã Giao Hòa, Giao Long, Tân Thạch, An Khánh, Phú Túc, Phú Đức, Tân Phú, Tiên Long, Tiên Thủy, An Hiệp, Sơn Hòa huyện Châu Thành; xã Long Định – huyện Bình Đại |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT; Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 10 |
|
4 |
Đường dây 110 kV Giao Long-Phú Thuận |
0,40 |
0,10 |
|
Xã Giao Long, Giao Hòa, An Hóa, huyện Châu Thành; xã Long Định, Phú Thuận, huyện Bình Đại |
Công ty Điện lực Bến Tre |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP) |
1,65 |
0,40 |
|
Các huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Tổng Cục Đường bộ Việt Nam |
|
6 |
Dự án Nâng cấp ĐT.883 đoạn từ đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (triển khai giai đoạn 2, 3) |
14,00 |
4,00 |
|
Huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
7 |
Dự án Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 03 huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
28,00 |
9,00 |
|
Huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014