Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 901/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 30/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 901/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 30 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/07/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 495/TTr-KHĐT ngày 18/3/2016 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
2 |
Đăng ký đối với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức tín dụng |
|
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
|
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
|
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Nhóm các thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
|||
1 |
T-QBI-265264-TT số 01 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
2 |
T-QBI-265281- TT số 02 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
3 |
T-QBI- 265343 -TT số 03 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
4 |
T-QBI-265346-TT số 04 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
5 |
T-QBI-265350-TT số 05 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
6 |
T-QBI-265359-TT số 06 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
7 |
T- QBI-265360-TT số 07 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
8 |
T-QBI-265370-TT số 08 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
9 |
T-QBI-265376-TT số 09 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
10 |
T-QBI-265406- TT số 10 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
11 |
T-QBI-265482-TT số 11 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
12 |
T-QBI-265531-TT số 12 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
13 |
T-QBI-265533-TT số 13 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Nhóm các thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|||
14 |
T-QBI-265540-TT số 14 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
15 |
T-QBI-265541-TT số 15 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
16 |
T-QBI-265542-TT số 16 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
17 |
T-QBI-265544-TT số 17 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
18 |
T-QBI-265545-TT số 18 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
19 |
T-QBI-265546-TT số 19 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
20 |
T-QBI-265555-TT số 20 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
21 |
T-QBI-265560-TT số 21 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
-- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
22 |
T-QBI-270818-TT số 22 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
23 |
T-QBI-270835-TT số 23 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
24 |
T-QBI-270842-TT số 24 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
25 |
T-QBI-270845-TT số 25 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
26 |
T-QBI-270850-TT số 26 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Nhóm các thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
27 |
T-QBI-270903-TT số 27 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
28 |
T-QBI-270919-TT số 28 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
29 |
T-QBI-270924-TT số 29 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
30 |
T-QBI- 270929-TT số 30 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
31 |
T-QBI-270936-TT số 31 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
32 |
T-QBI-270946-TT số 32 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
33 |
T-QBI-270950-TT số 33 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
34 |
T-QBI-270953-TT số 34 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
35 |
T-QBI-270957-TT số 35 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
36 |
T-QBI-270962-TT số 36 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
37 |
T-QBI-270995-TT số 37 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
38 |
T-QBI-271001-TT số 38 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
39 |
T-QBI-271010-TT số 39 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Nhóm các thủ tục đối với công ty cổ phần |
|||
40 |
T-QBI-271040-TT số 40 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
41 |
T-QBI-271200-TT số 41 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
42 |
T-QBI-271203-TT số 42 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
43 |
T-QBI- 271204-TT số 43 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
44 |
T-QBI-271205-TT số 44 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
45 |
T-QBI-271207-TT số 45 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
46 |
T-QBI-271208-TT số 46 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
47 |
T-QBI-271209-TT số 47 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
48 |
T-QBI-271212-TT số 48 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
49 |
T-QBI-271216-TT số 49 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
50 |
T-QBI-271218-TT số 50 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
51 |
T-QBI-271220-TT số 51 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
52 |
T-QBI-271221-TT số 52 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
53 |
T-QBI-271224-TT số 53 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
54 |
T-QBI-271257-TT số 54 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
55 |
T-QBI-271284-TT số 55 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
56 |
T-QBI-271318-TT số 56 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
57 |
T-QBI-271320-TT số 57 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
58 |
T-QBI-271324-TT số 58 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
59 |
T-QBI-271329-TT số 59 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
60 |
T-QBI-271335-TT số 60 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
61 |
T-QBI-271339-TT số 61 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
62 |
T-QBI-271366-TT số 62 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
63 |
T-QBI-271384-TT số 63 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
64 |
T-QBI-271396-TT số 64 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
65 |
T-QBI-271404-TT số 65 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Nhóm các thủ tục Doanh nghiệp tư nhân |
|||
66 |
T-QBI-271512-TT số 66 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
67 |
T-QBI-271523-TT số 67 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
68 |
T-QBI-271536-TT số 68 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
69 |
T-QBI-271548-TT số 69 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
70 |
T-QBI-271568-TT số 70 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
71 |
T-QBI-271563-TT số 71 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
72 |
T-QBI-271589-TT số 72 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
73 |
T-QBI-271654-TT số 73 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
74 |
T-QBI-271664-TT số 74 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
75 |
T-QBI-271672-TT số 75 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
76 |
T-QBI-271703-TT số 76 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
77 |
T-QBI-271716-TT số 77 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
78 |
T-QBI-271810-TT số 78 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Ngóm các thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
|||
79 |
T-QBI-271956-TT số 79 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
80 |
T-QBI-271961-TT số 80 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
81 |
T-QBI-271972-TT số 81 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
82 |
T-QBI-272002-TT số 82 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
83 |
T-QBI-272004-TT số 83 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
84 |
T-QBI-272008-TT số 84 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
85 |
T-QBI-274814-TT số 85 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
86 |
T-QBI-274825-TT số 86 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
87 |
T-QBI-274925-TT số 87 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
88 |
T-QBI-274928-TT số 88 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
89 |
T-QBI-275009-TT số 89 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
90 |
T-QBI-275038-TT số 90 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
91 |
T-QBI-275038-TT số 91 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
92 |
T-QBI-275048-TT số 92 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
93 |
T-QBI-277170-TT số 93 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
94 |
T-QBI-277175-TT số 94 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
95 |
T-QBI-277186TT số 95 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
96 |
T-QBI-277204-TT số 96 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
97 |
T-QBI-277511-TT số 97 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
98 |
T-QBI-277516-TT số 98 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
99 |
T-QBI-277539-TT số 99 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Thủ tục giải thể/thu hồi/cấp lại/đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án; Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|||
100 |
T-QBI-277697-TT số 100 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Giải thể doanh nghiệp |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
101 |
T-QBI-278162-TT số 101 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
102 |
T-QBI-278165-TT số 102 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
103 |
T-QBI-278167-TT số 103 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
104 |
T-QBI-278168-TT số 104 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
105 |
T-QBI-278171-TT số 105 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy, v.v… |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Nhóm các thủ tục đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
|||
106 |
T-QBI-278174-TT số 106 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
107 |
T-QBI- 278176-TT số 107 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
108 |
T-QBI-278190-TT số 108 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
109 |
T-QBI-278193-TT số 109 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
110 |
T-QBI-278195-TT số 110 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
Nhóm các thủ tục đối với tổ chức tín dụng |
|||
111 |
T-QBI-278205-TT số 111 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014 |
Đăng ký đối với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức tín dụng |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, mức phụ cấp, tiền công đối với nhân viên thú y và nhân viên bảo vệ thực vật ở xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức thu các khoản thu tại cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi điều kiện, tiêu chuẩn, ngành đào tạo, phương thức đào tạo, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo, bồi hoàn kinh phí đào tạo và quy trình xét chọn, quản lý bố trí công tác sau đào tạo nhân lực y tế phục vụ Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn từ năm 2011 trở đi kèm theo Quyết định 296/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí đối với xe ô tô chở quặng xuất khẩu kèm theo Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính; hành vi hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột treo cáp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra tình hình chấp hành pháp luật trong thực hiện dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu Kinh tế do tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện nội dung trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè hoạt động trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 47/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết do tỉnh Nam Định Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách hỗ trợ học nghề, chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm, ổn định đời sống đối với đối tượng thuộc diện di dời, giải toả, thu hồi đất sản xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự thủ tục ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND Quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại trường tiểu học trên địa bàn tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2005/QĐ-UB Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy định thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010