Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3)
Số hiệu: 19/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lâm Văn Mẫn
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (ĐỢT 1) VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TỈNH SÓC TRĂNG (ĐỢT 3)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 9

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hng năm;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tưng Chính phủ về việc Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 1); Nghị quyết s12/NQ-HĐND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 2);

Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng (đt 3); Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3), cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 1) của một số danh mục, dự án thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức và vốn xổ số kiến thiết bao gồm:

a) Nguồn cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất:

- Điều chỉnh tăng 9.026 triệu đồng: Dự án Kè bờ sông Maspero tăng 5.836 triệu đồng để thanh toán các chi phí còn lại; dự án Đường vào khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Sóc Trăng tăng 3.190 triệu đồng do phát sinh tăng mức chi trả phát sinh giải phóng mặt bằng.

- Điều chỉnh giảm 115.998 triệu đồng: Vốn chuẩn bị đầu tư giảm 107.108 triu đồng do dự kiến nhu cầu giảm và vốn chuẩn bị đầu tư của dự án khi công mới được cân đối trong tng vốn trung hạn của từng dự án; Vốn thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán (thanh toán các công trình hoàn thành từ năm 2015 về trước không được bố trí kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020) giảm 8.890 triệu đồng do nhu cầu giảm.

Sau khi điều chỉnh tăng, giảm các danh mục trên, nguồn còn lại của kế hoạch trung hạn đợt 1 là 106.972 triệu đồng sẽ phân khai chi tiết cho các dự án khi công mới.

b) Nguồn vốn xổ số kiến thiết điều chỉnh giảm 90.000 triệu đồng, gồm:

- Vốn chun bị đầu tư giảm 60.000 triệu đồng do dự kiến nhu cầu giảm;

- Vốn thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán giảm 30.000 triệu đồng do dự kiến nhu cầu giảm.

Sau khi điều chỉnh giảm trên, nguồn còn lại của kế hoạch trung hạn đt 1 là 90.000 triệu đồng sẽ bố trí hỗ trợ các huyện, thị xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

(Chi tiết theo Phụ lục số IV.3, V.3 đính kèm).

2. Phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 3) các nguồn vốn chưa phân b thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức và vốn xổ số kiến thiết, với tổng vốn là 2.634.783 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 1.046.320 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 927.577 triệu đồng.

- Dự phòng chưa phân bổ 10%: 660.886 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 01, Phụ lục s I, Phụ lục số IV.4, V.4 đính kèm)

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

3. Đối với các nguồn vốn xổ số kiến thiết đ đối ứng ODA, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh giao kế hoạch đầu tư công trung hạn cho các dự án khi đủ điều kiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT.T
U, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị t
nh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lâm Văn Mẫn

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH GIAO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 3)

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Giao kế hoạch trung hạn 2016-2020 đợt 1

Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch trung hạn đt 1 lần 1

Giao kế hoạch trung hạn 2016- 2020 đợt 2

Vốn chưa phân bổ

Điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn đợt 1 lần 2

Giao kế hoạch trung hạn 2016-2020 đợt 3

1

2

3

4

5

6

7 = 3-4-5-6

8

9

 

TNG S

8.659.932

5.882.272

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Không bao gồm bội chi NSĐP)

6.608.864

3.831.204

-23.161

363.010

2.437.811

-196.972

2.634.783

1

Phân bổ chi tiết 90%

5.947.978

3.831.204

-23.161

363.010

1.776.925

-196.972

1.973.897

-

Vốn đầu tư trong cân đối và thu tiền sử dụng đất

3.777.178

2.806.365

5.600

25.865

939.348

-106.972

1.046.320

 

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

180.000

180.000

 

 

 

 

 

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.170.800

1.024.839

-28.761

337.145

837.577

-90.000

927.577

2

Dự phòng chưa phân b 10%

660.886

 

 

 

660.886

 

660.886

II

VN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.051.068

2.051.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số I

TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 1) VÀ KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 3)

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng.

TT

Nguồn vốn

Tổng s

Trong đó:

Vốn điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn đợt 1 lần 2

Vốn chưa phân bổ

1

2

3=4+5

4

5

 

TNG S

2.634.783

196.972

2.437.811

1

Phân b chi tiết 90%

1.973.897

196.972

1.776.925

-

Vốn đầu tư trong cân đối và thu tiền sử dụng đất

1.046.320

106.972

939.348

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

927.577

90.000

837.577

2

Dự phòng chưa phân bổ 10%

660.886

 

660.886

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số IV.3

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 1) ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Nguồn vốn Cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất)

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim XD

Năng lc thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương đu tư

Quyết định đu tư

Lũy kế vốn đã b trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoch trung hn 2016-2020 (ĐỢT 1)

Điều chnh tăng (+), gim (-)

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (ĐỢT 1) sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

S quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất c các nguồn vn)

Trong đó: NSĐP

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NSĐP

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

1.959.062

292.149

782.701

113.348

168.788

-

168.788

 

A

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ VÀ TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP

 

 

 

 

 

 

 

1.959.062

292.149

782.701

113.348

168.788

-

168.788

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.790.814

123.901

782.701

113.348

6.845

5.836

12.681

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1.790.814

123.901

782.701

113.348

6.845

5.836

12.681

 

1

Kè b sông Maspero

TPST

11,089km

2009-2014

 

 

 

1436/QĐHC-CTUBND 17/12/2010

1.790.814

123.901

782.701

113.348

6.845

5.836

12.681

- CV 654/BQLDA1-KTTĐ ngày 20/9/2017.

- Ban QLDA 1 chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu, thanh quyết toán theo đúng các quy định của pháp lut về đầu tư, xây dựng và pháp luật khác có liên quan. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm hoàn toàn v các quyết định thanh toán vốn đầu tư của mình

II

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

31.140

31.140

-

-

24.835

3.190

28.025

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

31.140

31.140

-

-

24.835

3.190

28.025

 

1

Đường vào khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Sóc Trăng

Mỹ Tú

5,6km

2017-2018

2657/QĐ-UBND, 31/10/2016

27.600

27.600

3272/QĐ-UBND, 31/10/2016;

2620/QĐ-UBND, 16/10/2017

31.140

31.140

 

 

24.835

3.190

28.025

Dự kiến điu chnh TMĐT

III

Khác

 

 

 

 

 

 

 

137.108

137.108

-

-

137.108

-115.998

21.110

 

1

Chun bị đu

 

 

 

 

 

 

 

107.108

107.108

 

 

107.108

-107.108

-

 

2

Thanh toán công tác quyết toán công trình, tt toán tài khon các công trình đã được phê duyệt quyết toán.

 

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

30.000

-8.890

21.110

Thanh toán các công trình hoàn thành t năm 2015 về trưc, không được b trí kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

IV

Điều chỉnh, bổ sung các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

106.972

106.972

Phân khai tại Biu s IV.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số IV.4

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 ĐỢT 3
(Nguồn vốn Cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất)

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định ch trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (đợt 3)

Ghi chú

S quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tnh qun lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tnh quản lý, hỗ trợ)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tnh quản lý, hỗ trợ)

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

2.428.044

866.046

50.000

-

1.046.320

 

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

2.428.044

866.046

50.000

-

1.046.320

 

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

2.171.201

695.934

50.000

-

738.000

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.106.615

264.509

30.000

-

233.785

 

 

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

 

149.986

21.486

30.000

-

6.485

 

1

Dự án Đê bin từ cầu Mỹ Thanh 2 đến ranh Bạc Liêu (đoạn cầu Mỹ Thanh 2 đến Trà Sết), TXVC (giai đoạn 1)

Vĩnh Châu

51.445m

2015-2019

 

 

 

1146/QĐHC-CTUBND, 28/10/2014

149.986

21.486

30.000

 

6.485

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

956.629

243.023

-

-

227.300

 

2

Dự án đu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ chuyển đổi sản xuất phù hợp vi điều kiện sinh thái, đ thích ứng với biến đổi khí hậu và nâng cao sinh kế người dân khu vực Cù Lao Dung

CLD

 

2017-2021

1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016

799.629

146.023

2779/QĐ-UBND, 30/10/2017

799.629

146.023

 

 

146.000

Đối ứng ODA

 

* Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng chống ngập úng phục vụ Đề án tái cơ cấu sản xuất vùng trũng khu vực phía Bắc huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

Nạo vét 110,4 km; 15 trạm bơm; 11 cống; GTNT 17,53 km

2018-2020

70/NQ-HĐND, 25/10/2016

80.000

20.000

2748/QĐ-UBND, 27/10/2017

80.000

20.000

 

 

12.000

 

4

Hạ tầng thiết yếu phát triển nông nghiệp các vùng sản xuất tập trung, ch động phòng chống hạn mặn

Châu Thành, Mỹ Tú, Kế Sách, Long Phú

Thủy lợi 29,705km, 01 cng hở, giao thông 8,133 km

2018-2020

189/HĐND-VP, 19/9/2017

77.000

77.000

2780/QĐ-UBND, 30/10/2017

77.000

77.000

 

 

69.300

 

II

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

8.664

8.664

-

-

7.800

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

8.664

8.664

-

-

7.800

 

1

San lấp mặt bằng kêu gọi đầu tư tỉnh Sóc Trăng

TPST

61.843 m2

2017-2018

3181/QĐ-UBND, 27/12/2016

8.700

8.700

63/QĐ-UBND, 11/01/2017

8.664

8.664

 

 

7.800

 

III

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

540.899

348.453

20.000

-

373.845

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

98.220

13.220

20.000

-

3.395

 

1

Đường giao thông đến trung tâm xã Đại Ân 1

Cù Lao Dung

19,910m (3,5m), 02 cầu, 05 cống

2015-2019

 

 

 

1178/QĐHC-CTUBND 31/10/2014

98.220

13.220

20.000

 

3.395

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

442.679

335.233

-

-

370.450

 

2

Mở rộng Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ Chợ Mùa Xuân đến Ngã ba Trạm máy kéo)

TPST

3.175,3m

2017-2019

48/HĐND-VP, 08/3/2017

207.229

99.783

746/QĐ-UBND, 07/4/2017

207.229

99.783

 

 

79.060

 

3

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Sóc Trăng

TPST

 

 

363/QĐ-TTg, 23/3/2017

1.046.000

248.000

2862/QĐ-UBND, 23/11/2016;

491/QĐ-UBND, 08/3/2017

15.188

15.188

 

 

15.185

Chuẩn bị đầu tư

4

Đường ni từ Đường tnh 933 đến đường tnh 933C, huyện Long Phú

Long Phú

1.183,4m

2018-2019

142/HĐND-VP, 13/7/2017

70.000

70.000

2745/QĐ-UBND, 26/10/2017

70.000

70.000

 

 

63.000

 

5

Đường từ kênh Tư đến cống Bãi Giá

Trần Đề

3.031 m

2018-2020

214/HĐND-VP, 24/10/2017

69.984

69.984

 

 

 

 

 

62.985

 

6

Cầu Cái Xe

Mỹ Xuyên

HL93

2018-2020

2941/QĐ-UBND, 22/11/2017

14.988

14.988

 

 

 

 

 

14.990

 

 

* Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nâng cấp sửa chữa Đường tỉnh 932 nối dài huyện Châu Thành

Châu Thành

7,677 km

2017-2019

2908/QĐ-UBND, 28/11/2016

40.000

40.000

2416/QĐ-UBND, 22/9/2017

39.989

39.989

 

 

35.990

 

8

Nâng cấp sửa chữa Đường huyện 93 huyện Châu Thành

Châu Thành

10.153,5 m

2017-2019

2909/QĐ-UBND, 28/11/2016

30.000

30.000

2413/QĐ-UBND, 22/9/2017

29.993

29.993

 

 

26.990

 

9

Đường giao thông đến trung tâm xã Hòa Dông (Đưng huyện 41)

TXVC

11,9 km

2017-2020

128/HĐND-VP, 16/6/2017

80.286

80.286

2737/QĐ-UBND, 26/10/2017

80.280

80.280

 

 

72.250

 

IV

Cấp nưc, thoát nước và xử lý rác thải, c thải

 

 

 

 

 

 

 

427.058

25.623

-

-

25.620

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

427.058

25.623

-

-

25.620

 

1

Dự án thoát nước và xử lý nước thi TP Sóc Trăng (CHLB Đức) GĐ2

TPST

 

2016-2018

 

 

 

963/QĐ-UBND, 25/4/2015

427.058

25.623

 

 

25.620

 

V

Kho tàng

 

 

 

 

 

 

 

65.467

26.187

-

-

19.640

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

65.467

26.187

-

-

19.640

 

1

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sóc Trăng

TPST

DT khu đất 5,808m2; DTXD 4,525m2

2017-2020

75/HĐND-VP, 31/3/2017

65.467

26.187

2573/QĐ-UBND, 10/10/2017

65.467

26.187

 

 

19.640

 

VII

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

25.000

 

 

Dự án khởi công mi

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

25.000

 

1

Dự án Xây dựng chính quyn điện tử tnh Sóc Trăng

Các huyện, TX, TP

TT Dữ liệu, an toàn an ninh thông tin mạng, XD kiến trúc chính quyền điện tử

2018-2020

2948/QĐ-UBND, 22/11/2017

12.492

12.492

 

 

 

 

 

12.500

 

2

ng dụng công nghệ thông tin trong hot động của các cơ quan Đng tnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2020

TPST

Thiết bị và trung tâm dữ liệu VP Tnh y

2018-2020

2949/QĐ-UBND, 22/11/2017

12.499

12.499

 

 

 

 

 

12.500

 

X

Qun lý Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

9.970

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

9.970

 

1

Kho lưu trữ hồ sơ địa chính tỉnh Sóc Trăng

TPST

1.197 m2

2018-2020

2492/QĐ-UBND, 28/9/2017

9.977

9.977

 

 

 

 

 

9.970

 

XI

Quốc phòng - an ninh

 

 

 

 

 

 

 

22.498

22.498

-

-

42.340

 

 

Dự án khởi công mi

 

 

 

 

 

 

 

22.498

22.498

-

-

42.340

 

1

Kho vũ khí Cơ quan Bộ chỉ huy và cng, hàng rào Đại đội 19/B chỉ huy Bộ đội biên phòng tnh Sóc Trăng

Mỹ Xuyên

 

2017

2801/QĐ-UBND, 16/11/2016

3.500

3.500

2030/QĐ-UBND, 17/8/2017

3.500

3.500

 

 

3.500

 

2

Cải tạo nâng cp Đồn biên phòng Bãi Giá (638)/Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng

Trần Đề

 

2017

2800/QĐ-UBND, 16/11/2016

4.000

4.000

2032/QĐ-UBND, 17/8/2017

3.999

3.999

 

 

3.990

 

3

Trường Quân sự tnh - Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng

TPST

 

2017-2018

857/QĐ-UBND, 18/4/2017

14.999

14.999

1218/QĐ-UBND, 30/5/2017

14.999

14.999

 

 

14.990

 

4

Cải tạo, nâng cấp Nhà ăn khối cơ quan Bộ CHQS tỉnh Sóc Trăng

TPST

953 m2

2018-2020

2954/QĐ-UBND, 22/11/2017

5.636

5.636

 

 

 

 

 

5.630

 

5

Ci tạo, nâng cấp các đơn vị trc thuộc Bộ CHQS tnh Sóc Trăng

TPST

1982,7 m2 + Sân, va hè

2018-2020

2955/QĐ-UBND, 22/11/2017

5.074

5.074

 

 

 

 

 

5.070

 

6

Ci tạo Ban CHQS huyện Kế Sách/B CHQS tỉnh Sóc Trăng

TPST

560 m2 + cng hàng rào, nhà bảo vệ, nhà trực ban

2018-2020

2956/QĐ-UBND, 22/11/2017

1.168

1.168

 

 

 

 

 

1.160

 

7

Cải tạo, nâng cấp Hải Đội 2/B đội Biên phòng tnh Sóc Trăng

Trần Đ

953 m2 + Cổng hàng rào, sân đường, thoát nước

2018-2020

2951/QĐ-UBND, 22/11/2017

2.800

2.800

 

 

 

 

 

2.800

 

8

Cải tạo, nâng cấp Đồn Biên phòng Lai Hòa (650)

Vĩnh Châu

972,8 m2 + Cng hàng rào, nhà bo vệ, sân chào cờ

2018-2020

2952/QĐ-UBND, 22/11/2017

1.700

1.700

 

 

 

 

 

1.700

 

9

Trạm kiểm soát Định An - Đồn Biên phòng An Thạnh 3

Cù Lao Dung

288 m2 + b kè, đường đal, cầu tàu, trạm gác

2018-2020

2953/QĐ-UBND, 22/11/2017

3.500

3.500

 

 

 

 

 

3.500

 

A.2

NGÂN SÁCH TNH TRỢ CP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP

 

 

 

 

 

 

 

256.843

170.112

-

-

308.320

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li và thủy sn

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

6.490

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

6.490

 

1

Cụm trạm Khuyến nông, Khuyến ngư, Bảo vệ thực vật, Thú y huyện Mỹ Tú

M

194 m2

2018-2020

4473/QĐ-UBND, 22/11/2017

3.644

3.644

 

 

 

 

 

3.640

 

2

Cụm trạm Khuyến nông, Khuyến ngư, Bảo vệ thực vật, Thú y thành ph Sóc Trăng

TPST

203,9 m2

2018-2020

5707/QĐ-UBND, 22/11/2017

2.859

2.859

 

 

 

 

 

2.850

 

III

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

64.392

49.990

-

-

146.620

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

64.392

49.990

-

-

146.620

 

1

Nâng cp, mở rộng Đưng Nguyn Văn Trỗi, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

2.009,9m

2017-2018

767/QĐ-UBND, 24/12/2016

10.000

10.000

873/QĐ-CT.UBND, 30/12/2016

9.990

9.990

 

 

9.990

 

2

Sửa chữa, nâng cấp đường Đoàn Thế Trung

CLD

1.586,4m

2017-2018

916/QĐHC-CTUBND,14/11/2016

13.282

10.000

1239/QĐHC-CTUBND, 23/12/2016

12.390

10.000

 

 

10.000

 

3

Sửa chữa, ci tạo để đảm bảo an toàn giao thông trục đường chính trên địa bàn thành phố Sóc Trăng

TPST

5.580 m

2016-2020

5708/QĐ-UBND, 22/11/2017

14.923

14.923

 

 

 

 

 

14.920

 

4

Cải tạo, nâng cấp các điểm ùn tc trên địa bàn thành phố Sóc Trăng

TPST

05 nút giao thông

2016-2020

5709/QĐ-UBND, 22/11/2017

13.829

13.829

 

 

 

 

 

13.820

 

5

Cải tạo nâng cấp nút giao thông Trà Men, Trà Tim

TPST

02 nút giao thông

2016-2020

5710/QĐ-UBND, 22/11/2017

5.457

5.457

 

 

 

 

 

5.450

 

6

Đưng 19/5 huyện Trần Đề

Trần Đ

1.150 m

2018-2020

3234/QĐHC - CTUBND, 22/11/2017

14.918

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

7

Cầu A1 thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Mỹ Tú

54 m

2018-2020

4472/QĐ-UBND, 22/11/2017

14.963

14.963

 

 

 

 

 

14.960

 

8

Cu Hòa Thạnh

Mỹ Xuyên

58.95 m

2018-2020

4313/QĐ-UBND, 21/11/2017

8.654

7.500

 

 

 

 

 

7.500

 

 

* Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường vào khu căn cứ Huyện y gn với xây dựng nông thôn mới xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách

Kế Sách

3.857,3 m

2017-2018

01/QĐ-UB(XDCB).17, 13/01/2017

14.895

10.000

57/QĐ-UB(XDCB). 17, 07/3/2017

14.699

10.000

 

 

10.000

 

10

Nâng cấp và cứng hóa mặt đê (đoạn từ tỉnh lộ 936 đến 940), thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

11.333,72m

2017-2018

147/QĐ-UBND, 09/12/2016

14.991

10.000

151/QĐ-UBND, 30/12/2016

14.600

10.000

 

 

10.000

 

11

Nâng cấp, mở rộng Lộ Mỹ Đông - Mỹ Quới (đường huyện 79C), thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

5,065 m

2017-2018

493/QĐXD-UBND, 14/11/2016

13.098

10.000

586/QĐXD-UBND, 26/12/2016

12.713

10.000

 

 

10.000

 

12

Đường giao thông nông thôn xã Gia Hòa 1 - xã Gia Hòa 2

Mỹ Xuyên

8.545 m, 06 cầu

2018-2020

4314/QĐXD-UBND, 22/11/2017

14.933

14.933

 

 

 

 

 

14.990

 

13

Đường giao thông nông thôn xã Tham Đôn - xã Thạnh Phú - xã Thạnh Quới

Mỹ Xuyên

6,753 m, 12 cầu

2018-2020

4315/QĐXD-UBND, 22/11/2017

14.997

14.997

 

 

 

 

 

14.990

 

VI

Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

31.060

 

1

Hỗ trợ về nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Các huyện, TX, TP

 

 

 

31.060

31.060

 

 

 

 

 

31.060

 

X

Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

118.922

90.000

-

-

94.030

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

118.922

90.000

-

-

94.030

 

1

Hội trường thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

350 chỗ

2018-2020

286/QĐXD-UBND, 01/9/2017

10.329

10.000

329/QĐXD- UBND, 06/10/2017

10.328

10.000

 

 

10.000

 

2

Trụ sở làm việc khối dân vận thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

523 32

2018-2020

3159/QĐXD-UBND, 22/11/2017

4.039

4.039

 

 

 

 

 

4.030

 

 

* Hỗ trợ đầu tư trụ sở làm việc các th trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trụ sở Đảng ủy - UBND thị trấn Châu Thành

Cu Thành

683,4 m2

2018- 2020

1289/QĐ-UBND, 09/10/2017

10.800

5.000

1374/QĐ-UBND, 27/10/2017

10.796

5.000

 

 

5.000

 

4

Trụ sở Đng y -HĐND - UBND thị trn Long Phú

Long Phú

683,4 m2

2018-2020

300/QĐ-UBND, 05/10/2017

7.699

5.000

349/QĐ-UBND, 20/10/2017

7.410

5.000

 

 

5.000

 

 

* Hỗ tr đầu tư trsở làm việc các xã (kết hợp lng ghép xây dựng nông thôn mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trụ sở Đảng y - HĐND - UBND xã Lai Hòa

Vĩnh Châu

668 m2

2018-2019

2750/QĐ-UBND, 03/10/2017

7.000

7.000

2883/QĐ-UBND, 27/10/2017

6.984

5.000

 

 

5.000

 

6

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Vĩnh Hải

Vĩnh Châu

668 m2

2018-2019

2749/QĐ- UBND, 03/10/2017

7.100

7.100

2880/QĐ-UBND, 27/10/2017

7.091

5.000

 

 

5.000

 

7

Trụ sở Đảng y - UBND xã Vĩnh Quới

Ngã Năm

690,3m2

2018-2020

261/QĐXD- UBND, 22/8/2017

6.890

5.000

341/QĐXD- UBND, 20/10/2017

6.471

5.000

 

 

5.000

 

8

Tại sở UBND xã Xuân Hòa

Kế Sách

668 m2

2018-2019

266/QĐ- UB(XDCB). 17, 22/9/2017

7.100

5.000

520/QĐ- UB(XDCB). 17, 31/10/2017

6.590

5.000

 

 

5.000

 

9

Trụ sở UBND xã Ba Trinh

Kế Sách

668 m2

2018-2019

267/QĐ- UB(XDCB).17, 22/9/2017

7.800

5.000

521/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017

7.800

5.000

 

 

5.000

 

10

Trụ sở UBND xã Phong Nm

Kế Sách

668 m2

2018-2019

327/QĐ- UB(XDCB).17, 09/10/2017

7.300

5.000

522/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017

6.952

5.000

 

 

5.000

 

11

Trụ sở UBND xã An Thạnh Đông

CLD

637,8 m2

2018-2020

878/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017

5.794

5.000

942/QĐ-UBND, 25/10/2017

5.248

5.000

 

 

5.000

 

12

Trụ sở UBND xã An Thạnh Tây

CLD

640 m2

2018-2020

876/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017

5.731

5.000

954/QĐ-UBND, 30/10/2017

5.568

5.000

 

 

5.000

 

13

Trụ sở Đng ủy - HĐND - UBND xã Thuận Hưng

Mỹ Tú

692 m2

2018-2020

3806/QĐ- UBND, 18/9/2017

6.479

5.000

4146/QĐ-UBND, 13/10/2017

5.706

5.000

 

 

5.000

 

14

Trụ sở Đng ủy - HĐND - UBND xã Phú Mỹ

Mỹ Tú

692 m2

2018-2020

3807/QĐ- UBND, 18/9/2017

7.329

5.000

4151/QĐ-UBND, 16/10/2017

6.837

5.000

 

 

5.000

 

15

Trụ sở Đảng ủy - UBND xã An Ninh

Châu Thành

668 m2

2018-2020

1241/QĐ-UBND, 27/9/2017

6.470

5.000

1374/QĐ-UBND, 27/10/2017

6.470

5.000

 

 

5.000

 

16

Trụ sở Đng ủy - HĐND - UBND xã Hậu Thạnh

Long Phú

668 m2

2018-2020

254/QĐ-UBND, 25/8/2017

6.904

5.000

281/QĐ-UBND, 22/9/2017

6.894

5.000

 

 

5.000

 

17

Tr sở Đng ủy- UBND xã Lâm Tân

Thạnh Trị

668 m2

2018-2020

08/QĐ-UBND, 05/9/2017

7.934

5.000

768/QĐ-UBND, 27/10/2017

5.811

5.000

 

 

5.000

 

18

Trụ sở Đng ủy - UBND xã Thạnh Trị

Thạnh Trị

668 m2

2018-2020

07/QĐ-UBND, 05/9/2017

7.800

5.000

765/QĐ-UBND, 27/10/2017

5.966

5.000

 

 

5.000

 

XI

Quốc phòng - an ninh

 

 

 

 

 

 

 

73.529

30.122

-

-

30.120

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

73.529

30.122

-

-

30.120

 

1

Trụ sở công an các xã, huyện Châu Thành

Châu Thành

06 xã, 01 thị trấn

2018-2020

1290/QĐ- UBND, 09/10/2017

5.865

2.394

1376/QĐ-UBND, 27/10/2017

5.742

2.394

 

 

2.394

 

2

Trụ sở công an các xã, huyện Cù Lao Dung

CLD

07 xã, 01 thị trấn

2018-2020

879/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017

7.778

2.713

953/QĐ-UBND, 27/10/2017

7.208

2.713

 

 

2.712

 

3

Công trình 13 Trụ sở công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Kế Sách

Kế Sách

13 xã, thị trấn

2018-2019

261/QĐ- UB(XDCB).17, 18/9/2017

11.478

4.421

523/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017

11.193

4.421

 

 

4.420

 

4

Trụ sở làm việc công an các xã trọng điểm, phức tạp về an toàn, trật tự và công an các xã, thị trấn còn lại trên địa bàn huyện Long Phú

Long Phú

08 xã, 02 thị trấn

2018-2020

245/QĐ-UBND, 15/8/2017

7.770

3.370

275/QĐ-UBND, 19/9/2017

7.313

3.370

 

 

3.370

 

5

Trụ s công an các xã, thị trấn huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

08 xã, 01 thị trấn

2018-2020

3805/QĐ- UBND, 18/9/2017

8.037

3.074

4296/QĐ-UBND, 31/10/2017

7.637

3.074

 

 

3.074

 

6

Trụ sở công an các xã, thị trấn huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

10 xã, 01 thị trấn

2018-2020

3877/QĐ- UBND, 13/10/2017

11.722

11.722

4112/QĐ-UBND, 31/10/2017

9.992

3.728

 

 

3.728

 

7

Xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc công an các xã trên địa bàn th xã Ngã m

Ngã Năm

05 xã

2018-2020

299/QĐXD- UBND, 13/9/2017

2.640

1.274

342/QĐXD- UBND, 20/10/2017

2.630

1.274

 

 

1.274

 

8

Trụ sở công an các xã (thị trấn) huyn Thnh Tr

Thạnh Trị

08 xã, 02 thị trấn

2018-2020

06/QĐ-UBND, 05/9/2017

8.740

3.416

766/QĐ-UBND, 27/10/2017

8.699

3.416

 

 

3.416

 

9

Xây dựng Trụ s làm việc công an các xã, thị trn, huyện Trần Đề

Trn Đề

09 xã, 02 thị trấn

2018-2019

2629/QĐHC- CTUBND, 19/9/2017

8.791

3.665

2926/QĐHC- CTUBND, 30/10/2017

8.361

3.665

 

 

3.665

 

10

Trụ sở làm việc công an các xã trọng điểm, phức tạp về an toàn, trật tự và công an các xã, thị trấn còn lại trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

05 xã

2018-2019

2769/QĐ- UBND, 16/10/2017

4.803

2.067

2882/QĐ-UBND, 27/10/2017

4.754

2.067

 

 

2.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số V.3

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2017-2020 (ĐỢT 1) ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Kế hoch trung hạn 2017-2020 (ĐỢT 1)

Điều chnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch trung hạn 2017-2020 (ĐỢT 1) sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

S quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tng s (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

110.000

110.000

-

-

110.000

-

110.000

 

I

Khác

 

 

 

 

 

 

 

110.000

110.000

-

-

110.000

-90.000

20.000

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

60.000

-60.000

0

 

2

Thanh toán công tác quyết toán, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán.

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

50.000

-30.000

20.000

Thanh toán các công trình hoàn thành t năm 2015 về trước, không được b trí kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

II

Điều chnh, bổ sung các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000

90.000

Phân khai tại Biu s V.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Các dự án chưa có thủ tục sẽ tiếp tc chuẩn xác li TMĐT và mức vốn d kiến theo hồ sơ được duyt. S liu ch mới khái toán, trong quá trình lp hồ sơ có th thay đổi tăng gim nhưng phải đm bảo cân đối tổng nguồn.

(2) Tổng vốn đu tư được giao trung hn của các dự án bao gm c vốn chuẩn bị đầu tư. Vốn chuẩn bị đầu tư b trí cho các dự án sẽ được cân đối hằng năm trong tng kế hoạch trung hn của dự án.

 

Phụ lục số V.4

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 ĐỢT 3
(Nguồn vốn Xổ số kiến thiết đưa vào trong cân đối 2017-2020)

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định ch trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 (đợt 3)

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

305.952

305.047

-

-

927.577

 

A

PHÂN CP NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

305.952

305.047

-

-

927.577

 

A.1

NGÂN SÁCH TNH TRC TIP QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

116.326

116.326

-

-

170.777

 

I

Văn hóa-Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

15.637

15.637

-

-

15.620

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

15.637

15.637

-

-

15.620

 

1

Sửa chữa trưng bày Bo tàng Tỉnh Sóc Trăng

TPST

 

2018

3064/QĐ- UBND, 14/12/2016

4.000

4.000

2794/QĐ- UBND, 31/10/2017

3.844

3.844

 

 

3.840

 

2

Trùng tu khôi phục hiện trạng các hạng mục Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy

Mỹ Tú

 

2018

2837/QĐ- UBND, 21/11/2016

2.000

2.000

2242/QĐ- UBND, 05/9/2017

1.807

1.807

 

 

1.805

 

3

Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tnh Sóc Trăng

TPST

 

2019- 2020

2823/QĐ- UBND, 03/11/2017

3.185

3.185

 

3.185

3.185

 

 

3.185

 

4

Hàng rào và sân đường nội bộ Đoàn Nghệ thuật Khmer tnh

TPST

 

2018

2274/QĐ- UBND, 11/9/2017

2.696

2.696

2789/QĐ- UBND, 31/10/2017

2.302

2.302

 

 

2.300

 

5

Sửa chữa Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

TPST

 

2018

2681/QĐ- UBND, 20/10/2017

4.499

4.499

2792/QĐ- UBND, 31/10/2017

4.499

4.499

 

 

4.490

 

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

87.830

87.830

-

-

88.785

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

87.830

87.830

-

-

88.785

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Trần Văn By

Thạnh Trị

 

2018- 2019

1488/QĐ- UBND, 23/6/2017

10.411

10.411

2600/QĐ- UBND, 13/10/2017

10.220

10.220

 

 

10.220

 

2

Sa chữa Trường nuôi dy trẻ khuyết tật

Mỹ Xuyên

 

2018- 2020

2722/QĐ- UBND, 24/10/2017

5.511

5.511

2775/QĐ- UBND, 30/10/2017

5.501

5.501

 

 

5.500

 

3

Cải tạo, sửa chữa khối ký túc xá B, khối nhà học A, B, khối văn phòng và khối nhà đa năng thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng

Mỹ Xuyên

 

2018- 2020

2581/QĐ- UBND, 11/10/2017

13.200

13.200

2776/QĐ- UBND, 30/10/2017

13.153

13.153

 

 

13.150

 

4

Sửa chữa, nâng cấp khu hành chính, nhà xưởng Trường Cao đng Nghề

TPST

 

2018- 2020

592/QĐ-UBND, 22/3/2017

18.994

18.994

2526/QĐ- UBND, 03/10/2017

18.949

18.949

 

 

17.050

 

5

Nâng cấp Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương

TPST

 

2018-2020

2593/QĐ- UBND, 12/10/2017

19.997

19.997

2773/QĐ- UBND, 30/10/2017

19.997

19.997

 

 

17.990

 

6

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Hòa Tú

Mỹ Xuyên

 

2018- 2020

1921/QĐ- UBND, 08/8/2017

20.010

20.010

2782/QĐ- UBND, 31/10/2017

20.010

20.010

 

 

18.000

 

7

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giáo dục thường xuyên tnh Sóc Trăng

TPST

 

2018- 2020

1950/QĐ- UBND, 22/11/2017

6.875

6.875

 

 

 

 

 

6.875

 

III

Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

12.859

12.859

-

-

12.850

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

12.859

12.859

-

-

12.850

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Bo trợ xã hội

TPST

 

2018- 2020

1486/QĐ- UBND, 23/6/2017

13.500

13.500

2788/QĐ- UBND, 31/10/2017

12.859

12.859

 

 

12.850

 

IV

ĐỐI NG ODA

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

53.522

 

1

Đối ứng ODA các dự án (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.522

 

A.2

NGÂN SÁCH TNH TRỢ CP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP

 

 

 

 

 

 

 

189.626

188.721

-

-

756.800

 

I

Văn hóa-Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

8.905

8.000

-

-

8.000

 

 

D án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

8.905

8.000

-

-

8.000

 

1

Bia truyền thống Khởi nghĩa Nam Kỳ xã Hòa Tú 1

Mỹ Xuyên

 

2018

79/QĐXD- UBND, 25/8/2017

8.908

8.000

4111/QĐ- UBND, 31/10/2017

8.905

8.000

 

 

8.000

 

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

180.721

180.721

-

-

658.800

 

 

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

180.721

180.721

-

-

658.800

 

 

* Hỗ trợ đầu tư giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (dự án thuộc địa bàn phường, thị trn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mẫu giáo 2/9, phường 9 - thành phố Sóc Trăng

TPST

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

5348/QĐHC- UBND, 29/9/2017

13.007

13.000

5536/QĐHC- UBND, 26/10/2017

12.881

12.881

 

 

12.880

 

2

Trưng Mu Giáo Họa Mi, phường 7 - thành phố Sóc Trăng.

TPST

08 phòng học và các hạng mục phụ

2017- 2020

5711/QĐHC- UBND, 22/11/2017

14.121

13.845

 

 

 

 

 

13.845

 

3

Mở rộng Trường Tiểu học Phường 10 - thành phố Sóc Trăng

TPST

Khối HCQT, phục vụ học tập, phục vụ thể thao

2017- 2020

5712/QĐHC- UBND, 22/11/2017

6.785

6.785

 

 

 

 

 

6.785

 

4

M rộng, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Đạo Thành, phường 8 - thành phố Sóc Trăng

TPST

Khối HCQT, phục vụ học tập

2017- 2020

5713/QĐHC- UBND, 22/11/2017

10.091

10.091

 

 

 

 

 

10.090

 

5

M rộng, nâng cấp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, phường 9 - thành phố Sóc Trăng.

TPST

10 phòng học và các hạng mục phụ

2017- 2020

5714/QĐHC- UBND, 22/11/2017

10.669

10.669

 

 

 

 

 

10.660

 

6

Mở rộng, nâng cấp Trường Tiu học Kim Đồng, phường 5 - thành phố Sóc Trăng.

TPST

10 phòng học và các hạng mục phụ

2017- 2020

5715/QĐHC-UBND, 22/11/2017

10.761

10.761

 

 

 

 

 

10.760

 

7

Cải tạo nâng cấp trường THCS Lê Quý Đôn, phường 4 - thành phố Sóc Trăng

TPST

 

2017- 2020

5715/QĐHC- UBND, 22/11/2017

3.389

3.389

 

 

 

 

 

3.380

 

8

Trường mầm non Phưng Khánh Hòa

Vĩnh Châu

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

2751/QĐ- UBND, 03/10/2017

14.514

14.514

2881/QĐ- UBND, 27/10/2017

14.380

14.380

 

 

14.380

 

9

Trường THCS Vĩnh Phước 1

Vĩnh Châu

20 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

3151/QĐ- UBND, 22/11/2017

14.983

13.760

 

 

 

 

 

13.760

 

10

Trường mầm non Phường 2

Ngã Năm

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

260/QĐXD- UBND, 22/8/2017

14.960

14.960

343/QĐXD- UBND, 20/10/2017

14.530

14.530

 

 

14.530

 

11

Trường THCS thị trấn Lịch Hội Thượng

Trần Đề

10 phòng học và các hạng mục phụ

2017- 2019

2925/QĐHC- CTUBND, 27/10/2017

14.986

14.986

2925/QĐHC- CTUBND, 30/10/2017

14.833

14.833

 

 

14.830

 

12

Trường Mu giáo thị trấn Trần Đ

Trần Đề

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

3238/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017

14.120

13.419

 

 

 

 

 

13.410

 

13

Trưng mm non Hưng Lợi

Thạnh Trị

12 phòng học và các hạng mục phụ

2017- 2020

124/QĐ-UBND, 22/11/2017

14.932

14.932

 

 

 

 

 

14.930

 

14

Trường mầm non Hoa Hồng (giai đoạn 2)

Thạnh Trị

02 phòng học và các hạng mục phụ

2017- 2020

121/QĐ-UBND, 21/11/2017

4.977

4.977

 

 

 

 

 

4.970

 

15

Trường mẫu giáo thị trấn Cù Lao Dung (giai đoạn 1)

CLD

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

1079/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017

14.991

14.270

 

 

 

 

 

14.270

 

16

Trường tiểu học thị trấn Châu Thành B

Châu Thành

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

1478/QĐ- UBND, 16/11/2017

10.669

10.669

 

 

 

 

 

10.660

 

 

* Hỗ trợ đầu tư giáo dục (kết hợp lng ghép xây dựng nông thôn mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trưng mẫu giáo Hoa Sen

CLD

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2019

877/QĐHC- CTUBND, 06/10/2017

14.574

14.574

955/QĐHC- CTUBND, 30/10/2017

14.566

14.566

 

 

14.560

 

18

Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh 3 - An Thnh Nam

CLD

03 điểm trường

2018- 2020

1077/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017

14.991

14.900

 

 

 

 

 

14.900

 

19

Nâng cấp, sa chữa các điểm trưng đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh Đông - An Thạnh 3 - Đại Ân 1

CLD

04 đim trường

2018- 2020

1078/QĐHC- CTUBND, 22/11/2017

14.995

14.900

 

 

 

 

 

14.900

 

20

Trường mẫu giáo xã Trinh Phú

Kế Sách

06 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

271/QĐ- UB(XDCB).17, 29/9/2017

10.940

10.940

525/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017

10.940

10.940

 

 

10.940

 

21

Trường mẫu giáo xã Nhơn Mỹ

Kế Sách

06 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2019

270/QĐ- UB(XDCB).17, 29/9/2017

10.590

10.590

524/QĐ- UB(XDCB).17, 31/10/2017

10.590

10.590

 

 

10.590

 

22

Trường Tiểu học Kế Sách 1

Kế Sách

Khối hành chính quản trị và khối phục vụ học tập

2017- 2020

544/QĐ- UB(XDCB).17, 22/11/2017

5.453

5.453

 

 

 

 

 

5.450

 

23

Trường tiểu học Thới An Hội 3

Kế Sách

Khối hành chính quản tr và các hạng mục phụ khác

2017- 2020

545/QĐ- UB(XDCB).17, 22/11/2017

10.316

10.316

 

 

 

 

 

10.310

 

24

Trường tiểu học Đại Hải 2

Kế Sách

10 phòng học và các hạng mục phụ

2017- 2020

547/QĐ- UB(XDCB).17, 22/11/2017

6.483

6.483

 

 

 

 

 

6.480

 

25

Trường tiểu học Xuân Hòa 3

Kế Sách

10 phòng hc và các hạng mục phụ

2017- 2020

546/QĐ- UB(XDCB). 17, 22/11/2017

14.998

14.998

 

 

 

 

 

14.990

 

26

Trường mẫu giáo xã Phú Hữu

Long Phú

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

290/QĐHC- CTUBND, 26/9/2017

13.845

13.845

310/QĐHC- CTUBND, 16/10/2017

13.845

13.845

 

 

13.840

 

27

Trường Tiểu học Song Phụng A

Long Phú

02 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

521/QĐ-UBND, 22/11/2017

8.797

8.000

 

 

 

 

 

8.000

 

28

Trường THCS Long Đức

Long Phú

Khối hiệu bộ, chức năng: 688,81 m2

2018- 2020

520/QĐ-UBND, 22/11/2017

9.029

7.000

 

 

 

 

 

7.000

 

29

Trường tiểu học Long Phú A

Long Phú

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

517/QĐ-UBND, 22/11/2017

14.857

12.860

 

 

 

 

 

12.860

 

30

Trường Mu giáo xã Tân Hưng

Long Phú

01 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

519/QĐ-UBND, 22/11/2017

7.779

7.000

 

 

 

 

 

7.000

 

31

Trưng Mu giáo xã Hậu Thạnh

Long Phú

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

518/QĐ-UBND, 22/11/2017

14.940

10.300

 

 

 

 

 

10.300

 

32

Trường mầm non Phú Tâm

Châu Thành

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

1307/QĐ- UBND, 12/10/2017

14.994

14.994

1377/QĐ- UBND, 27/10/2017

14.962

14.962

 

 

14.960

 

33

Trường mầm non Thiện Mỹ

Châu Thành

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

1477/QĐ- UBND, 16/11/2017

14.994

14.994

 

 

 

 

 

14.990

 

34

Trường tiểu hc Phú Tâm A

Châu Thành

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

1501/QĐ- UBND, 22/11/2017

9.190

8.508

 

 

 

 

 

8.500

 

35

Trường THCS Thuận Hòa

Châu Thành

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

1502/QĐ- UBND, 22/11/2017

14.990

14.990

 

 

 

 

 

14.990

 

36

Trường mẫu giáo Mỹ Thuận

Mỹ Tú

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

4003/QĐ-UBND, 27/9/2017

14.991

14.991

4150/QĐ- UBND, 16/10/2017

14.959

14.959

 

 

14.950

 

37

Trường mẫu giáo Mỹ Tú

Mỹ Tú

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

4469/QĐ- UBND, 22/11/2017

14.358

13.700

 

 

 

 

 

13.700

 

38

Trường tiểu học Hưng Phú A

Mỹ Tú

12 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

4471/QĐ- UBND, 22/11/2017

14.398

14.398

 

 

 

 

 

14.390

 

39

Trường THCS Hưng Phú

Mỹ Tú

10 phòng học và các hạng mục ph

2018- 2020

4470/QĐ- UBND, 22/11/2017

14.911

14.911

 

 

 

 

 

14.910

 

40

Trường mẫu giáo Thạnh Phú

Mỹ Xuyên

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

3876/QĐ- UBND, 13/10/2017

14.507

14.507

4110/QĐ- UBND, 31/10/2017

14.506

14.506

 

 

14.500

 

41

Xây dựng 03 đim trường mẫu giáo huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

03 đim trường

2018- 2020

4316/QĐ-UBND, 22/11/2017

14.397

14.397

 

 

 

 

 

14.390

 

42

Xây dựng 03 điểm trường tiểu học huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

03 điểm trường

2018- 2020

4317/QĐ- UBND, 22/11/2017

14.966

14.966

 

 

 

 

 

14.960

 

43

Xây dựng 03 đim trường THCS huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

03 đim trưng

2018- 2020

4318/QĐ-UBND, 22/11/2017

14.963

14.963

 

 

 

 

 

14.960

 

44

Trường mầm non xã Long Bình

Ngã Năm

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

262/QĐXD- UBND, 22/8/2017

14.960

14.960

337/QĐXD- UBND, 16/10/2017

14.804

14.804

 

 

14.800

 

45

Trường tiểu học Mỹ Qưới 2 (điểm Mỹ Tây A), thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

 

2018- 2020

434/QĐXD- UBND, 20/11/2017

14.960

14.960

 

 

 

 

 

14.960

 

46

Trường tiểu học Vĩnh Qưới 1

Ngã Năm

10 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

435/QĐXD- UBND, 20/11/2017

13.706

13.706

 

 

 

 

 

13.700

 

47

Trường mẫu giáo Thạnh Tân

Thạnh Trị

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

05/QĐ-UBND, 24/8/2017

14.990

14.990

767/QĐ-UBND, 27/10/2017

14.925

14.925

 

 

14.920

 

48

Trường mẫu giáo Lâm Kiết

Thạnh Tr

12 phòng học và các hạng mục phụ

2017- 2020

122/QĐ-UBND, 21/11/2017

12.000

12.000

 

 

 

 

 

12.000

 

49

Trường mầm non Vĩnh Thành

Thạnh Trị

08 phòng học và các hạng mục phụ

2017- 2020

123/QĐ-UBND, 22/11/2017

9.990

9.990

 

 

 

 

 

9.990

 

50

Trường THCS Lai Hòa

Vĩnh Châu

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

3150/QĐ- UBND, 22/11/2017

14.954

14.954

 

 

 

 

 

14.950

 

51

Trường Tiu học Lai Hòa 4

Vĩnh Châu

20 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

3152/QĐ- UBND, 22/11/2017

14.981

14.981

 

 

 

 

 

14.980

 

52

Trường THCS Liêu Tú 2

Trần Đề

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

3235/QĐHC - CTUBND, 22/11/2017

14.901

14.200

 

 

 

 

 

14.200

 

53

Trường Tiểu học Thạnh Thi An 2

Trn Đ

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

3236/QĐHC - CTUBND, 22/11/2017

9.628

8.928

 

 

 

 

 

8.920

 

54

Trường Tiểu học Viên An 2

Trần Đề

08 phòng học và các hạng mục phụ

2018- 2020

3237/QĐHC - CTUBND 22/11/2017

9.628

8.928

 

 

 

 

 

8.920

 

III

Hỗ trợ các huyện, thị xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mi theo khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tnh Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000

 

(*) Khi có văn bản thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hoặc thông báo vốn ODA của Dự án Phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất (giai đoạn 2), đề nghị thông qua Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đ bố trí đi ng trung hạn cho các dự án: Nâng cấp đê biển kết hợp xây dựng hệ thống ngăn mặn t cu Mỹ Thanh 2 đến ranh Bạc Liêu; Xây dựng hệ thống cống ngăn mặn và kênh trục thủy lợi tạo nguồn, trữ ngọt các địa bàn xung yếu tnh Sóc Trăng; Dự án Phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất (giai đoạn 2).