Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2011 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: 2199/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ngày ban hành: 16/05/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2199/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ VÀ CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN GIAI ĐOẠN 2011- 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND Thành phố về việc ban hành Chuẩn nghèo, cận nghèo Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 28/01/2011 của UBND Thành phố thực hiện mục tiêu giảm nghèo Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 504/TTr-LĐTBXH ngày 14/4/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015 (chi tiết tại biểu đính kèm).

Điều 2. UBND các quận, huyện, thị xã chỉ đạo các Phòng, ban liên quan, UBND xã, phường, thị trấn định kỳ 6 tháng, hàng năm hoặc đột xuất báo cáo kết quả trợ giúp hộ nghèo theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015; Tổng hợp kết quả báo cáo UBND Thành phố (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ LĐ TB&XH; (để báo cáo)
- TT Thành ủy, HĐND; (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo)
- Các PCT UBND TP;
- PVP Đỗ Đình Hồng;
- LĐCSXH, TH;
- Lưu: VT, Sơn (LĐCS).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Bích Ngọc

 


HỆ THỐNG CHỈ TIÊU

THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2011)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo UBND Thành phố:

Cơ quan tổng hợp cấp quận, huyện, thị xã:

Cơ quan tổng hợp cấp Thành phố:

UBND quận, huyện, thị xã

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội

 

TT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Thời điểm báo cáo

CƠ QUAN CUNG CẤP THÔNG TIN

GHI CHÚ

Ước TH 6 tháng (15/6)

Ước TH 1 năm (30/11)

 

I- NHÓM CHỈ TIÊU CHUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH

 

 

 

UBND xã, phường, thị trấn

 

 

A- Tổng số hộ gia đình

Hộ

X

X

Hộ gia đình có hộ khẩu tại TP. Hà Nội (KT1, KT2)

 

B- Hộ nghèo

 

 

 

 

1

Số hộ nghèo (đầu năm)

Hộ

X

X

Hộ nghèo theo chuẩn nghèo của TP. Hà Nội là hộ có thu nhập bình quân:

- Thành thị: ≤ 750.000đ/người/tháng

- Nông thôn: ≤ 550.000đ/người/tháng

2

Tỷ lệ hộ nghèo (đầu năm)

%

X

X

Cách tính: = (1)/(A)x100

3

Số hộ thoát nghèo (trong kỳ)

Hộ

X

X

 

4

Số hộ nghèo phát sinh (trong kỳ)

Hộ

X

X

 

5

Số hộ nghèo (cuối kỳ báo cáo)

Hộ

X

X

Cách tính: = (1) - (3) + (4)

 

Trong đó số hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia)

Hộ

 

X

Hộ nghèo theo chuẩn nghèo của quốc gia là hộ có thu nhập bình quân:

- Thành thị: ≤ 500.000đ/người/tháng

- Nông thôn: ≤ 400.000đ/người/tháng

6

Tỷ lệ hộ nghèo (cuối kỳ báo cáo)

%

X

X

Cách tính = (5)/(A) x 100

 

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia)

%

 

X

Cách tính = Số hộ nghèo theo chuẩn quốc gia /tổng số hộ gia đình (A)

7

Số hộ nghèo có chủ hộ là nữ

Hộ

 

X

 

8

Số hộ nghèo có thành viên:

Hộ

 

X

 

 

- Là người dân tộc thiểu số:

Hộ

 

X

 

 

- Đang hưởng trợ cấp người có công hàng tháng

Hộ

 

X

 

 

- Đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

Hộ

 

X

Trợ cấp theo NĐ 67/NĐ-CP và NĐ 13/NĐ-CP.

 

- Dưới 25 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề

Hộ

 

X

 

 

C- Hộ cận nghèo

 

 

 

UBND xã, phường, thị trấn

 

1

Số hộ cận nghèo (đầu năm)

Hộ

 

X

Hộ cận nghèo theo chuẩn của TP. Hà Nội là hộ có thu nhập bình quân:

- Thành thị: Từ 751.000 đến 1.000.000đ/người/tháng

- Nông thôn: Từ 551.000 đến 750.000đ/người/tháng

2

Tỷ lệ hộ cận nghèo (đầu năm)

%

 

X

Cách tính = (1)/ (A) x 100

3

Số hộ cận nghèo giảm (trong kỳ)

Hộ

 

X

 

4

Số hộ cận nghèo phát sinh (trong kỳ)

Hộ

 

X

 

5

Số hộ cận nghèo (cuối kỳ báo cáo)

Hộ

 

X

Cách tính = (1) - (3) - (4)

6

Tỷ lệ hộ cận nghèo (cuối kỳ báo cáo)

%

 

X

Cách tính = (5)/ (A) x 100

7

Số hộ cận nghèo có thành viên:

Hộ

 

X

 

 

- Là người dân tộc thiểu số:

Hộ

 

X

 

 

- Đang hưởng trợ cấp người có công hàng tháng

Hộ

 

X

 

 

D- Số xã nghèo

 

X

P. LĐTBXH

Xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 25% trở lên

 

II - NHÓM CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

 

 

 

Chi nhánh Ngân hàng CSXH quận, huyện, thị xã

 

 

Nhóm 1. Chính sách tín dụng:

 

 

 

 

1

Tín dụng đối với hộ nghèo:

 

 

 

 

a

Số lượt hộ nghèo được vay vốn (trong kỳ)

Lượt hộ

X

X

 

 

Trong đó hộ nghèo được vay với phí 0,3%/tháng

Lượt hộ

X

X

 

b

Tổng doanh số cho vay (trong kỳ)

Tr.đồng

X

X

 

c

Tổng số hộ dư nợ

Hộ

 

X

 

d

Tổng số dư nợ

Tr.đồng

 

X

 

2

Tín dụng đối với hộ cận nghèo:

 

 

 

 

a

Số lượt hộ cận nghèo được vay vốn (trong kỳ)

Lượt hộ

X

X

 

 

Trong đó hộ cận nghèo được vay với phí 0,4%/tháng

Lượt hộ

X

X

 

b

Tổng doanh số cho vay

Tr.đồng

X

X

 

c

Tổng số hộ dư nợ

Hộ

 

X

 

d

Tổng số dư nợ

Tr.đồng

 

X

 

3

Tín dụng đối với học sinh, sinh viên (QĐ 157/QĐ-TTg):

 

 

 

 

a

Số học sinh, sinh viên được vay (trong kỳ)

Người

X

X

 

b

Tổng doanh số cho vay

Tr.đồng

X

X

 

c

Tổng số người dư nợ

Người

 

X

 

d

Tổng số dư nợ (cho vay học sinh, sinh viên)

Tr.đồng

 

X

 

 

Nhóm 2. Hỗ trợ hộ nghèo dân tộc thiểu số:

 

 

 

Phòng Kinh tế & PTNT quận, huyện, thị xã

 

1

Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ đất sản xuất

Hộ

X

X

 

 

- Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS

Ha

X

X

 

 

- Tổng kinh phí thực hiện (nguồn ngân sách)

Tr.đồng

X

X

 

2

Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ mua sắm nguyên vật liệu, vật tư phục vụ sản xuất và đời sống

Hộ

X

X

Theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ

 

Tổng kinh phí thực hiện (nguồn ngân sách)

Tr.đồng

X

X

 

 

Nhóm 3. Hỗ trợ khuyến nông, lâm, phát triển SXKD, dịch vụ:

 

 

 

Phòng Kinh tế & PTNT; Hội: Phụ nữ, Nông dân, Cựu Chiến binh, Đoàn TN quận huyện, TX

 

1

Số hộ nghèo được hỗ trợ cây, con, giống, vật tư, phân bón … phục vụ SX

Hộ

X

X

 

2

Số lượt nghèo được tham dự hội nghị, tập huấn, hội thảo

L.người

X

X

Theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ

3

Số mô hình trình diễn khuyến nông, lâm, ngư

Mô hình

X

X

 

4

Tổng kinh phí thực hiện

Tr.đồng

X

X

 

 

Trong đó nguồn ngân sách

Tr.đồng

X

X

 

 

Nhóm 4. Các dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo

 

 

 

Phòng Kinh tế & PTNT quận, huyện, thị xã

 

1

Số mô hình giảm nghèo

Mô hình

X

X

 

2

Số hộ nghèo tham gia mô hình

Hộ

X

X

 

3

Kinh phí thực hiện mô hình

Tr.đồng

 

X

 

 

Trong đó nguồn ngân sách

Tr.đồng

 

X

 

 

Nhóm 5. Dạy nghề, giới thiệu việc làm

 

 

 

Phòng Lao động TBXH

 

1

Số người nghèo, cận nghèo được hỗ trợ học nghề

Người

X

X

 

2

Tổng kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

X

 

 

Trong đó nguồn ngân sách

Tr.đồng

 

X

 

3

Số người nghèo, cận nghèo được giới thiệu việc làm

Người

X

X

 

 

Nhóm 6. Hỗ trợ y tế

 

 

 

BHXH quận, huyện, thị xã

 

1

Số người nghèo được cấp thẻ BHYT

Người

X

X

 

 

Tổng kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

X

 

2

Số thành viên thuộc hộ cận nghèo được hỗ trợ mua thẻ BHYT

Người

X

X

 

 

Tổng kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

X

 

 

Trong đó nguồn ngân sách hỗ trợ

Tr.đồng

 

X

 

3

Số lượt người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí

L.người

X

X

 

 

Tổng kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

X

 

 

Trong đó nguồn ngân sách

Tr.đồng

 

X

 

 

Nhóm 7. Hỗ trợ giáo dục đối với học sinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo

 

 

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện, thị xã

 

1

Số học sinh được miễn, giảm học phí, trong đó:

H.sinh

X

X

Theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP và Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH

 

- Số học sinh được cấp bù học phí

H.sinh

X

X

 

Kinh phí

Tr.đồng

X

X

 

- Số học sinh được hỗ trợ chi phí học tập

H.sinh

X

X

 

Kinh phí

Tr.đồng

X

X

2

Số học sinh được cấp, tặng sách vở, đồ dùng học tập, học bổng, xe đạp ...

H.sinh

X

X

 

 

Kinh phí

Tr.đồng

X

X

 

 

Nhóm 8. Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở

 

 

 

UBND xã, phường, thị trấn

 

1

Số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Hộ

X

X

 

2

Số hộ nghèo được hỗ trợ sửa chữa nhà ở

Hộ

X

X

 

3

Kinh phí thực hiện:

Tr.đồng

 

X

 

 

Trong đó: - Nguồn ngân sách

Tr.đồng

 

X

 

 

- Quỹ Vì người nghèo các cấp

Tr.đồng

 

X

 

 

Nhóm 9. Hỗ trợ hộ nghèo về điện, nước sinh hoạt

 

 

 

UBND xã, phường, thị trấn

 

1

Số hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện

Hộ

X

X

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

X

X

 

2

Số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt

Hộ

 

X

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

X

 

 

Nhóm 10. Trợ cấp hàng tháng

 

 

 

UBND xã, phường, thị trấn

 

1

Số đối tượng bảo trợ xã hội được hưởng trợ cấp theo Nghị định 67/NĐ-CP

Người

 

X

 

 

Kinh phí thực hiện trợ cấp

Tr.đồng

 

X

 

 

Kinh phí hỗ trợ mai táng phí

Tr.đồng

 

X

 

2

Số người già yếu, người bị bệnh hiểm nghèo gia đình không có khả năng thoát nghèo được trợ cấp

Người

 

X

 

 

Kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

X

 

 

Nhóm 11. Trợ giúp pháp lý

 

 

 

Phòng Tư pháp quận, huyện, thị xã

 

1

Số lượt người nghèo, cận nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí

L.người

 

X

 

2

Tổng kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

X

 

 

Trong đó nguồn ngân sách

Tr.đồng

 

X

 

 

Nhóm 12. Đào tạo, tập huấn cho cán bộ làm công tác giảm nghèo

 

 

 

Phòng Lao động TBXH

 

1

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chương trình trợ giúp người nghèo

L.người

 

X

 

 

Tổng kinh phí thực hiện

Tr.đồng

 

X

 

2

Số cán bộ chuyên trách làm công tác giảm nghèo ở xã, phường, thị trấn

Người

 

X

 

 

Nhóm 13. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện các dự án phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

Phòng Kinh tế & PTNT quận, huyện, thị xã

 

1

Số công trình được xây dựng

C.trình

 

X

 

2

Tổng kinh phí thực hiện, trong đó:

Tr.đồng

 

X

 

 

- Giao thông

Tr.đồng

 

X

 

 

- Thủy lợi

Tr.đồng

 

X

 

 

- Trường học

Tr.đồng

 

X

 

 

- Trạm y tế

Tr.đồng

 

X

 

 

- Chợ

Tr.đồng

 

X

 

 

- Điện

Tr.đồng

 

X

 

 





Kế hoạch 24/KH-UBND công tác văn thư, lưu trữ năm 2017 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017

Kế hoạch 24/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2015 Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 10/06/2015