Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
Số hiệu: 19/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 09/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Sau khi xem xét Tờ trình số 7572/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 là 28.167 người, bao gồm:

1. Biên chế viên chức là 26.254 người.

2. Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP1.345 người.

3. Phê duyệt để các đơn vị tự hợp đồng là 568 người.

(Theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ cụ thể số lượng người làm việc cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các hội. Phê duyệt số lượng người làm việc để các đơn vị sự nghiệp công tự hợp đồng.

Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh việc sử dụng biên chế dự phòng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành đôn đốc, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ và quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Số người làm việc năm 2017

Tổng số

Viên chức

Hợp đồng 68/2000/NĐ-CP

Phê duyệt tự hợp đồng

I

Khối Sở, Ban

 

 

 

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

10

3

7

0

2

Văn phòng UBND tỉnh

40

28

12

0

3

Sở Thông tin và Truyền thông

43

40

3

0

4

Sở Nội vụ

29

16

13

0

5

Thanh tra tỉnh

11

7

4

0

6

Sở Ngoại vụ

20

16

4

0

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

3

5

0

8

Sở Tài chính

5

1

4

0

9

Sở Lao động - TB và XH

171

90

81

0

10

Sở Tư pháp

61

53

8

0

11

Sở Khoa học và Công nghệ

43

32

11

0

12

Sở Xây dựng

23

15

8

0

13

Sở Giao thông vận tải

9

5

4

0

14

Sở Công Thương

45

34

11

0

15

Sở Nông nghiệp và PTNT

388

359

29

0

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

136

127

9

0

17

Sở Văn hóa và Thể thao

379

327

52

0

18

Sở Du lịch

20

16

4

0

19

Sở Y tế

3303

3279

24

0

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

2939

2848

91

0

21

BQL Khu KT, CN tỉnh

35

29

6

0

22

Ban Dân tộc

5

2

3

0

23

Trung tâm BTDT Cố đô Huế

700

470

230

0

24

Trung tâm Festival Huế

21

18

3

0

25

Trường CĐ Y tế Huế

135

135

0

0

26

Trường CĐ Sư phạm TT Huế

160

160

0

0

27

Trường CĐ Nghề TT.Huế

46

42

4

0

II

Khối Hội

 

 

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

17

15

2

0

2

LH các Hội Văn học NT

19

18

1

0

3

Liên minh các HTX

14

13

1

0

4

LH các tổ chức Hữu nghị

5

5

0

0

5

LH các Hội KH-KT

10

8

2

0

6

Hội Nhà báo

2

2

0

0

7

Hội Đông y

3

3

0

0

8

Hội Người mù

8

8

0

0

9

Hội Luật gia

1

1

0

0

III

Huyện, thị xã, thành phố Huế

 

 

 

 

1

Thành phố Huế

3910

3800

110

0

2

Huyện Phong Điền

1991

1902

89

0

3

Huyện Quảng Điền

1595

1534

61

0

4

Thị xã Hương Trà

1956

1884

72

0

5

Huyện Phú Vang

2799

2706

93

0

6

Thị xã Hương Thủy

1622

1564

58

0

7

Huyện Phú Lộc

2377

2295

82

0

8

Huyện A Lưới

1286

1239

47

0

9

Huyện Nam Đông

787

743

44

0

IV

Các đơn vị sự nghiệp thực hiện theo Nghị định 16/2015/NĐ-CP

 

 

 

 

1

Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh

30

3

0

27

2

Viện Quy hoạch Xây dựng

35

25

0

10

3

Trường Cao đẳng GTVT Huế

156

31

0

125

4

Trung tâm giới thiệu việc làm

30

0

0

30

5

Nhà Xuất bản Thuận Hóa

15

14

0

1

6

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

90

55

0

35

7

Trung tâm Công viên cây xanh Huế

310

0

0

310

8

Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh

19

9

0

10

9

BQL Khu vực phát triển đô thị

39

16

3

20

V

Dự phòng

256

206

50

0

 

Tổng cộng

28167

26254

1345

568