Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
Số hiệu: 19/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Trần Văn Hiện
Ngày ban hành: 09/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 19/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 84/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.739.587.177.429 đồng, đạt 125,62% dự toán Trung ương và dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.

- Thu nội địa: 5.719.340.109.701 đồng;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 20.247.067.728 đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 13.283.985.809.737 đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 5.378.616.919.409 đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.825.665.000.000 đồng;

- Thu chuyển nguồn năm 2018 sang 2019: 1.937.171.845.883 đồng;

- Thu huy động đóng góp cơ sở hạ tầng: 20.128.606.230 đồng;

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 2.751.408.741 đồng;

- Thu kết dư ngân sách năm 2018: 119.652.029.474 đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 13.162.839.019.314 đồng, đạt 138,39% dự toán Trung ương giao; đạt 135,75% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.

- Chi ngân sách cấp tỉnh: 8.166.297.088.675 đồng;

- Chi ngân sách cấp huyện: 3.860.394.720.194 đồng;

- Chi ngân sách cấp xã: 1.136.147.210.445 đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019: 121.146.790.423 đồng.

- Ngân sách cấp tỉnh: 0 đồng;

- Ngân sách cấp huyện: 96.400.014.313 đồng;

- Ngân sách cấp xã: 24.746.776.110 đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo Quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

Mẫu biểu số: 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Quyết toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

 2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.696.251

13.283.986

3.587.735

137,00

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.143.352

5.378.617

1.235.265

129,81

1

- Thu NSĐP hưởng 100%

1.522.095

2.203.318

681.223

144,76

2

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.621.257

3.175.298

554.041

121,14

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.531.899

5.825.665

293.766

105,31

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.514.957

3.514.957

0

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.016.942

2.310.708

293.766

114,56

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

-

IV

Thu kết dư

-

119.652

119.652

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

1.937.172

1.937.172

-

VI

Thu từ nguồn vay

21.000

0

-21.000

-

VII

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

-

20.129

20.129

-

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

2.751

2.751

-

B

TỔNG CHI NSĐP

9.696.251

13.162.839

3.466.588

135,75

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.919.605

9.115.420

1.195.815

115,10

1

Chi đầu tư phát triển

1.793.270

2.745.906

952.636

153,12

2

Chi thường xuyên

5.966.959

6.368.149

401.190

106,72

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.090

366

-2.724

11,83

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

5

Dự phòng

155.286

0

-

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

0

0

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.776.646

997.306

-779.340

56,13

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

186.410

174.259

-12.151

93,48

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.590.236

823.047

-767.189

51,76

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.986.430

2.986.430

-

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

-

55.660

55.660

-

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

7.022

7.022

-

VI

Chi viện trợ

-

1.000

1.000

 

C

KẾT DƯ NSĐP

-

121.147

121.147

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

56.189

55.660

-529

99,06

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

56.189

55.660

-529

99,06

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

-

 

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

-

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

-

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

111.893

56.233

-55.660

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2019

Quyết toán chi năm 2019

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.696.251

13.099.156

135,10

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.919.605

9.115.420

115,10

I

Chi đầu tư phát triển

1.793.270

2.745.906

153,12

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.793.270

2.665.385

148,63

1.1

Chi quốc phòng

-

20.512

-

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

6.067

-

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

456.090

-

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

5.607

-

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

146.182

-

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

23.107

-

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

19.837

-

1.8

Chỉ thể dục thể thao

-

2.175

-

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

3.713

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

1.635.104

-

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

273.044

-

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

17.809

-

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

56.138

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…

-

79.555

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

966

-

II

Chi thường xuyên

5.966.959

6.368.149

106,72

 

Trong đó

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.234.365

2.281.760

102,12

2

Chi khoa học và công nghệ

26.324

21.759

82,66

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

3.090

366

11,83

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

155.286

0

0,00

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

771.020

997.306

129,35

1

Chương trình mục tiêu

633.274

871.608

137,64

1.1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

55.310

53.754

97,19

1.2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

131.100

120.506

91,92

1.3

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

-

43

-

1.4

Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo

-

5

-

1.5

Chương trình hỗ trợ chất lượng giáo dục trường học

-

5

-

1.6

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

6.195

6.593

 106,42

1.7

Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững

30.564

12.500

40,90

1.8

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

48.946

31.856

65,08

1.9

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

47.000

43.090

91,68

1.10

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1.480

1.480

100,00

1.11

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

6.690

6.074

90,79

1.12

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

6.386

6.802

106,51

1.13

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

815

15

1,84

1.14

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

234.573

58.643,23

1.15

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

158.396

143.953

90,88

1.16

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

59.200

58.888

99,47

1.17

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu CNC, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

15.000

110.127

734,18

1.18

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

29.960

30.141

100,60

1.19

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

10.000

41

0,41

1.20

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

8.200

9.642

 

1.21

Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020

17.632

1.522

 

2

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

137.746

125.698

91,25

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

2.986.430

-

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2019

Quyết toán chi năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NS CẤP TỈNH (A+B+C)

7.275.995

12.103.422

4.827.427

166,35

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.124.356

3.998.056

873.700

127,96

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.151.638

5.400.576

1.248.938

130,08

I

Chi đầu tư phát triển

1.465.970

2.886.104

1.420.134

196,87

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.465.970

2.806.549

1.340.579

191,45

1.1

Chi quốc phòng

-

20.444

-

-

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

4.604

-

-

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

261.450

-

-

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

5.607

-

-

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

145.971

-

-

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

15.885

-

-

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

19.837

-

-

1.8

Chỉ thể dục thể thao

-

43

-

-

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

3.041

-

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

1.992.465

-

-

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

263.308

-

-

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

17.756

-

-

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

56.138

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…

-

79.555

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

0

-

-

II

Chi thường xuyên

2.595.509

2.513.107

-82.402

96,83

1

Chi quốc phòng

50.876

72.707

21.831

142,91

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13.929

43.602

29.673

313,03

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

389.737

405.637

15.900

104,08

4

Chi khoa học và công nghệ

20.360

17.183

-3.177

84,40

5

Chi y tế, dân số và gia đình

614.597

689.517

74.920

112,19

6

Chi văn hóa thông tin

43.893

43.626

-267

99,39

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.135

10.044

-91

99,10

8

Chỉ thể dục thể thao

14.070

12.837

-1.233

91,23

9

Chi bảo vệ môi trường

43.945

35.613

-8.332

81,04

10

Chi các hoạt động kinh tế

901.208

731.460

-169.748

81,16

11

Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể

360.805

324.539

-36.266

89,95

12

Chi bảo đảm xã hội

104.843

86.979

-17.864

82,96

13

Chi khác

27.112

39.363

12.251

145,19

III

Chi trả nợ gốc và lãi vay theo quy định

3.090

366

-2.724

11,83

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

86.069

0

 

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.704.790

 

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2019

Bao gồm

Quyết toán chi năm 2019

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện (bao gồm cấp xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện (bao gồm cấp xã)

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

 6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.696.251

5.928.285

3.767.966

13.099.156

8.105.366

4.993.791

135,1

136,7

132,5

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.919.605

4.151.639

3.767.966

9.115.420

4.628.832

4.486.588

115,1

111,5

119,1

I

Chi đầu tư phát triển

1.793.270

1.465.970

327.300

2.745.906

2.214.813

531.093

153,1

151,1

162,3

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

1.793.270

1.465.970

327.300

2.665.385

2.135.258

 530.127

148,6

145,7

162,0

1.1

Chi quốc phòng

-

-

-

20.512

20.444

68

-

-

-

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

-

-

6.067

4.604

1.464

-

-

-

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

-

-

456.090

261.450

194.640

-

-

-

1.4

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

5.607

5.607

0

-

-

-

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

-

-

-

146.182

145.930

252

-

-

-

1.6

Chi văn hóa thông tin

-

-

-

23.107

15.885

7.222

-

-

-

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

19.837

19.837

0

-

-

-

1.8

Chỉ thể dục thể thao

-

-

-

2.175

43

2.132

-

-

-

1.9

Chi bảo vệ môi trường

-

-

-

3.713

2.998

715

-

-

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

-

-

-

1.635.104

1.354.422

280.682

-

-

-

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

-

-

-

273.044

235.223

37.821

-

-

-

1.12

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

17.809

12.677

5.132

-

-

-

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

-

-

56.138

56.138

0

-

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…

-

-

-

79.555

79.555

0

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

966

0

966

-

-

-

II

Chi thường xuyên

5.966.959

2.595.510

3.371.449

6.368.149

2.412.654

 3.955.494

106,7

93,0

117,3

 

Trong đó

0

0

0

0

0

0

-

-

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.234.365

389.737

1.844.628

2.281.760

397.878

1.883.882

102,1

102,1

102,1

2

Chi khoa học và công nghệ

26.324

20.360

5.964

21.759

17.183

4.576

82,7

84,4

76,7

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.090

3.090

0

366

366

0

11,8

11,8

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

1.000

1.000

0

100,0

100,0

-

V

Dự phòng ngân sách

155.286

86.069

69.217

0

0

0

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

0

0

0

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.776.646

1.776.646

0

997.306

771.744

225.563

56,1

43,4

-

1

Chương trình mục tiêu

633.274

633.274

0

871.608

712.864

158.744

137,6

112,6

-

1.1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

55.310

55.310

0

53.754

2.398

51.356

97,2

4,3

-

1.2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

131.100

131.100

0

120.506

13.127

107.378

91,9

10,0

-

1.3

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

0

0

0

43

43

0

-

-

-

1.4

Chuương trình MTQG giáo dục và đào tạo

0

0

0

5

0

5

-

-

-

1.5

Chương trình hỗ trợ chất lượng giáo dục trường học

0

0

0

5

0

5

-

-

-

1.6

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

6.195

6.195

0

6.593

6.593

0

106,4

106,4

-

1.7

Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững

30.564

30.564

0

12.500

12.500

0

40,9

40,9

-

1.8

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

48.946

48.946

0

31.856

31.856

0

65,1

65,1

-

1.9

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

47.000

47.000

0

43.090

43.090

0

91,7

91,7

-

1.10

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1.480

1.480

0

1.480

1.480

0

100,0

100,0

-

1.11

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

6.690

6.690

0

6.074

6.074

0

90,8

90,8

-

1.12

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

6.386

6.386

0

6.802

6.802

0

106,5

106,5

-

1.13

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

815

815

0

15

15

0

1,8

1,8

-

1.14

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

0

234.573

234.573

0

58.643,2

58.643,2

-

1.15

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

158.396

158.396

0

143.953

143.953

0

90,9

90,9

-

1.16

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

59.200

59.200

0

58.888

58.888

0

99,5

99,5

-

1.17

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu CNC, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

15.000

15.000

0

110.127

110.127

0

734,2

734,2

-

1.18

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

29.960

29.960

0

30.141

30.141

0

100,6

100,6

-

1.19

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

10.000

10.000

0

41

41

0

0,4

0,4

-

1.20

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

8.200

8.200

0

9.642

9.642

0

117,6

117,6

-

1.21

Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020

17.632

17.632

0

1.522

1.522

0

8,6

8,6

-

2

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

1.143.372

1.143.372

0

125.698

58.879

66.819

11,0

5,1

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

2.986.430

2.704.790

281.640

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

12.112.479

2.158.674

2.527.672

366

1.000

712.864

671.291

41.573

4.007.113

2.704.790

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.569.245

-

2.527.672

-

-

41.573

0

41.573

-

-

1

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau

19.130

-

16.809

-

-

2.320

-

2.320

-

-

2

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Cà Mau

49.157

-

48.057

-

-

1.100

-

1.100

-

-

3

Nhà Thiếu Nhi tỉnh Cà Mau

1.147

-

1.147

-

-

-

-

-

-

-

4

Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước

4.668

-

4.668

-

-

-

 

-

-

-

5

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau

33.332

-

32.393

-

-

939

-

939

-

-

6

Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

14.265

-

14.265

-

-

-

-

-

-

-

7

Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Cà Mau

4.672

-

4.672

-

-

-

-

-

-

-

8

Trung tâm Khuyến nông tỉnh Cà Mau

25.539

-

22.595

-

-

2.944

-

2.944

-

-

9

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú

13.468

-

13.468

-

-

-

-

0

-

-

10

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đất Mũi

4.249

-

3.999

-

-

250

-

250

-

-

11

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sào Lưới

3.559

-

3.445

-

-

114

-

114

-

-

12

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Kiến Vàng

3.202

-

2.489

-

-

714

-

714

-

-

13

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đầm Dơi

6.418

-

5.972

-

-

446

-

446

-

-

14

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tam Giang I

4.210

-

4.081

-

-

128

-

128

-

-

15

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

6.497

-

5.801

-

-

696

-

696

-

-

16

Trường Trung học phổ thông Viên An

8.129

-

8.129

-

-

-

-

-

-

-

17

Trường Trung học phổ thông Phú Tân

7.324

-

7.324

-

-

-

-

-

-

-

18

VP Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau

12.460

-

12.460

-

-

-

-

-

-

-

19

Vườn Quốc Gia U Minh Hạ

11.853

-

9.153

-

-

2.700

-

2.700

-

-

20

Trường Trung học phổ thông Tân Đức

2.243

-

2.243

-

-

-

-

-

-

-

21

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau

15.337

-

15.025

-

-

312

-

312

-

-

22

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cà Mau

2.595

-

2.595

-

-

-

-

-

-

-

23

Trường Trung học phổ thông Thái Thanh Hòa

8.921

-

8.921

-

-

-

-

-

-

-

24

Trường Trung học phổ thông Đầm Dơi

11.258

-

11.258

-

-

-

-

-

-

-

25

Trường Trung học phổ thông Tắc Vân

10.438

-

10.438

-

-

-

-

-

-

-

26

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Cà Mau

2.183

-

2.183

-

-

-

-

-

-

-

27

Trường Trung Học Phổ Thông Thới Bình

10.211

-

10.211

-

-

-

-

-

-

-

28

Văn phòng Hội đồng liên minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau

3.497

-

3.497

-

-

-

-

-

-

-

29

Trường Trung học phổ thông U Minh

5.508

-

5.508

-

-

-

-

-

-

-

30

Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển

10.251

-

10.251

-

-

-

-

-

-

-

31

Trường Trung học phổ thông Huỳnh Phi Hùng

5.719

-

5.719

-

-

-

-

-

-

-

32

Trường Trung học phổ thông Trần Văn Thời

8.375

-

8.375

-

-

-

-

-

-

-

33

Trường Trung học phổ thông Cái Nước

9.886

-

9.886

-

-

-

-

-

-

-

34

Trường Trung học phổ thông Khánh Hưng

8.385

-

8.385

-

-

-

-

-

-

-

35

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Mai

3.631

-

3.631

-

-

-

-

-

-

-

36

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

6.753

-

6.753

-

-

-

-

-

-

-

37

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Khái

12.276

-

12.276

-

-

-

-

-

-

-

38

Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển

15.497

-

15.497

-

-

-

-

-

-

-

39

Trường Trung học phổ thông Cà Mau

22.184

-

22.184

-

-

-

-

-

-

-

40

Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ

23.354

-

23.354

-

-

-

-

-

-

-

41

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau

102.528

-

102.528

-

-

-

-

-

-

-

42

Bệnh viện đa khoa Khu vực Cái Nước

12.263

-

12.263

-

-

-

-

-

-

-

43

Trung tâm Giám định Y khoa

1.124

-

1.124

-

-

-

-

-

-

-

44

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

2.342

-

2.342

-

-

-

-

-

-

-

45

Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau

9.864

-

7.074

-

-

2.791

-

2.791

-

-

46

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ Cà Mau

2.942

-

2.792

-

-

150

-

150

-

-

47

Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau

10.752

-

10.752

-

-

-

-

-

-

-

48

Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh Cà Mau

1.922

-

1.922

-

-

-

-

-

-

-

49

Chi Cục phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Cà Mau

2.767

-

2.167

-

-

600

-

600

-

-

50

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau

9.032

-

9.032

-

-

-

-

-

-

-

51

Chi cục Thủy sản

21.064

-

20.574

-

-

490

-

490

-

-

52

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cà Mau

15.693

-

15.693

-

-

-

-

-

-

-

53

Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau

30.048

-

29.797

-

-

251

-

251

-

-

54

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Cà Mau

11.557

-

11.301

-

-

256

-

256

-

-

55

Trung tâm dịch vụ hỗ trợ hợp tác xã, DN vừa và nhỏ

327

-

327

-

-

-

-

-

-

-

56

Văn phòng Tỉnh Đoàn Cà Mau

9.623

-

9.623

-

-

-

-

-

-

-

57

Bảo Tàng tỉnh Cà Mau

4.258

-

4.258

-

-

-

-

-

-

-

58

Đoàn Cải lương Hương Tràm tỉnh Cà Mau

6.444

-

6.444

-

-

-

-

-

-

-

59

Thư viện tỉnh Cà Mau

3.141

-

2.977

-

-

164

-

164

-

-

60

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau

25.141

-

24.963

-

-

178

-

178

-

-

61

Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Cà Mau

6.120

-

5.920

-

-

200

-

200

-

-

62

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau

107.961

-

107.961

-

-

-

-

0

-

-

63

Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

10.113

-

10.015

-

-

98

-

98

-

-

64

Báo ảnh Đất Mũi Cà Mau

5.845

-

5.795

-

-

50

-

50

-

-

65

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

1.051

-

1.051

-

-

-

-

-

-

-

66

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Nguyễn

6.943

-

6.943

-

-

-

-

-

-

-

67

Trường Trung học phổ thông Sông Đốc

5.934

-

5.934

-

-

-

-

-

-

-

68

Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau

23.014

-

18.994

-

-

4.021

-

4.021

-

-

69

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

13.876

-

13.876

-

-

-

-

-

-

-

70

Văn phòng Sở Y tế tỉnh Cà Mau

41.643

-

41.643

-

-

-

-

-

-

-

71

Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Cà Mau

28.910

-

28.910

-

-

-

-

-

-

-

72

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Năm Căn

3.294

-

3.294

-

-

-

-

-

-

-

73

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nhưng Miên

4.867

-

4.575

-

-

292

-

292,4

-

-

74

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau

7.154

-

7.154

-

-

-

-

-

-

-

75

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

16.629

-

16.629

-

-

-

-

-

-

-

76

Văn phòng Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

4.668

-

4.668

-

-

-

-

-

-

-

77

Trường Trung học phổ thông Phú Hưng

8.967

-

8.967

-

-

-

-

-

-

-

78

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Cà Mau

10.347

-

10.347

-

-

-

-

-

-

-

79

Thanh Tra tỉnh Cà Mau

7.816

-

7.816

-

-

-

-

-

-

-

80

Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

11.556

-

11.556

-

-

-

-

-

-

-

81

Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh Cà Mau

7.175

-

7.129

-

-

46

-

46

-

-

82

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau

13.108

-

12.318

-

-

790

-

790

-

-

83

Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau

34.917

-

34.573

-

-

344

-

344

-

-

84

Văn phòng Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

4.969

-

4.969

-

-

-

-

-

-

-

85

Trường Trung học phổ thông Khánh Lâm

9.080

-

9.080

-

-

-

-

-

-

-

86

Trung tâm Y tế Huyện Đầm Dơi

17.558

-

17.237

-

-

320

-

320

-

-

87

Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Đầm Dơi

6.779

-

6.779

-

-

-

-

-

-

-

88

Trung tâm Y tế Huyện Trần Văn Thời

23.971

-

23.660

-

-

311

-

311

-

-

89

Trung tâm Y tế Huyện Ngọc Hiển

14.890

-

14.670

-

-

220

-

220

-

-

90

Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cà Mau

7.298

-

7.298

-

-

-

-

-

-

-

91

Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

8.945

-

8.301

-

-

644

-

644

-

-

92

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

14.805

-

10.048

-

-

4.756

-

4.756

-

-

93

Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh Cà Mau

10.225

-

10.225

-

-

-

-

-

-

-

94

Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

3.573

-

3.573

-

-

-

-

-

-

-

95

Hội Cựu Chiến binh tỉnh Cà Mau

2.281

-

2.281

-

-

-

-

-

-

-

96

Văn phòng Sở Công thương tỉnh Cà Mau

7.270

-

7.270

-

-

-

-

-

-

-

97

Văn Phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân Tỉnh Cà Mau

17.892

-

17.892

-

-

-

-

-

-

-

98

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau

19.344

-

19.344

-

-

-

-

-

-

-

99

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ

2.683

-

2.683

-

-

-

-

-

-

-

100

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau

4.563

-

4.563

-

-

-

-

-

-

-

101

Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Cà Mau

26.672

-

26.672

-

-

-

-

-

-

-

102

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau

7.220

-

7.220

-

-

-

-

-

-

-

103

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Cà Mau

1.463

-

1.463

-

-

-

-

-

-

-

104

Văn phòng Chi cục Thủy lợi tỉnh Cà Mau

10.379

-

10.379

-

-

-

-

-

-

-

105

Chi cục Phát triển Nông thôn

6.217

-

6.217

-

-

-

-

-

-

-

106

Trung tâm Y tế Huyện U Minh

15.201

-

14.970

-

-

232

-

232

-

-

107

Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Năm Căn

5.959

-

5.959

-

-

-

-

-

-

-

108

Trung tâm Y tế Huyện Năm Căn

10.978

-

10.798

-

-

179

-

179

-

-

109

Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

2.318

-

2.318

-

-

-

-

-

-

-

110

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

49.229

-

49.229

-

-

-

-

-

-

-

111

Trung tâm Pháp y tỉnh Cà Mau

1.726

-

1.726

-

-

-

-

-

-

-

112

Trung tâm Y tế Huyện Thới Bình

20.392

-

20.090

-

-

302

-

302

-

-

113

Trung tâm Y tế Huyện Cái Nước

12.350

-

12.090

-

-

259

-

259

-

-

114

Trung tâm Y tế Thành phố Cà Mau

18.586

-

18.252

-

-

334

-

334

-

-

115

Trung tâm Y tế Huyện Phú Tân

17.437

-

17.185

-

-

252

-

252

-

-

116

Đội Thông tin văn nghệ Khmer Cà Mau

4.426

-

4.426

-

-

-

-

-

-

-

117

Trung tâm Thông tin và Quảng bá Du lịch tỉnh Cà Mau

345

-

345

-

-

-

-

-

-

-

118

Trung Tâm Thể dục Thể thao tỉnh Cà Mau

12.760

-

12.562

-

-

198

-

198

-

-

119

Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

5.094

-

4.794

-

-

300

-

300

-

-

120

Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh Cà Mau

2.064

-

2.064

-

-

-

-

-

-

-

121

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau

3.633

-

3.633

-

-

-

-

-

-

-

122

Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Trần Văn Thời

6.559

-

6.559

-

-

-

-

-

-

-

123

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cà Mau

3.197

-

2.425

-

-

772

-

772

-

-

124

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình TP.Cà Mau

1.901

-

1.829

-

-

71

-

71

-

-

125

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Huyện Trần Văn Thời

2.078

-

1.998

-

-

80

-

80

-

-

126

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Cái Nước

1.721

-

1.670

-

-

51

-

51

-

-

127

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Đầm Dơi

1.987

-

1.914

-

-

73

-

73

-

-

128

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Năm Căn

1.194

-

1.149

-

-

44

-

44

-

-

129

Trường Trung học phổ thông Ngọc Hiển

2.456

-

2.456

-

-

-

-

-

-

-

130

Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm

3.529

-

2.544

-

-

985

-

985

-

-

131

Ban Thi đua Khen thưởng

14.016

-

14.016

-

-

-

-

-

-

-

132

Chi cục Bảo vệ Môi trường

2.538

-

2.538

-

-

-

-

-

-

-

133

Trường Trung học phổ thông Khánh An

3.785

-

3.785

-

-

-

-

-

-

-

134

Ban quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau

812

-

812

-

-

-

-

-

-

-

135

Hạt Quản lý đê điều

2.542

-

2.542

-

-

-

-

-

-

-

136

Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh Cà Mau

1.067

-

1.067

-

-

-

-

-

-

-

137

Ban Tôn Giáo

1.907

-

1.907

-

-

-

-

-

-

-

138

Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau

10.031

-

9.951

-

-

80

-

80

-

-

139

Trường Trung học phổ thông Võ Thị Hồng

7.073

-

7.073

-

-

-

-

-

-

-

140

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

1.728

-

1.728

-

-

-

-

-

-

-

141

Chi cục Biển và Hải đảo

1.699

-

1.699

-

-

-

-

-

-

-

142

Trung tâm trợ giúp phát triển doanh nghiệp tỉnh Cà Mau

41

-

41

-

-

-

-

-

-

-

143

Hội Người mù tỉnh Cà Mau

222

-

222

-

-

-

-

-

-

-

144

Trung tâm Phát triển Hạ tầng khu kinh tế tỉnh Cà Mau

1.016

-

1.016

-

-

-

-

-

-

-

145

Ban Quản lý Di tích tỉnh Cà Mau

4.571

-

4.571

-

-

-

-

-

-

-

146

Ban An toàn giao thông

3.940

-

3.940

-

-

-

-

-

-

-

147

Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.254

-

1.062

-

-

2.191

-

2.191

-

-

148

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Lý Văn Lâm

12.951

-

12.951

-

-

-

-

-

-

-

149

Trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở Danh Thị Tươi

7.256

-

7.256

-

-

-

-

-

-

-

150

Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

5.777

-

5.747

-

-

30

-

30

-

-

151

Ban Tiếp công dân tỉnh Cà Mau

1.241

-

1.241

-

-

-

-

-

-

-

152

Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau

7.946

-

7.946

-

-

-

-

-

-

-

153

Trường Trung học phổ thông Quách Văn Phẩm

3.670

-

3.670

-

-

-

-

-

-

-

154

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

13.480

-

9.784

-

-

3.697

-

3.697

-

-

155

Trung tâm Dịch vụ tài chính công tỉnh Cà Mau

9.342

-

9.342

-

-

-

-

-

-

-

156

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau

2.729

-

2.729

-

-

-

-

-

-

-

157

Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Cà Mau

1.778

-

1.778

-

-

-

-

-

-

-

158

Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

1.383

-

1.383

-

-

-

-

-

-

-

159

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vàm Đình

6.371

-

6.371

-

-

-

-

-

-

-

160

Trường Trung học phổ thông Tân Bằng

3.427

-

3.427

-

-

-

-

-

-

-

161

Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau

4.709

-

4.709

-

-

-

-

-

-

-

162

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cà Mau

7.329

-

7.329

-

-

-

-

-

-

-

163

Trung tâm phân tích kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau

4.070

-

4.070

-

-

-

-

-

-

-

164

Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Cà Mau

6.391

-

6.391

-

-

-

-

-

-

-

165

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tân Lộc

2.618

-

2.618

-

-

-

-

-

-

-

166

Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Cà Mau

220

-

220

-

-

-

-

-

-

-

167

Hội khuyến học tỉnh Cà Mau

270

-

270

-

-

-

-

-

-

-

168

Hội Y học tỉnh Cà Mau

106

-

106

-

-

-

-

-

-

-

169

Hội Luật gia tỉnh Cà Mau

427

-

427

-

-

-

-

-

-

-

170

Hội Thủy sản Cà Mau

220

-

220

-

-

-

-

-

-

-

171

Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh Cà Mau

266

-

266

-

-

-

-

-

-

-

172

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

229

-

229

-

-

-

-

-

-

-

173

Hội tù chính trị yêu nước tỉnh Cà Mau

230

-

230

-

-

-

-

-

-

-

174

Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Cà Mau

219

-

219

-

-

-

-

-

-

-

175

Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Cà Mau

220

-

220

-

-

-

-

-

-

-

176

Ban quản lý Khu du lịch Đất Mũi

1.143

-

1.143

-

-

-

-

-

-

-

177

Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

82.092

-

81.892

-

-

200

-

200

-

-

178

Trung tâm Đăng kiểm và Cảng vụ đường thủy nội địa Cà Mau

90

-

90

-

-

-

-

-

-

-

179

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau

544

-

544

-

-

-

-

-

-

-

180

Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Cà Mau

152.600

-

152.600

-

-

-

-

-

-

-

181

Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Cà Mau

1.796

-

1.796

-

-

-

-

-

-

-

182

Ban Quản lý Chương trình UN - REDD Cà Mau

66

-

66

-

-

-

-

-

-

-

183

Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau

127

-

127

-

-

-

-

-

-

-

184

Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2018-2020

110

-

110

-

-

-

-

-

-

-

185

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau

1.313

-

1.236

-

-

77

-

77

-

-

186

Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh Cà Mau

295

-

295

-

-

-

-

-

-

-

187

Văn phòng đại diện thanh tra, kiểm soát nghề cá

149

-

149

-

-

-

-

-

-

-

188

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

601

-

601

-

-

-

-

-

-

-

189

Ban quản lý các dự án ODA và NGO tỉnh Cà Mau

0

-

0

-

-

-

-

-

-

-

190

Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

35

-

35

-

-

-

-

-

-

-

191

Trung tâm phát triển quỹ đất

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

192

Các đơn vị khác tỉnh Cà Mau

89.401

-

89.401

-

-

-

-

-

-

-

193

Công an tỉnh

45.892

-

44.412

-

-

1.480

-

1.480

-

-

194

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

15.977

-

15.977

-

-

-

-

-

-

-

195

Làng trẻ em SOS Cà Mau

1.345

-

1.345

-

-

-

-

-

-

-

196

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

62.682

-

62.634

-

-

48

-

48

-

-

197

Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Cà Mau

401.784

-

401.784

-

-

-

-

-

-

-

198

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau

850

-

850

-

-

-

-

-

-

-

199

Liên Đoàn Lao Động tỉnh Cà Mau

246

-

246

-

-

-

-

-

-

-

200

Văn phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau

100

-

100

-

-

-

-

-

-

-

201

Văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

-

-

-

202

Văn phòng Cục Thuế tỉnh Cà Mau - Cục Thuế tỉnh Cà Mau

550

-

550

-

-

-

-

-

-

-

203

Văn phòng Cục Thống kê tỉnh Cà Mau

61

-

61

-

-

-

-

-

-

-

204

Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Cà Mau

1.000

-

1.000

-

-

-

-

-

-

-

205

Hội cựu giáo chức tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

-

-

-

206

Hội Khoa Học Lịch Sử tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

-

-

-

207

Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau

238

-

238

-

-

-

-

-

-

-

208

Hội Sinh Vật Cảnh tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

-

-

-

209

Ban Điều hành Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Cà Mau

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

210

Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau

4.880

-

4.880

-

-

-

-

-

-

-

211

Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Cà Mau

80

-

80

-

-

-

-

-

-

-

212

Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

40

-

40

-

-

-

-

-

-

-

213

Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (TH)

56

-

56

-

-

-

-

-

-

-

214

Chi cục Thuế huyện Năm Căn - Cục thuế tỉnh Cà Mau

157

-

157

-

-

-

-

-

-

-

215

Chi cục Thuế huyện Phú Tân - Cục thuế tỉnh Cà Mau

325

-

325

-

-

-

-

-

-

-

216

Chi cục Thuế Thành phố Cà Mau

203

-

203

-

-

-

-

-

-

-

217

Cục Thuế tỉnh Cà Mau

12

-

12

-

-

-

-

-

-

-

218

Chi cục Thuế huyện Trần Văn Thời

310

-

310

-

-

-

-

-

-

-

219

Chi cục Thuế huyện Cái Nước - Cục Thuế tỉnh Cà Mau

437

-

437

-

-

-

-

-

-

-

220

Chi cục Thuế huyện Thới Bình

139

-

139

-

-

-

-

-

-

-

221

Chi cục Thuế huyện U Minh

109

-

109

-

-

-

-

-

-

-

222

Chi cục Thuế huyện Đầm Dơi

335

-

335

-

-

-

-

-

-

-

223

Chi cục Thuế huyện Ngọc Hiển

88

-

88

-

-

-

-

-

-

-

II

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

2.829.966

2.158.674

-

0

-

671.291

671.291

-

-

-

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án

2.552.482

1.881.190

-

-

-

671.291

671.291

-

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…

79.555

79.555

-

-

-

-

-

-

 

-

3

Dự án Nâng cấp Đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau

186.871

186.871

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Tiểu dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau

11.058

11.058

-

-

-

-

-

-

-

-

III

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

366

-

-

366

-

-

-

-

-

-

IV

CHI TRẢ NỢ GỐC

3.785

-

-

-

-

-

-

-

3.785

-

V

CHI CHUYỂN NGUỒN

2.704.790

-

-

-

-

-

-

-

-

2.704.790

VI

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

-

-

-

1.000

-

-

-

-

-

VII

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.998.056

-

-

-

-

-

-

-

3.998.056

-

VIII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

4.271

-

-

-

-

-

-

-

4.271

-

IX

CHI VIỆN TRỢ

1.000

-

-

-

-

-

-

-

1.000

-

 

Mẫu biểu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2019

Quyết toán năm 2019

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMT QG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16

17=5/1

18=6/2

19=9/3

 

TỔNG SỐ

3.767.966

327.300

3.371.447

69.219

4.996.542

509.903

176.262

0

3.779.024

1.889.695

4.576

158.744

129.353

29.391

281.640

132,6

155,8

112,1

1

Thành phố Cà Mau

683.354

101.421

569.723

12.210

885.383

154.685

57.278

 

683.795

300.591

390

8.355

7.191

1.164

45.066

129,6

152,5

120,0

2

Huyện Thới Bình

424.222

33.924

382.470

7.828

574.112

43.817

7.492

 

392.708

218.065

467

20.972

18.650

2.322

32.426

135,3

129,2

102,7

3

Huyện U Minh

348.559

25.145

316.967

6.447

488.892

46.216

11.459

 

388.894

178.426

658

22.987

14.700

8.288

30.792

140,3

183,8

122,7

4

Huyện Trần Văn Thời

555.236

38.849

506.143

10.244

759.881

65.710

20.142

 

550.111

305.308

416

20.655

17.493

3.163

58.230

136,9

169,1

108,7

5

Huyện Cái Nước

417.432

24.513

385.363

7.556

512.494

25.815

4.306

 

399.268

229.496

578

8.830

5.923

2.907

9.035

122,8

105,3

103,6

6

Huyện Phú Tân

312.225

19.132

287.345

5.748

390.579

39.251

24.410

 

301.220

157.612

590

14.202

11.057

3.145

6.647

125,1

205,2

104,8

7

Huyện Đầm Dơi

535.505

34.651

490.912

9.942

686.005

54.907

17.724

 

584.657

301.359

443

30.116

25.794

4.322

8.714

128,1

158,5

119,1

8

Huyện Năm Căn

259.351

31.549

222.928

4.874

360.044

47.210

17.690

 

256.221

103.971

467

7.958

6.894

1.063

48.310

138,8

149,6

114,9

9

Huyện Ngọc Hiển

232.082

18.116

209.596

4.370

339.152

32.293

15.762

 

222.149

94.866

567

24.669

21.653

3.016

42.422

146,1

178,3

106,0

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Dự toán năm 2019

Quyết toán năm 2019

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11 = 6/1

 

TỔNG SỐ

3.124.356

2.918.736

205.620

205.620

-

3.998.056

2.916.801

1.081.256

1.081.256

-

128,0

1

Thành phố Cà Mau

354.754

325.333

29.421

29.421

-

485.930

325.333

160.597

160.597

-

137,0

2

Huyện Thới Bình

383.842

358.918

24.924

24.924

-

495.086

356.983

138.103

138.103

-

129,0

3

Huyện U Minh

313.809

292.714

21.095

21.095

-

424.600

292.714

131.886

131.886

-

135,3

4

Huyện Trần Văn Thời

489.406

459.557

29.849

29.849

-

605.839

459.557

146.282

146.282

-

123,8

5

Huyện Cái Nước

378.082

361.219

16.863

16.863

-

455.286

361.219

94.067

94.067

-

120,4

6

Huyện Phú Tân

283.575

268.043

15.532

15.532

-

354.702

268.043

86.659

86.659

-

125,1

7

Huyện Đầm Dơi

478.665

454.814

23.851

23.851

-

599.052

454.814

144.238

144.238

-

125,2

8

Huyện Năm Căn

232.001

204.952

27.049

27.049

-

304.828

204.952

99.876

99.876

-

131,4

9

Huyện Ngọc Hiển

210.222

193.186

17.036

17.036

-

272.733

193.186

79.547

79.547

-

129,7

 

Mẫu biểu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo

Chương trình MTQG nước sạch và VSMT NT

Đầu tư

Sự nghiệp

Đầu tư

Sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

I

Ngân sách cấp tỉnh

29.591

5 .5 6 0

24.031

15.568

3.305

12.263

2.398

0

0

0

2.398

2.398

0

13.127

3.262

3.262

0

9.865

9.865

0

0

0

0

0

0

0

0

43

43

43

0

0

0

0

1

Trung Tâm Thể dục Thể thao tỉnh Cà Mau

200

0

200

198

-

198

-

-

-

-

-

-

-

198

-

-

-

198

198

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau

0

0

0

312

-

312

-

-

-

-

-

-

-

312

-

-

-

312

312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Trung tâm Khuyến nông tỉnh Cà Mau

0

0

0

2.944

-

2.944

-

-

-

-

-

-

-

2.944

-

-

-

2.944

2.944

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Cà Mau

300

0

300

256

-

256

-

-

-

-

-

-

-

256

-

-

-

256

256

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Cà Mau

200

0

200

200

-

200

-

-

-

-

-

-

-

200

-

-

-

200

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.970

0

2.970

2.191

-

2.191

-

-

-

-

-

-

-

2.191

-

-

-

2.191

2.191

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

VP Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tỉnh Cà Mau

200

0

200

178

0,0

178

-

-

-

-

-

-

-

178

-

-

-

178

178

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

8

VP UB Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

100

0

100

98

0,0

98

-

-

-

-

-

-

-

98

-

-

-

98

98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

9

VP Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau

14.628

0

14.628

2.591

0,0

2.591

1.418

-

-

-

1.418

1.418

-

1.173

-

-

-

1.173

1.173

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

10

Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

753

0

753

644

0,0

644

644

-

-

-

644

644

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

11

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

-

0

0

720

0,0

720

-

-

-

-

-

-

-

720

-

-

-

720

720

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

12

Thư viện tỉnh Cà Mau

150

0

150

149

0,0

149

-

-

-

-

-

-

-

149

-

-

-

149

149

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

VP Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

300

0

300

300

-

300

-

-

-

-

-

-

-

300

-

-

-

300

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Chi cục Thủy sản

0

0

0

490

-

490

-

-

-

-

-

-

-

490

-

-

-

490

490

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau

0

0

0

77

-

77

-

-

-

-

-

-

-

77

-

-

-

77

77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

VP Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau

610

0

610

251

-

251

-

-

-

-

-

-

-

251

-

-

-

251

251

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

VP Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau

340

0

340

335

-

335

335

-

-

-

335

335

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Báo ảnh Đất Mũi Cà Mau

50

0

50

50

-

50

-

-

-

-

-

-

-

50

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

0

0

0

30

-

30

-

-

-

-

-

-

-

30

-

-

-

30

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

160

0

160

200

-

200

0,0

-

-

-

0,0

0,0

-

200

-

-

-

200

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

Báo Cà Mau

70

0

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

0

0

0

48

-

48

0,0

-

-

-

-

-

-

48,0

-

-

-

48

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ

6.000

4.000

2.000

1.865

1.865

 

 

 

 

 

 

 

 

1.865,0

1.865

1.865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Dự án đầu tư trang bị hệ thống thiết bị lọc nước cho các trường học, trạm y tế thuộc xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

1.560

1.560

0

1.397

1.397

 

 

 

 

 

 

 

 

1.397,4

1.397

1.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đầu tư xây dựng bãi chôn chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh thị trấn Thới Bình

1.000

0

1.000

43

43

0,00

0,0

-

-

-

0,0

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43

43

43

-

-

-

-

II

Ngân sách huyện (có ngân sách xã)

 156.819

 132.932

 23.887

 158.739

 ######

 29.391

 51.356

 #####

39.955

0,0

 11.401

11.401

-

 107.378

89.393

89.393

0

17.985

17.985

-

 5

 -

-

-

5

5

-

 -

 -

-

-

-

-

-

1

Thành phố Cà Mau

7.535

6.235

1.300

8.355

7.191

1.164

-

-

-

-

-

-

-

8.355

7.191

7.191

-

1.164

1.164

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Huyện Thới Bình

21.084

19.116

1.968

20.972

18.650

2.322

1.641

1.023

1.023

-

618

618

-

19.331

17.627

17.627

-

1.704

1.704

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Huyện U Minh

22.414

18.509

3.905

22.983

14.695

8.288

9.905

7.251

7.251

-

2.654

2.654

-

13.078

7.444

7.444

-

5.634

5.634

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Huyện Trần Văn Thời

22.290

18.836

3.454

20.655

17.493

3.163

10.426

8.741

8.741

-

1.685

1.685

-

10.229

8.752

8.752

-

1.477

1.477

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Huyện Cái Nước

8.052

6.415

1.637

8.830

5.923

2.907

747

180

180

-

567

567

-

8.083

5.743

5.743

-

2.340

2.340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Huyện Phú Tân

13.623

11.438

2.185

14.202

11.057

3.145

4.183

3.286

3.286

-

897

897

-

10.019

7.771

7.771

-

2.248

2.248

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Huyện Đầm Dơi

30.737

26.003

4.734

30.116

25.794

4.322

16.348

#####

12.949

-

3.398

3.398

-

13.768

12.845

12.845

-

923

923

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Huyện Năm Căn

8.025

6.164

1.861

7.958

6.894

1.063

1.695

1.360

1.360

-

335

335

-

6.263

5.535

5.535

-

728

728

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Huyện Ngọc Hiển

23.059

20.216

2.843

24.669

21.653

3.016

6.412

5.166

5.166

-

1.246

1.246

-

18.252

16.487

16.487

-

1.766

1.766

-

5

-

-

-

5

5

-

-

-

-

-

-

-

-