Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2009 thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020
Số hiệu: 06/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Viết Xuân
Ngày ban hành: 08/07/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ
GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-ND

Giang, ngày 08 tháng 07 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG TỈNH HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2009 - 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 ngày 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số: 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số: 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Thông tư số: 01/2006/TT-BTNMT ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số: 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số: 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;

Sau khi xem xét Tờ trình số: 103/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Hà Giang về việc xin phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020.

Hội đồng nhân dân tnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020. Chi tiết danh mục các mỏ, điểm mỏ tại các Phụ lục kèm theo, cụ thể:

1. Phụ lục I: Danh mục các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng phải tiến hành thăm dò giai đoạn 2009 - 2020.

2. Phụ lục II: Danh mục các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến giai đoạn 2009 - 2015.

3. Phụ lục III: Danh mục các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến giai đoạn 2009 - 2015.

4. Phụ lục IV: Danh mục các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến giai đoạn 2009 - 2015.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/7/2009.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XV - Kỳ họp thứ 13 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các đại biu HĐND khóa XV;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Chuyên viên HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Viết Xuân

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC MỎ, ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG PHẢI TIẾN HÀNH THĂM DÒ GIAI ĐOẠN 2009 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Biểu 1. Khoáng sản đá vôi.

STT

Đa điểm

Vị trí mỏ

Loại khoáng sản

Diện tích
(ha)

Trữ lưng d báo
(m3)

Ghi chú

I

Thị xã Hà Giang

 

 

 

 

 

1

Xã Ngọc Đường

Bản Cưởm

Đá vôi

 

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

 

 

Tả Mò

Đá vôi

15

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

2

Xã Phương Thiện

 

Đá vôi

20

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

II

Huyện Bắc Quang

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Yên

Nà Tương

Đá vôi

15

7,5 triu m3

Cần thăm dò

 

 

Phố Cáo

Đá vôi

300

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

2

Xã Hùng An

 

Đá vôi

5,0

700.000 m3

Cần thăm dò

III

Huyện Vị Xuyên

 

 

 

 

 

I

Xã Cao Bồ

Thôn Chất Tiền

Đá vôi

 

 

Cần thăm dò

2

Xã Đạo Đức

 

Đá vôi

200

10 triệu m3

Cần thăm dò

3

Xã Minh Tân

Lùng Thiềng

Đá vôi

180

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

4

Xã Phong Quang

Lùng Giàng A

Đá vôi

240

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

5

Xã Thuận Hòa

Nà Đinh

Đá vôi

600

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

6

Xã Thanh Thủy

Km 40 - Thanh Thủy

Đá vôi

160

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

IV

Huyện Quang Bình

 

 

 

 

 

1

Xã Bằng Lang

Khuổi Bốc

Đá vôi

200

40 Triu m3

Cần thăm dò

VI

Huyện Quản Bạ

 

 

 

 

 

1

Xã Tùng Vài

Khao Me

Đá vôi

24

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

 

 

 

Đá vôi

24

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

VII

Huyện Yên Minh

 

 

 

 

 

1

Xã Bạch Đích

Bản Muồng

Đá vôi xi măng

2

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

2

Xã Lũng Hồ

Lũng H 3

Đá vôi

2000

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

3

Xã Ngam La

Cốc Peng

Đá vôi

200

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

4

Xã Sủng Tráng

Làng Pèng

Đá vôi

200

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

5

Xã Hữu Vinh

Nà Tậu

Đá vôi

200

Điểm khoáng sản

Cần thăm dò

Biểu 02: Khoáng sản cát, sỏi

STT

Đa điểm

Vị trí mỏ

Loại khoáng sản

Diện tích
(ha)

Trữ lưng d báo
(m3)

Ghi chú

I

Thị xã Hà Giang

 

 

 

 

 

1

Khu vực thị xã Hà Giang

Điểm khai thác số 22

Cát + Sỏi

 

3.960 + 5.000

Cần thăm dò

II

Huyện Bắc Quang

 

 

 

 

 

1

Khu vực Tân Quang

Điểm khai thác số 56

Cát + Cát NN+Sỏi

 

1.500 + 5.040 + 6.480

Cần thăm dò

 

 

Điểm khai thác số 59

Cát + Sỏi + Cát NN

 

10.670 + 5.530 + 48.000

Cần thăm dò

 

 

Điểm khai thác số 57

Cát + Cát NN + Sỏi

 

1.990 + 5.640 + 4.500

Cần thăm dò

2

Khu vực Vĩnh Tuy-Hùng An

Điểm khai thác số 66

Cát + Sỏi

 

4.640+ 1.210

Cần thăm dò

 

 

Điểm khai thác số 70

Cát + Sỏi

 

1.000 + 9.310

Cần thăm dò

III

Huyện Vị Xuyên

 

 

 

 

 

1

KV Thanh Thủy-Phương Tiến

Điểm khai thác số 5

Cát + Sỏi

 

5.980 + 6.000

Cần thăm dò

 

 

Điểm khai thác số 6

Cát + Sỏi

 

14.820 + 12.000

Cần thăm dò

 

 

Điểm khai thác số 7

Cát + Sỏi

 

1.200 + 8.670

Cần thăm dò

2

Xã Đạo Đức

Điểm khai thác số 23

Cát + Sỏi

 

5.900 + 5.610

Cần thăm dò

 

 

Điểm khai thác số 24

Cát + Sỏi

 

9.100 + 4.000

Cần thăm dò

3

Khu vực thị trấn Vị Xuyên

Điểm khai thác số 40

Cát + Sỏi

 

4.770 + 4.680

Cần thăm dò

 

 

Điểm khai thác số 43

Cát + Sỏi

 

31.800 + 25.000

Cần thăm dò

IV

Huyện Quang Bình

 

 

 

 

 

1

Khu vực Tân Trịnh

Điểm khai thác số 61

Cát + Sỏi

 

271.610 + 100.000

Cần thăm dò

V

Huyện Xín Mần

 

 

 

 

 

1

Xã Cốc Pài

Điểm khai thác số 44

Cát + Sỏi

 

8.800 + 4.320

Cần thăm dò

Biểu 03: Khoáng sản khác

STT

Đa điểm

Vị trí mỏ

Loại khoáng sản

Diện tích
(ha)

Trữ lưng d báo
(m3)

Ghi chú

I

Huyện Vị Xuyên

 

 

 

 

 

1

Xã Phú Linh

 

Sét gạch nung

40

1,65 Triệu m3

Cần thăm dò

2

Xã Minh Tân

Khao Bo

Đá trợ dung XM

700

26 Triệu m3

Cần thăm dò

II

Huyện Yên Minh

 

 

 

 

 

1

Xã Bạch Đích

Bản Muồng

Sét

24

0,96 Triệu m3

Cần thăm dò

2

Xã Đông Minh

Nà Lay

Sét

100

3,2 Triệu m3

Cần thăm dò

III

Huyện Đồng Văn

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Phó Bảng

Phó Bảng

Sét

30

0,6 Triệu m3

Cần thăm dò

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC MỎ, ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐƯA VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN GIAI ĐOẠN 2009 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Biểu 01. Khoáng sản đá vôi

STT

Đa điểm

Vị trí mỏ

Loại khoáng sản

Diện tích
(ha)

Trữ lưng d báo
(m3)

Ghi chú

I

Thị xã Hà Giang

 

 

 

 

 

1

Phường Quang trung

Km 3, QL 4C, tổ 6

Đá vôi

 

 

 

 

 

Km 6, QL 4C, tổ 9

Đá vôi

 

 

 

2

Phường Ngọc Hà

Thôn Thái Hà

Đá vôi

 

 

 

3

Xã Phương Độ

Xã Phương độ

Đá vôi

 

 

 

4

Xã Phương Thiện

Xã Phương Thiện

Đá vôi

 

 

 

5

Phường Ngọc Hà

Phường Ngọc Hà

Đá vôi

5,0

4,3 Triệu m3

 

6

Xã Ngọc Đường

Thôn Bản Cưởm

Đá Vôi

0,8

7

 

II

Huyện Bắc Quang

 

 

 

 

 

1

Xã Đức Xuân

Cách TT huyện 41 km

Đá vôi

 

 

 

2

Xã Đông Thành

Cách TT huyện 30 km

Đá vôi

 

 

 

3

Xã Liên Hiệp

Cách TT huyện 37 km

Đá vôi

 

 

 

4

Xã Thượng Bình

Cách TT huyện 37 km

Đá vôi

 

 

 

5

Xã Vô Điếm

Cách TT huyện 30 km

Đá vôi

 

 

 

6

Xã Việt Hồng

Cách TT huyện 13 km

Đá vôi

 

 

 

7

TT Việt Quang

Vit Vân

Đá vôi

 

 

 

 

 

T 3 Quang Vân,

Đá vôi

 

 

 

 

 

Quang Vân

Đá vôi

 

 

 

8

Xã Vĩnh Hảo

Cổng đá

Đá vôi

 

 

 

9

Xã Hữu Sản

Kiên Quyết

Đá vôi

 

 

 

10

Xã Tân Thành

Tân Thành

Đá vôi

 

 

 

11

Xã Quang Minh

Thôn Chúa

Đá vôi

 

 

 

12

Xã Vĩnh Phúc

Trung tâm xã

Đá vôi

 

 

 

13

Xã Đồng Yên

Thôn Đồng Hương

Đá vôi

 

50

 

14

Xã Hùng An

Thôn Tân Tiến

Đá vôi

0,5

12

 

 

 

Thôn Hùng Tiến

Đá vôi

 

9

 

15

Xã Tiên Kiều

Thôn Kim Tràng

Đá vôi

 

40

 

III

Huyện Vị Xuyên

 

 

 

 

 

1

Xã Bch Ngọc

Thôn Mường

Đá vôi

 

 

 

2

Xã Linh H

Thôn Lùng Chang

Đá vôi

 

 

 

3

Xã Ngọc Minh

Thôn Riềng

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Minh Tâm 2

Đá vôi

 

 

 

4

Xã Phú Linh

Thôn Bản Chăn

Đá vôi

 

 

 

5

Xã Kim Thạch

Thôn Bản Thẳm

Đá vôi

 

 

 

6

Xã Quảng Ngần

Thôn Bản Chang

Đá vôi

 

 

 

7

Xã Thanh Thủy

Thôn Nà Cáy

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Làng Lỗ

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Giang Nam

Đá vôi

6,0

40

 

8

Xã Tùng Bá

Thôn Nậm Rịa

Đá vôi

 

 

 

9

Xã Ngọc Linh

Thôn Lũng loét

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Nà Ca

Đá vôi

 

 

 

10

Xã Trung Thành

Thôn Suối Đồng

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Trung Sơn

Đá vôi

2,0

13

 

11

Xã Việt Lâm

Thôn Lèn

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Lùng Sinh

Đá vôi

 

 

 

12

TT Vị Xuyên

Làng Đông

Đá vôi

 

 

 

 

 

Làng Vàng

Đá vôi

 

 

 

13

Xã Phương Tiến

Thôn Nà Khun

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Nà Thài

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Nà Miều

Đá vôi

 

 

 

14

Xã Thuận Hòa

Thôn Mch A

Đá vôi

10,0

38

 

 

 

Km 14

Đá vôi

2,0

34

 

15

Xã Đo Đức

Km 12

Đá vôi

2,0

8

 

16

Xã Cao B

Thôn Chất Tin

Đá vôi

10,0

7

 

17

Xã Minh Tân

Thôn Tân Sơn

Đá vôi

20,0

46

 

IV

Huyện Quang Bình

 

 

 

 

 

1

Xã Hương Sơn

Thôn Nghè

Đá vôi

 

 

 

2

Xã Nà Khương

Thôn Bản Tát

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Lùng Vi

Đá vôi

 

 

 

3

Xã Tiên Yên

Thôn Huy

Đá vôi

 

 

 

4

Xã Yên Bình (5 điểm)

Thôn Yên Trung

Đá vôi

 

 

 

5

Xã Yên Hà

Thôn Yên Phú

Đá vôi

 

 

 

6

Xã Xuân Giang

Thôn Kiu

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Chì

Đá vôi

 

 

 

7

Xã Yên Thành

Thôn Đồng Tâm

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Đồng Tiến

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Yên Thượng

Đá vôi

1,0

7

 

8

Xã Tiên Nguyên

Thôn Cao Sơn

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Tân Tiến

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Trung Thành

Đá vôi

 

 

 

9

Xã Vĩ Thượng

Thôn Hạ Sơn

Đá vôi

3,0

 

 

V

Huyện Xín Mần

 

 

 

 

 

1

Xã Bn Ngò

Thắng Lợi

Đá vôi

 

 

 

2

Xã Chí Cà

Thôn Hồ Giáo Chải

Đá vôi

 

 

 

 

 

Chí Cà hạ

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Xóm Mới

Đá vôi

 

5

 

 

 

Thôn Nàn Hái

Đá vôi

 

30

 

3

Xã Cốc Pài

Thôn Chúng Chải

Đá vôi

 

 

 

 

 

Nà Pan- Cốc Cooc

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Vũ Khí

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Cốc Pài

Đá vôi

 

3

 

 

 

Thôn Súng Sảng

Đá vôi

 

5

 

 

 

Thôn Suôi Thầu

Đá vôi

 

2

 

4

Xã Nàn Xỉn

Ma di Vảng

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Beo Suôi Ngài

Đá vôi

 

40

 

5

Xã Pà Vầy Sủ

Xã Pà Vầy Sủ

Đá vôi

 

 

 

6

Xã Thèn Phàng

Khâu Tinh

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Cốc Soọc

Đá vôi

 

 

 

7

Xã Xín Mần

Xã Xín Mần

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Quán Dín Ngài

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Hậu Cấu

Đá vôi

 

33

 

8

Xã Nàn Ma

Cốc Pú

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Lùng Sán

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Nàn Ma

Đá vôi

 

 

 

VI

Huyện Hoàng Su Phì

 

 

 

 

 

1

Xã HThầu

Cách TT huyện 30 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Điểm khai thác

Đá vôi

2,0

34

 

2

Xã Nậm Ty

Cách TT huyện 10 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Km23-Km26, BQ-XM

Đá vôi

 

 

 

 

 

Km4 cách TT huyện 27km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Điểm khai thác

Đá vôi

4,0

30

 

3

Xã Thông Nguyên

Cách TT huyện 18 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Cách TT huyện 43 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Cách TT huyện 32 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Điểm khai thác

Đá vôi

3,0

54

 

4

Xã Tụ Nhân

KV cầu treo

Đá vôi

 

 

 

5

Thị trấn Vinh Quang

Điểm khai thác

Đá vôi

0,5

3

Bổ sung

6

Xã Tả Sử Choóng

Điểm khai thác

Đá vôi

2,0

22

Bsung

VII

Huyện Bắc Mê

 

 

 

 

 

1

Xã Đường Hồng

Thôn Tiến Minh

Đá vôi

 

 

 

2

Xã Phiêng Luông

Thôn Tá Tò

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Phiêng Đáy

Đá vôi

0,5

33

 

3

Xã Thượng Tân

Thôn Khuổi Lạc

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Nà Lại A

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Khuổi Lạc

Đá vôi

1,0

40

 

4

Xã Yên Cường

Thôn Bản Túm

Đá vôi

 

 

 

5

Xã Phú Nam

Thôn Tắn Khâu (Đội 1)

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Tắn Khâu (Đội 2)

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Bản Tính

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Nà Vuồng

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Thẩm Nàng

Đá vôi

1,0

13

 

6

Xã Yên Phong

Thôn Bản Đuốc

Đá vôi

 

 

 

7

Xã Yên Phú

Thôn Bó Củng

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Bó Củng

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Bản Xáp

Đá vôi

 

 

 

8

Xã Giáp Trung

Thôn Nậm Tinh

Đá vôi

 

 

 

9

Xã Minh Sơn

Thôn Bản Vàn

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Ngọc Trì, T. Bình Ba

Đá vôi

0,3

32

 

10

Xã Yên Định

Thôn Nà Yến

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Nà Yến

Đá vôi

 

 

 

 

 

Km 24

Đá vôi

0,3

29

 

11

Xã Minh Ngọc

Kim Thạch

Đá vôi

 

 

 

 

 

Km 28

Đá vôi

0,5

25

 

 

 

Km 30, thôn Nà Sài

Đá vôi

1,5

23

 

12

Xã Lạc Nông

Xã Lạc Nông

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Nà Pâu

Đá vôi

 

 

 

 

 

Km 40

Đá vôi

0,2

13

 

13

Xã Đường Âm

Thôn Độc Lập

Đá vôi

0,2

35

 

VIII

Huyện Quản Bạ

 

 

 

 

 

1

Xã Bát Đi Sơn

Cách huyện 25 km

Đá vôi

 

 

 

2

Xã Cán T

Cách huyện 15 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Phố Lỗ Phìn

Đá vôi

1,5

16

 

3

Xã Cao Mã Pờ

Cách huyện 25 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Cách huyện 27 km

Đá vôi

 

 

 

4

Xã Đông Hà

Cách huyện 9 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Sang Phàng

Đá vôi

3,5

7,5

 

5

Xã Lùng Tám

Cách huyện 20 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Cách huyện 25 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Tùng Nùn

Đá vôi

1,0

17

 

6

Xã Nghĩa Thuận

Cách huyện 19 km

Đá vôi

 

 

 

7

Xã Quản B

Cách huyện 5 km

Đá vôi

 

 

 

8

Xã Quyết Tiến

Cách huyện 7 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Pắc Sum

Đá vôi

 

 

 

 

 

Cách huyện 15 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Bó Lách

Đá vôi

1,5

10

 

 

 

Thôn Đông Tinh

Đá vôi

2

10,5

 

9

Xã Tả Ván

Cách huyện 25 km

Đá vôi

 

 

 

10

Xã Thái An

Cách huyện 31 km

Đá vôi

 

 

 

11

Xã Thanh Vân

Cách huyện 7 km

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Thanh Long

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Thanh Long

Đá vôi

1,0

5

 

12

Thtrấn Tam Sơn

Thôn Thâm Lâu

Đá vôi

4

1,5

 

 

 

Thôn Bảo An

Đá vôi

1,5

3

 

13

Xã Tùng Vài

Thôn Suối Vui

Đá vôi

2,0

18

 

IX

Huyện Mèo Vạc

 

 

 

 

 

1

Xã Giàng Chu Phìn

Xóm Tràng Hương

Đá vôi

1-1,5

 

2 điểm

 

 

Xóm Tìa Chía Đơ

Đá vôi

 

6,4

4 điểm

 

 

Cách huyện 4 km

Đá vôi

 

 

 

2

Xã Pả Vi

Xóm Pả Vi Hạ

Đá vổi

1,6

3,7

3 điểm

 

 

Cách huyện 3 km

Đá vôi

 

 

 

3

Xã Sủng Máng

Xóm Sủng Máng

Đá vôi

1,5

10,5

 

 

 

Xóm Sủng Nh A

Đá vôi

1,5

13,5

 

 

 

Xóm Sủng Quáng

Đá vôi

1,5

16

 

 

 

Cách huyện 12km

Đá vôi

 

 

 

4

Xã Tả Lủng

Xóm Há Chí Đùa

Đá vôi

2,2

6

 

 

 

Xóm Tả Lủng B

Đá vôi

1,5

6

 

 

 

Xóm Há Xúa

Đá vôi

1,5

5

 

 

 

Bãi đá huyện đội

Đá vôi

1,5

2

 

 

 

Cách huyện 4 km

Đá vôi

 

 

 

5

Xã Lũng Chinh

Xóm Sủng Lù

Đá vôi

1,7

20,1

 

 

 

Xóm Mèo Vống

Đá vôi

1,5

25,6

 

 

 

Xóm Sủng Khể

Đá vôi

1,5

25,6

 

 

 

Xóm Xèo Lùng Sán

Đá vôi

1,5

18

 

 

 

Xóm Tìa Sính

Đá vôi

1,5

24

 

 

 

Cách huyện 19 km

Đá vôi

 

 

 

6

Xã  Sủng Trà

Xóm Sủng Pờ A

Đá vôi

1,5

9

 

 

 

Xóm Lò Lử Phìn

Đá vôi

1,5

14,5

 

 

 

Xóm Há Pống Cáy

Đá vôi

1,5

9

 

 

 

Xóm Tả Chả Lảng

Đá vôi

1,5

14,5

2 điểm

 

 

Cách huyện 8 km

Đá vôi

 

 

 

7

Xã Xín Cái

Xóm  Lùng Vần Chải

Đá vôi

1,5

33

 

 

 

Xóm Cờ Tảng

Đá vôi

2,0

37

 

 

 

Cách huyện 32 km

Đá vôi

 

 

 

8

Xã Thượng Phùng

Xóm Giàng Cái

Đá vôi

2,0

51,5

 

 

 

Xóm Xà Phìn B

Đá vôi

2,0

41

 

 

 

Cách huyện 30 km

Đá vôi

 

 

 

9

Xã Sơn Vĩ

Xóm Lẻo Chá Phìn A

Đá vôi

1,2

53,5

 

 

 

Xóm Dìn Phàn Sán

Đá vôi

2,0

57

 

 

 

Xóm Lũng Làn

Đá vôi

1,2

50,7

 

 

 

Xóm Phìn Lò

Đá vôi

1,2

55

 

 

 

Xóm Cò Súng

Đá vôi

2,0

55

 

 

 

Xóm Trà Mần

Đá vôi

1,7

57

 

 

 

Cách huyện 50 km

Đá vôi

 

 

 

10

Xã Lũng Pù

Xóm Và Dảo Tìa

Đá vôi

1,7

13,5

3 điểm

 

 

Cách huyện 12 km

Đá vôi

 

 

 

11

Xã Pải Lủng

Xóm Thào Lủng

Đá vôi

1,5

21,5

 

 

 

Xóm Xéo Xả Lủng

Đá vôi

1,7

22,5

 

 

 

Cách huyện 20 km

Đá vôi

 

 

 

12

Xã Khâu Vai

Xóm Khâu Vai

Đá vôi

1,0

18,2

 

 

 

Xóm Pó Ma

Đá vôi

1,2

19,2

 

 

 

Cách huyện 19 km

Đá vôi

 

 

 

13

Xã Niêm Tòng

Xóm Cốc Pại

Đá vôi

1,2

31,3

 

14

Xã Cán Chu Phìn

Xóm Làn Chải

Đá vôi

1,5

9,5

2 điểm

 

 

Cách huyện 8 km

Đá vôi

 

 

 

15

Xã Niêm Sơn

Xóm Niên Đồng

Đá vôi

1,7

24

 

 

 

Xóm Bản Tòng

Đá vôi

2,0

28

 

 

 

Cách huyện 25 km

Đá vôi

 

 

 

16

Xã Tát Ngà

Cách huyện 18 km

Đá vôi

 

 

 

17

TT Mèo Vạc

 

Đá vôi

 

 

 

X

Huyện Yên Minh

 

 

 

 

 

1

Xã Du Già

Thôn Cốc Pảng

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Thâm Luông

Đá vôi

0,1

 

 

2

Xã Du Tiến

Thôn Phin Tỷ

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Bản Lý

Đá vôi

 

 

 

3

Xã Đường Thương

Thôn Sảng Pả 1

Đá vôi

 

 

 

4

Xã Lao Và Chải

Thôn Lao Và Chải

Đá vôi

 

 

 

5

Xã Mậu Duệ

Thôn Kéo Hn

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Cốc Cai

Đá vôi

0,1

 

 

6

Xã Mậu Long

Thôn Nà Đé

Đá vôi

 

 

 

7

Xã Na Khê

Thôn Bản Đả

Đá vôi

 

 

 

8

Xã Ngọc Long

Thôn Bản Rắn

Đá vôi

 

 

 

9

Xã Phú Lũng

Thôn Sùng Sử B

Đá vôi

 

 

 

10

Xã Sủng Thài

Thôn Hồng Ngài C

Đá vôi

 

 

 

11

Xã Thắng Mố

Thôn Súa Chải

Đá vôi

 

 

 

12

Xã Yên Minh

Thôn Nà Tèn

Đá vôi

 

 

 

13

Xã Đông Minh

Thôn Bó Mới

Đá vôi

 

 

 

14

Xã Hữu Vinh (3 điểm)

Xã Hữu Vinh

Đá vôi

 

 

 

15

TT Yên Minh

 

Đá Vôi

 

 

 

16

Xã Lũng H

Thôn Lũng Hồ 1

Đá vôi

0,5

 

 

 

 

Thôn Lũng Hồ 2

Đá vôi

0,5

 

 

17

Xã Sủng Cháng

Thôn Sàng Súng

Đá vôi

0,1

 

 

 

 

Thôn Làng Pèng

Đá vôi

0,1

 

 

18

Xã Bch Đích

Thôn Bản Muồng

Đá vôi

0,2

 

02 khu vực

XI

Huyện Đồng Văn

 

 

 

 

 

1

Xã H Quáng Phìn

Thôn Quáng Phìn

Đá vôi

 

 

 

2

Xã Lũng Cú

Thôn Lô Lô Chải

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Cảng Tằng

Đá vôi

0,5

27

 

3

Xã Lũng Phìn

Thôn Cờ Luông

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Sủng Lỳ

Đá vôi

0,5

32

 

 

 

Thôn Túng Chúng Phin

Đá vôi

0,5

33

 

4

Xã Lũng Táo

Thôn T huyện

Đá vôi

 

 

 

 

 

Thôn Mo Só Tng

Đá vôi

0,5

20

 

5

Xã Lũng Thầu

Thôn T huyện

Đá vôi

 

 

 

6

TT Đồng Văn

Thôn Đậu Chúa

Đá vôi

0,5

5,5

 

 

 

Cách TT huyện 5 km

Đá vôi

 

 

 

7

Xã Thài Phìn Tng

Thôn Sảng Ma Sao 3

Đá vôi

0,5

6,0

 

 

 

Thôn Sảng Ma Sao 1

Đá vôi

0,5

8,0

 

 

 

Thôn Sảng Ma Sao 2

Đá vôi

0,5

7,0

 

 

 

Thôn Thài Phìn Tủng

Đá vôi

0,5

10

 

 

 

Thôn Nhèo Lủng

Đá vôi

 

 

 

8

Xã Tả Lủng

Thôn Chín Chúa Lủng

Đá vôi

1,0

5

 

 

 

Trung tâm huyện 6 km

Đá vôi

 

 

 

9

Xã Phố Là

Thôn Tả Lủng

Đá vôi

0,5

33

 

 

 

Thôn Sán Trồ, xã Phố Là

Đá vôi

0,5

32

 

 

 

Thôn Mao Xó Tng

Đá vôi

0,5

34

 

 

 

Trung tâm huyện 37 km

Đá vôi

 

 

 

10

Xã Sảng Tủng

Thôn Tả Lủng A

Đá vôi

0,5

25

 

 

 

Thôn Sính Thầu

Đá vôi

0,5

28

 

 

 

Trung tâm huyện 26 km

Đá vôi

 

 

 

11

Xã Hố Quáng Phìn

Thôn Chui Chù Ván

Đá vôi

0,5

37

 

 

 

Thôn Hố Quáng Phìn

Đá vôi

1,0

37,5

 

12

Xã Sủng Trái

Thôn Há Sú

Đá vôi

0,5

44

 

 

 

Thôn Sng Trái

Đá vôi

0,5

40

 

 

 

Trung tâm huyện 46 km

Đá vôi

 

 

 

13

Xã Tả Phìn

Thôn Sà Tủng Chứ

Đá vôi

0,5

12

 

 

 

Trung tâm huyện 14 km

Đá vôi

 

 

 

14

Xã Sủng Là

Thôn Sáng Ngài

Đá vôi

0,5

23

 

 

 

Thôn Lao Xa

Đá vôi

0,5

20

 

 

 

Trung tâm huyện 23km

Đá vôi

 

 

 

15

Thtrấn Phó Bảng

Thôn Xóm Mới

Đá vôi

0,5

30

 

 

 

Thôn Phiến Ngài

Đá vôi

0,5

28

 

 

 

Trung tâm huyện 31km

Đá vôi

 

 

 

16

Xã Ma Lé

Thôn Ma Xí

Đá vôi

0,5

22

 

 

 

Thôn Má Lầu A

Đá vôi

0,5

18

 

 

 

Thôn Séo Hồ

Đá vôi

 

 

 

17

Xã Phố Cáo

Trung tâm huyện 35 km

Đá vôi

 

 

 

18

Xã Sính Lủng

Trung tâm huyện 18 km

Đá vôi

 

 

 

19

Xã Vần Chải

Thôn Vần Chi

Đá vôi

 

 

 

20

Xã Xà Phì

Trung tâm huyện 15 km

Đá vôi

 

 

 

Biểu 02. Khoáng sản cát, sỏi

STT

Đa điểm

Vị trí mỏ

Loại khoáng sản

Diện tích
(ha)

Trữ lưng d báo
(m3)

Ghi chú

I

Thị xã Hà Giang

 

 

 

 

 

1

Xã Phương Độ

Điểm khai thác số 10

Cát

 

830

 

 

 

Điểm khai thác số 12

Cát + Sỏi

 

2.240 + 800

 

 

 

Điểm khai thác số 14

Cát + Sỏi

 

770 + 1.000

 

2

Phường Quang Trung

Điểm khai thác số 15

Cát bị ngập nước

 

14.400

 

 

 

Điểm khai thác số 16

Cát b ngp nước

 

42.000

 

 

 

T 2, 3 dc S.Lô

Cát + Si

 

3.000

 

 

 

KV T5

Cát Sỏi

0,6

4

2 điểm

3

Phường Nguyễn Trãi

Điểm khai thác số 21

Cát + Sỏi

 

1.650 + 2.000

Bổ sung

 

 

Tổ 15,16,17 dọc S.Lô

Cát + Sỏi

 

 

 

4

Xã Ngọc Đường

Điểm khai thác số 9

Cát + Sỏi

 

100 + 200

 

 

 

Điểm khai thác số 11

Cát

 

100

 

 

 

Thôn Quyết Thắng

Cát

 

260

 

5

Xã Phương Thiện

 

Cát

 

 

 

6

Khu vực thị xã

Điểm khai thác số 21

Cát

 

3.000

 

7

Phường Trần Phú

T17 dọc S.Lô

Cát + Sỏi

 

 

 

8

Phường Minh Khai

T3 dọc S.Lô

Cát + Sỏi

 

 

 

II

Huyện Bắc Quang

 

 

 

 

 

1

Khu vực Tân Quang

Điểm khai thác số 55

Cát + Sỏi

 

2.970 + 940

 

 

 

Điểm khai thác số 58

Cát

 

250

 

2

ThTrấn Vit Quang

Điểm khai thác số 60

t + Sỏi

 

120 + 1.500

 

 

 

Điểm khai thác số 60

t + Sỏi

 

 

 

3

Khu vực Vĩnh Tuy-Hùng An

Điểm khai thác số 64

t + Sỏi

 

6.700+1.500

 

 

 

Điểm khai thác số 65

t

 

110

 

 

 

Điểm khai thác số 67

t ngập nước

 

6.000

 

 

 

Điểm khai thác số 68

CÁT + Sỏi

 

2.120 + 3.500

 

 

 

Điểm khai thác số 64

t + Sét GN

 

 

 

4

Thtrấn nh Tuy

Điểm khai thác số 68

t + Sỏi

 

 

 

5

Xã Đông Thành

Điểm khai thác số 69

t ngập nước

 

6.000

 

6

Xã Quang Minh

Tiếp với điểm đá vôi S.Lô

t

 

 

 

 

 

Thôn Lung Cu

t sỏi

 

18

 

 

 

Thôn Lung Cu

t sỏi

 

17

 

 

 

Thôn Lung Chúng

t sỏi

 

15

 

7

Xã Tân Thành

Thôn Tân Tấu

t sỏi

 

28

 

8

Xã Kim Ngọc

Thổn Minh Tường

t sỏi

 

19

 

III

Huyện V Xuyên

 

 

 

 

 

1

KV Thanh Thủy-Phương Tiến

Điểm khai thác số 2

t

 

550

 

 

 

Điểm khai thác số 3

t + Sỏi

 

220 + 2.00

 

2

Xã Thuận Hòa

Điểm khai thác số 4

t + Sỏi

 

450 + 750

 

 

 

Điểm khai thác số 8

t + Sỏi

 

100+150

 

3

Xã Đạo Đức

Điểm khai thác số 42

t + Sỏi

 

750 + 750

 

 

 

Km 16

Cát sỏi

0,5

4

 

 

 

Cầu Má

Cát sỏi

0,3

5

 

 

 

Điểm KT 23

Cát sỏi

0,5

14

 

4

Xã Việt Lâm

Điểm khai thác số 49

Cát + Sỏi

 

700 + 800

 

5

Xã Ngọc Linh

Điểm khai thác số 50

Cát + Sỏi

 

270 + 350

 

 

 

Điểm khai thác số 51

Cát

 

150

 

 

 

Điểm khai thác số 52

Cát ngập nước

 

5.640

 

6

Xã Việt Lâm

Điểm khai thác số 53

Cát + Si

 

280 +170

 

 

 

Điểm khai thác số 54

Cát + Sỏi + Cát NN

 

250+100+2.640

 

7

TT Vị Xuyên

Điểm KT 43

Cát sỏi

0,5

 

 

 

 

Điểm KT tổ 12

t sỏi

0,5

2

 

 

 

Điểm KT tổ 14

t sỏi

0,5

0,5

 

IV

Huyện Quang Bình

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Nam

Tân Nam

t + Sỏi

 

 

 

2

Xã Yên Hà

Yên Hà

t + Sỏi

 

 

 

3

Xã Tân Trịnh

Thôn Tân Trang

t + Sỏi

 

 

 

 

 

Thôn Tân Lập

t + Sỏi

 

 

 

 

 

Thôn Tả Ngào

t + Sỏi

 

 

 

4

Xã Yên Bình (Sông Chừng)

Thôn Tân Tiến

t + Sỏi

 

 

 

5

Xã Tân Bắc

Thôn Mi Bắc

t sỏi

1,0

14

 

V

Huyện Xín Mần

 

 

 

 

 

1

Xã Thèn Phàng

Điểm khai thác số 41

t + Sỏi

 

600 + 1.500

 

 

 

Điểm khai thác số 45

t + Sỏi

 

300 + 300

 

2

Xã Tả Nhìu

Điểm khai thác số 46

t sỏi

 

1.060 + 1.450

 

 

 

Điểm khai thác số 47

t

 

160

 

 

 

Điểm khai thác số 48

t

 

180

 

3

Xã Cốc Pài

Cốc Pài

t + Sỏi

 

 

 

4

Xã Nà Chì

Nà Trì

t + Sỏi

 

 

 

 

 

Thôn Tân Sơn

t sỏi

 

43

 

 

 

Thôn Khâu Lầu

t sỏi

 

40

 

5

Xã Bản Ngò

Bản Ngò

t + Sỏi

 

 

 

 

 

Thôn Táo Hạ

t sỏi

 

2

 

6

Xã Quảng Nguyên

Thôn Quảng H

Cát

 

 

 

7

Xã Khuôn Lùng

Thôn Làng Thượng

Cát sỏi

 

46

 

 

 

Thôn Xuân Hòa

Cát sỏi

 

50

 

 

 

Thôn Nậm Phang

Cát sỏi

 

45

 

VI

Huyện Hoàng Su Phì

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Tiến

Rải rác theo lòng sông

Cát sỏi

4,0

5

 

 

 

Điểm khai thác số 28

Cát + Sỏi

 

370 + 300

 

2

Xã Thông Nguyên

KV hành chính xã

Cát sỏi

3,5

54

 

 

 

TT xã cách huyện 54 km

Cát + Sỏi

 

 

 

3

Thtrấn Vinh Quang

 

Cát sỏi

1,0

0

 

 

 

Điểm khai thác số 27

Cát sỏi

1,0

2

 

 

 

Điểm khai thác số 28

Cát sỏi

1,0

3

 

 

 

Điểm khai thác số 29

Cát sỏi

1,0

3

 

 

 

Điểm khai thác số 25

Cát + Sỏi

 

370 + 800

 

 

 

Điểm khai thác số 26

Cát ngập nước

 

360

 

4

Xã Nam Sơn

KV hành chính xã

Cát sỏi

2,5

22

 

 

 

Xã Nam Sơn

Cát

 

 

 

5

Xã Tụ Nhân

Dưới trường nội trú

Cát sỏi

 

 

 

 

 

KV cầu treo Tu Nhân

Cát sỏi

2,5

6

 

 

 

 

Cát sỏi

1,0

13

 

 

 

Điểm khai thác số 27

Cát + Sỏi

 

500 + 400

 

6

Xã HThầu

 

Cát sỏi

1,0

34

 

 

 

Xã Hồ Thầu

Cát

 

 

 

7

Xã Nậm Khòa

KV hành chính xã

Cát sỏi

3,0

38

 

 

 

TT xã cách huyện 38 km

Cát + Sỏi

 

 

 

8

Xã Nậm Dịch

KV hành chính xã

Cát sỏi

3,5

16

 

9

Xã Chiến Phố

(Km 76)

Cát sỏi

1,0

16

Bổ sung

10

Bản Luốc

(Km 47 - Km 55)

Cát sỏi

3,0

10

 

11

Xã Bản Nhùng

KV hành chính xã

Cát sỏi

1,0

17

 

 

 

Điểm khai thác số 29

Cát + Sỏi

 

130+170

 

VII

Huyện Bắc Mê

 

 

 

 

 

1

Xã Yên Phú

Điểm khai thác số 37

Cát

 

350

 

 

 

Điểm khai thác số 38

Cát

 

600

 

 

 

Điểm khai thác số 39

Cát

 

730

 

VIII

Huyện Quản Bạ

 

 

 

 

 

1

Xã Cán Tỷ

Cách huyện 18 km

Cát đen

 

 

 

IX

Huyện Mèo Vạc

 

 

 

 

 

1

Xã Niêm Sơn

Xóm Niên Đồng

Cát sỏi

1,4

24

 

 

 

Cách huyện 25 km

Cát đen

 

 

 

Biểu 03. Khoáng sản khác

STT

Đa điểm

Vị trí mỏ

Loại khoáng sản

Diện tích
(ha)

Trữ lưng d báo
(m3)

Ghi chú

I

Thị xã Hà Giang

 

 

 

 

 

1

Xã Phương Thiện

Làng Mè - Phương Thin

Sét

 

 

 

2

Xã Ngọc Đường

Thôn Thái Hà

Sét Gạch ngói

 

 

 

3

Phường Ngọc Hà

Phường Ngọc Hà

Sét xi măng

 

 

 

 

 

Phường Ngọc Hà

Sét xi măng

18

1,27 Triệu m3

 

II

Huyện Bắc Quang

 

 

 

 

 

1

Xã Hùng An

Thôn Đá Bàn 12 km

Sét gạch ngói

 

 

 

2

Xã Tân Quang

Tân Quang

Sét gạch ngói

110

2,7 Triệu m3

 

3

KV Vĩnh Tuy-Hùng An

Điểm khai thác số 65

Sét gch ngói

 

 

 

4

Xã Việt Vinh

Thôn Tân An

Đá silic

20

400.000 m3

 

III

Huyện Vị Xuyên

 

 

 

 

 

1

Xã Đạo Đức

Km 11

Đất sét

140

8,4 Triệu m3

 

2

T.T Vị Xuyên

Km 17 T.T V Xuyên

Đất sét

 

 

 

3

Xã Phương Thiện

Km 6 Xã Phương Thiện

Đất sét

 

 

 

4

Xã Tùng Bá

Thôn Nậm Rịa

Sét gạch ngói

 

 

 

 

 

Nm V

Kaolin gốm sứ

1,0

Biểu hiện khoán hóa

 

 

 

Thôn Na Hiên

Sét gạch ngói

140

8,4 Triệu m3

 

5

Xã Phong Quang

 

Sét gach ngói

 

 

 

6

Xã Kim Thch

Cốc Là- Kim Thch

Sét Silic

 

 

 

IV

Huyện Quang Bình

 

 

 

 

 

1

Xã Bằng Lang

Thôn Hạ

Đất sét

 

 

 

2

Xã Tân Bắc

Cầu Sông Bạc

Đất sét

 

 

 

3

Xã Yên Bình

Thôn Tân Tiến

Sét làm gạch

2,0

7

 

V

Huyện Bắc Mê

 

 

 

 

 

1

Xã Lạc Nông

Thôn Nà Pan 3 km

Đất sét

 

 

 

VI

Huyện Mèo Vạc

 

 

 

 

 

1

Xã Xín Cái

Xóm Lùng Vần Chải

Sét làm gạch

1,5

33,5

 

 

 

Xóm Bản Trang

Sét làm gạch

2,0

39,5

 

2

Xã Thương Phùng

Xóm Hầu Lùng Sán

Sét làm gạch

1,5

39

 

3

Xã Pải Lủng

Xóm Ngài Lầu

Sét làm gạch

1,0

22

 

4

Xã Khâu Vai

Xóm Pó Ma

Sét làm gạch

1,0

19,2

 

5

Xã Niêm Sơn

Xóm Bản Tòng

Sét làm gạch

1,4

28

 

 

 

Xóm Niên Đồng

Sét làm gạch

1,5

24

 

 

 

Cách huyện 25 km

Sét làm gạch

 

 

 

6

Xã Tát Ngà

Xóm Pắc Dầu

Sét làm gạch

0,7

19

 

 

 

Xóm Tắt Ngà

Sét làm gạch

1,5

17,8

 

 

 

Cách huyện 18 km

Sét làm gạch

 

 

 

7

Xã Nậm Ban

Xóm Nà Tàn

Sét làm gạch

2,4

28

 

 

 

Xóm Nà Ke

Sét làm gạch

1,7

35

 

 

 

Xóm Nậm Lụng

Sét làm gạch

2,0

35

 

 

 

Xóm Nm Ban

Sét làm gạch

1,7

32

 

 

 

Cách huyện 32 km

Sét làm gạch

 

 

 

8

Xã Pả Vi

Cách huyện 3 km

Sét làm gạch

 

 

 

VII

Huyện Yên Minh

 

 

 

 

 

1

TT Yên Minh

TT Yên Minh

Sét

 

 

 

VIII

Huyện Đồng Văn

 

 

 

 

 

1

Xã Phó Bảng

TT Phó Bảng

Sét GN

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC MỎ, ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƯA VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN GIAI ĐOẠN 2009 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang)

STT

Đa điểm

Vị trí

Loại khoáng sản

Diện tích
(ha)

Cự ly đến trung tâm huyện (km)

Ghi chú

I

Huyện Mèo Vạc

 

 

 

 

 

1

Thtrấn Mèo Vc

Xóm Sán Tớ (02 điểm mỏ)

Đá Granit

2,0

6

Cần thăm dò

II

Huyện V Xuyên

 

 

 

 

 

1

TT Vị Xuyên

Làng Đông-Làng Vàng

Đá xẻ, ốp lát

200

2

Đã khảo sát trữ lượng

2

Xã Thanh Thủy

Thôn Thanh Sơn

Đá xẻ, ốp lát

30

35

Cần thăm dò

3

Xã Tùng Bá

Thôn Nậm Vệ

Kaolin gốm sứ

 

 

Cần thăm dò

III

Huyện Bắc Quang

Khu vực Tân Quang

Kaolin gốm sứ

 

 

Cần thăm dò

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÁC MỎ, ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG ĐƯA VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN GIAI ĐOẠN 2009 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang)

STT

Đa điểm

Vị trí

Loại khoáng sản

Diện tích
(ha)

Cự ly đến trung tâm huyện (km)

Ghi chú

I

Thị xã Hà Giang

 

 

 

 

 

1

Phường Ngọc Hà

 

Sét XM

 

 

Cần thăm dò

2

Xã Ngọc Đường

Thôn Bản Cưởm

Đá vôi XM

 

 

Cần thăm dò

II

Huyện Vị Xuyên

 

 

 

 

 

1

Xã Tùng Bá

Thôn Na Hiên

Sét XM

 

 

Cần thăm dò

2

Xã Minh Tân

Thôn Khao Bo

Đá trợ dung

 

 

Cần thăm dò

III

Huyện Bắc Quang

 

 

 

 

 

 

Xã Viết Vinh

Thôn Tân An

Đá Silic

 

 

Cần thăm dò

IV

Huyện Yên Minh

 

 

 

 

 

 

Xã Bch Đích

Thôn Bản Muồng

Đá vôi XM

 

 

Cần thăm dò