Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2011 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 2199/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 16/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2199/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND Thành phố về việc ban hành Chuẩn nghèo, cận nghèo Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 28/01/2011 của UBND Thành phố thực hiện mục tiêu giảm nghèo Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 504/TTr-LĐTBXH ngày 14/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015 (chi tiết tại biểu đính kèm).
Điều 2. UBND các quận, huyện, thị xã chỉ đạo các Phòng, ban liên quan, UBND xã, phường, thị trấn định kỳ 6 tháng, hàng năm hoặc đột xuất báo cáo kết quả trợ giúp hộ nghèo theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015; Tổng hợp kết quả báo cáo UBND Thành phố (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2011)
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo UBND Thành phố: Cơ quan tổng hợp cấp quận, huyện, thị xã: Cơ quan tổng hợp cấp Thành phố: |
UBND quận, huyện, thị xã Phòng Lao động Thương binh Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội |
TT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Thời điểm báo cáo |
CƠ QUAN CUNG CẤP THÔNG TIN |
GHI CHÚ |
|
Ước TH 6 tháng (15/6) |
Ước TH 1 năm (30/11) |
|||||
|
|
|
|
UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
A- Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
X |
X |
Hộ gia đình có hộ khẩu tại TP. Hà Nội (KT1, KT2) |
|
|
B- Hộ nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Số hộ nghèo (đầu năm) |
Hộ |
X |
X |
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo của TP. Hà Nội là hộ có thu nhập bình quân: - Thành thị: ≤ 750.000đ/người/tháng - Nông thôn: ≤ 550.000đ/người/tháng |
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo (đầu năm) |
% |
X |
X |
Cách tính: = (1)/(A)x100 |
|
3 |
Số hộ thoát nghèo (trong kỳ) |
Hộ |
X |
X |
|
|
4 |
Số hộ nghèo phát sinh (trong kỳ) |
Hộ |
X |
X |
|
|
5 |
Số hộ nghèo (cuối kỳ báo cáo) |
Hộ |
X |
X |
Cách tính: = (1) - (3) + (4) |
|
|
Trong đó số hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia) |
Hộ |
|
X |
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo của quốc gia là hộ có thu nhập bình quân: - Thành thị: ≤ 500.000đ/người/tháng - Nông thôn: ≤ 400.000đ/người/tháng |
|
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo (cuối kỳ báo cáo) |
% |
X |
X |
Cách tính = (5)/(A) x 100 |
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia) |
% |
|
X |
Cách tính = Số hộ nghèo theo chuẩn quốc gia /tổng số hộ gia đình (A) |
|
7 |
Số hộ nghèo có chủ hộ là nữ |
Hộ |
|
X |
|
|
8 |
Số hộ nghèo có thành viên: |
Hộ |
|
X |
|
|
|
- Là người dân tộc thiểu số: |
Hộ |
|
X |
|
|
|
- Đang hưởng trợ cấp người có công hàng tháng |
Hộ |
|
X |
|
|
|
- Đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
Hộ |
|
X |
Trợ cấp theo NĐ 67/NĐ-CP và NĐ 13/NĐ-CP. |
|
|
- Dưới 25 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề |
Hộ |
|
X |
|
|
|
C- Hộ cận nghèo |
|
|
|
UBND xã, phường, thị trấn |
|
1 |
Số hộ cận nghèo (đầu năm) |
Hộ |
|
X |
Hộ cận nghèo theo chuẩn của TP. Hà Nội là hộ có thu nhập bình quân: - Thành thị: Từ 751.000 đến 1.000.000đ/người/tháng - Nông thôn: Từ 551.000 đến 750.000đ/người/tháng |
|
2 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (đầu năm) |
% |
|
X |
Cách tính = (1)/ (A) x 100 |
|
3 |
Số hộ cận nghèo giảm (trong kỳ) |
Hộ |
|
X |
|
|
4 |
Số hộ cận nghèo phát sinh (trong kỳ) |
Hộ |
|
X |
|
|
5 |
Số hộ cận nghèo (cuối kỳ báo cáo) |
Hộ |
|
X |
Cách tính = (1) - (3) - (4) |
|
6 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (cuối kỳ báo cáo) |
% |
|
X |
Cách tính = (5)/ (A) x 100 |
|
7 |
Số hộ cận nghèo có thành viên: |
Hộ |
|
X |
|
|
|
- Là người dân tộc thiểu số: |
Hộ |
|
X |
|
|
|
- Đang hưởng trợ cấp người có công hàng tháng |
Hộ |
|
X |
|
|
|
D- Số xã nghèo |
Xã |
|
X |
P. LĐTBXH |
Xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 25% trở lên |
|
|
|
|
Chi nhánh Ngân hàng CSXH quận, huyện, thị xã |
|
|
|
Nhóm 1. Chính sách tín dụng: |
|
|
|
|
|
1 |
Tín dụng đối với hộ nghèo: |
|
|
|
|
|
a |
Số lượt hộ nghèo được vay vốn (trong kỳ) |
Lượt hộ |
X |
X |
|
|
|
Trong đó hộ nghèo được vay với phí 0,3%/tháng |
Lượt hộ |
X |
X |
|
|
b |
Tổng doanh số cho vay (trong kỳ) |
Tr.đồng |
X |
X |
|
|
c |
Tổng số hộ dư nợ |
Hộ |
|
X |
|
|
d |
Tổng số dư nợ |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
2 |
Tín dụng đối với hộ cận nghèo: |
|
|
|
|
|
a |
Số lượt hộ cận nghèo được vay vốn (trong kỳ) |
Lượt hộ |
X |
X |
|
|
|
Trong đó hộ cận nghèo được vay với phí 0,4%/tháng |
Lượt hộ |
X |
X |
|
|
b |
Tổng doanh số cho vay |
Tr.đồng |
X |
X |
|
|
c |
Tổng số hộ dư nợ |
Hộ |
|
X |
|
|
d |
Tổng số dư nợ |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
3 |
Tín dụng đối với học sinh, sinh viên (QĐ 157/QĐ-TTg): |
|
|
|
|
|
a |
Số học sinh, sinh viên được vay (trong kỳ) |
Người |
X |
X |
|
|
b |
Tổng doanh số cho vay |
Tr.đồng |
X |
X |
|
|
c |
Tổng số người dư nợ |
Người |
|
X |
|
|
d |
Tổng số dư nợ (cho vay học sinh, sinh viên) |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Nhóm 2. Hỗ trợ hộ nghèo dân tộc thiểu số: |
|
|
|
Phòng Kinh tế & PTNT quận, huyện, thị xã |
|
1 |
Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ đất sản xuất |
Hộ |
X |
X |
|
|
|
- Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS |
Ha |
X |
X |
|
|
|
- Tổng kinh phí thực hiện (nguồn ngân sách) |
Tr.đồng |
X |
X |
|
|
2 |
Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ mua sắm nguyên vật liệu, vật tư phục vụ sản xuất và đời sống |
Hộ |
X |
X |
Theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
Tổng kinh phí thực hiện (nguồn ngân sách) |
Tr.đồng |
X |
X |
|
|
|
Nhóm 3. Hỗ trợ khuyến nông, lâm, phát triển SXKD, dịch vụ: |
|
|
|
Phòng Kinh tế & PTNT; Hội: Phụ nữ, Nông dân, Cựu Chiến binh, Đoàn TN quận huyện, TX |
|
1 |
Số hộ nghèo được hỗ trợ cây, con, giống, vật tư, phân bón … phục vụ SX |
Hộ |
X |
X |
|
|
2 |
Số lượt nghèo được tham dự hội nghị, tập huấn, hội thảo |
L.người |
X |
X |
Theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 |
Số mô hình trình diễn khuyến nông, lâm, ngư |
Mô hình |
X |
X |
|
|
4 |
Tổng kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
X |
X |
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách |
Tr.đồng |
X |
X |
|
|
|
Nhóm 4. Các dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
|
Phòng Kinh tế & PTNT quận, huyện, thị xã |
|
1 |
Số mô hình giảm nghèo |
Mô hình |
X |
X |
|
|
2 |
Số hộ nghèo tham gia mô hình |
Hộ |
X |
X |
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện mô hình |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Nhóm 5. Dạy nghề, giới thiệu việc làm |
|
|
|
Phòng Lao động TBXH |
|
1 |
Số người nghèo, cận nghèo được hỗ trợ học nghề |
Người |
X |
X |
|
|
2 |
Tổng kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
3 |
Số người nghèo, cận nghèo được giới thiệu việc làm |
Người |
X |
X |
|
|
|
Nhóm 6. Hỗ trợ y tế |
|
|
|
BHXH quận, huyện, thị xã |
|
1 |
Số người nghèo được cấp thẻ BHYT |
Người |
X |
X |
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
2 |
Số thành viên thuộc hộ cận nghèo được hỗ trợ mua thẻ BHYT |
Người |
X |
X |
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách hỗ trợ |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
3 |
Số lượt người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí |
L.người |
X |
X |
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Nhóm 7. Hỗ trợ giáo dục đối với học sinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo |
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện, thị xã |
|
1 |
Số học sinh được miễn, giảm học phí, trong đó: |
H.sinh |
X |
X |
Theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP và Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH |
|
|
- Số học sinh được cấp bù học phí |
H.sinh |
X |
X |
||
|
Kinh phí |
Tr.đồng |
X |
X |
||
|
- Số học sinh được hỗ trợ chi phí học tập |
H.sinh |
X |
X |
||
|
Kinh phí |
Tr.đồng |
X |
X |
||
2 |
Số học sinh được cấp, tặng sách vở, đồ dùng học tập, học bổng, xe đạp ... |
H.sinh |
X |
X |
|
|
|
Kinh phí |
Tr.đồng |
X |
X |
|
|
|
Nhóm 8. Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
|
|
|
UBND xã, phường, thị trấn |
|
1 |
Số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở |
Hộ |
X |
X |
|
|
2 |
Số hộ nghèo được hỗ trợ sửa chữa nhà ở |
Hộ |
X |
X |
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện: |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Trong đó: - Nguồn ngân sách |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
- Quỹ Vì người nghèo các cấp |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Nhóm 9. Hỗ trợ hộ nghèo về điện, nước sinh hoạt |
|
|
|
UBND xã, phường, thị trấn |
|
1 |
Số hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện |
Hộ |
X |
X |
|
|
|
Kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
X |
X |
|
|
2 |
Số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt |
Hộ |
|
X |
|
|
|
Kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Nhóm 10. Trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
UBND xã, phường, thị trấn |
|
1 |
Số đối tượng bảo trợ xã hội được hưởng trợ cấp theo Nghị định 67/NĐ-CP |
Người |
|
X |
|
|
|
Kinh phí thực hiện trợ cấp |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mai táng phí |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
2 |
Số người già yếu, người bị bệnh hiểm nghèo gia đình không có khả năng thoát nghèo được trợ cấp |
Người |
|
X |
|
|
|
Kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Nhóm 11. Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
Phòng Tư pháp quận, huyện, thị xã |
|
1 |
Số lượt người nghèo, cận nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí |
L.người |
|
X |
|
|
2 |
Tổng kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
Nhóm 12. Đào tạo, tập huấn cho cán bộ làm công tác giảm nghèo |
|
|
|
Phòng Lao động TBXH |
|
1 |
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chương trình trợ giúp người nghèo |
L.người |
|
X |
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
2 |
Số cán bộ chuyên trách làm công tác giảm nghèo ở xã, phường, thị trấn |
Người |
|
X |
|
|
|
Nhóm 13. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện các dự án phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
Phòng Kinh tế & PTNT quận, huyện, thị xã |
|
1 |
Số công trình được xây dựng |
C.trình |
|
X |
|
|
2 |
Tổng kinh phí thực hiện, trong đó: |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
- Giao thông |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
- Thủy lợi |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
- Trường học |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
- Trạm y tế |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
- Chợ |
Tr.đồng |
|
X |
|
|
|
- Điện |
Tr.đồng |
|
X |
|
Kế hoạch 24/KH-UBND về cải thiện, nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) của thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2020 tổ chức thực hiện Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND về phòng, chống dịch bệnh bệnh động vật trên cạn năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về các nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid 19 Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND về thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2020 Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND về bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND về hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2020 về đáp ứng với bệnh viêm phổi cấp do chủng mới của vi rút corona trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND về thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2020 về phòng, chống bệnh viêm phổi cấp do chủng mới của vi rút Corona trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/01/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND về thực hiện công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND về triển khai Chương trình An toàn, vệ sinh lao động tỉnh Lào Cai năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Kế hoạch 24/KH-UBND về kiểm tra hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2019 về triển khai tự đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của Thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2019 về triển khai vận hành phần mềm kết nối cung cầu sản phẩm nông sản, thực phẩm an toàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2018 về đẩy mạnh thu hút đầu tư, phát triển doanh nghiệp, khởi nghiệp và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2018 thực hiện chương trình Quốc gia khống chế và tiến tới loại trừ bệnh Dại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2018 về phòng chống thiên tai tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2018 thực hiện Kế hoạch 67-KH/TU thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TW về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Kế hoạch 24/KH-UBND về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải cơ sở; chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2018 về truyền thông chuyển đổi hành vi về Dân số và Phát triển tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Kế hoạch 24/KH-UBND về phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 29/01/2018
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Đề án tuyên truyền chính sách, pháp luật về kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2017 thực hiện Đề án “Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2017 thi hành luật được Quốc hội thông qua Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 03-NQ/TU về tăng cường sự lãnh đạo đối với công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Kế hoạch 24/KH-UBND công tác văn thư, lưu trữ năm 2017 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Kế hoạch 24/KH-UBND thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 15/02/2017
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2016 về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật về nhà ở xã hội và nhà ở cho người có công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2016 tổ chức triển khai thi hành Bộ luật Hình sự trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Kế hoạch hành động 24/KH-UBND năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2016 thực hiện chương trình tăng cường quốc phòng giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Kế hoạch 24/KH-UBND thực hiện công tác phòng, chống tội phạm năm 2016 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Kế hoạch 24/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ năm 2015 Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Kế hoạch 24/KH-UBND triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2014 về thực hiện Nghị quyết của Quốc hội và Chương trình của Chính phủ về tăng cường các biện pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2014 tổng rà soát việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình trong 2 năm (2014 – 2015) Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Kế hoạch 24/KH-UBND thực hiện Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020 Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án “Xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý”, giai đoạn 2014 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 18/06/2015
Kế hoạch 24/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 132/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 02 quận và 23 phường thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2012 về tuyên truyền công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 17/09/2018
Kế hoạch 24/KH-UBND triển khai Đề án “Đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về Công nghệ thông tin và truyền thông” giai đoạn 2011-2015 tại tỉnh An Giang Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn quận 1 do Ủy ban nhân dân quận 1 ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2011 triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 giai đoạn 2011 - 2013 của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, xử lý hành vi vi phạm trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 28/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo Quốc tế và chi tiêu, tiếp khách trong nước tại tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Quản lý đô thị quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 17/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định mức giá tính thuế khai thác tài nguyên đối với tài nguyên thông thường trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 13/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 28/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 24/01/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên cổng thông tin điện tử Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phong Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2011 về thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận Bình Thạnh, Chương trình làm việc của Ủy ban nhân dân quận năm 2011 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý không gian, kiến trúc và cảnh quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 70/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng để tính Lệ phí trước bạ nhà ở, công trình xây dựng khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện theo Nghị định 12/2010/NĐ-CP Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về chuyển giao việc công chứng hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 22/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Cần Giờ 5 năm 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 04/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận - huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND ban hành quy định về hoạt động và quản lý nội dung thông tin mang tính báo chí của đài truyền thanh cơ sở do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Đề án Bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách Huyện, Chương trình công tác năm 2011 của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 22/01/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định sử dụng tạm thời một phần lòng đường; lề đường - hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 25/07/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động Báo cáo viên pháp luật, Tuyên truyền viên pháp luật cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định trợ cấp hằng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hằng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hằng tháng thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bảng giá tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lệ phí trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về chuẩn nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, Huyện, xã năm 2011 và thực hiện ổn định giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về quy định giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2004/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường Nhà, Vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2010 thực hiện Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 16/06/2015
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Kế hoạch 24/KH-UBND năm 2009 thực hiện Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng Ban hành: 07/10/2009 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 10/08/2009
Kế hoạch 24/KH-UBND thực hiện Kế hoạch hành động về nông nghiệp, nông dân, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 24/11/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Kế hoạch 24/KH-UBND về hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Kế hoạch 24/KH-UBND thực hiện Quy chế dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp năm 2021 Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 19/02/2021