Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 547/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 20/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 12 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết của Quốc hội số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ ý kiến của Ủy ban thường vụ Quốc hội tại văn bản số 88/UBTCNSQH14-TCNS ngày 03 tháng 3 năm 2017 về phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và danh mục dự án bố trí kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 tại các Phụ lục đính kèm, bao gồm số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư căn cứ tổng số kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và danh mục dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này:
1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Tổng mức kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng.
b) Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước tổng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 theo ngành, lĩnh vực, chương trình, dự phòng kế hoạch theo quy định của Luật Đầu tư công, danh mục và mức vốn kế hoạch bố trí cho từng dự án để chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án, bao gồm: số vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn ngân sách trung ương; thu hồi các khoản vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương của từng dự án theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ; đối ứng các dự án ODA nguồn ngân sách trung ương.
c) Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng số vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, bao gồm: vốn cân đối ngân sách địa phương, vốn ngân sách trung ương theo từng chương trình mục tiêu, dự phòng kế hoạch theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị quyết của Quốc hội, danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư ngân sách trung ương bố trí cho từng dự án để chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án, bao gồm: số vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn ngân sách trung ương; thu hồi các khoản vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương của từng dự án theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ; đối ứng các dự án ODA nguồn ngân sách trung ương.
d) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
đ) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
2. Hướng dẫn và giải đáp các khó khăn, vướng mắc cho các bộ, ngành trung ương và địa phương trong triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 3. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, danh mục dự án và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 được giao tại Điều 1 và Khoản 1 Điều 2 Quyết định này:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 cho từng dự án theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Quyết định này và bảo đảm phù hợp với các quy định của pháp luật về đầu tư công, Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, ý kiến của Ủy ban thường vụ Quốc hội tại văn bản số 88/UBTVQH14-TCNS ngày 03 tháng 3 năm 2017, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương bảo đảm các nguyên tắc, tiêu chí như sau:
a) Việc phân bổ vốn phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển tại Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2011 - 2020; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 của quốc gia, ngành, lĩnh vực, địa phương, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực, vùng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Việc phân bổ vốn phải đảm bảo tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và các văn bản liên quan.
c) Bố trí vốn đầu tư tập trung để khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, dở dang, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước; bố trí đủ vốn đối ứng các dự án ODA. Đồng thời, có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm, cần thiết, cấp bách, các chương trình mục tiêu, làm cơ sở thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, có tính kết nối và lan tỏa vùng, miền.
d) Cam kết bố trí phần vốn còn thiếu từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự án được bố trí vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 đúng tiến độ. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch đầu tư trung hạn, địa phương phải tự cân đối vốn bổ sung từ các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
đ) Đối với nguồn vốn nước ngoài, phải tính toán, cân đối giữa nhu cầu vay và khả năng trả nợ của các dự án đã triển khai và các dự án mới.
e) Thứ tự ưu tiên trong phân bổ kế hoạch đầu tư vốn cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:
- Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản; thu hồi các khoản ứng trước. Không bố trí vốn ngân sách nhà nước để thanh toán các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2014.
- Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP).
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Sau khi bố trí đủ vốn theo thứ tự ưu tiên nêu trên, trường hợp còn vốn sẽ xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới.
3. Gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 4 năm 2017 về thông báo kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương cho các đơn vị.
4. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin về các dự án đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước do bộ và địa phương quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Thời gian giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Bộ, ngành trung ương/địa phương |
SỐ VỐN ĐÃ BÁO CÁO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI TẠI TỜ TRÌNH SỐ 29/TTR-CP VÀ BÁO CÁO SỐ 46/BC-CP |
||||||||||||||
Tổng số |
Vốn ngân sách Trung ương |
Cân đối NSĐP |
||||||||||||||
Tổng số (trung ương) |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||
Tổng số vốn trong nước (trung ương+TPCP) |
TPCP |
Vốn trong nước (không bao gồm TPCP) |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Tổng số |
Phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% của bộ, ngành trung ương và địa phương |
Phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% của bộ, ngành trung ương và địa phương |
||||||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Trong đó: cấp bù chênh lệch lãi suất và phi quản lý |
|||||||||||||
Các khoản chi chung (Cấp vốn điều lệ; cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý tín dụng) |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, các chương trình mục tiêu |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
2.000.000.000 |
1.120.000.000 |
738.000.000 |
260.000.000 |
560.000.000 |
423.266.030 |
46.603.720 |
61.399.979 |
315.262.331 |
40.916.084 |
300.000.000 |
245.012.600 |
5.500.000 |
24.987.400 |
880.000.000 |
|
DỰ PHÒNG CHUNG |
200.000.000 |
112.000.000 |
|
17.419.070 |
64.580.930 |
|
|
|
|
|
30.000.000 |
|
|
|
88.000.000 |
|
CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT |
177.725.750 |
115.936.956 |
101.936.956 |
70.700.000 |
31.236.956 |
|
|
|
|
|
14.000.000 |
14.000.000 |
|
|
61.788.794 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
10.700.000 |
10.700.000 |
10.700.000 |
|
10.700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
4.594.800 |
4.594.800 |
4.594.800 |
|
4.594.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án quan trọng quốc gia |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
70.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư các ngành, lĩnh vực, chương trình |
19.942.156 |
19.942.156 |
5.942.156 |
|
5.942.156 |
|
|
|
|
|
14.000.000 |
14.000.000 |
|
|
|
|
- Trong đó chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
14.000.000 |
14.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000.000 |
14.000.000 |
|
|
|
6 |
Vốn TPCP tỉnh Phú Yên |
700.000 |
700.000 |
700.000 |
700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHO CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
1.562.274.250 |
832.063.044 |
636.063.044 |
171.880.930 |
464.182.114 |
423.266.030 |
46.603.720 |
61.399.979 |
315.262.331 |
40.916.084 |
256.000.000 |
231.012.600 |
5.500.000 |
24.987.400 |
730.211.206 |
I |
Bộ, ngành trung ương |
450.467.505 |
450.467.505 |
288.881.064 |
53.580.000 |
235.301.064 |
217.273.081 |
46.603.720 |
|
170.669.361 |
18.027.983 |
161.586.441 |
146.038.398 |
5.500.000 |
15.548.043 |
|
1 |
Văn phòng Quốc hội |
782.000 |
782.000 |
782.000 |
|
782.000 |
703.800 |
|
|
703.800 |
78.200 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
1.340.100 |
1.340.100 |
1.340.100 |
|
1.340.100 |
1.206.090 |
|
|
1.206.090 |
134.010 |
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
48.078 |
48.078 |
48.078 |
|
48.078 |
43.270 |
|
|
43.270 |
4.808 |
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng Chính phủ |
2.063.200 |
2.063.200 |
2.063.200 |
|
2.063.200 |
1.856.880 |
|
|
1.856.880 |
206.320 |
|
|
|
|
|
5 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
2.632.300 |
2.632.300 |
2.632.300 |
|
2.632.300 |
2.369.070 |
|
|
2.369.070 |
263.230 |
|
|
|
|
|
6 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
2.586.714 |
2.586.714 |
2.586.714 |
|
2.586.714 |
2.328.043 |
|
|
2.328.043 |
258.671 |
|
|
|
|
|
7 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
263.600 |
263.600 |
263.600 |
|
263.600 |
237.240 |
|
|
237.240 |
26.360 |
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Quốc phòng |
53.937.198 |
53.937.198 |
51.418.500 |
5.530.000 |
45.888.500 |
42.209.650 |
|
|
42.209.650 |
3.678.850 |
2.518.698 |
2.266.828 |
|
251.870 |
|
|
Trong đó: Ban cơ yếu Chính phủ |
690.000 |
690.000 |
690.000 |
|
690.000 |
621.000 |
|
|
621.000 |
69.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Bộ Công an |
24.572.317 |
24.572.317 |
24.519.120 |
|
24.519.120 |
22.067.208 |
|
|
22.067.208 |
2.451.912 |
53.197 |
47.877 |
|
5.320 |
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
1.767.000 |
1.767.000 |
1.767.000 |
|
1.767.000 |
1.590.300 |
|
|
1.590.300 |
176.700 |
|
|
|
|
|
11 |
Bộ Tư pháp |
2.811.300 |
2.811.300 |
2.781.300 |
|
2.781.300 |
2.503.170 |
|
|
2.503.170 |
278.130 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
12 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3.204.773 |
3.204.773 |
2.806.500 |
|
2.806.500 |
2.525.850 |
687.250 |
|
1.838.600 |
280.650 |
398.273 |
358.446 |
|
39.827 |
|
13 |
Bộ Tài chính |
1.802.900 |
1.802.900 |
1.802.900 |
|
1.802.900 |
1.622.610 |
|
|
1.622.610 |
180.290 |
|
|
|
|
|
14 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
74.045.359 |
74.045.359 |
47.932.600 |
36.800.000 |
11.132.600 |
10.019.340 |
|
|
10.019.340 |
1.113.260 |
26.112.759 |
23.501.483 |
|
2.611.276 |
|
15 |
Bộ Công thương |
1.712.700 |
1.712.700 |
1.712.700 |
|
1.712.700 |
1.541.430 |
|
|
1.541.430 |
171.270 |
|
|
|
|
|
16 |
Bộ Giao thông vận tải |
139.111.470 |
139.111.470 |
41.889.812 |
5.000.000 |
36.889.812 |
33.200.831 |
|
|
33.200.831 |
3.688.981 |
97.221.658 |
87.499.492 |
|
9.722.166 |
|
17 |
Bộ Xây dựng |
2.589.481 |
2.589.481 |
1.919.500 |
|
1.919.500 |
1.727.550 |
|
|
1.727.550 |
191.950 |
669.981 |
602.983 |
|
66.998 |
|
18 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
722.600 |
722.600 |
722.600 |
|
722.600 |
650.340 |
|
|
650.340 |
72.260 |
|
|
|
|
|
19 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.691.300 |
1.691.300 |
1.691.300 |
|
1.691.300 |
1.522.170 |
|
|
1.522.170 |
169.130 |
|
|
|
|
|
20 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8.012.199 |
8.012.199 |
2.483.057 |
|
2.483.057 |
2.234.751 |
|
|
2.234.751 |
248.306 |
5.529.142 |
4.976.228 |
|
552.914 |
|
21 |
Bộ Y tế |
31.972.844 |
31.972.844 |
19.884.100 |
6.250.000 |
13.634.100 |
12.270.690 |
|
|
12.270.690 |
1.363.410 |
12.088.744 |
10.879.870 |
|
1.208.874 |
|
22 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3.498.842 |
3.498.842 |
2.624.870 |
|
2.624.870 |
2.362.383 |
|
|
2.362.383 |
262.487 |
873.972 |
786.575 |
|
87.397 |
|
23 |
Bộ Nội vụ |
1.185.100 |
1.185.100 |
1.185.100 |
|
1.185.100 |
1.066.590 |
|
|
1.066.590 |
118.510 |
|
|
|
|
|
24 |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2.340.670 |
2.340.670 |
2.259.900 |
|
2.259.900 |
2.033.886 |
|
|
2.033.886 |
226.014 |
80.770 |
72.693 |
|
8.077 |
|
25 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5.821.180 |
5.821.180 |
3.406.300 |
|
3.406.300 |
3.065.670 |
|
|
3.065.670 |
340.630 |
2.414.880 |
2.173.392 |
|
241.488 |
|
26 |
Thanh tra Chính phủ |
255.800 |
255.800 |
255.800 |
|
255.800 |
230.220 |
|
|
230.220 |
25.580 |
|
|
|
|
|
27 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
931.500 |
931.500 |
931.500 |
|
931.500 |
838.350 |
|
|
838.350 |
93.150 |
|
|
|
|
|
28 |
Ủy ban Dân tộc |
336.000 |
336.000 |
336.000 |
|
336.000 |
302.400 |
|
|
302.400 |
33.600 |
|
|
|
|
|
29 |
Ban QL Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
778.500 |
778.500 |
778.500 |
|
778.500 |
700.650 |
|
|
700.650 |
77.850 |
|
|
|
|
|
30 |
Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
399.300 |
399.300 |
399.300 |
|
399.300 |
359.370 |
|
|
359.370 |
39.930 |
|
|
|
|
|
31 |
Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5.810.908 |
5.810.908 |
1.941.844 |
|
1.941.844 |
1.747.660 |
|
|
1.747.660 |
194.184 |
3.869.064 |
3.482.158 |
|
386.906 |
|
32 |
Thông tấn xã Việt Nam |
579.400 |
579.400 |
579.400 |
|
579.400 |
521.460 |
|
|
521.460 |
57.940 |
|
|
|
|
|
33 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
1.350.400 |
1.350.400 |
1.350.400 |
|
1.350.400 |
1.215.360 |
|
|
1.215.360 |
135.040 |
|
|
|
|
|
34 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
925.400 |
925.400 |
925.400 |
|
925.400 |
832.860 |
|
|
832.860 |
92.540 |
|
|
|
|
|
35 |
Kiểm toán Nhà nước |
3.145.750 |
3.145.750 |
3.145.750 |
|
3.145.750 |
2.831.175 |
|
|
2.831.175 |
314.575 |
|
|
|
|
|
36 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
120.000 |
108.000 |
|
|
108.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
37 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
745.100 |
745.100 |
745.100 |
|
745.100 |
670.590 |
|
|
670.590 |
74.510 |
|
|
|
|
|
38 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
1.442.600 |
1.442.600 |
1.442.600 |
|
1.442.600 |
1.298.340 |
|
|
1.298.340 |
144.260 |
|
|
|
|
|
39 |
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
337.600 |
337.600 |
337.600 |
|
337.600 |
303.840 |
|
|
303.840 |
33.760 |
|
|
|
|
|
40 |
Hội Nông dân Việt Nam |
843.200 |
843.200 |
843.200 |
|
843.200 |
758.880 |
|
|
758.880 |
84.320 |
|
|
|
|
|
41 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
135.000 |
135.000 |
135.000 |
|
135.000 |
121.500 |
|
|
121.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
42 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1.046.200 |
1.046.200 |
741.200 |
|
741.200 |
667.080 |
|
|
667.080 |
74.120 |
305.000 |
305.000 |
|
|
|
43 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
2.183.500 |
2.183.500 |
1.912.500 |
|
1.912.500 |
1.721.250 |
|
|
1.721.250 |
191.250 |
271.000 |
271.000 |
|
|
|
44 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
27.685.000 |
27.685.000 |
25.185.000 |
|
25.185.000 |
25.185.000 |
25.185.000 |
|
|
|
2.500.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
|
45 |
Ngân hàng nông nghiệp và PTNT |
2.439.100 |
2.439.100 |
2.439.100 |
|
2.439.100 |
2.439.100 |
2.439.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
20.916.810 |
20.916.810 |
17.916.810 |
|
17.916.810 |
17.911.629 |
17.865.000 |
|
46.629 |
5.181 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
|
47 |
Ngân hàng cổ phần Công thương |
309.370 |
309.370 |
309.370 |
|
309.370 |
309.370 |
309.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Ngân hàng đầu tư phát triển Việt Nam |
118.000 |
118.000 |
118.000 |
|
118.000 |
118.000 |
118.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt nam |
435.200 |
435.200 |
435.200 |
|
435.200 |
391.680 |
|
|
391.680 |
43.520 |
|
|
|
|
|
50 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
1.889.774 |
1.889.774 |
1.742.240 |
|
1.742.240 |
1.568.016 |
|
|
1.568.016 |
174.224 |
147.534 |
132.781 |
|
14.753 |
|
51 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
131.100 |
131.100 |
131.100 |
|
131.100 |
117.990 |
|
|
117.990 |
13.110 |
|
|
|
|
|
52 |
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
90.700 |
90.700 |
90.700 |
|
90.700 |
81.630 |
|
|
81.630 |
9.070 |
|
|
|
|
|
53 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
152.500 |
152.500 |
152.500 |
|
152.500 |
137.250 |
|
|
137.250 |
15.250 |
|
|
|
|
|
54 |
Liên đoàn bóng đá Việt Nam |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
15.300 |
15.300 |
15.300 |
|
15.300 |
13.770 |
|
|
13.770 |
1.530 |
|
|
|
|
|
56 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
24.400 |
24.400 |
24.400 |
|
24.400 |
21.960 |
|
|
21.960 |
2.440 |
|
|
|
|
|
57 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
135.000 |
135.000 |
135.000 |
|
135.000 |
121.500 |
|
|
121.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
58 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam |
124.200 |
124.200 |
124.200 |
|
124.200 |
111.780 |
|
|
111.780 |
12.420 |
|
|
|
|
|
59 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
4.114.669 |
4.114.669 |
612.900 |
|
612.900 |
551.610 |
|
|
551.610 |
61.290 |
3.501.769 |
3.151.592 |
|
350.177 |
|
II |
Địa phương |
1.111.806.745 |
381.595.539 |
287.181.980 |
58.300.930 |
228.881.050 |
205.992.949 |
|
61.399.979 |
144.592.970 |
22.888.101 |
94.413.559 |
84.974.202 |
|
9.439.357 |
730.211.206 |
|
Khu vực miền núi phía Bắc |
148.206.902 |
96.024.364 |
78.279.385 |
15.015.000 |
63.264.385 |
56.937.947 |
|
26.479.427 |
30.458.520 |
6.326.438 |
17.744.979 |
15.970.480 |
|
1.774.499 |
52.182.538 |
1 |
Hà Giang |
12.145.759 |
8.901.156 |
7.537.144 |
1.270.000 |
6.267.144 |
5.640.430 |
|
2.974.180 |
2.666.250 |
626.714 |
1.364.012 |
1.227.611 |
|
136.401 |
3.244.603 |
2 |
Tuyên Quang |
7.721.688 |
4.901.614 |
4.099.938 |
915.000 |
3.184.938 |
2.866.444 |
|
1.133.584 |
1.732.860 |
318.494 |
801.676 |
721.508 |
|
80.168 |
2.820.074 |
3 |
Cao Bằng |
10.895.627 |
6.974.078 |
6.024.420 |
1.194.000 |
4.830.420 |
4.347.378 |
|
2.776.878 |
1.570.500 |
483.042 |
949.658 |
854.692 |
|
94.966 |
3.921.549 |
4 |
Lạng Sơn |
9.451.097 |
6.698.138 |
4.929.776 |
804.000 |
4.125.776 |
3.713.198 |
|
1.815.368 |
1.897.830 |
412.578 |
1.768.362 |
1.591.526 |
|
176.836 |
2.752.959 |
5 |
Lào Cai |
12.931.550 |
9.354.435 |
7.105.867 |
834.000 |
6.271.867 |
5.644.680 |
|
2.356.890 |
3.287.790 |
627.187 |
2.248.568 |
2.023.711 |
|
224.857 |
3.577.115 |
6 |
Yên Bái |
9.415.544 |
5.944.352 |
4.568.170 |
803.000 |
3.765.170 |
3.388.652 |
|
1.581.633 |
1.807.019 |
376.518 |
1.376.182 |
1.238.564 |
|
137.618 |
3.471.192 |
7 |
Thái Nguyên |
10.953.565 |
5.284.841 |
4.400.345 |
941.000 |
3.459.345 |
3.113.411 |
|
1.121.891 |
1.991.520 |
345.934 |
884.496 |
796.046 |
|
88.450 |
5.668.724 |
8 |
Bắc Cạn |
6.521.073 |
4.546.459 |
3.674.702 |
936.000 |
2.738.702 |
2.464.832 |
|
1.196.912 |
1.267.920 |
273.870 |
871.757 |
784.581 |
|
87.176 |
1.974.614 |
9 |
Phú Thọ |
11.712.384 |
8.342.543 |
6.745.542 |
960.000 |
5.785.542 |
5.206.988 |
|
1.640.288 |
3.566.700 |
578.554 |
1.597.001 |
1.437.301 |
|
159.700 |
3.369.841 |
10 |
Bắc Giang |
11.148.785 |
5.682.135 |
4.417.436 |
1.124.000 |
3.293.436 |
2.964.093 |
|
1.221.602 |
1.742.491 |
329.343 |
1.264.699 |
1.138.229 |
|
126.470 |
5.466.650 |
11 |
Hòa Bình |
10.788.264 |
6.845.004 |
5.202.376 |
795.000 |
4.407.376 |
3.966.638 |
|
1.581.368 |
2.385.270 |
440.738 |
1.642.628 |
1.478.365 |
|
164.263 |
3.943.260 |
12 |
Sơn La |
15.143.202 |
9.402.118 |
8.187.070 |
2.288.000 |
5.899.070 |
5.309.164 |
|
2.671.713 |
2.637.451 |
589.906 |
1.215.048 |
1.093.543 |
|
121.505 |
5.741.084 |
13 |
Lai Châu |
9.372.332 |
6.299.562 |
5.792.234 |
1.045.000 |
4.747.234 |
4.272.511 |
|
2.057.341 |
2.215.170 |
474.723 |
507.328 |
456.595 |
|
50.733 |
3.072.770 |
14 |
Điện Biên |
10.006.032 |
6.847.929 |
5.594.365 |
1.106.000 |
4.488.365 |
4.039.528 |
|
2.349.779 |
1.689.749 |
448.837 |
1.253.564 |
1.128.208 |
|
125.356 |
3.158.103 |
|
Đồng bằng Sông Hồng |
283.472.671 |
49.222.108 |
30.872.950 |
7.302.400 |
23.570.550 |
21.213.494 |
|
2.157.300 |
19.056.194 |
2.357.056 |
18.349.158 |
16.514.243 |
|
1.834.915 |
234.250.563 |
15 |
Thành phố Hà Nội |
137.701.720 |
8.676.220 |
1.209.800 |
|
1.209.800 |
1.088.820 |
|
|
1.088.820 |
120.980 |
7.466.420 |
6.719.778 |
|
746.642 |
129.025.500 |
16 |
Thành phố Hải Phòng |
26.537.904 |
7.059.804 |
4.475.600 |
800.000 |
3.675.600 |
3.308.040 |
|
|
3.308.040 |
367.560 |
2.584.204 |
2.325.784 |
|
258.420 |
19.478.100 |
17 |
Quảng Ninh |
21.826.432 |
4.791.932 |
2.565.000 |
|
2.565.000 |
2.308.500 |
|
31.500 |
2.277.000 |
256.500 |
2.226.932 |
2.004.239 |
|
222.693 |
17.034.500 |
18 |
Hải Dương |
10.759.486 |
2.316.386 |
2.187.150 |
350.000 |
1.837.150 |
1.653.436 |
|
435.600 |
1.217.836 |
183.714 |
129.236 |
116.312 |
|
12.924 |
8.443.100 |
19 |
Hưng Yên |
9.029.594 |
3.255.094 |
2.292.500 |
800.000 |
1.492.500 |
1.343.250 |
|
281.700 |
1.061.550 |
149.250 |
962.594 |
866.335 |
|
96.259 |
5.774.500 |
20 |
Vĩnh Phúc |
28.290.318 |
2.024.318 |
575.000 |
|
575.000 |
517.500 |
|
|
517.500 |
57.500 |
1.449.318 |
1.304.386 |
|
144.932 |
26.266.000 |
21 |
Bắc Ninh |
11.924.611 |
1.209.611 |
853.500 |
|
853.500 |
768.149 |
|
|
768.149 |
85.351 |
356.111 |
320.500 |
|
35.611 |
10.715.000 |
22 |
Hà Nam |
7.800.912 |
4.552.217 |
3.131.000 |
800.000 |
2.331.000 |
2.097.900 |
|
190.800 |
1.907.100 |
233.100 |
1.421.217 |
1.279.095 |
|
142.122 |
3.248.695 |
23 |
Nam Định |
10.657.403 |
4.749.250 |
4.211.100 |
1.229.200 |
2.981.900 |
2.683.709 |
|
364.500 |
2.319.209 |
298.191 |
538.150 |
484.335 |
|
53.815 |
5.908.153 |
24 |
Ninh Bình |
7.988.016 |
5.197.273 |
4.462.300 |
1.969.200 |
2.493.100 |
2.243.790 |
|
378.900 |
1.864.890 |
249.310 |
734.973 |
661.476 |
|
73.497 |
2.790.743 |
25 |
Thái Bình |
10.956.275 |
5.390.003 |
4.910.000 |
1.354.000 |
3.556.000 |
3.200.400 |
|
474.300 |
2.726.100 |
355.600 |
480.003 |
432.003 |
|
48.000 |
5.566.272 |
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
207.331.618 |
101.575.457 |
80.991.336 |
13.990.000 |
67.001.336 |
60.301.202 |
|
18.617.881 |
41.683.321 |
6.700.134 |
20.584.121 |
18.525.708 |
|
2.058.413 |
105.756.161 |
26 |
Thanh Hóa |
26.291.336 |
13.670.967 |
12.085.269 |
2.165.000 |
9.920.269 |
8.928.242 |
|
4.173.272 |
4.754.970 |
992.027 |
1.585.698 |
1.427.128 |
|
158.570 |
12.620.369 |
27 |
Nghệ An |
22.783.971 |
12.948.873 |
10.243.077 |
1.397.000 |
8.846.077 |
7.961.470 |
|
2.916.159 |
5.045.311 |
884.607 |
2.705.796 |
2.435.216 |
|
270.580 |
9.835.098 |
28 |
Hà Tĩnh |
16.256.202 |
9.288.713 |
7.981.032 |
1.030.000 |
6.951.032 |
6.255.929 |
|
1.519.949 |
4.735.980 |
695.103 |
1.307.681 |
1.176.913 |
|
130.768 |
6.967.489 |
29 |
Quảng Bình |
10.015.826 |
6.804.896 |
5.744.624 |
1.077.000 |
4.667.624 |
4.200.858 |
|
1.111.432 |
3.089.426 |
466.766 |
1.060.272 |
954.245 |
|
106.027 |
3.210.930 |
30 |
Quảng Trị |
10.191.620 |
7.168.314 |
4.774.246 |
830.000 |
3.944.246 |
3.549.822 |
|
872.501 |
2.677.321 |
394.424 |
2.394.068 |
2.154.661 |
|
239.407 |
3.023.306 |
31 |
Thừa Thiên - Huế |
12.786.359 |
6.908.878 |
4.283.000 |
968.000 |
3.315.000 |
2.983.501 |
|
688.500 |
2.295.001 |
331.499 |
2.625.878 |
2.363.290 |
|
262.588 |
5.877.481 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
21.763.684 |
6.216.424 |
3.433.100 |
750.000 |
2.683.100 |
2.414.791 |
|
|
2.414.791 |
268.309 |
2.783.324 |
2.504.992 |
|
278.332 |
15.547.260 |
33 |
Quảng Nam |
17.509.948 |
10.844.428 |
8.360.006 |
1.100.000 |
7.260.006 |
6.534.006 |
|
2.204.735 |
4.329.271 |
726.000 |
2.484.422 |
2.235.980 |
|
248.442 |
6.665.520 |
34 |
Quảng Ngãi |
18.266.197 |
7.472.077 |
6.895.491 |
1.595.000 |
5.300.491 |
4.770.442 |
|
2.280.232 |
2.490.210 |
530.049 |
576.586 |
518.927 |
|
57.659 |
10.794.120 |
35 |
Bình Định |
10.698.969 |
5.976.124 |
4.775.347 |
980.000 |
3.795.347 |
3.415.812 |
|
1.300.542 |
2.115.270 |
379.535 |
1.200.777 |
1.080.699 |
|
120.078 |
4.722.845 |
36 |
Phú Yên |
6.898.970 |
3.808.313 |
3.525.876 |
200.000 |
3.325.876 |
2.993.288 |
|
752.468 |
2.240.820 |
332.588 |
282.437 |
254.193 |
|
28.244 |
3.090.657 |
37 |
Khánh Hòa |
14.978.933 |
2.108.933 |
1.864.300 |
|
1.864.300 |
1.677.870 |
|
|
1.677.870 |
186.430 |
244.633 |
220.170 |
|
24.463 |
12.870.000 |
38 |
Ninh Thuận |
6.613.882 |
4.572.240 |
3.822.668 |
1.018.000 |
2.804.668 |
2.524.201 |
|
443.491 |
2.080.710 |
280.467 |
749.572 |
674.615 |
|
74.957 |
2.041.642 |
39 |
Bình Thuận |
12.275.721 |
3.786.277 |
3.203.300 |
880.000 |
2.323.300 |
2.090.970 |
|
354.600 |
1.736.370 |
232.330 |
582.977 |
524.679 |
|
58.298 |
8.489.444 |
|
Tây Nguyên |
55.441.004 |
29.094.394 |
22.785.651 |
4.321.000 |
18.464.651 |
16.618.187 |
|
5.324.175 |
11.294.012 |
1.846.464 |
6.308.743 |
5.677.869 |
|
630.874 |
26.346.610 |
40 |
Đắc Lắk |
14.076.678 |
6.809.554 |
4.502.900 |
844.000 |
3.658.900 |
3.293.011 |
|
884.700 |
2.408.311 |
365.889 |
2.306.654 |
2.075.989 |
|
230.665 |
7.267.124 |
41 |
Đắc Nông |
8.452.666 |
5.835.983 |
4.934.806 |
787.000 |
4.147.806 |
3.733.026 |
|
517.055 |
3.215.971 |
414.780 |
901.177 |
811.059 |
|
90.118 |
2.616.683 |
42 |
Gia Lai |
12.454.784 |
6.125.138 |
4.970.252 |
960.000 |
4.010.252 |
3.609.226 |
|
1.661.537 |
1.947.689 |
401.026 |
1.154.886 |
1.039.397 |
|
115.489 |
6.329.646 |
43 |
Kon Tum |
9.624.836 |
5.445.269 |
4.385.956 |
764.000 |
3.621.956 |
3.259.761 |
|
1.412.510 |
1.847.251 |
362.195 |
1.059.313 |
953.382 |
|
105.931 |
4.179.567 |
44 |
Lâm Đồng |
10.832.040 |
4.878.450 |
3.991.737 |
966.000 |
3.025.737 |
2.723.163 |
|
848.373 |
1.874.790 |
302.574 |
886.713 |
798.042 |
|
88.671 |
5.953.590 |
|
Đông Nam Bộ |
233.533.051 |
35.918.968 |
16.541.000 |
1.937.600 |
14.603.400 |
13.143.059 |
|
750.600 |
12.392.459 |
1.460.341 |
19.377.968 |
17.440.170 |
|
1.937.798 |
197.614.083 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
127.542.160 |
24.961.200 |
9.961.200 |
|
9.961.200 |
8.965.080 |
|
|
8.965.080 |
996.120 |
15.000.000 |
13.500.000 |
|
1.500.000 |
102.580.960 |
46 |
Đồng Nai |
25.958.500 |
343.000 |
343.000 |
|
343.000 |
308.700 |
|
|
308.700 |
34.300 |
|
|
|
|
25.615.500 |
47 |
Bình Dương |
30.598.958 |
3.500.958 |
166.700 |
|
166.700 |
150.029 |
|
|
150.029 |
16.671 |
3.334.258 |
3.000.832 |
|
333.426 |
27.098.000 |
48 |
Bình Phước |
8.131.451 |
3.113.396 |
2.946.800 |
760.000 |
2.186.800 |
1.968.120 |
|
391.500 |
1.576.620 |
218.680 |
166.596 |
149.936 |
|
16.660 |
5.018.055 |
49 |
Tây Ninh |
10.561.525 |
2.631.747 |
1.921.100 |
698.000 |
1.223.100 |
1.100.790 |
|
359.100 |
741.690 |
122.310 |
710.647 |
639.582 |
|
71.065 |
7.929.778 |
50 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
50.740.457 |
1.368.667 |
1.202.200 |
479.600 |
722.600 |
650.340 |
|
|
650.340 |
72.260 |
166.467 |
149.820 |
|
16.647 |
29.371.790 |
|
Đồng bằng Sông Cửu Long |
183.821.499 |
69.760.248 |
57.711.658 |
15.734.930 |
41.976.728 |
37.779.060 |
|
8.070.596 |
29.708.464 |
4.197.668 |
12.048.590 |
10.845.732 |
|
1.202.858 |
114.061.253 |
51 |
Long An |
17.456.856 |
3.704.134 |
3.578.900 |
963.000 |
2.615.900 |
2.354.310 |
|
726.300 |
1.628.010 |
261.590 |
125.234 |
112.711 |
|
12.523 |
13.752.722 |
52 |
Tiền Giang |
14.493.360 |
4.959.999 |
4.547.763 |
1.785.000 |
2.762.763 |
2.486.487 |
|
645.537 |
1.840.950 |
276.276 |
412.236 |
371.012 |
|
41.224 |
9.533.361 |
53 |
Bến Tre |
10.985.787 |
5.000.397 |
4.447.400 |
943.000 |
3.504.400 |
3.153.960 |
|
1.014.300 |
2.139.660 |
350.440 |
552.997 |
497.697 |
|
55.300 |
5.985.390 |
54 |
Trà Vinh |
12.607.168 |
6.893.378 |
5.605.765 |
1.520.000 |
4.085.765 |
3.677.189 |
|
848.759 |
2.828.430 |
408.576 |
1.287.613 |
1.158.852 |
|
128.761 |
5.713.790 |
55 |
Vĩnh Long |
9.600.819 |
3.175.974 |
3.155.300 |
957.000 |
2.198.300 |
1.978.470 |
|
306.000 |
1.672.470 |
219.830 |
20.674 |
18.607 |
|
2.067 |
6.424.845 |
56 |
Cần Thơ |
21.497.663 |
7.005.843 |
3.535.630 |
1.494.930 |
2.040.700 |
1.836.630 |
|
|
1.836.630 |
204.070 |
3.470.213 |
3.123.192 |
|
347.021 |
14.491.820 |
57 |
Hậu Giang |
9.281.959 |
3.900.100 |
3.880.100 |
876.000 |
3.004.100 |
2.703.690 |
|
471.600 |
2.232.090 |
300.410 |
20.000 |
20.000 |
|
|
5.381.859 |
58 |
Sóc Trăng |
11.598.937 |
4.990.073 |
4.294.500 |
970.000 |
3.324.500 |
2.992.051 |
|
1.012.500 |
1.979.551 |
332.449 |
695.573 |
626.016 |
|
69.557 |
6.608.864 |
59 |
An Giang |
17.642.664 |
5.613.129 |
4.178.400 |
967.000 |
3.211.400 |
2.890.260 |
|
619.200 |
2.271.060 |
321.140 |
1.434.729 |
1.291.256 |
|
143.473 |
12.029.535 |
60 |
Đồng Tháp |
14.173.687 |
5.866.838 |
4.188.500 |
1.512.000 |
2.676.500 |
2.408.851 |
|
816.300 |
1.592.551 |
267.649 |
1.678.338 |
1.510.504 |
|
167.834 |
8.306.849 |
61 |
Kiên Giang |
22.717.864 |
9.330.047 |
8.442.700 |
1.935.000 |
6.507.700 |
5.856.930 |
|
570.600 |
5.286.330 |
650.770 |
887.347 |
798.612 |
|
88.735 |
13.387.817 |
62 |
Bạc Liêu |
10.337.218 |
3.762.124 |
3.297.000 |
850.000 |
2.447.000 |
2.202.301 |
|
494.100 |
1.708.201 |
244.699 |
465.124 |
418.612 |
|
46.512 |
6.575.094 |
63 |
Cà Mau |
11.427.517 |
5.558.212 |
4.559.700 |
962.000 |
3.597.700 |
3.237.931 |
|
545.400 |
2.692.531 |
359.769 |
998.512 |
898.661 |
|
99.851 |
5.869.305 |
III |
TPCP giai đoạn 2014-2016 còn lại |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Bộ, ngành trung ương/địa phương |
Tổng số |
SỐ VỐN ĐÚNG QUY ĐỊNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
||||||||||||||||
1. Kế hoạch trung hạn đã trình giao tại Quyết định số 547/QĐ-TTg |
2. Số vốn bố trí cho 02 Chương trình mục tiêu quốc gia |
3. Dự phòng 10% vốn nước ngoài của bộ, ngành đúng hoàn toàn phần vốn nước ngoài trình giao sau |
|||||||||||||||||
Tổng số |
TPCP (đã giao bao gồm 10% dự phòng) |
Tổng số NSTW và NSĐP không bao gồm TPCP |
Vốn ngân sách trung ương (không bao gồm TPCP) |
Cân đối NSĐP |
|||||||||||||||
Tổng số (trong nước+nước ngoài) |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Tổng số (90%+10%) |
Phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% vốn trong nước của các đơn vị đúng hoàn toàn |
Tổng số |
Trong đó |
Thu hồi ứng trước |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% |
||||||||||||||||
Thu hồi vốn ứng trước |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
1.134.633.131 |
1.056.348.012 |
17.329.000 |
1.039.019.012 |
460.981.226 |
235.230.807 |
234.483.209 |
35.203.110 |
4.105.640 |
747.598 |
225.750.419 |
224.159.734 |
1.590.685 |
578.037.786 |
61.399.979 |
1.052.914 |
1.159.207 |
16.885.140 |
|
DỰ PHÒNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư các ngành, lĩnh vực, chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn TPCP tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHO CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
1.134.633.131 |
1.056.348.012 |
17.329.000 |
1.039.019.012 |
460.981.226 |
235.230.807 |
234.483.209 |
35.203.110 |
4.105.640 |
747.598 |
225.750.419 |
224.159.734 |
1.590.685 |
578.037.786 |
61.399.979 |
1.052.914 |
1.159.207 |
16.885.140 |
I |
Bộ, ngành trung ương |
290.465.965 |
276.852.709 |
7.583.000 |
269.269.709 |
269.269.709 |
127.413.289 |
126.737.951 |
16.940.349 |
898.076 |
675.338 |
141.856.420 |
140.265.735 |
1.590.685 |
|
|
|
|
13.613.256 |
1 |
Văn phòng Quốc hội |
521.621 |
521.621 |
|
521.621 |
521.621 |
521.621 |
521.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
398.528 |
398.528 |
|
398.528 |
398.528 |
398.528 |
398.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
48.078 |
48.078 |
|
48.078 |
48.078 |
48.078 |
43.270 |
|
|
4.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng Chính phủ |
2.063.200 |
2.063.200 |
|
2.063.200 |
2.063.200 |
2.063.200 |
1.856.880 |
|
|
206.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
1.804.220 |
1.804.220 |
|
1.804.220 |
1.804.220 |
1.804.220 |
1.804.220 |
|
16.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
2.296.628 |
2.296.628 |
|
2.296.628 |
2.296.628 |
2.296.628 |
2.296.628 |
88.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
263.600 |
263.600 |
|
263.600 |
263.600 |
263.600 |
237.240 |
|
|
26.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Quốc phòng |
45.246.010 |
44.994.140 |
1.530.000 |
43.464.140 |
43.464.140 |
41.197.312 |
41.197.312 |
5.073.809 |
92.094 |
|
2.266.828 |
2.266.828 |
|
|
|
|
|
251.870 |
|
Trong đó: Ban cơ yếu Chính phủ |
621.000 |
621.000 |
|
621.000 |
621.000 |
621.000 |
621.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bộ Công an |
19.050.541 |
19.050.541 |
|
19.050.541 |
19.050.541 |
19.002.664 |
19.002.664 |
3.186.188 |
58.539 |
|
47.877 |
47.877 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
1.767.000 |
1.767.000 |
|
1.767.000 |
1.767.000 |
1.767.000 |
1.590.300 |
4.240 |
|
176.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bộ Tư pháp |
2.280.901 |
2.280.901 |
|
2.280.901 |
2.280.901 |
2.250.901 |
2.250.901 |
21.101 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2.082.965 |
2.043.138 |
|
2.043.138 |
2.043.138 |
1.684.692 |
1.684.692 |
30.000 |
937 |
|
358.446 |
358.446 |
|
|
|
|
|
39.827 |
13 |
Bộ Tài chính |
967.654 |
967.654 |
|
967.654 |
967.654 |
967.654 |
967.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41.722.868 |
39.141.888 |
6.053.000 |
33.088.888 |
33.088.888 |
9.860.068 |
9.860.068 |
1.483.965 |
35.690 |
|
23.228.819 |
23.228.819 |
|
|
|
|
|
2.580.980 |
15 |
Bộ Công thương |
1.495.292 |
1.495.292 |
|
1.495.292 |
1.495.292 |
1.495.292 |
1.495.292 |
|
26.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bộ Giao thông vận tải |
97.221.658 |
87.499.492 |
|
87.499.492 |
87.499.492 |
|
|
|
|
|
87.499.492 |
87.499.492 |
|
|
|
|
|
9.722.166 |
17 |
Bộ Xây dựng |
2.273.733 |
2.273.733 |
|
2.273.733 |
2.273.733 |
1.670.750 |
1.670.750 |
86.619 |
24.400 |
|
602.983 |
602.983 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
417.497 |
417.497 |
|
417.497 |
417.497 |
417.497 |
417.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.213.905 |
1.213.905 |
|
1.213.905 |
1.213.905 |
1.213.905 |
1.213.905 |
|
1.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7.695.581 |
7.142.667 |
|
7.142.667 |
7.142.667 |
2.166.439 |
2.166.439 |
|
|
|
4.976.228 |
4.976.228 |
|
|
|
|
|
552.914 |
21 |
Bộ Y tế |
23.867.384 |
23.867.384 |
|
23.867.384 |
23.867.384 |
11.778.640 |
11.778.640 |
5.350.000 |
6.400 |
|
12.088.744 |
10.879.870 |
1.208.874 |
|
|
|
|
|
22 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3.031.178 |
2.943.781 |
|
2.943.781 |
2.943.781 |
2.157.206 |
2.157.206 |
|
17.382 |
|
786.575 |
786.575 |
|
|
|
|
|
87.397 |
23 |
Bộ Nội vụ |
1.036.678 |
1.036.678 |
|
1.036.678 |
1.036.678 |
1.036.678 |
1.036.678 |
170.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
1.871.906 |
1.863.829 |
|
1.863.829 |
1.863.829 |
1.791.136 |
1.791.136 |
|
9.103 |
|
72.693 |
72.693 |
|
|
|
|
|
8.077 |
25 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4.431.561 |
4.431.561 |
|
4.431.561 |
4.431.561 |
2.258.169 |
2.258.169 |
|
|
|
2.173.392 |
2.173.392 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Thanh tra Chính phủ |
228.841 |
228.841 |
|
228.841 |
228.841 |
228.841 |
228.841 |
|
7.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
825.405 |
825.405 |
|
825.405 |
825.405 |
825.405 |
825.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ủy ban Dân tộc |
262.084 |
262.084 |
|
262.084 |
262.084 |
262.084 |
262.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban QL Lăng Chủ tịch hồ Chí Minh |
778.500 |
778.500 |
|
778.500 |
778.500 |
778.500 |
700.650 |
|
|
77.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
322.370 |
322.370 |
|
322.370 |
322.370 |
322.370 |
322.370 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5.543.265 |
5.187.993 |
|
5.187.993 |
5.187.993 |
1.674.201 |
1.674.201 |
14.371 |
|
|
3.513.792 |
3.482.158 |
31.634 |
|
|
|
|
355.272 |
32 |
Thông tấn xã Việt Nam |
508.760 |
508.760 |
|
508.760 |
508.760 |
508.760 |
508.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
1.205.362 |
1.205.362 |
|
1.205.362 |
1.205.362 |
1.205.362 |
1.205.362 |
33 |
14.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
925.400 |
925.400 |
|
925.400 |
925.400 |
925.400 |
832.860 |
|
|
92.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Kiểm toán Nhà nước |
1.379.310 |
1.379.310 |
|
1.379.310 |
1.379.310 |
1.379.310 |
1.379.310 |
1.212.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
120.000 |
120.000 |
|
120.000 |
120.000 |
120.000 |
108.000 |
6.678 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
284.310 |
284.310 |
|
284.310 |
284.310 |
284.310 |
284.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
1.054.599 |
1.054.599 |
|
1.054.599 |
1.054.599 |
1.054.599 |
1.054.599 |
|
2.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
108.943 |
108.943 |
|
108.943 |
108.943 |
108.943 |
108.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Nông dân Việt Nam |
723.059 |
723.059 |
|
723.059 |
723.059 |
723.059 |
723.059 |
|
240.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
135.000 |
135.000 |
|
135.000 |
135.000 |
135.000 |
121.500 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
866.680 |
866.680 |
|
866.680 |
866.680 |
561.680 |
561.680 |
|
|
|
305.000 |
305.000 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1.469.155 |
1.469.155 |
|
1.469.155 |
1.469.155 |
1.198.155 |
1.198.155 |
588 |
|
|
271.000 |
271.000 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Ngân hàng nông nghiệp và PTNT |
2.439.100 |
2.439.100 |
|
2.439.100 |
2.439.100 |
2.439.100 |
2.439.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ngân hàng cổ phần Công thương |
309.370 |
309.370 |
|
309.370 |
309.370 |
309.370 |
309.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Ngân hàng đầu tư phát triển Việt Nam |
118.000 |
118.000 |
|
118.000 |
118.000 |
118.000 |
118.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt nam |
58.190 |
58.190 |
|
58.190 |
58.190 |
58.190 |
58.190 |
|
17.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
1.464.375 |
1.449.622 |
|
1.449.622 |
1.449.622 |
1.316.841 |
1.316.841 |
|
321.500 |
|
132.781 |
132.781 |
|
|
|
|
|
14.753 |
51 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
83.032 |
83.032 |
|
83.032 |
83.032 |
83.032 |
83.032 |
5.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
21.000 |
21.000 |
|
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Liên đoàn bóng đá Việt Nam |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
15.300 |
15.300 |
|
15.300 |
15.300 |
15.300 |
13.770 |
|
|
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
24.400 |
24.400 |
|
24.400 |
24.400 |
24.400 |
21.960 |
|
|
2.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
4.114.669 |
4.114.669 |
|
4.114.669 |
4.114.669 |
612.900 |
551.610 |
206.614 |
|
61.290 |
3.501.769 |
3.151.592 |
350.177 |
|
|
|
|
|
II |
Địa phương |
844.167.165 |
779.495.302 |
9.746.000 |
769.749.302 |
191.711.516 |
107.817.517 |
107.745.257 |
18.262.762 |
3.207.564 |
72.260 |
83.893.999 |
83.893.999 |
|
578.037.786 |
61.399.979 |
1.052.914 |
1.159.207 |
3.271.884 |
|
Khu vực miền núi phía Bắc |
113.965.162 |
87.111.280 |
1.030.000 |
86.081.280 |
33.898.742 |
18.203.703 |
18.203.703 |
2.566.102 |
535.343 |
|
15.695.039 |
15.695.039 |
|
52.182.538 |
26.479.427 |
647.405 |
892.178 |
374.455 |
1 |
Hà Giang |
7.552.992 |
4.578.812 |
|
4.578.812 |
1.334.209 |
119.745 |
119.745 |
11.930 |
|
|
1.214.464 |
1.214.464 |
|
3.244.603 |
2.974.180 |
190.697 |
585.329 |
|
2 |
Tuyên Quang |
6.058.171 |
4.924.587 |
|
4.924.587 |
2.104.513 |
1.390.020 |
1.390.020 |
184.650 |
15.338 |
|
714.493 |
714.493 |
|
2.820.074 |
1.133.584 |
18.000 |
7.029 |
|
3 |
Cao Bằng |
8.845.879 |
6.069.001 |
|
6.069.001 |
2.147.452 |
1.312.977 |
1.312.977 |
80.334 |
|
|
834.475 |
834.475 |
|
3.921.549 |
2.776.878 |
61.925 |
45.096 |
|
4 |
Lạng Sơn |
7.886.683 |
6.071.315 |
|
6.071.315 |
3.318.356 |
1.807.830 |
1.807.830 |
175.588 |
17.030 |
|
1.510.526 |
1.510.526 |
|
2.752.959 |
1.815.368 |
|
|
|
5 |
Lào Cai |
10.664.702 |
8.307.812 |
|
8.307.812 |
4.730.697 |
2.735.928 |
2.735.928 |
638.909 |
118.210 |
|
1.994.769 |
1.994.769 |
|
3.577.115 |
2.356.890 |
54.000 |
23.690 |
|
6 |
Yên Bái |
7.695.116 |
6.113.483 |
|
6.113.483 |
2.642.291 |
1.403.727 |
1.403.727 |
302.125 |
|
|
1.238.564 |
1.238.564 |
|
3.471.192 |
1.581.633 |
34.036 |
|
|
7 |
Thái Nguyên |
9.121.422 |
7.999.531 |
|
7.999.531 |
2.330.807 |
1.598.386 |
1.598.386 |
119.947 |
|
|
732.421 |
732.421 |
|
5.668.724 |
1.121.891 |
|
|
|
8 |
Bắc Cạn |
5.087.135 |
3.890.223 |
|
3.890.223 |
1.915.609 |
1.157.729 |
1.157.729 |
223.705 |
143.177 |
|
757.880 |
757.880 |
|
1.974.614 |
1.196.912 |
36.138 |
7.051 |
|
9 |
Phú Thọ |
6.980.282 |
5.180.294 |
|
5.180.294 |
1.810.453 |
373.152 |
373.152 |
70.000 |
|
|
1.437.301 |
1.437.301 |
|
3.369.841 |
1.640.288 |
|
30.000 |
159.700 |
10 |
Bắc Giang |
8.004.704 |
6.783.102 |
|
6.783.102 |
1.316.452 |
184.950 |
184.950 |
|
|
|
1.131.502 |
1.131.502 |
|
5.466.650 |
1.221.602 |
12.008 |
59.756 |
|
11 |
Hòa Bình |
9.313.526 |
7.567.895 |
|
7.567.895 |
3.624.635 |
2.146.270 |
2.146.270 |
115.685 |
8.380 |
|
1.478.365 |
1.478.365 |
|
3.943.260 |
1.581.368 |
|
23.490 |
164.263 |
12 |
Sơn La |
10.589.264 |
7.917.551 |
690.000 |
7.227.551 |
1.486.467 |
392.924 |
392.924 |
8.281 |
|
|
1.093.543 |
1.093.543 |
|
5.741.084 |
2.671.713 |
48.417 |
27.773 |
|
13 |
Lai Châu |
7.910.205 |
5.802.372 |
150.000 |
5.652.372 |
2.579.602 |
2.125.170 |
2.125.170 |
430.268 |
28.528 |
|
454.432 |
454.432 |
|
3.072.770 |
2.057.341 |
83.469 |
|
50.492 |
14 |
Điện Biên |
8.255.081 |
5.905.302 |
190.000 |
5.715.302 |
2.557.199 |
1.454.895 |
1.454.895 |
204.680 |
204.680 |
|
1.102.304 |
1.102.304 |
|
3.158.103 |
2.349.779 |
108.715 |
82.964 |
|
|
Đồng bằng Sông Hồng |
224.978.029 |
221.530.976 |
2.438.400 |
219.092.576 |
29.711.628 |
13.398.524 |
13.398.524 |
3.154.500 |
1.624.555 |
|
16.313.104 |
16.313.104 |
|
189.380.948 |
2.157.300 |
|
56.437 |
1.289.753 |
15 |
Thành phố Hà Nội |
137.411.947 |
136.672.499 |
|
136.672.499 |
7.646.999 |
991.969 |
991.969 |
652.986 |
|
|
6.655.030 |
6.655.030 |
|
129.025.500 |
|
|
|
739.448 |
16 |
Thành phố Hải Phòng |
5.561.606 |
5.561.606 |
|
5.561.606 |
5.561.606 |
3.263.040 |
3.263.040 |
580.672 |
141.718 |
|
2.298.566 |
2.298.566 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Quảng Ninh |
2.259.332 |
2.005.139 |
|
2.005.139 |
2.005.139 |
900 |
900 |
|
|
|
2.004.239 |
2.004.239 |
|
|
31.500 |
|
|
222.693 |
18 |
Hải Dương |
9.904.736 |
9.456.212 |
|
9.456.212 |
1.013.112 |
896.800 |
896.800 |
354.550 |
7.079 |
|
116.312 |
116.312 |
|
8.443.100 |
435.600 |
|
|
12.924 |
19 |
Hưng Yên |
7.930.360 |
7.552.401 |
|
7.552.401 |
1.777.901 |
911.566 |
911.566 |
5.894 |
|
|
866.335 |
866.335 |
|
5.774.500 |
281.700 |
|
588 |
96.259 |
20 |
Vĩnh Phúc |
28.145.818 |
28.000.886 |
|
28.000.886 |
1.734.886 |
430.500 |
430.500 |
195.000 |
|
|
1.304.386 |
1.304.386 |
|
26.266.000 |
|
|
|
144.932 |
21 |
Bắc Ninh |
11.753.449 |
11.753.449 |
|
11.753.449 |
1.038.449 |
717.949 |
717.949 |
97.297 |
|
|
320.500 |
320.500 |
|
10.715.000 |
|
|
|
|
22 |
Hà Nam |
6.377.378 |
6.186.578 |
|
6.186.578 |
2.937.883 |
1.698.100 |
1.698.100 |
208.732 |
446.236 |
|
1.239.783 |
1.239.783 |
|
3.248.695 |
190.800 |
|
53.499 |
|
23 |
Nam Định |
8.939.710 |
8.575.210 |
29.200 |
8.546.010 |
2.637.857 |
2.153.522 |
2.153.522 |
626.983 |
718.130 |
|
484.335 |
484.335 |
|
5.908.153 |
364.500 |
|
|
|
24 |
Ninh Bình |
2.870.338 |
2.417.941 |
1.555.200 |
862.741 |
862.741 |
201.265 |
201.265 |
79.737 |
65.948 |
|
661.476 |
661.476 |
|
|
378.900 |
|
|
73.497 |
25 |
Thái Bình |
3.823.356 |
3.349.056 |
854.000 |
2.495.056 |
2.495.056 |
2.132.914 |
2.132.914 |
352.649 |
245.445 |
|
362.142 |
362.142 |
|
|
474.300 |
|
2.350 |
|
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
173.035.865 |
153.705.802 |
655.000 |
153.050.802 |
52.017.486 |
33.861.050 |
33.861.050 |
3.201.545 |
603.285 |
|
18.156.436 |
18.156.436 |
|
101.033.316 |
18.617.881 |
253.469 |
194.987 |
712.182 |
26 |
Thanh Hóa |
23.490.451 |
19.158.609 |
612.000 |
18.546.609 |
5.926.240 |
4.499.112 |
4.499.112 |
592.351 |
21.323 |
|
1.427.128 |
1.427.128 |
|
12.620.369 |
4.173.272 |
39.780 |
105.567 |
158.570 |
27 |
Nghệ An |
20.101.284 |
17.185.125 |
43.000 |
17.142.125 |
7.307.027 |
4.871.811 |
4.871.811 |
407.390 |
218.441 |
|
2.435.216 |
2.435.216 |
|
9.835.098 |
2.916.159 |
18.000 |
10.578 |
|
28 |
Hà Tĩnh |
13.983.331 |
12.463.382 |
|
12.463.382 |
5.495.893 |
4.318.980 |
4.318.980 |
147.679 |
90.649 |
|
1.176.913 |
1.176.913 |
|
6.967.489 |
1.519.949 |
|
2.600 |
|
29 |
Quảng Bình |
8.086.836 |
6.975.404 |
|
6.975.404 |
3.764.474 |
2.810.229 |
2.810.229 |
175.906 |
40.037 |
|
954.245 |
954.245 |
|
3.210.930 |
1.111.432 |
12.950 |
|
|
30 |
Quảng Trị |
7.817.585 |
6.945.084 |
|
6.945.084 |
3.921.778 |
2.042.517 |
2.042.517 |
194.077 |
26.810 |
|
1.879.261 |
1.879.261 |
|
3.023.306 |
872.501 |
|
|
|
31 |
Thừa Thiên - Huế |
10.921.569 |
10.209.888 |
|
10.209.888 |
4.332.407 |
2.022.501 |
2.022.501 |
65.957 |
|
|
2.309.906 |
2.309.906 |
|
5.877.481 |
688.500 |
|
|
23.181 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
18.353.819 |
18.075.503 |
|
18.075.503 |
2.528.243 |
23.400 |
23.400 |
|
|
|
2.504.843 |
2.504.843 |
|
15.547.260 |
|
|
|
278.316 |
33 |
Quảng Nam |
15.153.306 |
12.948.571 |
|
12.948.571 |
6.283.051 |
4.059.271 |
4.059.271 |
469.381 |
60.530 |
|
2.223.780 |
2.223.780 |
|
6.665.520 |
2.204.735 |
36.000 |
68.249 |
|
34 |
Quảng Ngãi |
15.926.812 |
13.646.580 |
|
13.646.580 |
2.852.460 |
2.338.210 |
2.338.210 |
316.502 |
48.250 |
|
514.250 |
514.250 |
|
10.794.120 |
2.280.232 |
110.837 |
|
|
35 |
Bình Định |
4.481.088 |
3.060.486 |
|
3.060.486 |
3.060.486 |
1.979.949 |
1.979.949 |
337.000 |
18.787 |
|
1.080.537 |
1.080.537 |
|
|
1.300.542 |
|
|
120.060 |
36 |
Phú Yên |
6.115.138 |
5.362.670 |
|
5.362.670 |
2.272.013 |
2.022.820 |
2.022.820 |
359.185 |
56.630 |
|
249.193 |
249.193 |
|
3.090.657 |
752.468 |
35.902 |
7.993 |
|
37 |
Khánh Hòa |
14.495.040 |
14.495.040 |
|
14.495.040 |
1.625.040 |
1.412.370 |
1.412.370 |
116.617 |
|
|
212.670 |
212.670 |
|
12.870.000 |
|
|
|
|
38 |
Ninh Thuận |
4.648.075 |
4.129.627 |
|
4.129.627 |
2.087.985 |
1.413.370 |
1.413.370 |
|
21.829 |
|
674.615 |
674.615 |
|
2.041.642 |
443.491 |
|
|
74.957 |
39 |
Bình Thuận |
9.461.530 |
9.049.832 |
|
9.049.832 |
560.388 |
46.509 |
46.509 |
19.500 |
|
|
513.879 |
513.879 |
|
8.489.444 |
354.600 |
|
|
57.098 |
|
Tây Nguyên |
46.789.877 |
41.246.138 |
|
41.246.138 |
14.899.528 |
9.298.549 |
9.298.549 |
1.543.341 |
148.677 |
|
5.600.978 |
5.600.978 |
|
26.346.610 |
5.324.175 |
146.474 |
|
219.564 |
40 |
Đắc Lắk |
12.288.580 |
11.403.880 |
|
11.403.880 |
4.136.756 |
2.104.411 |
2.104.411 |
279.650 |
77.062 |
|
2.032.346 |
2.032.346 |
|
7.267.124 |
884.700 |
|
|
|
41 |
Đắc Nông |
6.033.280 |
5.516.225 |
|
5.516.225 |
2.899.542 |
2.090.173 |
2.090.173 |
|
55.197 |
|
809.369 |
809.369 |
|
2.616.683 |
517.055 |
|
|
|
42 |
Gia Lai |
10.822.668 |
9.046.394 |
|
9.046.934 |
2.716.748 |
1.684.116 |
1.684.116 |
128.000 |
388 |
|
1.032.632 |
1.032.632 |
|
6.329.646 |
1.661.537 |
72.000 |
|
114.737 |
43 |
Kon Tum |
8.230.407 |
6.713.070 |
|
6.713.070 |
2.533.503 |
1.590.060 |
1.590.060 |
549.556 |
16.030 |
|
943.443 |
943.443 |
|
4.179.567 |
1.412.510 |
53.451 |
|
104.827 |
44 |
Lâm Đồng |
9.414.942 |
8.566.569 |
|
8.566.569 |
2.612.979 |
1.829.790 |
1.829.790 |
586.135 |
|
|
783.189 |
783.189 |
|
5.953.590 |
848.373 |
21.023 |
|
|
|
Đông Nam Bộ |
129.323.933 |
128.206.600 |
5.479.600 |
122.727.000 |
27.693.877 |
10.345.713 |
10.273.453 |
4.737.231 |
|
72.260 |
17.348.164 |
17.348.164 |
|
95.033.123 |
750.600 |
|
2.307 |
366.733 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
21.895.758 |
21.895.758 |
|
21.895.758 |
21.895.758 |
8.487.764 |
8.487.764 |
4.537.769 |
|
|
13.407.994 |
13.407.994 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Đồng Nai |
30.834.200 |
30.834.200 |
5.000.000 |
25.834.200 |
218.700 |
218.700 |
218.700 |
10.000 |
|
|
|
|
|
25.615.500 |
|
|
|
|
47 |
Bình Dương |
30.582.287 |
30.248.861 |
|
30.248.861 |
3.150.861 |
150.029 |
150.029 |
|
|
|
3.000.832 |
3.000.832 |
|
27.098.000 |
|
|
|
333.426 |
48 |
Bình Phước |
6.025.081 |
5.616.921 |
|
5.616.921 |
598.866 |
448.930 |
448.930 |
58.000 |
|
|
149.936 |
149.936 |
|
5.018.055 |
391.500 |
|
2.307 |
16.660 |
49 |
Tây Ninh |
9.246.150 |
8.887.050 |
|
8.887.050 |
957.272 |
317.690 |
317.690 |
31.462 |
|
|
639.582 |
639.582 |
|
7.929.778 |
359.100 |
|
|
|
50 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
30.740.457 |
30.723.810 |
479.600 |
30.244.210 |
872.420 |
722.600 |
650.340 |
100.000 |
|
72.260 |
149.820 |
149.820 |
|
29.371.790 |
|
|
|
16.647 |
|
Đồng bằng Sông Cửu Long |
156.074.300 |
147.694.507 |
143.000 |
147.551.507 |
33.490.256 |
22.709.978 |
22.709.978 |
3.060.043 |
295.705 |
|
10.780.278 |
10.780.278 |
|
114.061.251 |
8.070.596 |
5.566 |
13.298 |
309.197 |
51 |
Long An |
15.446.743 |
14.720.443 |
|
14.720.443 |
967.721 |
855.010 |
855.010 |
58.000 |
|
|
112.711 |
122.711 |
|
13.752.722 |
726.300 |
|
705 |
|
52 |
Tiền Giang |
11.883.816 |
11.238.279 |
|
11.238.279 |
1.704.918 |
1.333.906 |
1.333.906 |
86.000 |
|
|
371.012 |
371.012 |
|
9.533.361 |
645.537 |
|
|
|
53 |
Bến Tre |
9.275.755 |
8.261.455 |
|
8.261.455 |
2.276.065 |
1.778.368 |
1.778.368 |
305.000 |
113.262 |
|
497.697 |
497.697 |
|
5.985.390 |
1.014.300 |
|
|
|
54 |
Trà Vinh |
10.254.866 |
9.406.107 |
|
9.406.107 |
3.692.317 |
2.548.530 |
2.548.530 |
276.896 |
113.262 |
|
1.143.787 |
1.143.787 |
|
5.713.790 |
848.759 |
3.962 |
8.926 |
|
55 |
Vĩnh Long |
8.162.722 |
7.856.722 |
|
7.856.722 |
1.431.877 |
1.413.270 |
1.413.270 |
106.877 |
|
|
18.607 |
18.607 |
|
6.424.845 |
306.000 |
|
|
|
56 |
Cần Thơ |
18.705.582 |
18.705.582 |
|
18.705.582 |
4.213.762 |
1.091.999 |
1.091.999 |
490.149 |
|
|
3.121.763 |
3.121.763 |
|
14.491.820 |
|
|
|
|
57 |
Hậu Giang |
7.854.678 |
7.383.078 |
|
7.383.078 |
2.001.219 |
1.981.219 |
1.981.219 |
232.248 |
24.768 |
|
20.000 |
20.000 |
|
5.381.859 |
471.600 |
|
|
|
58 |
Sóc Trăng |
9.672.432 |
8.659.932 |
|
8.659.932 |
2.051.068 |
1.425.125 |
1.425.125 |
258.980 |
|
|
625.943 |
625.943 |
|
6.608.864 |
1.012.500 |
|
|
|
59 |
An Giang |
15.924.267 |
15.305.067 |
|
15.305.067 |
3.275.532 |
1.986.060 |
1.986.060 |
84.222 |
|
|
1.289.472 |
1.289.472 |
|
12.029.535 |
619.200 |
|
|
|
60 |
Đồng Tháp |
11.682.437 |
10.698.303 |
|
10.698.303 |
2.391.454 |
880.950 |
880.950 |
238.758 |
|
|
1.510.504 |
1.510.504 |
|
8.306.849 |
816.300 |
|
|
167.834 |
61 |
Kiên Giang |
18.996.456 |
18.425.856 |
143.000 |
18.282.856 |
4.895.039 |
4.098.530 |
4.098.530 |
315.937 |
42.917 |
|
796.509 |
796.509 |
|
13.387.817 |
570.600 |
1.604 |
3.667 |
|
62 |
Bạc Liêu |
8.595.911 |
8.060.299 |
|
8.060.299 |
1.485.205 |
1.111.593 |
1.111.593 |
291.368 |
|
|
373.612 |
373.612 |
|
6.575.094 |
494.100 |
|
|
41.512 |
63 |
Cà Mau |
9.618.636 |
8.973.385 |
|
8.973.385 |
3.104.080 |
2.205.419 |
2.205.419 |
315.608 |
1.496 |
|
898.661 |
898.661 |
|
5.869.305 |
545.400 |
|
|
99.851 |
III |
TPCP giai đoạn 2014-2016 còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Bộ, ngành trung ương/địa phương |
SỐ VỐN PHẢI BÁO CÁO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
||||||||||
Tổng số (Vốn NSTW và cân đối NSĐP) |
Vốn Ngân sách trung ương |
Cân đối NSĐP |
||||||||||
Tổng số (vốn trong nước và vốn nước ngoài) |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||
Tổng số (vốn trong nước) |
Trong đó phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
TPCP |
Vốn trong nước (không bao gồm TPCP) |
TPCP |
Vốn trong nước (không bao gồm TPCP) |
Phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
605.366.869 |
391.404.655 |
262.103.258 |
84.484.042 |
127.382.842 |
10.067.888 |
40.168.486 |
13.364.441 |
6.852.864 |
6.511.577 |
213.962.214 |
|
DỰ PHÒNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT |
177.725.750 |
115.936.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.788.794 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
10.700.000 |
10.700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
4.594.800 |
4.594.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án quan trọng quốc gia |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư các ngành, lĩnh vực, chương trình |
19.942.156 |
19.942.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
14.000.000 |
14.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn TPCP tỉnh Phú Yên |
700.000 |
700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHO CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
427.641.119 |
275.467.699 |
262.103.258 |
84.484.042 |
127.382.842 |
10.067.888 |
40.168.486 |
13.364.441 |
6.852.864 |
6.511.577 |
152.173.420 |
I |
Bộ, ngành trung ương |
155.016.709 |
155.016.709 |
148.884.775 |
36.292.000 |
90.535.130 |
4.705.000 |
17.352.645 |
6.131.934 |
5.786.316 |
345.618 |
|
1 |
Văn phòng Quốc hội |
260.379 |
260.379 |
260.379 |
|
182.179 |
|
78.200 |
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
941.572 |
941.572 |
941.572 |
|
807.562 |
|
134.010 |
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
828.080 |
828.080 |
828.080 |
|
564.850 |
|
263.230 |
|
|
|
|
6 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
290.086 |
290.086 |
290.086 |
|
31.415 |
|
258.671 |
|
|
|
|
7 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Quốc phòng |
8.691.188 |
8.691.188 |
8.691.188 |
3.600.000 |
1.012.338 |
400.000 |
3.678.850 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Ban cơ yếu Chính phủ |
69.000 |
69.000 |
69.000 |
|
|
|
69.000 |
|
|
|
|
9 |
Bộ Công an |
5.743.998 |
5.743.998 |
5.516.456 |
|
3.064.544 |
|
2.451.912 |
227.542 |
200.000 |
27.542 |
|
10 |
Bộ Ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bộ Tư pháp |
530.399 |
530.399 |
530.399 |
|
252.269 |
|
278.130 |
|
|
|
|
12 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1.121.808 |
1.121.808 |
1.121.808 |
|
841.158 |
|
280.650 |
|
|
|
|
13 |
Bộ Tài chính |
835.246 |
835.246 |
835.246 |
|
654.956 |
|
180.290 |
|
|
|
|
14 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32.019.531 |
32.019.531 |
32.019.531 |
27.067.000 |
159.271 |
3.680.000 |
1.113.260 |
|
|
|
|
15 |
Bộ Công thương |
217.408 |
217.408 |
217.408 |
|
46.138 |
|
171.270 |
|
|
|
|
16 |
Bộ Giao thông vận tải |
36.889.812 |
36.889.812 |
36.889.812 |
|
33.200.831 |
|
3.688.981 |
|
|
|
|
17 |
Bộ Xây dựng |
357.970 |
357.970 |
248.750 |
|
56.800 |
|
191.950 |
109.220 |
38.000 |
71.220 |
|
18 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
305.103 |
305.103 |
305.103 |
|
232.843 |
|
72.260 |
|
|
|
|
19 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
477.395 |
477.395 |
477.395 |
|
308.265 |
|
169.130 |
|
|
|
|
20 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
316.618 |
316.618 |
316.618 |
|
68.312 |
|
248.306 |
|
|
|
|
21 |
Bộ Y tế |
8.105.460 |
8.105.460 |
8.105.460 |
5.625.000 |
492.050 |
625.000 |
1.363.410 |
|
|
|
|
22 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
467.664 |
467.664 |
467.664 |
|
205.177 |
|
262.487 |
|
|
|
|
23 |
Bộ Nội vụ |
148.422 |
148.422 |
148.422 |
|
29.912 |
|
118.510 |
|
|
|
|
24 |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
468.764 |
468.764 |
468.764 |
|
242.750 |
|
226.014 |
|
|
|
|
25 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.443.303 |
1.443.303 |
1.148.131 |
|
807.501 |
|
340.630 |
295.172 |
48.316 |
246.856 |
|
26 |
Thanh tra Chính phủ |
26.959 |
26.959 |
26.959 |
|
1.379 |
|
25.580 |
|
|
|
|
27 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
106.095 |
106.095 |
106.095 |
|
12.945 |
|
93.150 |
|
|
|
|
28 |
Ủy ban Dân tộc |
73.916 |
73.916 |
73.916 |
|
40.316 |
|
33.600 |
|
|
|
|
29 |
Ban QL Lăng Chủ tịch hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
76.930 |
76.930 |
76.930 |
|
37.000 |
|
39.930 |
|
|
|
|
31 |
Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
267.643 |
267.643 |
267.643 |
|
73.459 |
|
194.184 |
|
|
|
|
32 |
Thông tấn xã Việt Nam |
70.640 |
10.640 |
70.640 |
|
12.700 |
|
57.940 |
|
|
|
|
33 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
145.038 |
145.038 |
145.038 |
|
9.998 |
|
135.040 |
|
|
|
|
34 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Kiểm toán Nhà nước |
1.766.440 |
1.766.440 |
1.766.440 |
|
1.451.865 |
|
314.575 |
|
|
|
|
36 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
460.790 |
460.790 |
460.790 |
|
386.280 |
|
74.510 |
|
|
|
|
38 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
388.001 |
388.001 |
388.001 |
|
243.741 |
|
144.260 |
|
|
|
|
39 |
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
228.657 |
228.657 |
228.657 |
|
194.897 |
|
33.760 |
|
|
|
|
40 |
Hội Nông dân Việt Nam |
120.141 |
120.141 |
120.141 |
|
35.821 |
|
84.320 |
|
|
|
|
41 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
179.520 |
179.520 |
179.520 |
|
105.400 |
|
74.120 |
|
|
|
|
43 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
714.345 |
714.345 |
714.345 |
|
523.095 |
|
191.250 |
|
|
|
|
44 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
25.685.000 |
25.685.000 |
23.185.000 |
|
23.185.000 |
|
|
2.500.000 |
2.500.000 |
|
|
45 |
Ngân hàng nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
22.916.810 |
22.916.810 |
19.916.810 |
|
19.911.629 |
|
5.181 |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
|
47 |
Ngân hàng cổ phần Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Ngân hàng đầu tư phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt nam |
377.010 |
377.010 |
377.010 |
|
333.490 |
|
43.520 |
|
|
|
|
50 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
425.399 |
425.399 |
425.399 |
|
251.175 |
|
174.224 |
|
|
|
|
51 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
48.068 |
48.068 |
48.068 |
|
34.958 |
|
13.110 |
|
|
|
|
52 |
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
88.700 |
88.700 |
88.700 |
|
79.630 |
|
9.070 |
|
|
|
|
53 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
131.500 |
131.500 |
131.500 |
|
116.250 |
|
15.250 |
|
|
|
|
54 |
Liên đoàn bóng đá Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
134.700 |
134.700 |
134.700 |
|
121.200 |
|
13.500 |
|
|
|
|
58 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam |
124.200 |
124.200 |
124.200 |
|
111.780 |
|
12.420 |
|
|
|
|
59 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Địa phương |
272.624.410 |
120.450.990 |
113.218.483 |
48.192.042 |
36.847.712 |
5.362.888 |
22.815.841 |
7.232.507 |
1.066.548 |
6.165.959 |
152.173.420 |
|
Khu vực miền núi phía Bắc |
34.288.529 |
34.288.529 |
32.566.255 |
12.586.500 |
12.254.817 |
1.398.500 |
6.326.438 |
1.722.274 |
317.551 |
1.404.723 |
|
1 |
Hà Giang |
4.633.715 |
4.633.715 |
4.443.219 |
1.143.000 |
2.546.505 |
127.000 |
626.714 |
190.496 |
50.000 |
140.496 |
|
2 |
Tuyên Quang |
1.663.517 |
1.663.517 |
1.576.334 |
823.500 |
342.840 |
91.500 |
318.494 |
87.183 |
7.015 |
80.168 |
|
3 |
Cao Bằng |
2.049.748 |
2.049.748 |
1.934.565 |
1.074.600 |
257.523 |
119.400 |
483.042 |
115.183 |
20.217 |
94.966 |
|
4 |
Lạng Sơn |
1.564.414 |
1.564.414 |
1.306.578 |
723.600 |
90.000 |
80.400 |
412.578 |
257.836 |
81.000 |
176.836 |
|
5 |
Lào Cai |
2.266.848 |
2.266.848 |
2.013.049 |
750.600 |
551.862 |
83.400 |
627.187 |
253.799 |
28.942 |
224.857 |
|
6 |
Yên Bái |
1.731.540 |
1.731.540 |
1.582.811 |
722.700 |
403.293 |
80.300 |
376.518 |
148.729 |
10.000 |
138.729 |
|
7 |
Thái Nguyên |
1.832.143 |
1.832.143 |
1.680.068 |
846.900 |
393.134 |
94.100 |
345.934 |
152.075 |
63.625 |
88.450 |
|
8 |
Bắc Cạn |
1.433.938 |
1.433.938 |
1.320.061 |
842.400 |
110.191 |
93.600 |
273.870 |
113.877 |
26.701 |
87.176 |
|
9 |
Phú Thọ |
4.732.102 |
4.732.102 |
4.732.102 |
864.000 |
3.193.548 |
96.000 |
578.554 |
|
|
|
|
10 |
Bắc Giang |
3.144.081 |
3.144.081 |
3.010.884 |
1.011.600 |
1.557.541 |
112.400 |
329.343 |
133.197 |
6.727 |
126.470 |
|
11 |
Hòa Bình |
1.474.738 |
1.474.738 |
1.474.738 |
715.500 |
239.000 |
79.500 |
440.738 |
|
|
|
|
12 |
Sơn La |
4.565.049 |
4.565.049 |
4.432.433 |
1.438.200 |
2.244.527 |
159.800 |
589.906 |
132.616 |
10.000 |
122.616 |
|
13 |
Lai Châu |
1.459.723 |
1.459.723 |
1.459.723 |
805.500 |
90.000 |
89.500 |
474.723 |
|
|
|
|
14 |
Điện Biên |
1.736.974 |
1.736.974 |
1.599.691 |
824.400 |
234.854 |
91.600 |
448.837 |
137.283 |
13.324 |
123.959 |
|
|
Đồng bằng Sông Hồng |
58.424.700 |
13.555.085 |
12.878.726 |
4.374.680 |
5.657.670 |
489.320 |
2.357.056 |
676.359 |
138.190 |
538.169 |
44.869.615 |
15 |
Thành phố Hà Nội |
217.831 |
217.831 |
217.831 |
|
96.851 |
|
120.980 |
|
|
|
|
16 |
Thành phố Hải Phòng |
20.987.410 |
1.509.310 |
1.212.560 |
720.000 |
45.000 |
80.000 |
367.560 |
296.750 |
37.218 |
259.532 |
19.478.100 |
17 |
Quảng Ninh |
19.567.100 |
2.532.600 |
2.532.600 |
|
2.276.100 |
|
256.500 |
|
|
|
17.034.500 |
18 |
Hải Dương |
854.750 |
854.750 |
854.750 |
315.000 |
321.036 |
35.000 |
183.714 |
|
|
|
|
19 |
Hưng Yên |
1.099.234 |
1.099.234 |
1.099.234 |
720.000 |
149.984 |
80.000 |
149.250 |
|
|
|
|
20 |
Vĩnh Phúc |
144.500 |
144.500 |
144.500 |
|
87.000 |
|
57.500 |
|
|
|
|
21 |
Bắc Ninh |
182.273 |
182.273 |
135.551 |
|
50.200 |
|
85.351 |
46.722 |
10.000 |
36.722 |
|
22 |
Hà Nam |
1.423.534 |
1.423.534 |
1.242.100 |
720.000 |
209.000 |
80.000 |
233.100 |
181.434 |
39.312 |
142.122 |
|
23 |
Nam Định |
1.728.804 |
1.728.804 |
1.663.878 |
1.077.080 |
165.687 |
122.920 |
298.191 |
64.926 |
10.000 |
54.926 |
|
24 |
Ninh Bình |
5.117.678 |
2.326.935 |
2.326.935 |
372.600 |
1.663.625 |
41.400 |
249.310 |
|
|
|
2.790.743 |
25 |
Thái Bình |
7.101.586 |
1.535.314 |
1.448.787 |
450.000 |
593.187 |
50.000 |
355.600 |
86.527 |
41.660 |
44.867 |
5.566.272 |
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
34.316.741 |
29.593.896 |
27.857.405 |
11.997.115 |
7.822.271 |
1.337.885 |
6.700.134 |
1.736.491 |
388.161 |
1.348.330 |
4.722.845 |
26 |
Thanh Hóa |
2.800.885 |
2.800.885 |
2.800.885 |
1.397.700 |
255.858 |
155.300 |
992.027 |
|
|
|
|
27 |
Nghệ An |
2.693.798 |
2.693.798 |
2.412.107 |
1.214.300 |
173.500 |
139.700 |
884.607 |
281.691 |
10.000 |
271.691 |
|
28 |
Hà Tĩnh |
2.283.982 |
2.283.982 |
2.142.103 |
927.000 |
417.000 |
103.000 |
695.103 |
141.879 |
10.000 |
131.879 |
|
29 |
Quảng Bình |
1.940.101 |
1.940.101 |
1.822.963 |
969.300 |
279.197 |
107.700 |
466.766 |
117.138 |
10.000 |
107.138 |
|
30 |
Quảng Trị |
2.374.035 |
2.374.035 |
1.859.228 |
747.000 |
634.804 |
83.000 |
394.424 |
514.807 |
275.400 |
239.407 |
|
31 |
Thừa Thiên - Huế |
1.864.790 |
1.864.790 |
1.571.999 |
871.128 |
272.500 |
96.872 |
331.499 |
292.791 |
53.384 |
239.407 |
|
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
3.409.700 |
3.409.700 |
3.409.700 |
675.000 |
2.391.391 |
75.000 |
268.309 |
|
|
|
|
33 |
Quảng Nam |
2.356.642 |
2.356.642 |
2.096.000 |
989.987 |
270.000 |
110.013 |
726.000 |
260.642 |
12.200 |
248.442 |
|
34 |
Quảng Ngãi |
2.339.385 |
2.339.385 |
2.277.049 |
1.435.500 |
152.000 |
159.500 |
530.049 |
62.336 |
4.677 |
57.659 |
|
35 |
Bình Định |
6.217.701 |
1.494.856 |
1.494.856 |
882.000 |
135.321 |
98.000 |
379.535 |
|
|
|
4.722.845 |
36 |
Phú Yên |
783.832 |
783.832 |
750.588 |
180.000 |
218.000 |
20.000 |
332.588 |
33.244 |
5.000 |
28.244 |
|
37 |
Khánh Hòa |
483.893 |
483.893 |
451.930 |
|
265.500 |
|
186.430 |
31.963 |
7.500 |
24.463 |
|
38 |
Ninh Thuận |
1.965.807 |
1.965.807 |
1.965.807 |
916.200 |
667.340 |
101.800 |
280.467 |
|
|
|
|
39 |
Bình Thuận |
2.802.191 |
2.802.191 |
2.802.191 |
792.000 |
1.689.861 |
88.000 |
232.330 |
|
|
|
|
|
Tây Nguyên |
8.632.567 |
8.632.567 |
8.162.927 |
3.888.900 |
1.995.463 |
432.100 |
1.846.464 |
469.640 |
60.186 |
409.454 |
|
40 |
Đắc Lắk |
1.788.097 |
1.788.097 |
1.513.789 |
759.600 |
303.900 |
84.400 |
365.889 |
274.308 |
43.643 |
230.665 |
|
41 |
Đắc Nông |
2.419.386 |
2.419.386 |
2.327.578 |
708.300 |
1.125.798 |
78.700 |
414.780 |
91.808 |
1.690 |
90.118 |
|
42 |
Gia Lai |
1.624.599 |
1.624.599 |
1.624.599 |
864.000 |
263.573 |
96.000 |
401.026 |
|
|
|
|
43 |
Kon Tum |
1.383.386 |
1.383.386 |
1.383.386 |
687.600 |
257.191 |
76.400 |
362.195 |
|
|
|
|
44 |
Lâm Đồng |
1.417.098 |
1.417.098 |
1.313.574 |
869.400 |
45.000 |
96.600 |
302.574 |
103.524 |
14.853 |
88.671 |
|
|
Đông Nam Bộ |
109.220.229 |
6.639.269 |
4.965.087 |
1.312.200 |
2.119.006 |
145.800 |
1.388.081 |
1.674.182 |
102.006 |
1.572.176 |
102.580.960 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
105.646.402 |
3.065.442 |
1.473.436 |
|
477.316 |
|
996.120 |
1.592.006 |
92.006 |
1.500.000 |
102.580.960 |
46 |
Đồng Nai |
124.300 |
124.300 |
124.300 |
|
90.000 |
|
34.300 |
|
|
|
|
47 |
Bình Dương |
16.671 |
16.671 |
16.671 |
|
|
|
16.671 |
|
|
|
|
48 |
Bình Phước |
2.106.370 |
2.106.370 |
2.106.370 |
684.000 |
1.127.690 |
76.000 |
218.680 |
|
|
|
|
49 |
Tây Ninh |
1.326.486 |
1.326.486 |
1.244.310 |
628.200 |
424.000 |
69.800 |
122.310 |
82.176 |
10.000 |
72.176 |
|
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng Sông Cửu Long |
27.741.645 |
27.741.645 |
26.788.084 |
14.032.647 |
6.998.486 |
1.559.283 |
4.197.668 |
953.561 |
60.454 |
893.107 |
|
51 |
Long An |
2.021.225 |
2.021.225 |
1.997.590 |
866.700 |
773.000 |
96.300 |
261.590 |
23.635 |
10.000 |
13.635 |
|
52 |
Tiền Giang |
2.615.099 |
2.615.099 |
2.568.320 |
1.606.500 |
507.044 |
178.500 |
276.276 |
46.779 |
5.000 |
41.779 |
|
53 |
Bến Tre |
1.721.143 |
1.721.143 |
1.654.732 |
848.700 |
361.292 |
94.300 |
350.440 |
66.411 |
10.000 |
56.411 |
|
54 |
Trà Vinh |
2.364.525 |
2.364.525 |
2.208.476 |
1.368.000 |
279.900 |
152.000 |
408.576 |
156.049 |
26.065 |
129.984 |
|
55 |
Vĩnh Long |
1.442.542 |
1.442.542 |
1.436.030 |
861.300 |
259.200 |
95.700 |
219.830 |
6.512 |
4.000 |
2.512 |
|
56 |
Cần Thơ |
2.792.081 |
2.792.081 |
2.443.631 |
1.345.437 |
744.631 |
149.493 |
204.070 |
348.450 |
1.429 |
347.021 |
|
57 |
Hậu Giang |
1.427.281 |
1.427.281 |
1.427.281 |
788.400 |
250.871 |
87.600 |
300.410 |
|
|
|
|
58 |
Sóc Trăng |
1.926.505 |
1.926.505 |
1.856.875 |
872.910 |
554.426 |
97.090 |
332.449 |
69.630 |
73 |
69.557 |
|
59 |
An Giang |
1.718.397 |
1.718.397 |
1.573.140 |
870.300 |
285.000 |
96.700 |
321.140 |
145.257 |
1.784 |
143.473 |
|
60 |
Đồng Tháp |
2.491.250 |
2.491.250 |
2.491.250 |
1.360.800 |
711.601 |
151.200 |
267.649 |
|
|
|
|
61 |
Kiên Giang |
3.721.408 |
3.721.408 |
3.630.570 |
1.612.800 |
1.187.800 |
179.200 |
650.770 |
90.838 |
2.103 |
88.735 |
|
62 |
Bạc Liêu |
1.691.307 |
1.691.307 |
1.691.307 |
765.000 |
596.608 |
85.000 |
244.699 |
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
1.808.881 |
1.808.881 |
1.808.881 |
865.800 |
487.112 |
96.200 |
359.769 |
|
|
|
|
III |
TPCP giai đoạn 2014-2016 còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị Quyết 1023/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, năm 2015 và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2016 Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015